Bài giảng Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa - Bài 6: RDF ôn tập và thực hành - Trần Nguyên Ngọc

RDF/XML

ObjectLiteral

rce>

<>

rdf:resource="ObjectResource"/>

• Dùng để biểu diễn nhóm các nguồn tin hoặc

ký tự diễn giải nội dung.

• rdf:Bag, rdf:Seq, rdf:Alt

Bài giảng Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa - Bài 6: RDF ôn tập và thực hành - Trần Nguyên Ngọc trang 1

Trang 1

Bài giảng Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa - Bài 6: RDF ôn tập và thực hành - Trần Nguyên Ngọc trang 2

Trang 2

Bài giảng Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa - Bài 6: RDF ôn tập và thực hành - Trần Nguyên Ngọc trang 3

Trang 3

Bài giảng Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa - Bài 6: RDF ôn tập và thực hành - Trần Nguyên Ngọc trang 4

Trang 4

Bài giảng Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa - Bài 6: RDF ôn tập và thực hành - Trần Nguyên Ngọc trang 5

Trang 5

Bài giảng Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa - Bài 6: RDF ôn tập và thực hành - Trần Nguyên Ngọc trang 6

Trang 6

Bài giảng Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa - Bài 6: RDF ôn tập và thực hành - Trần Nguyên Ngọc trang 7

Trang 7

Bài giảng Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa - Bài 6: RDF ôn tập và thực hành - Trần Nguyên Ngọc trang 8

Trang 8

Bài giảng Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa - Bài 6: RDF ôn tập và thực hành - Trần Nguyên Ngọc trang 9

Trang 9

Bài giảng Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa - Bài 6: RDF ôn tập và thực hành - Trần Nguyên Ngọc trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 42 trang duykhanh 9140
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa - Bài 6: RDF ôn tập và thực hành - Trần Nguyên Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa - Bài 6: RDF ôn tập và thực hành - Trần Nguyên Ngọc

