Bài giảng Hệ điều hành - Đỗ Tuấn Anh

Cấu trúc phân lớp của hệ thống tính

toán

z Như vậy, để nâng cao năng suất - cần tác

động vào MTĐT.

z các công việc mọi người và CT đều cần

(V/d – Trao đổi vào ra) € tạo sẵn CT mẫu

(Standard Programs –

Tác động phần mềm lên phần

cứng

z Cơ sở hoá hệ lệnh:

z Các lệnh phức tạp như x1/2, ex,|x| . . . dần dần được thay

thế bằng CT con,

z Tăng cường các lệnh xử lý bit.

z Tăng tốc độ của MT,

z Tăng tính vạn năng,

z Tăng độ tin cậy,

z Giảm giá thành,

z Cho phép phân các thiết bị thành từng nhóm độc

lập, tăng độ mềm dẻo của cấu hình

Bài giảng Hệ điều hành - Đỗ Tuấn Anh trang 1

Trang 1

Bài giảng Hệ điều hành - Đỗ Tuấn Anh trang 2

Trang 2

Bài giảng Hệ điều hành - Đỗ Tuấn Anh trang 3

Trang 3

Bài giảng Hệ điều hành - Đỗ Tuấn Anh trang 4

Trang 4

Bài giảng Hệ điều hành - Đỗ Tuấn Anh trang 5

Trang 5

Bài giảng Hệ điều hành - Đỗ Tuấn Anh trang 6

Trang 6

Bài giảng Hệ điều hành - Đỗ Tuấn Anh trang 7

Trang 7

Bài giảng Hệ điều hành - Đỗ Tuấn Anh trang 8

Trang 8

Bài giảng Hệ điều hành - Đỗ Tuấn Anh trang 9

Trang 9

Bài giảng Hệ điều hành - Đỗ Tuấn Anh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 216 trang duykhanh 5940
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ điều hành - Đỗ Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hệ điều hành - Đỗ Tuấn Anh

