Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan
Kế toán cổ điển:
Là nghệ thuật ghi chép, phân loại,
và tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh
Phản ánh tình hình tài chính và
kết quả hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp
4
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan
counting Standards Board – FASB) Ủy ban Chứng khoán (Securities and Exchange Commission – SEC) Hiệp hội Kế toán Mỹ (AAA – American Accounting Association) Học viện Đào tạo Giám đốc tài chính (Financial Executives Institute – FEI) Hiệp hội quốc gia các kế toán viên (National Association of Accountants – NAA) 16C1-Tổng quan KT mỹ 22.Nội dung Nguyên tắc đơn vị hạch toán (Business Entity principle) Nguyên tắc kinh doanh liên tục (Going-concern principle) Nguyên tắc thước đo tiền tệ (Money Measurement principle) Nguyên tắc lưỡng diện (Dual Aspect Principle) 17 (1) (2) (3) (4) C1-Tổng quan KT mỹ Nguyên tắc kỳ hạch toán (Time-period principle) Nguyên tắc khách quan (Objectivity principle) Nguyên tắc ghi nhận doanh thu (Revenue recognition principle) Nguyên tắc chi phí (Cost principle) 18 22.Nội dung (5) (6) (7) (8) C1-Tổng quan KT mỹ C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 7 Nguyên tắc phù hợp (Matching principle) Nguyên tắc trọng yếu (Materiality principle) Nguyên tắc nhất quán (Consistency principle) 19 22.Nội dung (9) (10) (11) C1-Tổng quan KT mỹ Nguyên tắc thận trọng (Conservatism principle, Prudency principle) Nguyên tắc rạch ròi (Cut-off principle) Nguyên tắc công khai (Full-Disclosure principle) 20 22.Nội dung (12) (13) (14) C1-Tổng quan KT mỹ III. Đạo đức nghề nghiệp và Bằng cấp chuyên môn • Có tinh thần trách nhiệm cao • Tuân thủ luật pháp, chuẩn mực, chế độ kế toán • Nhân cách liêm chính, trung thực, thận trọng, bảo mật thông tin 31.Đạo đức nghề nghiệp 21C1-Tổng quan KT mỹ C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 8 32.Bằng cấp chuyên môn • CPA – Certified Public Accountant Certificate • Do Nhà nước cấp • Phải vượt qua kỳ thi (CPA examination) về chuyên môn Kế toán (lý thuyết và thực hành), kiểm toán, và luật doanh nghiệp • Được đánh giá bởi Học viện Quốc gia Kế toán viên công chứng Mỹ (AICPA – American Institute of Certified Public Accountants) Chứng chỉ Kế toán viên công chứng 22C1-Tổng quan KT mỹ 32.Bằng cấp chuyên môn • Certificate in Management Accounting – CMA • Do Viện Kế toán quản trị (The Institute of Management Accountants – IMA) cấp Chứng chỉ kế toán quản trị • Certified Internal Auditor Certificate - CIA Certificate • Do Viện Kiểm toán viên nội bộ (The Institute of Internal Auditor) cấp Chứng chỉ Kiểm toán viên nội bộ 23C1-Tổng quan KT mỹ IV. Đối tượng của kế toán 24 41. Tình hình tài chính • Tình trạng về tài sản, nợ và vốn chủ sở hữu tại một thời điểm nhất định • Financial Position 42. Tình hình kinh doanh • Tình hình hoạt động kinh doanh trong một thời kỳ làm phát sinh doanh thu, chi phí và kết quả • Business Activities C1-Tổng quan KT mỹ C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 