Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 3: Đặc điểm kế toán nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu - Đỗ Thị Tuyết Lan

C3- Nội dung

232.Kế toán nghiệp vụ bán và

khóa sổ

233.Đối chiếu kế toán VN

24. Kế toán nghiệp vụ kinh

doanh thương mại theo

kiểm kê định kỳ:

241.Kế toán nghiệp vụ mua

242.Kế toán nghiệp vụ bán và

khóa sổ

243.Đối chiếu kế toán VN

25. Bản nháp và Báo cáo

thu nhập của doanh

nghiệp thương mại

251.Bản nháp theo kê

khai thường xuyên

252.Bản nháp theo kiểm

kê định kỳ

253.Báo cáo thu nhập

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 3: Đặc điểm kế toán nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 1

Trang 1

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 3: Đặc điểm kế toán nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 2

Trang 2

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 3: Đặc điểm kế toán nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 3

Trang 3

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 3: Đặc điểm kế toán nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 4

Trang 4

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 3: Đặc điểm kế toán nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 5

Trang 5

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 3: Đặc điểm kế toán nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 6

Trang 6

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 3: Đặc điểm kế toán nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 7

Trang 7

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 3: Đặc điểm kế toán nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 8

Trang 8

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 3: Đặc điểm kế toán nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 9

Trang 9

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 3: Đặc điểm kế toán nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 78 trang xuanhieu 13260
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 3: Đặc điểm kế toán nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu - Đỗ Thị Tuyết Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 3: Đặc điểm kế toán nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu - Đỗ Thị Tuyết Lan

Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 3: Đặc điểm kế toán nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu - Đỗ Thị Tuyết Lan
/6 hàng năm. Số dư 
ngày 31/5 của TK Phải trả người bán (Accounts 
payable account) là $120.000. Trong tháng 
6/2017 phòng kế toán có các tài liệu sau:
1) Ngày 1/6: mua chịu hàng hóa từ Printer 
Company nhập kho, trị giá $33.000, điều kiện 
2/10, 1/30, n/60. 
2) Ngày 2/6: Được Printer Company đồng ý giảm 
giá $600 do một số hàng không đúng yêu cầu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
387
Ví dụ 17 (tt)
3) Ngày 5/6: thỏa thuận với người bán Kelly 
Company trả 25% trong số nợ quá hạn $50.000 
bằng tiền, số còn lại chuyển thành thương phiếu, 
thời hạn 90 ngày, lãi suất 4,8%.
4) Ngày 10/6: Trả tiền mua hàng cho Printer 
Company sau khi trừ khoản giảm giá và chiết 
khấu thanh toán được hưởng.
5) Ngày 15/6: Vay NH bằng cách ký phát một 
thương-phiếu-không-chịu-lãi mệnh giá 
$150.000, lãi suất 6,3%, thời hạn 180 ngày.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
( t)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 66
6) Ngày 20/6: thỏa thuận với người bán Apparel 
Company trả 40% trong số nợ quá hạn $60.000 
bằng tiền, số còn lại chuyển thành thương phiếu, 
thời hạn 60 ngày, lãi suất 4,2%.
7) Ngày 25/6: nhận hóa đơn dịch vụ điện nước 
phải trả $3.630
8) Ngày 30/6: Thực hiện bút toán điều chỉnh 
thương phiếu trước khi khóa sổ cuối kỳ
● YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký. Tính số 
dư cuối kỳ của “Phải trả người bán”?
388
Ví dụ 17 (tt)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
( t)
389
Bài tập 3.17
● Twin Oaks Company khóa sổ hàng năm vào ngày 
31/3. Trong tháng 3/2017, phòng kế toán có các tài 
liệu sau:
1) Ngày 3/3: ký nhận 1 thương phiếu vay nợ Ngân hàng 
số tiền $300.000, thời hạn 180 ngày, lãi suất 6%, để 
mua hàng hóa nhập kho.
2) Ngày 14/3: trả nợ vay gốc và lãi tiền vay của 1 thương 
phiếu vay nợ đến hạn ký ngày 15/9/2016, số tiền vay 
$120.000, thời hạn 180 ngày, lãi suất 5,7%.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
390
Bài tập 3.17 (tt)
3) Ngày 16/3: ký nhận 1 thương-phiếu-không-chịu-lãi 
(non-interest-bearing note) tại First Bank, số tiền vay 
$150.000, thời hạn 90 ngày, lãi suất 6%, đã nhận tiền về 
tài khoản.
4) Ngày 31/3: dồn tích tiền lãi phải trả của khoản vay ngày 
3/3, và điều chỉnh tiền lãi của khoản vay ngày 16/3 vào 
chi phí trong kỳ.
● YÊU CẦU:
– Ghi bút toán sổ nhật ký các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 
– Ghi bút toán trả nợ vay đến hạn trong niên độ sau của 2 
khoản vay ngày 3/3, và ngày 16/3.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 67
VI. Kế toán vốn chủ sở hữu (Accounting for owner’s 
equity)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
391
61.Kế toán doanh nghiệp một chủ
62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh
63.Kế toán doanh nghiệp cổ phần 
61.Kế toán doanh nghiệp một chủ
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 392
Vốn chủ nhân
Name, Capital
Tiền, Vật dụng, Thiết bị, Xe...
Cash, Supplies, Equipment, Vehicles...
Tiền (Cash)
Rút vốn
Name, Withdrawals
(1) Đầu tư vốn để hoạt động doanh nghiệp
(2)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 393
XĐKQ
Income summary
Vốn chủ nhân
Name, Capital
Rút vốn
Name, Withdrawals
(3b) Kết chuyển lỗ cuối kỳ
(3a) Kết chuyển lợi nhuận cuối kỳ
3) Cuối niên độ, khóa sổ TK “XĐKQ”:
(4)
61.Kế toán doanh nghiệp một chủ
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 68
Ví dụ 18
● Ông Stone đăng ký hoạt động doanh nghiệp 
dịch vụ Redstone Company, đã bỏ vốn ban 
đầu gồm thiết bị văn phòng $20.000, vật dụng 
$3.000, và tiền gửi ngân hàng $17.000
● Tổng doanh thu trong kỳ là $152.600, chi phí 
tiền lương $39.500, chi phí thuê văn phòng 
$18.000, chi phí quảng cáo $4.200, chi phí 
vật dụng $6.300, chi phí khấu hao thiết bị 
$1.536, chi phí quản lý chung $21.394.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 394
Ví dụ 18 (tt)
● Trong kỳ đã rút chi tiêu cá nhân là $21.600
● YÊU CẦU:
– Ghi bút toán sổ nhật ký nghiệp vụ góp vốn 
