Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 3: Đặc điểm kế toán nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu - Đỗ Thị Tuyết Lan
C3- Nội dung
232.Kế toán nghiệp vụ bán và
khóa sổ
233.Đối chiếu kế toán VN
24. Kế toán nghiệp vụ kinh
doanh thương mại theo
kiểm kê định kỳ:
241.Kế toán nghiệp vụ mua
242.Kế toán nghiệp vụ bán và
khóa sổ
243.Đối chiếu kế toán VN
25. Bản nháp và Báo cáo
thu nhập của doanh
nghiệp thương mại
251.Bản nháp theo kê
khai thường xuyên
252.Bản nháp theo kiểm
kê định kỳ
253.Báo cáo thu nhập
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 3: Đặc điểm kế toán nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu - Đỗ Thị Tuyết Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 3: Đặc điểm kế toán nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu - Đỗ Thị Tuyết Lan
/6 hàng năm. Số dư ngày 31/5 của TK Phải trả người bán (Accounts payable account) là $120.000. Trong tháng 6/2017 phòng kế toán có các tài liệu sau: 1) Ngày 1/6: mua chịu hàng hóa từ Printer Company nhập kho, trị giá $33.000, điều kiện 2/10, 1/30, n/60. 2) Ngày 2/6: Được Printer Company đồng ý giảm giá $600 do một số hàng không đúng yêu cầu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 387 Ví dụ 17 (tt) 3) Ngày 5/6: thỏa thuận với người bán Kelly Company trả 25% trong số nợ quá hạn $50.000 bằng tiền, số còn lại chuyển thành thương phiếu, thời hạn 90 ngày, lãi suất 4,8%. 4) Ngày 10/6: Trả tiền mua hàng cho Printer Company sau khi trừ khoản giảm giá và chiết khấu thanh toán được hưởng. 5) Ngày 15/6: Vay NH bằng cách ký phát một thương-phiếu-không-chịu-lãi mệnh giá $150.000, lãi suất 6,3%, thời hạn 180 ngày. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu ( t) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 66 6) Ngày 20/6: thỏa thuận với người bán Apparel Company trả 40% trong số nợ quá hạn $60.000 bằng tiền, số còn lại chuyển thành thương phiếu, thời hạn 60 ngày, lãi suất 4,2%. 7) Ngày 25/6: nhận hóa đơn dịch vụ điện nước phải trả $3.630 8) Ngày 30/6: Thực hiện bút toán điều chỉnh thương phiếu trước khi khóa sổ cuối kỳ ● YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký. Tính số dư cuối kỳ của “Phải trả người bán”? 388 Ví dụ 17 (tt) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu ( t) 389 Bài tập 3.17 ● Twin Oaks Company khóa sổ hàng năm vào ngày 31/3. Trong tháng 3/2017, phòng kế toán có các tài liệu sau: 1) Ngày 3/3: ký nhận 1 thương phiếu vay nợ Ngân hàng số tiền $300.000, thời hạn 180 ngày, lãi suất 6%, để mua hàng hóa nhập kho. 2) Ngày 14/3: trả nợ vay gốc và lãi tiền vay của 1 thương phiếu vay nợ đến hạn ký ngày 15/9/2016, số tiền vay $120.000, thời hạn 180 ngày, lãi suất 5,7%. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 390 Bài tập 3.17 (tt) 3) Ngày 16/3: ký nhận 1 thương-phiếu-không-chịu-lãi (non-interest-bearing note) tại First Bank, số tiền vay $150.000, thời hạn 90 ngày, lãi suất 6%, đã nhận tiền về tài khoản. 4) Ngày 31/3: dồn tích tiền lãi phải trả của khoản vay ngày 3/3, và điều chỉnh tiền lãi của khoản vay ngày 16/3 vào chi phí trong kỳ. ● YÊU CẦU: – Ghi bút toán sổ nhật ký các nghiệp vụ kinh tế phát sinh – Ghi bút toán trả nợ vay đến hạn trong niên độ sau của 2 khoản vay ngày 3/3, và ngày 16/3. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 67 VI. Kế toán vốn chủ sở hữu (Accounting for owner’s equity) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 391 61.Kế toán doanh nghiệp một chủ 62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh 63.Kế toán doanh nghiệp cổ phần 61.Kế toán doanh nghiệp một chủ C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 392 Vốn chủ nhân Name, Capital Tiền, Vật dụng, Thiết bị, Xe... Cash, Supplies, Equipment, Vehicles... Tiền (Cash) Rút vốn Name, Withdrawals (1) Đầu tư vốn để hoạt động doanh nghiệp (2) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 393 XĐKQ Income summary Vốn chủ nhân Name, Capital Rút vốn Name, Withdrawals (3b) Kết chuyển lỗ cuối kỳ (3a) Kết chuyển lợi nhuận cuối kỳ 3) Cuối niên độ, khóa sổ TK “XĐKQ”: (4) 61.Kế toán doanh nghiệp một chủ C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 68 Ví dụ 18 ● Ông Stone đăng ký hoạt động doanh nghiệp dịch vụ Redstone Company, đã bỏ vốn ban đầu gồm thiết bị văn phòng $20.000, vật dụng $3.000, và tiền gửi ngân hàng $17.000 ● Tổng doanh thu trong kỳ là $152.600, chi phí tiền lương $39.500, chi phí thuê văn phòng $18.000, chi phí quảng cáo $4.200, chi phí vật dụng $6.300, chi phí khấu hao thiết bị $1.536, chi phí quản lý chung $21.394. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 394 Ví dụ 18 (tt) ● Trong kỳ đã rút chi tiêu cá nhân là $21.600 ● YÊU CẦU: – Ghi bút toán sổ nhật ký nghiệp vụ góp vốn đầu kỳ, và khóa sổ cuối kỳ. – Lập Báo cáo vốn chủ sở hữu cuối kỳ C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 395 62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 396 Vốn chủ nhân Name, Capital Vốn chủ nhân Name, Capital ... Tiền, Vật dụng, Thiết bị, Xe... Cash, Supplies, Equipment, Vehicles... (1) Các thành viên đầu tư vốn C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 69 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 397 62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh Tiền (Cash) Rút vốn Name, Withdrawals Rút vốn Name, Withdrawals ... (2) 3) Cuối niên độ, phân chia kết quả kinh doanh cho mỗi thành viên (partner) và khóa sổ TK “XĐKQ” C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 398 62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh Vốn chủ nhân Name, Capital Vốn chủ nhân Name, Capital ... XĐKQ Income summary C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 399 62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh Vốn chủ nhân Name, Capital Vốn chủ nhân Name, Capital ... XĐKQ Income summary (3b) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 70 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 400 62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh Vốn chủ nhân Name, Capital Vốn chủ nhân Name, Capital ... Rút vốn Name, Withdrawals Rút vốn Name, Withdrawals ... 4) Khóa sổ từng TK “Rút vốn” của từng thành viên: 401 Ví dụ 19 ● Carol Boyce, Sarah Reed, và John Hudson cùng chung vốn mở doanh nghiệp hợp danh CJS vào ngày 2/7/2014. Vốn góp bằng tiền, trong đó, Carol Boyce góp $150.0000, Sarah Reed góp $180.000 và John Hudson góp $170.000. Các thành viên thỏa thuận thù lao của mỗi người theo mức độ tham gia quản lý vào hoạt động doanh nghiệp, trong đó, Carol Boyce được hưởng $21.000, Sarah Reed $28.800 và John Hudson $20.400. Lợi nhuận sau thuế hoặc lỗ được phân chia cho mỗi thành viên theo tỷ lệ vốn góp sau khi trừ khoản chi tiêu cá nhân. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 402 ● Trong năm 2014, doanh nghiệp lỗ $35.600, năm 2015, doanh nghiệp có lợi nhuận sau thuế là $126.000, năm 2016 có lợi nhuận sau thuế $188.200. ● Ngày 17/12/16: cả ba đồng ý chia lợi nhuận là 6% vốn góp cho mỗi người và đã chi tiền ● YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký nghiệp vụ góp vốn, rút vốn, chia lợi nhuận và khóa sổ cuối mỗi niên độ. Cho biết doanh nghiệp khóa sổ ngày 31/12 hàng năm và năm 2014 chỉ chi 50% thù lao mỗi người. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu Ví dụ 19 (tt) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 71 63. Kế toán vốn trong doanh nghiệp cổ phần (Accounting for common stock) TK “Vốn cổ phần” (Common stock account) TK “Lợi nhuận chưa phân phối” (Retained earnings account) TK “Công bố chia cổ tức” (Cash dividends declared account) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 40 3 63. Kế toán vốn cổ phần C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 404 Vốn cổ phần Common stock Tiền, Vật dụng, Thiết bị, Văn phòng,... Cash, Supplies, Equipment, Buildings... (1) Cổ đông góp vốn 63.Kế toán vốn cổ phần C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 405 Công bố chia cổ tức Cash dividends declared Phải trả cổ tức Dividends payableTiền (Cash) (2a)(2b) 2) Khi chia cổ tức: C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 72 63.Kế toán vốn cổ phần 3) Cuối niên độ, khóa sổ TK “XĐKQ”: C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 406 Lợi nhuận chưa phân phối Retained Earnings Xác định kết quả Incomme summary (3a) (3b) 63.Kế toán vốn cổ phần 4) Cuối niên độ, khoá sổ TK “Công bố chia cổ tức”: C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 407 Công bố chia cổ tức Cash dividends declared (4) LN chưa phân phối Retained earnings Ví dụ 20 Ngày 1/1/2014, Amstrong, Brown, và Christopher cùng góp vốn thành lập công ty cổ phần BAC, gồm 60.000 cổ phần, mệnh giá $10, mỗi cổ đông mua 20.000 cổ phần thường. Năm 2014 công ty lỗ $22.500 Năm 2015 công ty có lợi nhuận $48.200 Năm 2016 công ty có lợi nhuận $106.400 Tháng 5/2017, HĐQT quyết định chia cổ tức bằng 9,6% mệnh giá. Cuối tháng 5 đã chi trả cổ tức. YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký các nghiệp vụ trên, cho biết Công ty khóa sổ ngày 30/6 hàng năm. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 408 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 73 Bài tập 3.18 ●Công ty cổ phần Northern Mill phát hành 2.000.000 cổ phần thường, với giá phát hành bằng mệnh giá (par value) là $1, hoạt động từ 1/10/13. Các cổ đông đã góp đủ vốn bằng tiền. Công ty khóa sổ vào ngày 31/12 hàng năm. 1)Cuối năm 2014, có số dư các tài khoản gồm TK “Doanh thu” (sales) $1.586.400; TK “Hàng bán trả lại” (Sales returns) $9.500; TK “Chiết khấu bán hàng” (Sales discounts) $22.600; TK “Giá vốn hàng bán” (cost of goods sold) $1.031.160; TK “Chi phí bán hàng” (sales expense) $217.600; và TK “Chi phí quản lý chung” (general and administrative expense) $310.540. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 409 Bài tập 3.18 (tt) 2) Cuối năm 2015, số dư các tài khoản gồm TK “Doanh thu” (sales) $1.875.300; TK “Hàng bán giảm giá” (Sales allowances) $7.200; TK “Chiết khấu bán hàng” (Sales discounts) $25.800; TK “Giá vốn hàng bán” (cost of goods sold) $1.218.945; TK “Chi phí bán hàng” (sales expense) $201.400; và TK “Chi phí quản lý chung” (general and administrative expense) $294.155. 