9 41.Tình hình tài chính 25 Nợ Vốn CSH Tổng Tài sản C1-Tổng quan KT mỹ 41.Tình hình tài chính 411.Tổng tài sản Tài sản lưu động (current assets) Tài sản đầu tư (Investment) Tài sản cố định (Fixed assets) 26C1-Tổng quan KT mỹ 411.Tổng tài sản (Assets) Tài sản lưu động Tiền (cash) Phải thu khách hàng (Accounts Receivable) Thương phiếu phải thu (Notes Receivable) Hàng hóa (Merchandise) Vật dụng (Supplies) Vật liệu (Materials) Thành phẩm (Finished Goods) Trả trước (Prepaid Assets) 27C1-Tổng quan KT mỹ C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 10 • Đầu tư ngắn hạn (short-term investment) • Đầu tư dài hạn (long-term investment) Tài sản đầu tư • Tài sản cố định hữu hình (Plants & Equipment) • Tài sản cố định vô hình (Intangible Assets) Tài sản cố định 28 411.Tổng tài sản C1-Tổng quan KT mỹ 412.Nợ (Liabilities) Phải trả người bán (Accounts Payable) Thương phiếu phải trả (Notes Payable) Phải nộp thuế (Taxes Payable) Phải trả nhân viên (Salaries or Wages Payable) Phải trả tiền lãi (Interest Payable) Doanh thu chưa thực hiện (Unearned Revenue) Phải trả khác (Other Payable) 29C1-Tổng quan KT mỹ 413.Vốn chủ sở hữu (owner’s equity) -Vốn góp của chủ sở hữu (Capital, Contributed capital) -Lợi nhuận chưa phân phối (Retained Earnings) -Rút vốn (Withdrawals), Công bố chia cổ tức (Cash Dividends Declared) Quỹ dự trữ (Reserved Fund) Quỹ đầu tư phát triển (Investment & Development Fund) Quỹ phúc lợi (Welfare Fund) 30C1-Tổng quan KT mỹ C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 11 Đối tượng kế toán phản ánh tình hình kinh doanh Doanh thu Chi phí Kết quả C1-Tổng quan KT mỹ 31 42.TÌNH HÌNH KINH DOANH • Doanh thu bán hàng (Sales) • Doanh thu dịch vụ (service fees earned) • Thu nhập tiền lãi (interest earned) • Doanh thu hoa hồng (commission earned) • .......... 421. Doanh thu (Revenues) 32C1-Tổng quan KT mỹ • Chi phí lương (salaries expense) • Chi phí vật dụng (supplies expense) • Chi phí bảo hiểm (insurance expense) • Chi phí khấu hao (depreciation expense) • Chi phí thuê (rent expense) • Chi phí tiện ích (utilities expense) • ..... 422. Chi phí (expense) C1-Tổng quan KT mỹ 33 42.TÌNH HÌNH KINH DOANH C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 12 C1-Tổng quan KT mỹ 34 Doanh thu (sales) Giá vốn hàng bán (cost of goods sold) Chi phí quản lý doanh nghiệp (G.& admin. expense) Chi phí bán hàng (selling expense) Kết quả → ↑↓VCSH KẾT QUẢ - SỰ THAY ĐỔI VCSH Ví dụ 1 C1-Tổng quan KT mỹ 35 Doanh nghiệp một chủ Eric Shop đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn pháp luật có các nghiệp vụ phát sinh như sau: 1) Đầu tư bằng tiền $5.000 và văn phòng làm việc $45.000. 2) Chi mua vật dụng văn phòng $250 3) Nhận dịch vụ tư vấn pháp luật cho công ty Fast từ 1/6 đến 1/9, đã thu tiền trước là $1.200 4) Mua chịu thiết bị văn phòng $3.000 thanh toán trong 3 kỳ. Đã chi trả kỳ 1. 