Bài giảng Hệ điều hành - Đỗ Tuấn Anh
rang có tầnxuấtsử dùng thấpnhất.
z IBM PC 386 trở lên: ngầm định – tiêu chuẩn2.
 140
E) CHẾ ĐỘ KẾT HỢP MÔ ĐUN – PHÂN 
TRANG
z Bộ nhớ vật lý – phân trang,
z CT – cấutrúcmôđun,
z Mỗimôđun – phân trang: 
 141
CHẾ ĐỘ KẾT HỢP MÔ ĐUN – PHÂN TRANG
 142
CHẾ ĐỘ KẾT HỢP MÔ ĐUN – PHÂN TRANG
z ThựchiệnCT: địachỉ dữ liệuphảibiểudiễndướidạng mộtnhóm3:
z SCB € RAM, địachỉđầucủaSCB € Rs- Segment Register.
z Để đọc/ghidữ liệu: cần3 lầntruynhậptớibộ nhớ:
 * (Rs) + s € truy nhậptớiphầntử thứ s∈ SCB,
 ** Khi D = 1: A+d € truy nhậptớiPCBs ∈ SCB,
 *** Khi Dp = 1: A ∪ d € truy nhậptớidữ liệu.
 143
 s p d
Rs = 300 15 81 532
 12314
 405000
 150
 1 405
 12395
 1 12314 150
 405532
 RAM
 RAM
 RAM
 144
4 - QUẢN LÝ BỘ NHỚ TRONG IBM 
PC
z Bốnmức ưutiên
(Privilege Levels) 
thựchiệnCT: 0 ÷ 3, cao
 nhất – 0, thấpnhất–3.
z Nguyên tắc tuy nhập: Nhân
 mộtCT chỉđượcquyền
 truy nhậptớiCT vàdữ
 liệucủaCT bằng hoặc
 kém ưutiênhơn.
 145
IBM PC
z Bộ nhớ phân phối cho CT - 2 loại: bộ nhớ
 chung (G) và bộ nhớ riêng (L).
 146
IBM PC
z 2 chếđộ: Chếđộthực
 ROM
 (XT) và chếđộbảovệ
 (AT).
z ChếđộReal Mode:
 AM
 B
 Ộ
 NH
 Ớ C
 Ơ
 S
 Ở
 147
ChếđộProtected Mode
 148
ChếđộProtected Mode
z Mỗikhối ⇔ MCB (Memory Control Block)
z Bộ nhớ chung ⇔{MCB} € GDT
 (Global Descriptor Table).
z Bộ nhớ riêng ⇔{MCB} € LDT
 (Local Descriptor Table).
z MCB: 8 Bytes/phầntử.
z ThựchiệnCT: GDT € RAM, GDTR
 LDT € RAM, LDTR
 Lệnh: LGDTR, SGDTR, LLDTR, SLDTR
 149
MCB
 150
80286
z Địachỉ tuyến tính: 32 bits.
z Khả năng:
 z Vậtlý: AR – 24 bits
 24
 z Vph= 2
 z = 16MB
 13 1 16
 z Lô gic: Vlg=2 ×2 ×2
 z =230
 z =1 GB
 151
MCB
 152
 80386 - PENTUM
z G = 0 - Chếđộmô đun, đơnvị tínhkíchthước
 khối–Byte € L = 220 = 1 MB.
z G = 1 - Chếđộphân trang, đơnvị tính kích
 thướckhối–trang (4 KB) € L = 220 P = 220×212
 = 232 = 4 GB.
z D = 0 - Chếđộdữ liệu16 bit,
z D = 1 - Chếđộdữ liệu32 bit.
 153
80386 - PENTUM
z Địachỉ tuyến tính: 48 bits.
z Khả năng:
 z Vậtlý: AR – 32 bits
 32
 z Vph= 2
 z = 4GB
 13 1 32
 z Lô gic: Vlg=2 ×2 ×2
 z =246
 z = 26×240
 z = 64 TB
 154
 80386 - PENTUM
z Chếđộkếthợpmôđun – phân trang:
z Phân phốibộ nhớ:
 155
IV – QUẢN LÝ TIẾN TRÌNH (PROCESS)
 z 1 - Định nghĩa tiếntrình:
 z 2 – Phân loại: kế tiếp và song song,
 z Tiến trình song song:
 z
 156
Phân loại
 157
 Phân loại
z a) Độclập: Bảovệ thông tin,
z b)Quan hệ thông tin:
 z Tiếntrìnhnhận: Tồntại? Ởđâu? Giai đoạn
 nào?
 z Cơ chế truyền tin:
 z Hòm thư,