3) Ngày 1/9/2016 công bố chia cổ tức năm 2015 là 6% mệnh giá cổ phần, thời hạn đăng ký sở hữu cổ phần 30 ngày. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 410 Bài tập 3.18 (tt) 4) Ngày 1/10/2016 đã chi tiền trả cổ tức năm 2015 cho tất cả cổ phần đang lưu hành. 5) Cuối năm 2016, số dư các tài khoản gồm TK “Doanh thu” (sales) $2.166.500; TK “Hàng bán giảm giá” (Sales allowances) $4.000; TK “Chiết khấu bán hàng” (Sales discounts) $31.600; TK “Giá vốn hàng bán” (cost of goods sold) $1.386.560; TK “Chi phí bán hàng” (sales expense) $267.160; và TK “Chi phí quản lý chung” (general and administrative expense) $287.180. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 411 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 74 Bài tập 3.18 (tt) ● YÊU CẦU: a. Ghi bút toán sổ nhật ký nghiệp vụ góp vốn ngày 1/10/2013. b. Ghi bút toán sổ nhật ký các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên c. Vào Sổ cái hình cột của TK “Lợi nhuận giữ lại” (Retained Earnings Account) d. Ghi chỉ tiêu về vốn chủ sở hữu trên Bảng cân đối kế toán cuối năm 2015, và cuối năm 2016 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 412 413 Câu hỏi trắc nghiệm – 3.3 331) Xe bán-tải chở hàng có nguyên giá $54.000, thời gian khấu hao 6 năm, phương pháp đường thẳng, giá trị thanh lý ước tính là $1.200, đã sử dụng được 3 năm Trong năm sử dụng thứ 4 đã chi phí sửa chữa $4.500 làm kéo dài thời gian sử dụng thêm 2 năm nữa. Giá trị thanh lý ước tính $1.800. Mức khấu hao hàng năm sau khi sửa chữa của tài sản là: a. $6.300 c. $6.540 b. $6.060 d. $5.940 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 414 Câu 3.3 (tt) 332)Xe bán-tải chở hàng có nguyên giá $54.000, thời gian khấu hao 6 năm, phương pháp đường thẳng, giá trị thanh lý ước tính là $1.200, đã sử dụng được 3 năm Trong năm sử dụng thứ 4 đã chi phí sửa chữa $4.500 làm kéo dài thời gian sử dụng thêm 2 năm nữa. Giá trị thanh lý ước tính $1.800. Chi phí sửa chữa tài sản được ghi: C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 75 415 Câu 3.32 (tt) a. N. “HMLK” / C. “Tiền”: $4.500 b. N. “Chi phí sửa chữa” / C. “Tiền”: $4.500 c. N. “Xe tải” / C. “Tiền”: $4.500 d. N. “HMLK”: $1.800 / N. “Xe tải”: $4.500 / C. “Tiền”: $6.300 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 416 Câu 3.3 (tt) 333)Xe bán-tải chở hàng có nguyên giá $54.000, thời gian khấu hao 6 năm, phương pháp đường thẳng, giá trị thanh lý ước tính là $1.200, đã sử dụng được 3 năm Trong năm sử dụng thứ 4 đã chi phí sửa chữa $4.500 làm kéo dài thời gian sử dụng thêm 2 năm nữa. Giá trị thanh lý ước tính $1.800. Nguyên giá ghi sổ của xe sau khi sửa chữa là: a. $58.500 c. $57.300 b. $54.000 d. $32.100 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu Câu hỏi trắc nghiệm – 3.4 341) Doanh nghiệp khóa sổ ngày 30/9 hàng năm. Ngày 10/9 nhận 1 thương phiếu phải thu, mệnh giá $54.000, lãi suất 4,2%, thời hạn 90 ngày. Bút toán điều chỉnh cuối niên độ có số tiền là: a. $126 c. $567 b. $132,3 d. $504 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 417 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 76 Câu 3.4 (tt) 342) Doanh nghiệp khóa sổ ngày 30/9 hàng năm. Ngày 10/9 nhận 1 thương phiếu phải thu, mệnh giá $54.000, lãi suất 4,2%, thời hạn 90 ngày. Ngày 10/10 chiết