Bài giảng Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa - Bài 6: RDF ôn tập và thực hành - Trần Nguyên Ngọc
RDF Ôn tập & thực hành
1Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012
RDF 
• RDF = Resource Description Framework
•  
• Triples : Subject Predicate Object 
• Graph model 
2Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012
Ví dụ
• 
• 
• 
3Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012
Resources 
• URI 
• Qualified names 
– rdf: 
ns# 
– rdfs:  
– dc:  
• Literals 
4Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012
Các ký hiệu: hình oval, chữ nhật
5Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012
Blank nodes 
exstaff:85740 my:hasAddress _:a1 . 
_:a1 my:street "Malostranske nam. 25" . 
_:a1 my:city "Prague" . 
_:a1 my:zipCode "11800" 
6Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012
RDF/XML 
ObjectLiteral</PredicateResou
rce> 
<PredicateResource
rdf:resource="ObjectResource"/> 
7Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012
Biểu diễn nốt trống (blank nodes)
8Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012
Containers 
• Dùng để biểu diễn nhóm các nguồn tin hoặc
ký tự diễn giải nội dung.
• rdf:Bag, rdf:Seq, rdf:Alt
9Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012
Collections 
10Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012
Tóm tắt các dạng cơ bản
• rdf:type
• rdf:Bag, rdf:Seq, rdf:Alt, rdf:_1,  
• rdf:List, rdf:first, rdf:rest, rdf:nil
• rdf:Statement, rdf:subject, rdf:predicate, 
rdf:object
11Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012
RDFa
• Resource Description Framework – in – attributes
• Chuyển RDF vào XHTML pages
• RDF2RDFa Converter
• RDFa Developer : rdfadev.sourceforge.net/
12Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012
Video lectures
• The Semantic Web - An overview
13Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012
Thực hành
• Thiết kế RDF graph biểu diễn các thông tin về
sinh viên và các mối quan hệ với giáo viên, 
môn học
• Tạo file RDF 
• Nghiên cứu chuyển đổi RDF->RDFa
• Tìm hiểu RDFa Developer Tool
14Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012
Công nghệ XML và WEB ngữ nghĩa
Khung mô tả dữ liệu RDF
1Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012
Nội dung chính
• Nhắc lại mô hình cấu trúc web ngữ nghĩa
• Dữ liệu liên kết
• Khái niệm khung mô tả dữ liệu RDF
• Ý tưởng xây dựng RDF dựa trên nền tảng XML
Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012 2
Nhắc lại
Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012 3
Dữ liệu liên kết - Linked Data 
• Web ngữ nghĩa không chỉ đơn thuần đưa dữ
liệu lên web, vấn đề quan trọng còn là đưa ra
các đường link để máy hoặc con người có thể
tiếp tục tìm kiếm, truy cập dữ liệu.
• Dữ liệu liên kết giúp mở rộng phạm vi tìm
kiếm
• Links cần được hiểu ở nghĩa rộng
Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012 4
Cách thức phát triển dữ liệu liên kết
• Sử dụng URIs thay cho tên gọi
• Sử dụng HTTP URIs để con người có thể tra
cứu tên
• Khi tìm kiếm một URI cần cung cấp đầy đủ
thêm các thông tin hữu ích thông qua các
chuẩn (RDF, SPARQL)
• Cho thêm đường dẫn vào các URIs để có thể
phát hiện thêm thông tin
Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012 5
4 nguyên lý nền tảng
• Tim Berners- Lee tóm tắt 4 nguyên lý nền tảng cho hoạt động 
của dữ liệu liên kết trong bài viết “Design Issues: Linked Data” 
(2006):
- Sử dụng các URIs để xác định, “đặt tên” các “thực thể”
- Sử dụng giao thức HTTP URI để con người có thể tìm kiếm, 
duyệt chúng
- Cung cấp thông tin hữu ích ( siêu dữ liệu, mô tả có cấu trúc) 
về các “thực thể được đặt tên” đó khi URI của chúng được 
duyệt
- Chứa các liên kết đến các URIs khác liên quan trong dữ liệu 
vừa được duyệt giúp có thể duyệt các thông tin khác liên 
quan.
Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012 6
Web look-up
• Cách đơn giản nhất là trong một file thông tin về
đối tượng này sử dụng URI trỏ tới đối tượng khác
(kiểu danh sách liên kết)
• Ví dụ trong 
• Có thông tin
• <rdf:Description about="#albert"
• Khi đó có thể truy cập tới Albert 
""
Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012 7
Biến thể - Bạn của bạn
• Friend-Of-A-Friend (foaf)
• foaf:knows [
foaf:mbox ;
rdfs:seeAlso ].
• Đọc là: Tôi biết người có email 
joe@example.com, còn chi tiết thông tin có
thể xem tại địa chỉ
Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012 8
Các chuẩn cho dữ liệu liên kết
• RDF, RDFa, RDF/XML, N3, Turtle
RDF - Resource Description Framework, định dạng dữ liệu 
cho phép mô tả thực thể, tài nguyên và quan hệ nội tại giữa 
chúng bằng bộ ba đối tượng – thuộc tính – giá trị ( subject –
predicate – object).
•
RDFa (RDF – in – attributes) bổ sung tập các thuộc tính mở 
rộng cho XHTML để nhúng siêu dữ liệu trong văn bản web.
N3 (Notation3): cú pháp phi XML của RDF, được thiết kế dễ 
đọc hơn so với các chú thích RDF/XML.
•
Turtle (Terse RDF Triple Language) định dạng tuần tự hóa 
cho các đồ thị RDF, tập con của N3. 
Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012 9
RDF & RDFS
Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012 10
• RDF = Resource Description Framework
• Địa chỉ tham khảo : 
• RDF - graphical formalism ( + XML syntax + 
semantics)
– Dùng để biểu diễn metadata
– Mô tả ngữ nghĩa của thông tin theo cách máy tính có
thể hiểu
• RDFS = RDF + “schema vocabulary”, ví dụ:
– Class, Property
– type, subClassOf, subPropertyOf
– range, domain
Ví dụ về RDF
• 
• <rdf:RDF
• xmlns:rdf="" 
xmlns:contact=""> 
<contact:Person
• rdf:about=""> 