5) Chi tiền bơm mực máy in $100 và phí rửa xe của ông chủ Eric $20 6) Thu tiền tư vấn luật cho khách $1.500 7) Chi lương bộ phận tư vấn $420, lương của ông chủ Eric $200 8) Chi mua bảo hiểm tài sản 12 tháng trị giá $1.020 và tiền quảng cáo trong tháng $120 C1-Tổng quan KT mỹ 36 Ví dụ 1 (tt) C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 13 9) Nhận hóa đơn tính tiền điện thoại trong tháng $180, tiền điện trong tháng $240 10)Lập hóa đơn tính tiền tư vấn cho Công ty Handsom $500. YÊU CẦU: Xác định đối tượng kế toán liên quan và giá trị tài sản, nợ, vốn chủ sở hữu sau mỗi nghiệp vụ phát sinh. C1-Tổng quan KT mỹ 37 Ví dụ 1 (tt) Bài tập 1.1 Xác định đối tượng kế toán có liên quan, giá trị của mỗi đối tượng và giá trị tài sản, nợ, vốn chủ sở hữu sau mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau đây: 1) Ngày 1/3/17: góp vốn hoạt động của doanh nghiệp gồm tiền gửi ngân hàng $50.000, thiết bị $40.000 và vật dụng $10.000. 2) Ngày 15/3/17 đã trả tiền thuê văn phòng đến 31/12/17, mỗi tháng $1.300, chi tiền đăng bố cáo thành lập doanh nghiệp $1.320 và làm mộc, con dấu $200. 3) Ngày 16/3: Nhận tiền ứng trước dịch vụ lắp đặt thiết bị vệ sinh cho khu dân cư mới gồm 100 căn, số tiền đã nhận $14.500 4) Ngày 31/3: chi lương nhân viên lắp đặt $1.500, tiền vận chuyển thiết bị đến nơi lắp đặt $420, tiền xăng xe riêng của ông Dick $35. C1-Tổng quan KT mỹ38 V. Báo cáo tài chính (financial statement) Báo cáo thu nhập (Income Statement) Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu (Statement of changes in owner’s equity) Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet) Báo cáo lưu chuyển tiền (Statement of cash flow) C1-Tổng quan KT mỹ 39 C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 14 40 TÊN CỦA DOANH NGHIỆP BÁO CÁO THU NHẬP (Income statement) Kỳ lập báo cáo (For .. ended .(date).) Doanh thu (Revenues): (liệt kê các loại doanh thu trong kỳ, mỗi loại 1 dòng) - . xxxxxx - . xxxxxx Cộng Doanh thu (Total Revenues) xxxxxx Chi phí (Operating expenses): (liệt kê các loại chi phí trong kỳ, mỗi loại một dòng) - . xxxxx - . xxxxx - . xxxxx Cộng Chi phí (Total operating expenses) xxxxxx Lãi (Lỗ) (Net profit, or Net loss) xxxxxx 51. Báo cáo thu nhập (Income statement) C1-Tổng quan KT mỹ 41 TÊN CỦA DOANH NGHIỆP Báo cáo thay đổi vốn chủ (Statement of changes in owner’s equity) Kỳ lập: .. Vốn chủ đầu kỳ (Name, capital, date) xxxxx Cộng (Plus): (Nêu rõ từng nguyên nhân) - Đầu tư mới (Investment by owner) xxxxx - xxxxx - . xxxxx xxxxx Tổng cộng (Total): xxxxx Trừ (Less): (Nêu rõ từng nguyên nhân) - Rút chi tiêu (Withdrawals) xxxxx - .. xxxxx - .. xxxxx xxxxx Vốn chủ cuối kỳ (Name, Capital, date): xxxxx 52. Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu C1-Tổng quan KT mỹ 53. Bảng cân đối kế toán TÊN CỦA DOANH NGHIỆP Bảng cân đối kế toán (Balance sheet) Ngày . (Date) Tài sản (Assets) Nợ (Liabilities ) - . xxxxx - .. xxxxx - . xxxxx Vốn chủ sở hữu (Owner’s Equity) - . xxxxx - Vốn xxxxx - Vốn xxxxx Cộng (Total liabilities and Cộng (Total Assets) xxxxx owner’s equity) xxxxx C1-Tổng quan KT mỹ 42 C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 15 43 TÊN CỦA DOANH NGHIỆP Báo cáo lưu chuyển tiền (Statement of Cash