 z I/O Ports,
 z Monitor/
 158
Phân loại
z c) Phân cấp:
z Tài nguyên cho tiếntrìnhcon:
 z Hệ thống QL tài nguyên tập trung: từ hệ thống,
 z Hệ thống QL tài nguyên phân tán: từ vốn tài nguyên
 tiến trình chính,
z QL phân tán: Tiếntrìnhchínhphảikết thúc sau
 tiếntrìnhcon € POST, WAIT.
z d) Đồng mức: 
z Sử dụng chung theo nguyên tắclầnlượt,
z Các hệ thống mô phỏng, trò chơi, . . .
 159
3 - BIỂU DIỄN TIẾN TRÌNH SONG 
SONG
z Giả thiết: S1, S2, . . ., Sn – các công việc
 thựchiện song song (Trên 1 hoặcnhiều
 máy).
 1 2 n
 160
 BIỂU DIỄN
z 2 cách mô tả phổ biến:
 PARBEGIN COBEGIN
 S1 ;S1 ;
 S2; S2;
 . . . . . . . . . . . . . .
 Sn Sn
 PAREND; COEND;
 Các công việcSi đượcmôtả chính xác bằng
 một ngôn ngữ lậptrìnhcụ thể.
 161
4 – TÀI NGUYÊN GĂNG và ĐOẠN GĂNG
z Tài nguyên găng: Khả năng phụcvụđồng thời
 bị hạnchế, thông thường - bằng 1.
z Ví dụ: Máy in, quá trình bán vé máy bay . . .
z Đoạngăng (chỗ hẹp) củatiếntrình,
z Điều độ tiến trình qua đoạngăng: Tổ chứccho
 mọitiến trình qua đượcchổ hẹpcủamình.
z Giảithuật điều độ phải đảmbảo4 yêucầu.
 162
 Yêu cầu
z i) Đảmbảotàinguyêngăng không phảiphục
 vụ quá khả năng củamình,
z ii) Không để tiếntrìnhnằmvôhạn trong đoạn
 găng,
z iii) Nếucóxếp hàng chờ thì sớmhay muộntiến
 trình cũng qua được đoạngăng,
z iv) Nếucótiếntrìnhchờđợivànếu tài nguyên
 găng đượcgiải phóng, thì tài nguyên găng phải
 phụcvụ ngay cho tiếntrìnhđang chờđợi.
 163
 Công cụđiều độ
z Công cụđiều độ: 2 loại:
 z Cấpcao: do hệ thống đảmnhiệm, nằm ngoài tiến
 trình được điều độ,
 z Cấpthấp: cài đặt ngay vào trong tiếntrìnhđược
 điều độ.
z Các giảithuật điều độ cấpthấp: 3 lớpgiảithuật:
 z Phương pháp khoá trong,
 z Phương pháp kiểmtravàxáclập,
 z Kỹ thuật đèn báo.
 164
5 – CÁC GIẢI THUẬT ĐIỀU ĐỘ
CẤP THẤP
z Phương pháp khoá trong:
z Nguyên lý: 
 z Mỗitiến trình (TT) đặttương ứng tài nguyên găng
 với1 biến ∈ G,
 z TT dùng biến này để đánh dấuviệcmìnhđang sử
 dụng tài nguyên găng,
 z Trướckhivàođoạngăng TT phảikiểmtrabiến
 tương ứng của các TT khác và chỉ vào đoạngăng
 khi không có TT nào đang sử dụng tài nguyên
 găng.
 165
 Phương pháp khoá trong
z Môi trường ví dụ: Xét trường hợp:
 z 2 tiến trình,
 z MỗiTT cómột đoạngăng ởđầu,
 z 1 tài nguyên găng vớikhả năng phụcvụ:1,
 z Các tiếntrìnhlặpvôhạn.
z Tránh nhầmlẫngiữa 2 khái niệm: 
 z Sơđồnguyên lý: nêu ý tưởng chung,
 z Giảithuật điều độ: sơđồhành động để đảmbảo
 điều độ.
 166
zSBEGINƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ
z Ban đầu k = 0; khoá mở
z PARBEGIN
z tt1: while k = 1 do; <-chờđợitíchcực
z k := 1;
z 
z k := 0;
z 
z tt2 : while k = 1 do; <-chờđợitíchcực
z k := 1;
z 
z k := 0;
z 
z PAREND
z END
 167
KIỂM TRA VÀ XÁC LẬP
(TEST and SET)
z Cơ sở: dùng lệnh máy TS có từ các máy tính
 thế hệ III trởđi.
 168
TEST and SET
z IBM 360/370: ∃ 1 lệnh TS ( mã 92H),
z IBM PC: Nhóm lệnh BTS (Binary Test and Set):
 L:= G ¬G G ¬G
 G:= 1 0 1 0
 169
 TEST and SET
z Sơđồđiều độ:
 170
TEST and SET
Đặc điểm:
z Đơngiản, độ phứctạp không tăng khi số tiến
 trình tăng. Nguyên nhân: Cụcbộ hoá biếnvà
 tính liên tụccủaKT & XL,
z Tồntạihiệntượng chờđợi tích cực. Nguyên
 nhân: MỗiTT phải tựđưamìnhvàođoạngăng.
 171
 KỸ THUẬT ĐÈN BÁO(Semaphore)
z Dijsktra đề xuất 1972.
z Đề xuất:
 z Mỗitàinguyêngăng được đặttương ứng với
 một biến nguyên đặcbiệtS(Semaphore),
 z Ban đầu: S ← Khả năng phụcvụ t.ng. găng,
 z ∃ 2 lệnh máy P(S) và V(S) thay đổigiátri củaS, 
 mỗilệnh làm 2 công việc và làm mộtcáchliên
 tục.
 172
 KỸ THUẬT ĐÈN BÁO
z Nội dung lệnh P(S):
 * Dec(s);
 ** If S < 0 then ĐưaTT đixếp hàng.
z Nội dung lệnh V(S):
 * Inc(s);
 ** If S ≤ 0 then Kích hoạtTT đang xếp hàng.
 173
 KỸ THUẬT ĐÈN BÁO
z Thựchiện:
 z Vì nhiều lý do, không thể chế tạoMT với2 lệnh trên,
 z Lệnh P(S), V(S) € thủ tục tương ứng.
z Đảmbảotínhliêntục:
 174
 KỸ THUẬT ĐÈN BÁO
z Sơđồđiều độ:
 175
 KỸ THUẬT ĐÈN BÁO
Semaphore nhị phân:
z Phầnlớn các tài nguyên găng có khả năng
 phụcvụ = 1 € S nhị phân.
z P(S):
 If s = 0 then Xếp_hàng Else s := 0;
z V(S):
 If dòng_xếp_hàng ≠ NULL then Kích_hoạt
 Else s := 1;
Vấn đề đặt tên các thủ tụcP vàV.
 176
6 – CÔNG CỤ ĐIỀU ĐỘ CẤP 
CAO
z Đoạngăng quy ước,
z Biến điềukiệnquyước,
z Monitor hỗ trợđiều độ: cung cấpgiátrị cho
 biến điềukiệnquyước.
z Monitor đóng vai trò vỏ bọcbảovệ ngăncách
 giữa tài nguyên găng và công cụ truy nhập
 tớinó.
 177
 7 - BẾ TẮC và CHỐNG BẾ TẮC
z Khái niệmbế tắc (Deadlock):
z Cùng chờđợi,
z Vô hạnnếu không có tác động từ bên ngoài.
z Sẽ không có bế tắcnếu TT A bắt đầu đủ sớm
 hay đủ muộn.
 178
 BẾ TẮC và CHỐNG BẾ TẮC
z Điềukiệnxuấthiệnbế tắc: hội đủ đồng thời 4 
 điềukiện:
 z ∃ tài nguyên găng,
 z Có tổ chứcxếphàngchờđợi,
 z Không phân phốilại tài nguyên,
 z ∃ hiệntượng chờđợivòngtròn.
z Chống bế tắc: 3 lớpgiảithuật:
 z Phòng ngừa,
 z Dự báovàtránh,
 z Nhậnbiếtvàkhắcphục.
 179
 Phòng ngừa
z Điềukiệnápdụng:
 z Xác xuấtxuấthiệnbế tắclớn,
 z Các biện phápTổnthấtlớn.
z Biện pháp: tác động lên mộthoặcmộtsốđiều