khấu thương phiếu tại NH, lãi suất chiết khấu là 6%. Tiền lãi chiết khấu là: a. $522 c. $736,65 b. $540 d. $545,67 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 418 Câu 3.4 (tt) 343) Doanh nghiệp khóa sổ ngày 30/9 hàng năm. Ngày 10/9 nhận 1 thương phiếu phải thu, mệnh giá $54.000, lãi suất 4,2%, thời hạn 90 ngày. Ngày 10/10 chiết khấu thương phiếu tại NH, lãi suất chiết khấu là 6%. Phí hoa hồng 0,4% mệnh giá Số tiền thực nhận do chiết khấu ngày 10/10 là: a. $53.829 c. $53.805,33 b. $54.351 d. $53.614,35 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 419 Câu 3.4 (tt) 344) Doanh nghiệp khóa sổ ngày 30/9 hàng năm. Ngày 10/9 nhận 1 thương phiếu phải thu, mệnh giá $54.000, lãi suất 4,2%, thời hạn 90 ngày. Đáo hạn thương phiếu trong niên độ sau, ghi (ĐVT: usd) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 420 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 77 Câu 3.44 (tt) a. N. “Tiền”: 54.567 / C.“Thương phiếu phải thu”: 54.000 / C. “Doanh thu tiền lãi”: 567 b. N.“Tiền”: 54.567 / C.“Thương phiếu phải thu”: 54.000 / C. “Tiền lãi phải thu”: 132,3 / C. “Doanh thu tiền lãi”: 434,7 c. N. “Tiền”: 54.567 / C.“Thương phiếu phải thu”: 54.000 / C.“Doanh thu tiền lãi”: 441 / C. “Tiền lãi phải thu”: 126 d. N. “Tiền”: 53.867,7 / N. “Chi phí tiền lãi”:132,3 / C. “Thương phiếu phải thu”: 54.000 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 421 Câu hỏi trắc nghiệm – 3.5 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu422 351.Công ty Samba Store khóa sổ ngày 30/6 hàng năm. Ngày 14/4/16, ký nhận một thương-phiếu-không-chịu-lãi (non-interest bearing note) mệnh giá $300.000, lãi suất 6%, thời hạn 180 ngày. “Chi phí tiền lãi” của khoản vay đến cuối kỳ là: a. $3.900 c. $2.350 b. $3.850 d. $1.950 Câu hỏi trắc nghiệm – 3.6 361)Công ty hợp danh ABC do 3 thành viên góp vốn, gồm A $30.000; B $45.000, C $25.000, thỏa thuận lợi-nhuận-sau-thuế sau khi trừ khoản thù lao quản lý đã rút trong năm, sẽ phân chia theo tỷ lệ vốn góp. Thù lao thỏa thuận theo sức lao động của mỗi thành viên mỗi năm như sau: A là $9.000, B là $12.000, và C là $10.000. Thuế suất thu nhập doanh nghiệp là 20%. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu423 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 78 Câu 3.61 (tt) ● Tổng doanh thu trong năm là $875.000, GVHB $560.000, CPBH $77.200, CPQLDN $74.800. 3611) Lợi nhuận sau thuế được phân chia cho mỗi thành viên A, B, C lần lượt là (ĐVT: usd) a. 29.820 – 44.730 – 24.850 b. 39.600 – 59.400 – 33.000 c. 39.120 – 58.680 – 32.600 d. 48.900 – 73.350 – 40.750 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu424 Câu 3.61 (tt) 3612)Số tiền ghi bút toán khóa sổ TK“XĐKQ” đối ứng với TK“Vốn chủ nhân” của mỗi thành viên A, B, C lần lượt là: a. 48.900 – 73.350 – 40.750 b. 38.820 – 56.730 – 34.850 c. 29.820 – 44.730 – 24.850 d. 48.600 – 71.400 – 43.000 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu425 3613)Nếu số dư đầu kỳ của TK “Vốn chủ nhân” của thành viên A là $61.800; B là $92.700; C là $51.500, thì số dư cuối kỳ của mỗi TK “Vốn chủ nhân” lần lượt là: a. 100.920 – 151.380 – 84.100 b. 101.400 – 152.100 – 84.500 c. 110.700 – 166.050 – 92.250 d. 91.620 – 137.430 – 76.350 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu426 Câu 3.61 (tt)
File đính kèm:
- bai_giang_he_thong_ke_toan_my_chuong_3_dac_diem_ke_toan_nghi.pdf