Flows) Kỳ lập (For .. ended .. (date) ) 1.Dòng tiền từ kinh doanh (Cash flows from operating activities): - Thu từ .. (Cash received from ) xxxxx - Thu từ .. (Cash received from ) xxxxx - . .. - Cộng thu (Total cash received) xxxxx - Chi (Cash paid to ) xxxxx - Chi (Cash paid to ) xxxxx - . ... - Cộng chi (Total cash paid) xxxxx - Tiền thuần từ kinh doanh xxxxx (Net cash provided by operating activities) 54. Báo cáo lưu chuyển tiền C1-Tổng quan KT mỹ 44 2.Dòng tiền từ đầu tư (Cash flows from investing activities): - Thu do (Cash received from ) xxxxx - Thu . .. - Cộng thu: xxxxx - Mua tài sản (Purchase of office equipment) xxxxx - Mua . (Purchase of ) .. - Cộng chi: xxxxx - Tiền thuần từ đầu tư xxxxx (Net cash provided by investing activities .) 54. Báo cáo lưu chuyển tiền C1-Tổng quan KT mỹ 45 3.Dòng tiền từ hoạt động tài chính (Cash flows from financing activities): - Thu do góp vốn (Investments by owner) xxxxx - Thu . .. - Cộng thu: xxxxx - Rút chi tiêu cá nhân (Withdrawals by owner) xxxxx - Chi trả nợ (Repayment of debt) xxxxx - Chi . .. - Cộng chi: xxxxx - Tiền thuần từ tài chính xxxxx (Net cash provided by financing activities .) 4.Tổng tăng (giảm) trong kỳ xxxxx (Net increase (decrease) in cash) 5.Tiền tồn đầu kỳ (Cash balance, date) xxxxx 6.Tiền tồn cuối kỳ (Cash balance, date) xxxxx 54. Báo cáo lưu chuyển tiền C1-Tổng quan KT mỹ C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 16 46 VI. Quy trình kế toán (Accounting Cycle) C hứ ng từ v à cá c gh i c hé p C ôn g vi ệc k ế to án Dữ liệu đầu vào Quy trình Thông tin đầu ra Chứng từ ban đầu của nghiệp vụ kinh tế phát sinh Phân tích (C. 2) Sổ nhật ký Bản nháp Báo cáo tài chính Sổ Cái Điều chỉnh (C.2) Ghi sổ cái (C.2) Ghi sổ nhật ký (C.2) Khóa sổ (C.2) Lập BCTC (C.2) C1-Tổng quan KT mỹ 47 Bài tập 1.2 Một doanh nghiệp có giá trị tài sản (assets) và nợ (liabilities) ở đầu năm và cuối năm như sau: Tài sản Nợ Số đầu năm $339.700 $192.800 Số cuối năm $388.400 $195.600 YÊU CẦU: Hãy xác định lãi thuần (net profit) hoặc lỗ thuần (net loss) của doanh nghiệp trong năm theo từng trường hợp độc lập sau: 1) Chủ doanh nghiệp không đầu tư thêm và cũng không rút vốn trong năm. C1-Tổng quan KT mỹ 48 Bài tập 1.2 (tt) 2) Chủ doanh nghiệp không đầu tư thêm nhưng trong năm có rút tiền chi tiêu cá nhân, mỗi tháng $4.800. 3) Trong năm không rút vốn nhưng có đầu tư thêm $60.000. 4) Trong năm có rút vốn chi tiêu cá nhân, mỗi tháng $6.300, và gần cuối năm có đầu tư thêm $50.000. C1-Tổng quan KT mỹ C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 17 49 Bài tập 1.3 Một doanh nghiệp mới hoạt động có các nghiệp vụ sau: 1) Chủ doanh nghiệp đầu tư bằng tiền (cash) $80.000, bằng thiết bị $20.000. 2)Chi tiền mua vật dụng (supplies) $7.200, trả tiền thuê văn phòng 6 tháng $24.000. 