 kiện gây bế tắc để 4 điềukiện không xuấthiện
 đồng thời.
z Các giải pháp: đượcápdụng để nâng cao hiệu
 quả củahệ thống.
 180
 Phòng ngừa
z Chống tài nguyên găng:
 z Tổ chứchệ thống tài nguyên lô gíc,
 z 2 mứctruynhập,
 z SPOOL.
z Chống xếp hàng chờđợi:
 z Chếđộphân phốisơ bộ,
 z Trước khi ngắtTT: lưutrạng thái (Dump),
 z Công cụ: 
 z Điểm gác (Control Points),
 z Điểmngắt (Break Points)
 181
 Phòng ngừa
z Đặt điểmgác:
 z Cốđịnh trong CT,
 z Theo tác nhân ngoài
 (vd: thờigian)
z Ứng dụng:
 z Hiệuchỉnh CT,
 z ThựchiệncácCT dài,
 z Vớitoànbộ hệ thống: Hibernating.
 182
 Phòng ngừa
z Phân phốilại tài nguyên:
 z Các tài nguyên quan trọng (Bộ nhớ, Processor . . .) 
 luôn luôn được phân phốilại,
 z Chủ yếu: chỉ cầnlưu ý các tài nguyên riêng,
 z Hệ thống tài nguyên lô gíc: giảmnhucầu phân phối
 lại.
 z Để phân phốilại: Lưuvàkhôiphụctrạng thái tài
 nguyên.
 183
 Phòng ngừa
z Chống chờđợi vòng tròn:
 z Phân lớp tài nguyên, tạo thành hệ thống phân cấp,
 z Nguyên tắc phân phối: Khi chuyểnlớp-phảigiải
 phóng tài nguyên lớpcũ.
 184
 DỰ BÁO VÀ TRÁNH
z Mỗilần phân phốimột tài nguyên: kiểmtraxem
 việc phân phốinàycóthể dẫn đến nguy cơ bế
 tắcchomộtsố tiến trình nào đó hay không và
 là những tiến trình nào?
z Điềukiệnmôitrường:
 z Xác xuấtxẩyrabế tắcnhỏ,
 z Tổnthất(nếucóbế tắc) – lớn. 
 185
DỰ BÁO VÀ TRÁNH
z Giảithuậttiêubiểu: “Ngườichủ ngân hàng”.
z Giả thiết:
 z Xét 1 loại tài nguyên, số lượng € tstb,
 z n tiến trình,
 z Maxi, 
 z Ffoii,
 z Kti – boolean,
 z True – chắcchắnkết thúc được,
 z False – trong trường hợpngượclại. 
 186
DỰ BÁO VÀ TRÁNH
 187
 DỰ BÁO VÀ TRÁNH
z Tiêu chuẩndự báo: ngặt,
z DựavàoKti € biết các TT có nguy cơ bế tắc,
z Xử lý trước khi TT bị bế tắc.
z Đặc điểmgiảithuật: 
 z Đơngiản,
 z Input: Maxi –tin cậy,
 z Mỗiloại tài nguyên ⇔ thủ tục,
 z Mỗilầnphânphối € kiểmtra.
 188
 NHẬN BIẾT VÀ KHẮC PHỤC
z Định kỳ kiểm tra các TT chờđợi để phát hiện
 bế tắc,
z Điềukiệnápdụng:
 z Xác xuấtxẩyrabế tắc bé,
 z Tổnthất(nếucóbế tắc) – bé.
z Áp dụng vớiphầnlớn OS trong thựctế,
z Do OP đảmnhiệm.
 189
NHẬN BIẾT VÀ KHẮC PHỤC
z Lệnh OP € các nhóm lệnh phụcvụ nhậnbiết
 và khắcphục,
z Nhóm lệnh xem trạng thái (Display Status),
z Nhóm lệnh tác động lên dòng xếp hàng TT,
z Nhóm lệnh tác động lên TT,
z Quan trọng: các lệnh huỷ tiếntrình,
z Các biện pháp hỗ trợ và ngănchặntựđộng.
 190
 8 - GỌI TIẾN TRÌNH
z TT có thể cạnh tranh hoặctương tác với nhau,
z Mối quan hệ tương tác: tuầntự hoặc song song,
