Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1 - Chương 3: Lập các sổ nhật ký - Vũ Quốc Thông

Giới thiệu việc trình bày thông tin

theo hình thức nhật ký chung

Lập các sổ nhật ký chuyên dùng

Lập sổ nhật ký chung

Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1 - Chương 3: Lập các sổ nhật ký - Vũ Quốc Thông trang 1

Trang 1

Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1 - Chương 3: Lập các sổ nhật ký - Vũ Quốc Thông trang 2

Trang 2

Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1 - Chương 3: Lập các sổ nhật ký - Vũ Quốc Thông trang 3

Trang 3

Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1 - Chương 3: Lập các sổ nhật ký - Vũ Quốc Thông trang 4

Trang 4

Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1 - Chương 3: Lập các sổ nhật ký - Vũ Quốc Thông trang 5

Trang 5

Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1 - Chương 3: Lập các sổ nhật ký - Vũ Quốc Thông trang 6

Trang 6

Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1 - Chương 3: Lập các sổ nhật ký - Vũ Quốc Thông trang 7

Trang 7

Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1 - Chương 3: Lập các sổ nhật ký - Vũ Quốc Thông trang 8

Trang 8

Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1 - Chương 3: Lập các sổ nhật ký - Vũ Quốc Thông trang 9

Trang 9

Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1 - Chương 3: Lập các sổ nhật ký - Vũ Quốc Thông trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 20 trang xuanhieu 7220
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1 - Chương 3: Lập các sổ nhật ký - Vũ Quốc Thông", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1 - Chương 3: Lập các sổ nhật ký - Vũ Quốc Thông

Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1 - Chương 3: Lập các sổ nhật ký - Vũ Quốc Thông
Vũ Quốc Thông 12/06/2018 
1 
Chương 3 
Lập các sổ nhật ký 
Hệ Thống Thông Tin Kế Toán 1 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM 
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN 
2 
Lập các sổ nhật ký chuyên dùng 
Mục 
tiêu 
2 
1 
Giới thiệu việc trình bày thông tin 
theo hình thức nhật ký chung 
3 
Lập sổ nhật ký chung 
Vũ Quốc Thông 12/06/2018 
2 
Hình thức kê ́ toán 
Nhật ký chung 
3 
CHỨNG TỪ GỐC 
SỔ CÁI 
SỔ THẺ, KẾ 
TOÁN CHI TIẾT 
BẢNG TỔNG 
HỢP CHI TIẾT 
NHẬT KÝ 
ĐẶC BIỆT 
BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
NHẬT KÝ CHUNG 
BẢNG CÂN ĐỐI 
SỐ PHÁT SINH 
4 
Sơ 
đồ 
Ghi chú: 
 Ghi hàng ngày 
 Ghi cuối kỳ 
 Đối chiếu 
Vũ Quốc Thông 12/06/2018 
3 
NHẬT KÝ THU TIỀN 
NHẬT KÝ CHI TIỀN 
NHẬT KÝ MUA HÀNG 
NHẬT KÝ BÁN HÀNG 
5 
SỔ NHẬT KÝ 
ĐẶC BIỆT 
SỔ NHẬT KÝ 
CHUNG 
Sổ 
Nhật 
ký 
Nhật ký thu tiền 
6 
Vũ Quốc Thông 12/06/2018 
4 
Mục đích 
Hình thức 
thu tiền 
Theo dõi tình hình 
thu tiền trong kì 
Tiền mặt 
Tiền gửi ngân hàng 
7 
Nhật 
ký thu 
tiền 
NHẬT KÝ THU TIỀN MẶT 
SỐ HIỆU 111 
NGÀY 
GHI SỔ 
CHỨNG TỪ 
DIỄN GIẢI 
GHI NỢ TK 
GHI CÓ CÁC TÀI KHOẢN SAU 
112 131 411 511 3331 TÀI KHOẢN KHÁC 
SỐ NGÀY 111 SỐ TIỀN SỐ HIỆU 
 Tổng cộng [1]? [2]? [3]? [4]? [5]? [6]? [7]? 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
[8]? [9]? [10]? [11}? [12]? [13]? [14]? [15]? [16]? [17]? [18]? [19}? 
8 
Mẫu 
sổ 
Vũ Quốc Thông 12/06/2018 
5 
9 
 NHẬT KÝ THU TIỀN MẶT 
SỐ HIỆU 111 
NGÀY 
GHI 
SỔ 
CHỨNG TỪ 
DIỄN GIẢI 
SỐ NGÀY 
 Tổng cộng: 
1 2 3 4 
[8]? [9]? [10]? [11]? 
Nhận biết nghiệp vụ 
Cột [8]: Ngày ghi sổ NGÀY 
HI 
SỔ 
1 
[8]? 
CHỨNG TỪ 
SỐ NGÀY 
2 3 
[9]? [10]? 
DIỄN GIẢI 
[ ] 
Cột [9]: Số chứng từ 
Cột [10]: Ngày chứng từ 
Cột [11]: Diễn giải 
Phân 
tích 
10 
 NHẬT KÝ THU TIỀN MẶT 
SỐ HIỆU 111 
GHI NỢ 
TÀI KHOẢN 
111 
GHI CÓ CÁC TÀI KHOẢN 
112 131 411 511 3331 
TÀI KHOẢN 
KHÁC 
SỐ 
TIỀN 
SỐ 
HIỆU 
[1]? [2]? [3]? [4]? [5]? [6]? [7]? 
5 6 7 8 9 11 12 13 
[12]? [13]? [14]? [15]? [16]? [17]? [18]? [19]? 
Số tiền của các 
nghiệp vụ phát sinh 
Phân 
tích 
Vũ Quốc Thông 12/06/2018 
6 
Cơ sở dữ liệu 
Nhật ký thu tiền 
Sheet 
BDMTK 
Sheet 
SOKTMAY 
11 
Truy 
xuất 
D/L 
12 
Nghiệp vụ thu tiền mặt 
Sổ 
Nhật ký thu tiền 
Ghi nhận 
ô TKGN = “111” 
Điều kiện 
=IF(ô TKGN= “111”, lấy nghiệp vụ, không lấy nghiệp vụ) 
HÀM IF() 
Ứng 
dụng 
hàm 
Vũ Quốc Thông 12/06/2018 
7 
• Hướng dẫn 
13 
Nhật ký chi tiền 
14 
Vũ Quốc Thông 12/06/2018 
8 
Mục đích 
Hình thức 
chi tiền 
Theo dõi tình hình 
chi tiền trong kì 
Tiền mặt 
Tiền gửi ngân hàng 
15 
Nhật 
