Bài giảng Hệ điều hành - Chương 6, Phần 1: Deadlocks - Trần Thị Như Nguyệt
Vấn đề deadlock
Tình huống: Một tập các tiến trình bị block, mỗi tiến
trình giữ tài nguyên và đang chờ tài nguyên mà tiến
trình khác trong tập đang giữ
Ví dụ 1:
Hệ thống có 2 file A và B trên đĩa
P1 và P2 mỗi tiến trình mở một file và yêu cầu mở file kia.
P1 đã mở, đang nắm giữ file A và yêu cầu file B; trong khi P2 đã
mở, đang nắm giữ file B và yêu cầu mở file A.
P1 muốn hoàn tất thì phải có cả file A và B, P2 cũng vậy.
Ví dụ 2:
Bài toán các triết gia ăn tối
Mỗi người cầm 1 chiếc đũa và chờ chiếc còn lại
Các loại tài nguyên, kí hiệu R1, R2, ,Rm, bao gồm:
CPU cycle, không gian bộ nhớ, thiết bị I/O, file, semaphore,.
Mỗi loại tài nguyên Ri có Wi thực thể
Giả sử tài nguyên tái sử dụng theo chu kỳ
Yêu cầu: tiến trình phải chờ nếu yêu cầu không được đáp ứng ngày
Sử dụng: tiến trình sử dụng tài nguyên
Hoàn trả: tiến trình hoàn trả tài nguyên
Các tác vụ yêu cầu và hoàn trả đều là system call. Ví dụ:
Request/release device
Open/close file
Allocate/free memory
Wait/signal
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hệ điều hành - Chương 6, Phần 1: Deadlocks - Trần Thị Như Nguyệt
Chương 6: Deadlocks 04/2015 Câu hỏi ôn tập chương 5 Phân biệt semaphore với monitor? Nêu ứng dụng của từng giải pháp? Áp dụng semaphore vào bài toán reader-writer, giải thích rõ hoạt động? Deadlocks 2 Mục tiêu chương 6 Hiểu được vấn đề bài toán deadlock và các tính chất của deadlock Hiển được các phương pháp giải quyết deadlock Bảo vệ Ngăn (Deadlock prevention) Tránh (Deadlock avoidance) Kiểm tra (Deadlock detection) Phục hồi (Deadlock recovery) Deadlocks 3 Nội dung Bài toán deadlock Mô hình hệ thống Các tính chất của deadlock Phương pháp giải quyết deadlock Deadlocks 4 Vấn đề deadlock Tình huống: Một tập các tiến trình bị block, mỗi tiến trình giữ tài nguyên và đang chờ tài nguyên mà tiến trình khác trong tập đang giữ Ví dụ 1: Hệ thống có 2 file A và B trên đĩa P1 và P2 mỗi tiến trình mở một file và yêu cầu mở file kia. P1 đã mở, đang nắm giữ file A và yêu cầu file B; trong khi P2 đã mở, đang nắm giữ file B và yêu cầu mở file A. P1 muốn hoàn tất thì phải có cả file A và B, P2 cũng vậy. Ví dụ 2: Bài toán các triết gia ăn tối Mỗi người cầm 1 chiếc đũa và chờ chiếc còn lại Deadlocks 5 Mô hình hóa hệ thống Các loại tài nguyên, kí hiệu R1, R2,,Rm, bao gồm: CPU cycle, không gian bộ nhớ, thiết bị I/O, file, semaphore,.. Mỗi loại tài nguyên Ri có Wi thực thể Giả sử tài nguyên tái sử dụng theo chu kỳ Yêu cầu: tiến trình phải chờ nếu yêu cầu không được đáp ứng ngày Sử dụng: tiến trình sử dụng tài nguyên Hoàn trả: tiến trình hoàn trả tài nguyên Các tác vụ yêu cầu và hoàn trả đều là system call. Ví dụ: Request/release device Open/close file Allocate/free memory Wait/signal Deadlocks 6 Định nghĩa Một tiến trình gọi là deadlock nếu nó đang đợi một sự kiện mà sẽ không bao giờ xảy ra Thông thường, có nhiều hơn một tiến trình bị liên quan trong một deadlock Một tiến trình gọi là trì hoãn vô hạn định nếu nó bị trì hoãn một khoảng thời gian dài lặp đi lặp lại trong khi hệ thống đáp ứng cho những tiến trình khác Ví dụ: Một tiến trình sẵn sàng để xử lý nhưng nó không bao giờ nhận được CPU Deadlocks 7 Điều kiện cần để xảy ra deadlock Loại trừ hỗ tương (Mutual exclusion): ít nhất một tài nguyên được giữ theo nonsharable mode Giữ và chờ cấp thêm tài nguyên (Hold and wait): Một tiến trình đang giữ ít nhất một tài nguyên và đợi thêm tài