z Xác lậpquanhệ:
 z Lờigọi,
 z Cơ chế xử lý sự kiện(Sẽ xét ở chương sau),
z Các cách gọi:
 z Trong phạmvi mộthệ thống,
 z Giữacáchệ thống:
 z RI (Remote Invocation),
 z RPC (Remote Procedure Call),
 z Lý thuyết chung: RMI (Remote Methods Invocation)
 191
 GỌI TIẾN TRÌNH
z Sơđồgọi: 
 z Không đốixứng,
 z Đốixứng.
z Kỹ thuậttruyềnthamsố:
 z Theo giá trị,
 z Theo địachỉ,
 z CR (Call by Copy/Restore).
 192
 GỌI TIẾN TRÌNH
z Thông tin tốithiểu để lưuvàkhôiphục TT:
 z Nội dung các thanh ghi,
 z Địachỉ lệnh,
 z Vùng bộ nhớ RAM liên quan,
 z Vùng bộ nhớ phụcvụ củahệ thống,
 z Các sự kiệnchưaxử lý.
z Phân biệtsơđồgọi đốixứng và đệ quy.
 193
V – QUẢN LÝ PROCESSOR
z Mục đích: Giảmthời gian chếtcủa Processor 
 € nâng cao hiệuquả hệ thống,
z Vai trò thiếtbị trung tâm: liên kếtcácbộ phận
 đọclập(cứng và mềm) thành hệ thống hoạt
 động đồng bộ.
z Trong phần này: xét hoạt động của 1 CPU.
 194
1 – PROCESSOR LÔ GÍC
 195
 2 – CÁC TRẠNG THÁI CƠ BẢN 
 CỦA TIẾN TRÌNH
 TT TT
 CT
 Sẵn sàng Thực hiện
 TT
 Chờ đợi
z Đặctrưng các loạitrạng thái,
z Vấn đề cầngiảiquyết: 3 loại.
 196
VẤN ĐỀ
 TT TT
 CT
 Sẵn sàng Thực hiện
 TT
 Chờ đợi
 197
VẤN ĐỀ
 a) Liên quan tới dòng TT sẵn sàng: Cách tổ
 chứcphụcvụ dòng xếp hàng? 
 198
VẤN ĐỀ
z Trình tự phụcvụ tác động lên thời gian chờ
 đợi trung bình tw : giả thiết – 3 TT :
 1
 2
 3
 199
 VẤN ĐỀ
z Thờigianthựchiện
 tiếntrình:
 z Không đẩyra(Non-
 preemptive), 2 chế độ phục vụ
 (Xử lý theo lô)
 z Có đẩyra(Preemptive)
 TT TT
 (Phân chia thCTờigian) KT
 Sẵn sàng Thực hiện
 Lượng tử thời gian: 0.03”
 ÷ 0.2”.
 TT
 Chờ đợi
 200
VẤN ĐỀ
z c) Thời điểm đưa TT chờđợitrở lạisẵn sàng? 
 Cơ chế sự kiện và ngắt.
 Thời điểm?
 TT TT
 CT
 Sẵn sàng Thực hiện
 TT
 Chờ đợi
 201
3 - ĐIỀU ĐỘ THỰC HIỆN TT
z TT ⇔ thứ tựưutiênphụcvụ,
z Yêu cầu:
 z tw € min.
 z TT kếtthúc.
z Chếđộ:
 z Một dòng xếp hàng,
 z Nhiều dòng xếp hàng.
 202
Chếđộmột dòng xếphàng
z a) FCFS (First come – First served):
 z Đơngiản,
 z ∀ TT kết thúc được,
 z Không cần input bổ sung,
 z Tw – lớn,
 z Non-Preemtipve. 
 203
Chếđộmột dòng xếphàng
z b) SJN (Shortest Job – Next):
 z Thờigianthựchiệnít€ ưutiêncao,
 z Tw giảm,
 z TT dài có nguy cơ không kếtthúcđược,
 z Khó dự báo thời điểmphụcvụ TT,
 z Non-Preemtipve,
 z Input: ThờigianthựchiệnTT.
 204
Chếđộmột dòng xếphàng
z c) SRT (Shortest Remaining Time):
 z Thứ tựưutiênphụcvụ: xác định theo lượng thờigiancòn
 lạicầnthiết để kết thúc TT,
 z tw giảmmạnh,