Tran Nguyen Ngoc
• 
Dr. 
• 
• 
Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012 11
Minh họa về hoạt động RDF
Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012 12
Mô hình cơ bản của RDF
• Tài nguyên (Resources): là tất cả những gì
được mô tả bằng biểu thức RDF. 
• Thuộc tính (Properties): thuộc tính, đặc tính, 
hoặc quan hệ dùng để mô tả tính chất của tài
nguyên.
• Tuyên bố /phát biểu(Statements)
Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012 13
Tài nguyên – Resources?
• Tất cả mọi đối tượng được mô tả bởi RDF đều coi là tài
nguyên, ví dụ: người, sách,nội dung trang web, các
phần tử XML, các đối tượng có thể liên kết từ trang
web tới
• Tài nguyên được định danh bởi Uniform Resource 
Identifiers(URI) - chuỗi ký tự được sắp xếp theo một cú
pháp nhất định để nhận dạng các tài nguyên trên web 
(gồm tài liệu, hình ảnh, tập tin, dịch vụ, hộp thư điện
tử, v.v.) 
• Hình thức phổ biến nhất của URI là URL (Uniform 
Resource Locator), giúp các chương trình có thể truy
cập đến địa chỉ của các tài nguyên một cách đơn giản. 
Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012 14
Thuộc tính
• Là các dấu hiệu, đặc điểm của tài nguyên
• Dùng để mô tả tài nguyên: (bài hát) được biểu
diễn bởi; (cô gái) hai mươi tuổi;
• Thuộc tính cũng có thể được định danh bởi
các URIs
Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012 15
Statements
• Nhằm mục đích khẳng định thuộc tính của tài
nguyên
• Cấu trúc một phát biểu bao gồm
• Subject (đối tượng): chính là tài nguyên
• Predicate (thuộc tính): là thuộc tính của tài
nguyên
• Object (giá trị) :là giá trị của thuộc tính của tài
nguyên
Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012 16
Ví dụ về một phát biểu
• Trần Nguyên Ngọc giảng dạy Công nghệ XML 
và Web ngữ nghĩa.
Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012 17
Subject (Resource) Công nghệ XML và Web ngữ
nghĩa
Predicate (Property) giảng dạy
Object (Literal) Trần Nguyên Ngọc
Công nghệ XML 
và Web ngữ
nghĩa
Trần Nguyên Ngọc
giảng dạy
Ba cách biểu diễn một Phát biểu
• Dùng bộ ba (RDF triple) SPO (Subject, 
Predicate, Object )
• Dùng đồ thị (RDF graph): Các node trong đồ 
thị có thể là các subject và object , cung (arc) 
trong đồ thi là các predicate. Cung luôn bắt 
đầu từ subject đến object
• Dùng XML code
Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012 18
Ví dụ: vẽ liên kết các mệnh đề
• Trần Nguyên Ngọc dạy môn Semantic Web
• Trần Nguyên Ngọc làm việc tại HVKTQS
• Semantic Web là môn học chuyên ngành
KHMT
• Trần Nguyên Ngọc có cấp bậc đại úy
Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012 19
Cấu trúc file RDF/XML
• Mô hình RDF thể hiện một mô hình ở mức trừu tượng để định
nghĩa metadata (dữ liệu về dữ liệu).
• 
• <rdf:RDF
• xmlns:rdf=""
• xmlns:exterms="">
• <rdf:Description
rdf:about="">
• August 16,1999</exterms:creadtion-
date>
• 
• 
Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012 20
Cấu trúc cơ bản
• [1] RDF ::= [''] description* [''] 
[2] description ::= '' propertyElt* 
'' 
[3] idAboutAttr ::= idAttr | aboutAttr 
[4] aboutAttr ::= 'about="' URI-reference '"' 
[5] idAttr ::= 'ID="' IDsymbol '"' 
[6] propertyElt ::= '' value ''| '<' 
propName resourceAttr '/>' 
[7] propName ::= Qname 
[8] value ::= description | string 
[9] resourceAttr ::= 'resource="'tham chiếu URI'"' 
[10] Qname ::= [ NSprefix ':' ] name 
[11] URI-reference ::= string, interpreted per [URI] 
[12] IDsymbol ::= (bất kỳ ID nào hợp lệ nào của XML) 
[13] name ::= (bất kỳ tên hợp lệ nào của XML) 
[14] NSprefix ::= (bất kỳ tiếp đầu ngữ namespace hợp lệ nào) 
[15] string ::= (bất kỳ chuỗi nào) 
Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012 21
Khái niệm namespace và qualified 
name
• Namespace là một tập các tên, được định danh 
bởi các URI, được sử dụng trong các tài liệu XML 
như các element type và attribute name. Một 
namespace được khai báo sử dụng một tập các 
thuộc tính có đã được định nghĩa. Tên của một 
thuộc tính phải có xmlns hay xmlns: như là một 
tiếp đầu ngữ.
• Qualified name (QName) bao gồm một tiếp đầu 
ngữ đã được gán trước đó bởi một URI theo sau 
là dấu ‘:’ và tên cục bộ. 
Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012 22
Ví dụ khai báo Namespace
• NSAttName ::= PrefixedAttName| DefaultAttName
PrefixedAttName ::= 'xmlns:' NCName
DefaultAttName ::= 'xmlns' 
NCName ::= (Letter | '_') (NCNameChar)* 
NCNameChar ::= Letter | Digit | '.' | '-' | '_' | 
CombiningChar | Extender
Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012 23
Ví dụ khai báo Qname
• QName::= (Prefix ':')? LocalPart
Prefix::= NCName
LocalPart::= NCName
Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012 24
Thẻ rdf:RDF
• Cho biết rằng nội dung XML tiếp theo dùng để
mô tả RDF. Từ khóa này xác định tài liệu này
được biểu diễn dưới dạng RDF. 
• Tiếp theo là phần khai báo XML namespace 
được sử dụng trong tài liệu, tùy vào nhu cầu
và mục sử dụng mà ta có thể dùng các
namespace khác nhau cho từng tài liệu.
Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012 25
Thẻ rdf:Description và rdf:about
• Mô tả subject của phát biểu
• Thể bắt đầu rdf:Description cho biết bắt đầu
mô tả về resource, và tiếp tục định danh
resource này dùng thuộc tính rdf:about để chỉ
ra URI của subject resource. 
Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012 26
RDF container
Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012 27
RDF collection
Trần Nguyên Ngọc - HVKTQS - 2012 28

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_cong_nghe_xml_va_web_ngu_nghia_bai_6_rdf_on_tap_va.pdf