ký chi 
tiền 
NHẬT KÝ CHI TIỀN MẶT 
SỐ HIỆU 111 
NGÀY GHI 
SỔ 
CHỨNG TỪ 
DIỄN GIẢI 
GHI CÓ TK 
GHI NỢ CÁC TÀI KHOẢN SAU 
112 133 141 152 642 TÀI KHOẢN KHÁC 
SỐ NGÀY 111 SỐ TIỀN SỐ HIỆU 
 Tổng cộng [1]? [2]? [3]? [4]? [5]? [6]? [7]? 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
[8]? [9]? [10]? [11}? [12]? [13]? [14]? [15]? [16]? [17]? [18]? [19}? 
16 
Mẩu 
sổ 
Vũ Quốc Thông 12/06/2018 
9 
17 
Ứng 
dụng 
hàm 
Nghiệp vụ chi tiền mặt 
Sổ 
Nhật ký chi tiền 
Ghi nhận 
ô TKGC = “111” 
Điều kiện 
=IF(ô TKGC= “111”, lấy nghiệp vụ, không lấy nghiệp vụ) 
HÀM IF() 
• SV tự thực hành 
18 
Vũ Quốc Thông 12/06/2018 
10 
Nhật ký mua hàng 
19 
Mục đích 
Hình thức 
mua hàng 
Theo dõi tình hình 
mua hàng trong kì 
Mua hàng 
trả tiền ngay 
Mua hàng 
chưa trả tiền 
20 
Theo dõi tình hình 
công nợ 
Nhật ký 
mua 
hàng 
Vũ Quốc Thông 12/06/2018 
11 
21 
 NHẬT KÝ MUA HÀNG CHỊU 
 SỐ HIỆU 331 
NGÀY 
GHI 
SỔ 
CHỨNG TỪ 
DIỄN GIẢI 
GHI CÓ 
TÀI KHOẢN 
331 
GHI NỢ CÁC TÀI KHOẢN 
133 1521 1522 1523 1524 TÀI KHOẢN KHÁC 
SỐ NGÀY 
SỐ TIỀN SỐ HIỆU 
 Tổng cộng: [1]? [2]? [3]? [4]? [5]? [6]? [7]? 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 11 12 13 
[8]? [9]? [10]? [11]? [12]? [13]? [14]? [15]? [16]? [17]? [18]? [19]? 
Mẫu 
nhật 
ký 
22 
Phân 
tích 
 NHẬT KÝ MUA HÀNG CHỊU 
SỐ HIỆU 331 
NGÀY 
GHI 
SỔ 
CHỨNG TỪ 
DIỄN GIẢI 
SỐ NGÀY 
 Tổng cộng: 
1 2 3 4 
[8]? [9]? [10]? [11]? 
Nhận biết nghiệp vụ 
Cột [8]: Ngày ghi sổ 
N ÀY 
HI 
S 
1 
[8]? 
CH N T 
S NGÀY 
2 3 
[9]? [10]? 
I I I 
 : 
[11]? 
Cột [9]: Số chứng từ 
Cột [11]: Diễn giải 
Cột [10]: Ngày chứng từ 
Vũ Quốc Thông 12/06/2018 
12 
23 
Phân 
tích 
 NHẬT KÝ MUA HÀNG CHỊU 
SỐ HIỆU 331 
GHI CÓ 
TÀI KHOẢN 
331 
GHI NỢ CÁC TÀI KHOẢN 
133 1521 1522 1523 1524 
TÀI KHOẢN 
KHÁC 
SỐ 
TIỀN 
SỐ 
HIỆU 
[1]? [2]? [3]? [4]? [5]? [6]? [7]? 
5 6 7 8 9 11 12 13 
[12]? [13]? [14]? [15]? [16]? [17]? [18]? [19]? 
Số tiền phát 
sinh của các 
nghiệp vụ 
Cơ sở dữ liệu 
Nhật ký 
mua hàng 
Sheet 
BDMTK 
Sheet 
SOKTMAY 
24 
Truy 
xuất 
D/L 
Vũ Quốc Thông 12/06/2018 
13 
25 
Ứng 
dụng 
hàm 
NV. mua hàng chưa trả tiền 
Sổ 
Nhật ký mua hàng 
Ghi nhận 
ô TKGC = “331” 
Điều kiện 
NV. chuyển nợ phải trả dài hạn 
sang ngắn hạn 
Nhật ký chung 
Ghi nhận 
Nhật ký 
mua hàng 
Không 
Ghi nhận 
ô TKGN “331” 
Điều kiện 
=IF(AND(ô TKGN “331”,ô TKGC= “331”), lấy nghiệp vụ, không lấy nghiệp vụ) 
HÀM IF() 
Nợ TK 3312.001 
 Có TK 3311.001 
• Hướng dẫn 
26 
Vũ Quốc Thông 12/06/2018 
14 
Nhật ký bán hàng 
27 
Mục đích 
Hình thức 
bán hàng 
Theo dõi tình hình 
bán hàng trong kì 
Bán hàng 
thu tiền ngay 
Bán hàng 
chưa thu tiền 
28 
Theo dõi tình hình 
công nợ 
Nhật 
ký bán 
hàng 