nguyên do quá trình khác giữ Deadlocks 8 Điều kiện cần để xảy ra deadlock (tt) Không trưng dụng (No Preemption): tài nguyên không thể bị lấy lại mà chỉ có thể được trả lại từ tiến trình đang giữ tài nguyên đó khi nó muốn Chu trình đợi vòng tròn (Circular wait): tồn tại một tập (P0,,Pn} các quá trình đang đợi sao cho P0 đợi một tài nguyên mà P1 giữ P1 đợi một tài nguyên mà P2 giữ Pn đợi một tài nguyên mà P0 giữ Deadlocks 9 Đồ thị cấp phát tài nguyên - RAG RAG: Resource-Allocation Graph Là đồ thị có hướng, với tập đỉnh V và tập cạnh E Tập đỉnh V gồm 2 loại: P = {P1, P2,,Pn} (All process) R = {R1, R2,,Rn} (All resource) Tập cạnh E gồm 2 loại: Cạnh yêu cầu: Pi Rj Cạnh cấp phát: Rj Pi Deadlocks 10 Đồ thị cấp phát tài nguyên – RAG (tt) Process i Loại tài nguyên Rj với 4 thực thể Pi yêu cầu một thực thể của Rj Pi đang giữ một thực thể của Rj Deadlocks 11 Ví dụ RAG Deadlocks 12 Đồ thị cấp phát tài nguyên với một deadlock Deadlocks 13 Đồ thị chứa chu trình nhưng không deadlock Deadlocks 14 RAG và deadlock RAG không chứa chu trình không có deadlock RAG chứa một (hay nhiều) chu trình Nếu mỗi loại tài nguyên chỉ có một thực thể deadlock Nếu mỗi loại tài nguyên có nhiều thực thể có thể xảy ra deadlock Deadlocks 15 Các phương pháp giải quyết deadlock Bảo đảm rằng hệ thống không rơi vào tình trạng deadlock bằng cách ngăn (Prevention) hoặc tránh (Avoidance) deadlock Khác biệt Ngăn deadlock: không cho phép (ít nhất) một trong 4 điều kiện cần cho deadlock Tránh deadlock: các quá trình cần cung cấp thông tin về tài nguyên nó cần để hệ thống cấp phát tài nguyên một cách thích hợp Deadlocks 16 Các phương pháp giải quyết deadlock (tt) Cho phép hệ thống vào trạng thái deadlock, nhưng sau đó phát hiện deadlock (Detection) và phục hồi hệ thống (Recovery) Bỏ qua mọi vấn đề, xem như deadlock không bao giờ xảy ra trong hệ thống Khá nhiều hệ điều hành sử dụng phương pháp này Deadlock không được phát hiện, dẫn đến việc giảm hiệu suất của hệ thống. Cuối cùng, hệ thống có thể ngưng hoạt động và phải khởi động lại Deadlocks 17 Ngăn deadlock Ngăn deadlock bằng cách ngăn một trong 4 điều kiện cần của deadlock Ngăn mutual exclusion Đối với tài nguyên không chia sẻ (ví dụ: printer): không làm được Đối với tài nguyên chia sẻ (ví dụ: read-only file): không cần thiết Deadlocks 18 Ngăn deadlock (tt) Hold and wait Cách 1: Mỗi tiến trình yêu cầu toàn bộ tài nguyên cần thiết một lần. Nếu có đủ tài nguyên thì hệ thống sẽ cấp phát, nếu không đủ tài nguyên thì tiến trình phải bị block Cách 2: Khi yêu cầu tài nguyên, tiến trình không được giữ tài nguyên nào. Nếu đang có thì phải trả lại trước khi yêu cầu Deadlocks 19 Ngăn deadlock (tt) Ngăn no preemption: nếu tiến trình A có giữ tài nguyên và đang yêu cầu tài nguyên khác nhưng tài nguyên này chưa được cấp phát ngay thì: Cách 1: Hệ thống lấy lại mọi tài nguyên mà A đang giữ A chỉ bắt đầu lại được khi có được các tài nguyên đã bị lấy lại cùng với tài nguyên đang yêu cầu Cách 2: Hệ thống sẽ xem tài nguyên mà A yêu cầu Nếu tài nguyên được giữ bởi một tiến trình khác đang đợi thêm tài nguyên, tài nguyên này được hệ thống lấy lại và cấp phát cho A Nếu tài nguyên được giữ bởi tiến trình không đợi tài nguyên, A phải đợi và tài nguyên của A bị lấy lại. Tuy nhiên hệ thống chỉ lấy lại các tài nguyên mà tiến trình khác yêu cầu Deadlocks 20 Ngăn deadlock (tt) Ngăn Circular wait: gán một thứ tự cho tất cả các tài nguyên trong hệ thống Tập hợp tài nguyên: R = {R1, R2,,Rm} Hàm