đầu kỳ, và khóa sổ cuối kỳ.
– Lập Báo cáo vốn chủ sở hữu cuối kỳ
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 395
62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 396
Vốn chủ nhân
Name, Capital
Vốn chủ nhân
Name, Capital
...
Tiền, Vật dụng, Thiết bị, Xe...
Cash, Supplies, Equipment, Vehicles...
(1) Các thành viên đầu tư vốn
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 69
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 397
62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh
Tiền (Cash)
Rút vốn
Name, Withdrawals
Rút vốn
Name, Withdrawals
...
(2)
3) Cuối niên độ, phân chia kết quả kinh doanh cho 
mỗi thành viên (partner) và khóa sổ TK “XĐKQ”
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 398
62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh
Vốn chủ nhân
Name, Capital
Vốn chủ nhân
Name, Capital
...
XĐKQ
Income summary
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 399
62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh
Vốn chủ nhân
Name, Capital
Vốn chủ nhân
Name, Capital
...
XĐKQ
Income summary
(3b)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 70
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 400
62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh
Vốn chủ nhân
Name, Capital
Vốn chủ nhân
Name, Capital
...
Rút vốn
Name, Withdrawals
Rút vốn
Name, Withdrawals
...
4) Khóa sổ từng TK “Rút vốn” của từng thành viên: 
401
Ví dụ 19
● Carol Boyce, Sarah Reed, và John Hudson cùng chung 
vốn mở doanh nghiệp hợp danh CJS vào ngày 2/7/2014. 
Vốn góp bằng tiền, trong đó, Carol Boyce góp $150.0000, 
Sarah Reed góp $180.000 và John Hudson góp $170.000. 
Các thành viên thỏa thuận thù lao của mỗi người theo mức 
độ tham gia quản lý vào hoạt động doanh nghiệp, trong 
đó, Carol Boyce được hưởng $21.000, Sarah Reed
$28.800 và John Hudson $20.400. Lợi nhuận sau thuế 
hoặc lỗ được phân chia cho mỗi thành viên theo tỷ lệ vốn 
góp sau khi trừ khoản chi tiêu cá nhân. 
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
402
● Trong năm 2014, doanh nghiệp lỗ $35.600, năm 
2015, doanh nghiệp có lợi nhuận sau thuế là 
$126.000, năm 2016 có lợi nhuận sau thuế $188.200.
● Ngày 17/12/16: cả ba đồng ý chia lợi nhuận là 6% 
vốn góp cho mỗi người và đã chi tiền
● YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký nghiệp vụ góp 
vốn, rút vốn, chia lợi nhuận và khóa sổ cuối mỗi niên 
độ. Cho biết doanh nghiệp khóa sổ ngày 31/12 hàng 
năm và năm 2014 chỉ chi 50% thù lao mỗi người.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
Ví dụ 19 (tt)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 71
63. Kế toán vốn trong doanh nghiệp cổ 
phần (Accounting for common stock)
TK “Vốn cổ phần” (Common stock 
account)
TK “Lợi nhuận chưa phân phối” (Retained 
earnings account)
TK “Công bố chia cổ tức” (Cash dividends 
declared account)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
40
3
63. Kế toán vốn cổ phần 
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 404
Vốn cổ phần
Common stock
Tiền, Vật dụng, Thiết bị, Văn phòng,...
Cash, Supplies, Equipment, Buildings...
(1) Cổ đông góp vốn
63.Kế toán vốn cổ phần 
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 405
Công bố chia cổ tức
Cash dividends declared
Phải trả cổ tức
Dividends payableTiền (Cash)
(2a)(2b)
2) Khi chia cổ tức:
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 72
63.Kế toán vốn cổ phần 
3) Cuối niên độ, khóa sổ TK “XĐKQ”:
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 406
Lợi nhuận chưa phân phối
Retained Earnings
Xác định kết quả
Incomme summary
(3a)
(3b)
63.Kế toán vốn cổ phần 
4) Cuối niên độ, khoá sổ TK “Công bố chia cổ 
tức”:
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 407
Công bố chia cổ tức
Cash dividends declared
(4)
LN chưa phân phối
Retained earnings
Ví dụ 20
 Ngày 1/1/2014, Amstrong, Brown, và Christopher cùng góp vốn 
thành lập công ty cổ phần BAC, gồm 60.000 cổ phần, mệnh giá 
$10, mỗi cổ đông mua 20.000 cổ phần thường.
 Năm 2014 công ty lỗ $22.500
 Năm 2015 công ty có lợi nhuận $48.200
