Bài giảng Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa - Bài 8: Ngôn ngữ truy vấn SPARQL - Trần Nguyên Ngọc

Các tính năng chính

• Trích thông tin trong các dạng URI

• Trích thông tin từ các đồ thị con

• Xây dựng một đồ thị RDF mới dựa trên thông

tin trong đồ thị truy vấn

• (Trích bài phỏng vấn Tim Berners-Lee)

A new query language, SPARQL (pronounced

"Sparkle"), is designed to make Web pages

easier for machines to read, allowing all sorts

of different data to be put to work on the Web.

• Xét một phát biểu RDF triple SPO:

"SPARQL Tutorial“

• Câu truy vấn tìm ra tên quyển sách có cấu trúc

gồm mệnh đề SELECT xác định biến chứa kết

quả, mệnh đề WHERE mô tả mô hình chứ

Bài giảng Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa - Bài 8: Ngôn ngữ truy vấn SPARQL - Trần Nguyên Ngọc trang 1

Trang 1

Bài giảng Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa - Bài 8: Ngôn ngữ truy vấn SPARQL - Trần Nguyên Ngọc trang 2

Trang 2

Bài giảng Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa - Bài 8: Ngôn ngữ truy vấn SPARQL - Trần Nguyên Ngọc trang 3

Trang 3

Bài giảng Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa - Bài 8: Ngôn ngữ truy vấn SPARQL - Trần Nguyên Ngọc trang 4

Trang 4

Bài giảng Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa - Bài 8: Ngôn ngữ truy vấn SPARQL - Trần Nguyên Ngọc trang 5

Trang 5

Bài giảng Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa - Bài 8: Ngôn ngữ truy vấn SPARQL - Trần Nguyên Ngọc trang 6

Trang 6

Bài giảng Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa - Bài 8: Ngôn ngữ truy vấn SPARQL - Trần Nguyên Ngọc trang 7

Trang 7

Bài giảng Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa - Bài 8: Ngôn ngữ truy vấn SPARQL - Trần Nguyên Ngọc trang 8

Trang 8

Bài giảng Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa - Bài 8: Ngôn ngữ truy vấn SPARQL - Trần Nguyên Ngọc trang 9

Trang 9

Bài giảng Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa - Bài 8: Ngôn ngữ truy vấn SPARQL - Trần Nguyên Ngọc trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 13 trang duykhanh 10600
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa - Bài 8: Ngôn ngữ truy vấn SPARQL - Trần Nguyên Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa - Bài 8: Ngôn ngữ truy vấn SPARQL - Trần Nguyên Ngọc

Bài giảng Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa - Bài 8: Ngôn ngữ truy vấn SPARQL - Trần Nguyên Ngọc
Ngôn ngữ truy vấn SPARQL
Công nghệ XML & Web ngữ nghĩa
1Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012
Nội dung
• SPARQL là gì
• Giới thiệu một số tính năng chính
• Ví dụ
• Truy vấn dữ liệu RDF
Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012 2
SPARQL là gì?
• Protocol And RDF Query Language 
• Phát triển bởi nhóm thuộc W3C: RDF data Access 
Working Group 
• RDF Graph là một tập các triple - bộ ba, mỗi triple bao
gồm 3 subject, predecate và object.
• SPARQL là một ngôn ngữ để truy cập thông tin từ các
đồ thị RDF
• Ngày 15 tháng 2008, SPARQL đã trở thành một 
khuyến cáo chính thức của W3C
• 
to-sparql
3Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012
Các tính năng chính
• Trích thông tin trong các dạng URI
• Trích thông tin từ các đồ thị con
• Xây dựng một đồ thị RDF mới dựa trên thông
tin trong đồ thị truy vấn
• (Trích bài phỏng vấn Tim Berners-Lee)
A new query language, SPARQL (pronounced 
"Sparkle"), is designed to make Web pages 
easier for machines to read, allowing all sorts 
of different data to be put to work on the Web.
4Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012
Ví dụ câu truy vấn SPARQL
• Xét một phát biểu RDF triple SPO:
• 
"SPARQL Tutorial“
• Câu truy vấn tìm ra tên quyển sách có cấu trúc
gồm mệnh đề SELECT xác định biến chứa kết
quả, mệnh đề WHERE mô tả mô hình chứa dữ
liệu cần tìm dạng RDF
5Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012
Ví dụ tìm kiếm đơn giản
• SELECT ?title WHERE { 
 ?title . 
}
• Kết quả thu được title= "SPARQL Tutorial"
6Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012
Ví dụ tìm kiếm nhiều kết quả
• Data
• Query
• Result
7Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012
Truy vấn dữ liệu RDF với SPARQL
• Ý tưởng chính của các câu truy vấn SPARQL: 
khớp mẫu (pattern matching) thông qua
• Mô tả các đồ thị con của đồ thị RDF được truy
vấn
• Đồ thị con phù hợp với mô tả sẽ là kết quả
• Thực chất: graph patterns
Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012 8
Ví dụ về khớp đồ thị
Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012 9
Thành phần một câu truy vấn đầy đủ
• Định nghĩa Prefix
• Xác đinh biến kết quả từ các mệnh đề truy vấn SELECT, 
DESCRIBE,ASK
• Phạm vi dữ liệu truy vấn FROM
• Mẫu truy vấn WHERE
• Hiệu chỉnh kết quả: ORDER,LIMIT, OFFSET
Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012 10
Truy vấn SPARQL cơ bản
• Basic graph pattern (BGP)là tập hợp các bộ ba
(triples) được việt theo đúng trình tự (SPO), 
nếu có nhiều thì phân biệt bởi dấu chấm
• Ví dụ
Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012 11
Các kiểu truy vấn
• SELECT: trích xuất các giá trị thô từ SPARQL 
endpoint, các kết quả được trả về trong một định 
dạng bảng.
• CONSTRUCT: trích xuất thông tin từ SPARQL 
endpoint và chuyển kết quả thành dạng RDF hợp 
lệ
• ASK: cung cấp các kết quả dạng True/False đơn 
giản cho các truy vấn trên SPARQL endpoint
• DESCRIBE: trích xuất một đồ thị RDF từ SPARQL 
endpoint, các nội dung đó được đưa tới endpoint 
để quyết định dựa trên những thông tin có ích
12Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012
Ví dụ về công cụ tìm kiếm sử dụng
Semantic web và kho dữ liệu RDF
• Swoogle Search Engine, SWSE
• 
• 
13Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_cong_nghe_xml_va_web_ngu_nghia_bai_8_ngon_ngu_truy.pdf