Vũ Quốc Thông 12/06/2018 
15 
 NHẬT KÝ BÁN HÀNG CHỊU 
SỐ HIỆU 131 
NGÀY GHI 
SỔ 
CHỨNG TỪ 
DIỄN GIẢI 
GHI NỢ TK 
GHI CÓ CÁC TÀI KHOẢN SAU 
3331 5111 5112 5113 
TÀI KHOẢN 
KHÁC 
SỐ NGÀY 131 
SỐ 
TIỀN 
SỐ 
HIỆU 
 Tổng cộng: [1]? [2]? [3]? [4]? [5]? [6]? 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 11 12 
[7]? [8]? [9]? [10]? [11]? [12]? [13]? [14]? [15]? [16]? [17]? 
29 
Mẫu 
nhật 
ký 
30 
Ứng 
dụng 
hàm 
NV. bán hàng chưa thu tiền 
Sổ 
Nhật ký bán hàng 
Ghi nhận 
ô TKGN = “131” 
Điều kiện 
NV. chuyển nợ phải thu dài hạn 
sang ngắn hạn 
Nhật ký chung 
Ghi nhận 
Nhật ký 
bán hàng 
Không 
Ghi nhận 
ô TKGC “131” 
Điều kiện 
=IF(AND(ô TKGN= “131”,ô TKGC “131”), lấy nghiệp vụ, không lấy nghiệp vụ) 
HÀM IF() 
Nợ TK 1311.001 
 Có TK 1312.001 
Vũ Quốc Thông 12/06/2018 
16 
• SV tự thực hành 
31 
Nhật ký chung 
32 
Vũ Quốc Thông 12/06/2018 
17 
33 
NV. thu, chi tiền 
NV. mua, bán chịu 
NV. khác NHẬT KÝ CHUNG 
NHẬT KÝ 
ĐẶC BIỆT 
Nhật ký thu tiền 
Nhật ký chi tiền 
Nhật ký mua hàng 
Nhật ký bán hàng 
34 
NHẬT KÝ CHUNG 
NGÀY GHI SỐ SỐ CT GỐC NGÀY CT GỐC DIỄN GIẢI 
TÀI KHOẢN 
SỐ TIỀN PHÁT SINH 
NỢ CÓ 
 Tổng cộng: [1] 
1 2 3 4 5 6 7 
[2]? [3}? [4]? [5]? [6]? [7]? [8?] 
Mẫu 
nhật 
ký 
Vũ Quốc Thông 12/06/2018 
18 
35 
Phân 
tích 
Nhận biết nghiệp vụ 
Cột [2]: Ngày ghi sổ 
Cột [3]: Số chứng từ gốc 
Cột [4]: Ngày chứng từ gốc 
NHẬT KÝ CHUNG 
NGÀY 
GHI SỐ 
SỐ CT 
GỐC 
NGÀY CT 
GỐC 
DIỄN GIẢI 
1 2 3 4 
[2]? [3}? [4]? [5]? 
 Cột [5]: Diễn giải 
NGÀY CT 
GỐC 
3 
[4]? 
SỐ CT 
GỐC 
2 
[3}? 
NGÀY 
GHI SỐ 
1 
[2]? 
I I I 
36 
Phân 
tích 
Số tiền phát sinh của 
các nghiệp vụ NHẬT KÝ CHUNG 
TÀI KHOẢN 
SỐ TIỀN PHÁT 
SINH 
NỢ CÓ 
 Tổng cộng: [1] 
5 6 7 
[6]? [7]? [8?] 
Cột [6]: Tài khoản Nợ 
Cột [7]: Tài khoản Có 
Cột [8]: Số tiền phát sinh 
I 
[ ] [ ] 
[ ] 
[ ] 
Vũ Quốc Thông 12/06/2018 
19 
Cơ sở dữ liệu 
Nhật ký 
Chung 
Sheet 
BDMTK 
Sheet 
SOKTMAY 
37 
Truy 
xuất 
D/L 
38 
Ứng 
dụng 
hàm 
Nghiệp vụ 
chi tiền 
Sổ 
Nhật ký chung 
Không được 
ghi nhận 
ô TKGN=“111” 
ô TKGN=“112” 
=IF(OR(ô TKGN= “111”, ô TKGN=“112”, ô TKGC= “111”, ô TKGC= “112”, AND(ô 
TKGN= “131”,ô TKGC “131”), AND(ô TKGC= “331”,ô TKGN “331”)), 
không lấy nghiệp vụ, lấy nghiệp vụ) 
Nghiệp vụ 
thu tiền 
Nghiệp vụ 
mua hàng 
Nghiệp vụ 
bán hàng 
ô TKGC=“111” 
ô TKGC=“112” 
ô TKGC= “331” 
ô TKGN“331” 
ô TKGN=“131” 
ô TKGC“131” 
Vũ Quốc Thông 12/06/2018 
20 
• Hướng dẫn 
39 
Tóm 
lại 
1 
Giới thiệu việc trình bày thông tin 
theo hình thức nhật ký chung 
2 
Lập các sổ nhật ký chuyên dùng 
3 
Lập sổ nhật ký chung 
40 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_thong_tin_ke_toan_1_chuong_3_lap_cac_so_n.pdf