ánh xạ: F: R N (Với N là tập hợp các số tự nhiên) Ví dụ: Có 3 tài nguyên tape drive, disk drive và printer. Và hàm F ví dụ như sau: F(tape drive) = 1 F (disk drive) = 5 F (printer) = 12 Deadlocks 21 Ngăn deadlock (tt) Ngăn Circular wait (tt): Dựa vào hàm F như trên, một cách như sau có thể được sử dụng để ngăn Circular wait: Mỗi tiến trình có thể yêu cầu thực thể của một loại tài nguyên chỉ theo thứ tự tăng dần (định nghĩa bởi hàm F). Cụ thể, một process đầu tiên yêu cầu thực thể Ri nào đó. Sau đó, process này chỉ có thể yêu cầu thêm thực thể Rj nếu và chỉ nếu F(Rj) > F(Ri) (Tất nhiên, người lập trình có thể chọn cách khác, ví dụ process sau khi đã có Ri, chỉ có thể yêu cầu Rj nếu và chỉ nếu F(Rj) ≤ F(Ri) Deadlocks 22 Ngăn deadlock (tt) Ngăn Circular wait (tt): Chứng minh cơ chế này có thể ngăn Circular wait bằng phản chứng: Giả sử tồn tại 4 process (P1, P2, P3, P4) với 4 thực thể tài nguyên (R1, R2, R3, R4) tạo thành một chu trình bị deadlock như hình. Một process Pi sẽ giữ thực thể tài nguyên Ri-1 (Với P0 thì P0 giữ thực thể tài nguyên R4) và đang yêu cầu thực thể tài nguyên Ri Giả sử yêu cầu tài nguyên từ P1 tới P4 đều thỏa (sẽ tạo ra deadlock), theo quy ước của cơ chế trên, phải có: F(R4) < F(R1) F(R1) < F(R2) F(R2) < F(R3) F(R3) < F(R4) Vậy F(R4) < F(R4) mâu thuẫn Deadlocks 23 Ngăn deadlock (tt) Ngăn Circular wait (tt): Lưu ý rằng: Việc tạo ra hàm F và cấp phát theo thứ tự tự bản thân nó không thể ngăn deadlock, mà phụ thuộc vào cách mà người lập trình lập trình như thế nào. Deadlocks 24 Tránh deadlock Ngăn deadlock sử dụng tài nguyên không hiệu quả Tránh deadlock vẫn đảm bảo hiệu suất sử dụng tài nguyên tối đa đến mức có thể Yêu cầu mỗi tiến trình khai báo số lượng tài nguyên tối đa cần để thực hiện công việc Giải thuật tránh deadlock sẽ kiểm tra trạng thái cấp phát tài nguyên để đảm bảo hệ thống không rơi vào deadlock Trạng thái cấp phát tài nguyên được định nghĩa dựa trên số tài nguyên còn lại, số tài nguyên đã được cấp phát và yêu cầu tối đa của các tiến trình Deadlocks 25 Trạng thái safe và unsafe Một trạng thái của hệ thống được gọi là an toàn (safe) nếu tồn tại một chuỗi thứ tự an toàn Một chuỗi quá trình là một chuỗi an toàn nếu Với mọi i = 1, , n yêu cầu tối đa về tài nguyên của Pi có thể được thỏa bởi: Tài nguyên mà hệ thống đang có sẵn sàng Cùng với tài nguyên mà tất cả các Pj (j<i) đang giữ Một trạng thái của hệ thống được gọi là không an toàn (unsafe) nếu không tồn tại một chuỗi an toàn Deadlocks 26 Trạng thái safe và unsafe (tt) Ví dụ: hệ thống có 12 tape drive và 3 tiến trình P0, P1, P2 Tại thời điểm to Cần tối đa Đang giữ Cần thêm P0 10 5 5 P 4 2 2 1 P2 9 2 7 Còn 3 tape drive sẵn sàng Chuỗi là chuỗi an toàn hệ thống là an toàn Deadlocks 27 Trạng thái safe và unsafe (tt) Giả sử tại thời điểm t1, P2 yêu cầu và được cấp phát 1 tape drive Còn 2 tape drive sẵn sàng Cần tối đa Đang giữ P0 10 5 P 4 2 1 P 9 3 2 Hệ thống còn an toàn không? Không Deadlocks 28 Trạng thái safe/unsafe và deadlock Nếu hệ thống đang ở trạng thái safe không deadlock Nếu hệ thống đang ở trạng thái unsafe có thể dẫn đến deadlock Tránh deadlock bằng cách bảo đảm hệ thống không đi đến trạng thái unsafe deadlock unsafe safe Deadlocks 29 Ôn tập Khái niệm deadlock Các tính chất của deadlock Đồ thị cấp phát tài nguyên Các phương pháp giải quyết deadlock Ngăn deadlock Tránh deadlock Deadlocks 30
File đính kèm:
- bai_giang_he_dieu_hanh_chuong_6_phan_1_deadlocks_tran_thi_nh.pdf