3)Thu tiền cung cấp dịch vụ cho khách hàng $8.700 4)Chi lương nhân viên $3.900, và chi phí quảng cáo (advertisement expense) $1.200 5)Mua thiết bị $21.000 thanh toán trong 3 kỳ. Đã chi trả kỳ 1. YÊU CẦU: Cho biết giá trị tài sản, nợ, và vốn chủ sau mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. C1-Tổng quan KT mỹ Ví dụ trắc nghiệm 1) Chi phí (expense) và Rút vốn (withdrawals) được trình bày, lần lượt, trên: a. Báo cáo thu nhập (Income statement) & Bảng cân đối kế toán (Balance sheet) b. Bảng cân đối kế toán (BS) & Báo cáo thu nhập (IS) c. Báo cáo thu nhập (IS) & Báo cáo thay đổi vốn chủ (Statement of owner’s equity) d. Báo cáo thay đổi vốn chủ (SOE) & Bảng cân đối kế toán (BS) C1-Tổng quan KT mỹ 50 Ví dụ trắc nghiệm 2) Kiểm toán, dịch vụ thuế, tư vấn quản lý là những dịch vụ được cung cấp bởi: a. Người dạy kế toán (accounting educators) b. Kế toán viên công chứng (certified public accountants) c. Kế toán nhà nước (government accountants) d. Kế toán quản trị chuyên nghiệp (certified management accountants) C1-Tổng quan KT mỹ 51 C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 18 Ví dụ trắc nghiệm 3) Kế toán doanh-nghiệp-một-chủ ghi nhận đối tượng kế toán “rút vốn” phản ánh nội dung của: a. Nguyên tắc đơn vị hạch toán b. Nguyên tắc khách quan c. Nguyên tắc thước đo tiền tệ d. Nguyên tắc chi phí C1-Tổng quan KT mỹ 52 Ví dụ trắc nghiệm 4) Chọn phát biểu đúng: a. Lương của chủ doanh nghiệp hợp danh là một nội dung thuộc chi phí trước thuế b. Cổ tức được chia là một nội dung chi thuộc lợi nhuận sau thuế c. “Thuế tài sản phải nộp” là đối tượng kế toán thuộc “Báo cáo thu nhập” d. Không câu nào đúng C1-Tổng quan KT mỹ 53 Ví dụ trắc nghiệm 5) Công ty có vốn chủ sở hữu là $360.000, và Nợ bằng 3/5 vốn chủ sở hữu, thì tài sản sẽ là: a. $144.000 c. $576.000 b. $900.000 d. $216.000 C1-Tổng quan KT mỹ 54 C1-Tổng quan KT Mỹ GV:ĐTTLan-TS 19 Ví dụ trắc nghiệm 6) Xếp loại các đối tượng kế toán sau: − Commission earned (A; L; O.E; R; E) − Supplies (A; L; O.E; R; E) − Unearned revenue (A; L; O.E; R; E) − Prepaid interest (A; L; O.E; R; E) − Income taxes expense (A; L; O.E; R; E) − Common stock (A; L; O.E; R; E) − Withdrawals (A; L; O.E; R; E) − Automobile (A; L; O.E; R; E) − Interest earned (A; L; O.E; R; E) − Property taxes payable (A; L; O.E; R; E) C1-Tổng quan KT mỹ 55 Bài tập 1.4 Ngày 1/5/17, Lynn Lyonne bắt đầu doanh nghiệp dịch vụ kế toán thuế với tên Lynn Lyonne, CPA. Cuối tháng 5/17 trên sổ sách thể hiện các số liệu sau: C1-Tổng quan KT mỹ56 -Tiền (cash) $17.050 -Phải thu KH (accounts receivable) $ 8.900 -Vật dụng VP (office supplies) $ 1.200 -Sách chuyên khảo (professional library) $ 5.000 -Thiết bị VP (office equipment) $25.400 -Phải trả NB (accounts payable) $11.500 Bài tập 1.4 (tt) -Vốn chủ nhân, Lynn (Lynn, capital) $50.000 -Doanh thu (tax fees earned) $14.200 -Rút vốn (withdrawals) $5.500 -CP linh tinh (miscellaneous exp.) $3.150 -Chi phí thuê (rent expense) $2.000 -Chi phí lương (salaries expense) $6.800 -CP tiện ích (utilities expense) $ 700 C1-Tổng quan KT mỹ57 YÊU CẦU: a. Lập báo cáo thu nhập tháng 5/17 b. Lập báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu c. Lập bảng cân đối kế toán ngày 5/17
File đính kèm:
- bai_giang_he_thong_ke_toan_my_chuong_1_khai_quat_chung_ve_he.pdf