 Năm 2016 công ty có lợi nhuận $106.400
 Tháng 5/2017, HĐQT quyết định chia cổ tức bằng 9,6% mệnh 
giá. Cuối tháng 5 đã chi trả cổ tức. 
 YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký các nghiệp vụ trên, cho biết 
Công ty khóa sổ ngày 30/6 hàng năm.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 408
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 73
Bài tập 3.18
●Công ty cổ phần Northern Mill phát hành 2.000.000 cổ 
phần thường, với giá phát hành bằng mệnh giá (par value) 
là $1, hoạt động từ 1/10/13. Các cổ đông đã góp đủ vốn 
bằng tiền. Công ty khóa sổ vào ngày 31/12 hàng năm.
1)Cuối năm 2014, có số dư các tài khoản gồm TK “Doanh 
thu” (sales) $1.586.400; TK “Hàng bán trả lại” (Sales 
returns) $9.500; TK “Chiết khấu bán hàng” (Sales 
discounts) $22.600; TK “Giá vốn hàng bán” (cost of goods 
sold) $1.031.160; TK “Chi phí bán hàng” (sales expense) 
$217.600; và TK “Chi phí quản lý chung” (general and 
administrative expense) $310.540.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 409
Bài tập 3.18 (tt)
2) Cuối năm 2015, số dư các tài khoản gồm TK 
“Doanh thu” (sales) $1.875.300; TK “Hàng bán 
giảm giá” (Sales allowances) $7.200; TK “Chiết 
khấu bán hàng” (Sales discounts) $25.800; TK 
“Giá vốn hàng bán” (cost of goods sold) 
$1.218.945; TK “Chi phí bán hàng” (sales 
expense) $201.400; và TK “Chi phí quản lý 
chung” (general and administrative expense) 
$294.155. 
3) Ngày 1/9/2016 công bố chia cổ tức năm 2015 là 
6% mệnh giá cổ phần, thời hạn đăng ký sở hữu 
cổ phần 30 ngày.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 410
Bài tập 3.18 (tt)
4) Ngày 1/10/2016 đã chi tiền trả cổ tức năm 2015 cho 
tất cả cổ phần đang lưu hành.
5) Cuối năm 2016, số dư các tài khoản gồm TK “Doanh 
thu” (sales) $2.166.500; TK “Hàng bán giảm giá” 
(Sales allowances) $4.000; TK “Chiết khấu bán 
hàng” (Sales discounts) $31.600; TK “Giá vốn hàng 
bán” (cost of goods sold) $1.386.560; TK “Chi phí 
bán hàng” (sales expense) $267.160; và TK “Chi phí 
quản lý chung” (general and administrative expense) 
$287.180. 
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 411
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 74
Bài tập 3.18 (tt)
● YÊU CẦU:
a. Ghi bút toán sổ nhật ký nghiệp vụ góp vốn ngày 
1/10/2013.
b. Ghi bút toán sổ nhật ký các nghiệp vụ kinh tế 
phát sinh trên
c. Vào Sổ cái hình cột của TK “Lợi nhuận giữ lại” 
(Retained Earnings Account)
d. Ghi chỉ tiêu về vốn chủ sở hữu trên Bảng cân đối 
kế toán cuối năm 2015, và cuối năm 2016
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 412
413
Câu hỏi trắc nghiệm – 3.3
331) Xe bán-tải chở hàng có nguyên giá $54.000, 
thời gian khấu hao 6 năm, phương pháp đường 
thẳng, giá trị thanh lý ước tính là $1.200, đã sử 
dụng được 3 năm Trong năm sử dụng thứ 4 đã 
chi phí sửa chữa $4.500 làm kéo dài thời gian sử 
dụng thêm 2 năm nữa. Giá trị thanh lý ước tính 
$1.800. Mức khấu hao hàng năm sau khi sửa 
chữa của tài sản là:
a. $6.300 c. $6.540
b. $6.060 d. $5.940
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
414
Câu 3.3 (tt)
332)Xe bán-tải chở hàng có nguyên giá $54.000, 
thời gian khấu hao 6 năm, phương pháp đường 
thẳng, giá trị thanh lý ước tính là $1.200, đã sử 
dụng được 3 năm Trong năm sử dụng thứ 4 đã 
chi phí sửa chữa $4.500 làm kéo dài thời gian sử 
dụng thêm 2 năm nữa. Giá trị thanh lý ước tính 
$1.800. Chi phí sửa chữa tài sản được ghi:
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 75
415
Câu 3.32 (tt)
a. N. “HMLK” / C. “Tiền”: $4.500
b. N. “Chi phí sửa chữa” / C. “Tiền”: $4.500
c. N. “Xe tải” / C. “Tiền”: $4.500
d. N. “HMLK”: $1.800 / N. “Xe tải”: $4.500 / 
C. “Tiền”: $6.300
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
416
Câu 3.3 (tt)
333)Xe bán-tải chở hàng có nguyên giá $54.000, thời gian 
khấu hao 6 năm, phương pháp đường thẳng, giá trị 
thanh lý ước tính là $1.200, đã sử dụng được 3 năm 
Trong năm sử dụng thứ 4 đã chi phí sửa chữa $4.500 
làm kéo dài thời gian sử dụng thêm 2 năm nữa. Giá 
trị thanh lý ước tính $1.800. Nguyên giá ghi sổ của xe 
sau khi sửa chữa là:
a. $58.500 c. $57.300
b. $54.000 d. $32.100
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
Câu hỏi trắc nghiệm – 3.4
341) Doanh nghiệp khóa sổ ngày 30/9 hàng năm. 
Ngày 10/9 nhận 1 thương phiếu phải thu, 
mệnh giá $54.000, lãi suất 4,2%, thời hạn 90 
ngày. Bút toán điều chỉnh cuối niên độ có số 
tiền là:
a. $126 c. $567
b. $132,3 d. $504
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 417
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 76
Câu 3.4 (tt)
342) Doanh nghiệp khóa sổ ngày 30/9 hàng năm. 
Ngày 10/9 nhận 1 thương phiếu phải thu, mệnh 
giá $54.000, lãi suất 4,2%, thời hạn 90 ngày. 
Ngày 10/10 chiết khấu thương phiếu tại NH, lãi 
suất chiết khấu là 6%. Tiền lãi chiết khấu là:
a. $522 c. $736,65
b. $540 d. $545,67
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 418
Câu 3.4 (tt)
343) Doanh nghiệp khóa sổ ngày 30/9 hàng năm. 
Ngày 10/9 nhận 1 thương phiếu phải thu, mệnh 
giá $54.000, lãi suất 4,2%, thời hạn 90 ngày. 
Ngày 10/10 chiết khấu thương phiếu tại NH, lãi 
suất chiết khấu là 6%. Phí hoa hồng 0,4% mệnh 
giá Số tiền thực nhận do chiết khấu ngày 10/10 là:
a. $53.829 c. $53.805,33
b. $54.351 d. $53.614,35
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 419
Câu 3.4 (tt)
344) Doanh nghiệp khóa sổ ngày 30/9 hàng năm. 
Ngày 10/9 nhận 1 thương phiếu phải thu, 
mệnh giá $54.000, lãi suất 4,2%, thời hạn 90 
ngày. Đáo hạn thương phiếu trong niên độ sau, 
ghi (ĐVT: usd)
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 420
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 77
Câu 3.44 (tt)
a. N. “Tiền”: 54.567 / C.“Thương phiếu phải thu”: 
54.000 / C. “Doanh thu tiền lãi”: 567
b. N.“Tiền”: 54.567 / C.“Thương phiếu phải thu”: 
54.000 / C. “Tiền lãi phải thu”: 132,3 / C. “Doanh 
thu tiền lãi”: 434,7
c. N. “Tiền”: 54.567 / C.“Thương phiếu phải thu”: 
54.000 / C.“Doanh thu tiền lãi”: 441 / C. “Tiền lãi 
phải thu”: 126
d. N. “Tiền”: 53.867,7 / N. “Chi phí tiền lãi”:132,3 / 
C. “Thương phiếu phải thu”: 54.000
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 421
Câu hỏi trắc nghiệm – 3.5
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu422
351.Công ty Samba Store khóa sổ ngày 30/6 
hàng năm. Ngày 14/4/16, ký nhận một 
thương-phiếu-không-chịu-lãi (non-interest 
bearing note) mệnh giá $300.000, lãi suất 6%, 
thời hạn 180 ngày. “Chi phí tiền lãi” của 
khoản vay đến cuối kỳ là:
a. $3.900 c. $2.350
b. $3.850 d. $1.950
Câu hỏi trắc nghiệm – 3.6
361)Công ty hợp danh ABC do 3 thành viên 
góp vốn, gồm A $30.000; B $45.000, C 
$25.000, thỏa thuận lợi-nhuận-sau-thuế sau 
khi trừ khoản thù lao quản lý đã rút trong 
năm, sẽ phân chia theo tỷ lệ vốn góp. Thù 
lao thỏa thuận theo sức lao động của mỗi 
thành viên mỗi năm như sau: A là $9.000, 
B là $12.000, và C là $10.000. Thuế suất 
thu nhập doanh nghiệp là 20%.
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu423
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu
GV: TS.ĐTTLan 78
Câu 3.61 (tt)
● Tổng doanh thu trong năm là $875.000, 
GVHB $560.000, CPBH $77.200, CPQLDN 
$74.800.
3611) Lợi nhuận sau thuế được phân chia cho mỗi 
thành viên A, B, C lần lượt là (ĐVT: usd)
a. 29.820 – 44.730 – 24.850
b. 39.600 – 59.400 – 33.000
c. 39.120 – 58.680 – 32.600
d. 48.900 – 73.350 – 40.750 
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu424
Câu 3.61 (tt)
3612)Số tiền ghi bút toán khóa sổ TK“XĐKQ” 
đối ứng với TK“Vốn chủ nhân” của mỗi 
thành viên A, B, C lần lượt là:
a. 48.900 – 73.350 – 40.750
b. 38.820 – 56.730 – 34.850
c. 29.820 – 44.730 – 24.850
d. 48.600 – 71.400 – 43.000 
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu425
3613)Nếu số dư đầu kỳ của TK “Vốn chủ 
nhân” của thành viên A là $61.800; B là
$92.700; C là $51.500, thì số dư cuối kỳ của 
mỗi TK “Vốn chủ nhân” lần lượt là:
a. 100.920 – 151.380 – 84.100
b. 101.400 – 152.100 – 84.500
c. 110.700 – 166.050 – 92.250
d. 91.620 – 137.430 – 76.350
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu426
Câu 3.61 (tt)

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_ke_toan_my_chuong_3_dac_diem_ke_toan_nghi.pdf