 z Các đặctrưng khác: tương tự như SJN,
 z TT dài càng có nguy cơ không kết thúc được!
z Ở các chếđộNon-Preemtipve: cầncótlim € huỹ TT 
 hoặc đưavề thứ tựưutiênthấpnhất.
 205
 Chếđộmột dòng xếphàng
z d) RR (Round 
 Robin):
 t
 z (lư
 Preemtipve, t ợ
 hờ ng
 i g t
 ian ử 
 z ∀ TT - kếtthúc )
 đươc,
 10%
 10% 10%
 z Khả năng đốithoại Bổ sung 
 TT mới
 với TT, 10% 10%
 z Ưutiênthíchđáng
 với TT dài: phân 10% 10%
 lớpphụcvụ với t
 10% 10%
 lớnhơn. 10%
 206
Chếđộnhiều dòng xếphàng
 207
4 - NGẮT và XỬ LÝ NGẮT
z Định nghĩangắt
 (Interrupt):
 z Cơ chế Sự kiện và Ngắt: 
 từ MT thế hệ III,
 z IBM 360/370 – 7 loạisự
 kiện,
 z IBM PC – 256 loạisự
 kiện.
 208
 PHÂN LOẠI NGẮT
z Ngắt trong và ngắt ngoài,
 z Ngắt trong: /0, tràn ô, . . . 
 z Ngắt ngoài: I/O Int, Timer, . . .
z Ngắtchắn được và không chắn được:
 z Chắn được: i/o Int,
 z Không chắc được: Timer Int.
z Ngắtcứng và ngắtmềm.
 209
XỬ LÝ NGẮT
 Mức xử lý I
 Mức xử lý II
 210
CT con và CT xử lý ngắt
 211
 5 - Xử lý ngắt trong IBM PC
z Ngắt ⇔ Pointer (4 bytes),
z Véc tơ ngắt = {Pointers} (1 KB),
z Khốibộ nhớ xử lý ngắt,
z Nét đặcbiệt:
 z ∃ các ngắt| Pointer € Bảng tham số (Int 11, 1E, 41, . . .),
 z Ngắt KT CT – Int 20, Ngắtthường trú CT Int 27,
 z NgắtR/W đĩatheođịachỉ tuyệt đối – Int 25, 26,
 z ∃ ngắttương ứng vớiviệcbấm phím (Int 05, 1B),
 z NgătOS môphỏng xử lý các sự kiện (Int 21),
 z Mộtsố sự kiện: dành cho user tạongắtmềm € Lậptrình
 hướng sự kiện(EOP).
 212
 VI - CẤU HÌNH và QUẢN LÝ HỆ
 THỐNG
z 1 - Hệ thống nhiều Processors.
z Các loạicấuhình:
 z Cấuhìnhphâncấp,
 z Liên kết linh hoạt,
 z Đẳng cấu,
z Quảnlýtiếntrình:
 z S – tài nguyên găng,
 z TS € S € điều độ,
z Đảmbảotoànvẹnchứcnăng và toàn vẹncấu hình.
 213
 CẤU HÌNH và QUẢN LÝ HỆ THỐNG
z 2 - Bảovệ hệ thống:
z Nguy cơ:
 z Mấthoặchỏng dữ liệu,
 z Sử dụng tài nguyên vớimục đích xấu,
 z Truy nhập không đăng ký,
 z Dò rỉ thông tin.
z Cơ chế bảovệ:
 z Nguyên lý ngănchặn,
 z Nguyên lý cho phép.
z Giảithuậtvàbiệnphápbảovệ: linh hoạt, thường
 xuyên thay đổi.
 214
CẤU HÌNH và QUẢN LÝ HỆ THỐNG
z 3 – Thiếtkế và xây dựng hệ thống:
z Nguyên lý tập trung: WINDOWS, UNIX, OS 
 IBM, . . .
z Nguyên lý “Thử và sai”: LINUX:
 z Không có đề xuấthướng chung,
 z Mã nguồnmở cho phép mọingườinghiêncứu, 
 bổ sung sửa đổi,
 z Phát triểntheonguyênlýtựđiềuchỉnh,
 z Giao diện: User tự trang bị.
 215
4 - Hệ thống của Microsoft
z .
 216

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_dieu_hanh_do_tuan_anh.pdf