500 Bài tập trắc nghiệm Vật lý lấy trọn điểm 7 THPT Quốc gia

Câu 1: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.

B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.

C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.

D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

Câu 2: Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu

ánh sáng thích hợp.

B. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên

ngoài.

D. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết

trong chất bán dẫn.

500 Bài tập trắc nghiệm Vật lý lấy trọn điểm 7 THPT Quốc gia trang 1

Trang 1

500 Bài tập trắc nghiệm Vật lý lấy trọn điểm 7 THPT Quốc gia trang 2

Trang 2

500 Bài tập trắc nghiệm Vật lý lấy trọn điểm 7 THPT Quốc gia trang 3

Trang 3

500 Bài tập trắc nghiệm Vật lý lấy trọn điểm 7 THPT Quốc gia trang 4

Trang 4

500 Bài tập trắc nghiệm Vật lý lấy trọn điểm 7 THPT Quốc gia trang 5

Trang 5

500 Bài tập trắc nghiệm Vật lý lấy trọn điểm 7 THPT Quốc gia trang 6

Trang 6

500 Bài tập trắc nghiệm Vật lý lấy trọn điểm 7 THPT Quốc gia trang 7

Trang 7

500 Bài tập trắc nghiệm Vật lý lấy trọn điểm 7 THPT Quốc gia trang 8

Trang 8

500 Bài tập trắc nghiệm Vật lý lấy trọn điểm 7 THPT Quốc gia trang 9

Trang 9

500 Bài tập trắc nghiệm Vật lý lấy trọn điểm 7 THPT Quốc gia trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 99 trang xuanhieu 05/01/2022 2080
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "500 Bài tập trắc nghiệm Vật lý lấy trọn điểm 7 THPT Quốc gia", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: 500 Bài tập trắc nghiệm Vật lý lấy trọn điểm 7 THPT Quốc gia

500 Bài tập trắc nghiệm Vật lý lấy trọn điểm 7 THPT Quốc gia
G Facebook: Lyhung95 
Tham gia các khóa PEN-C; PEN-I; PEN-M – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG 
Để tự tin hướng đến kì thi THPT Quốc gia ! 
Câu 55: Kênh truyền hình Vĩnh Phúc được phát trên hai tần số 479,25MHz và 850MHz. Các sóng vô tuyến 
mà đài truyền hình Vĩnh Phúc sử dụng là loại 
A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng dài. D. sóng ngắn. 
Câu 56: Trong dao động tắt dần thì 
A. tốc độ của vật giảm dần theo thời gian. B. li độ của vật giảm dần theo thời gian. 
C. biên độ của vật giảm dần theo thời gian. D. động năng của vật giảm dần theo thời gian. 
Câu 57: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 25nF và cuộn cảm có độ tự cảm 4mH. Tần số góc của 
dao động điện từ trong mạch này bằng 
A. 10–6rad/s. B. 106rad/s. C. 10–5rad/s. D. 105rad/s. 
Câu 58: Mức cường độ âm lớn nhất mà tai người có thể chịu đựng được gọi là ngưỡng đau và có giá trị là 
130dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10–12W/m2. Cường độ âm tương ứng với ngưỡng đau bằng 
A. 0,1W/m2. B. 100W/m2. C. 10W/m2. D. 1W/m2. 
Câu 59: Một con lắc lò xo đang dao động 
điều hòa. Khi lò xo có chiều dài lớn nhất thì 
A. động năng và thế năng của vật bằng nhau. 
B. động năng và cơ năng của vật bằng nhau. 
C. gia tốc của vật có độ lớn cực đại. D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại. 
Câu 60: Hình bên mô tả một sóng dừng trên sợi dây MN. Gọi H là một điểm trên dây nằm giữa nút M và 
nút P, K là một điểm nằm giữa nút Q và nút N. Kết luận nào sau đây là đúng? 
A. H và K dao động lệch pha nhau góc pi/5. 
B. H và K dao động ngược pha với nhau. 
C. H và K dao động lệch pha nhau góc pi/2. 
D. H và K dao động cùng pha với nhau. 
Câu 61: Một nhóm học sinh lớp 12 làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn và thu được 
bảng số liệu sau : 
ℓ (cm) 20 28 35 44 52 
∆t(s) 6,64 8,05 9,13 10,26 10,87 
Trong đó ℓ là chiều dài dây treo con lắc, ∆t là thời gian con lắc thực hiện 8 dao động với biên độ góc nhỏ. 
Gia tốc trọng trường trung bình mà nhóm học sinh này tính được xấp xỉ bằng 
A. 10,93 m/s2. B. 10,65 m/s2. C. 9,81 m/s2. D. 9,78 m/s2. 
Câu 62: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy pi2 = 
10. Chu kì dao động của con lắc là: 
A. 1s B. 2,2s C. 2s D. 0,5s
Câu 63: Tìm câu sai về sóng cơ:
A. Chu kì, tần số sóng là chu kì, tần số của mọi phần tử dao động trong môi trường. 
B. Bước sóng là khoảng cách theo phương truyền sóng giữa hai điểm cùng pha dao động liên tiếp 
C. Sóng truyền được trong chân không 
D. có tính tuần hoàn theo không gian 
Câu 64: Một vật khối lượng m = 100 g dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2pi.t + φ) cm, t tính 
bằng s. Hình chiếu lên trục Ox của hợp lực tác dụng lên vật có biểu thức: 
A. Fx = 0,4cos(2pi.t + φ) N. B. Fx = −0,4cos(2pi.t + φ) N. 
C. Fx = −0,4sin(2pi.t + φ) N. D. Fx = 0,4sin(2pi.t + φ) N. 
Câu 65: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì 
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. 
Khóa luyện thi PEN-C; PEN-I; PEN-M – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: Lyhung95 
Tham gia các khóa PEN-C; PEN-I; PEN-M – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG 
Để tự tin hướng đến kì thi THPT Quốc gia ! 
B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. 
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. 
D. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. 
Câu 66: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. 
Lấy pi2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. 
A. 1Hz B. 6 Hz C. 12 Hz D. 3 Hz
Câu 67: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng O. Gia tốc của vật phụ thuộc 
vào li độ x theo phương trình 2a 400 x= − pi . Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là: 
A. 10 B. 5 C. 20 D. 40 
Câu 68: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30 Hz. Vận tốc truyền 
sóng là một giá trị trong khoảng từ 1,6 m/s đến 2,9 m/s. Biết tại điểm M trên phương truyền sóng cách O một 
khoảng 10 cm, sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là: 
A. 2,4 m/s B. 3 m/s C. 1,6 m/s. D. 2 m/s. 
Câu 69: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 40 N/m, quả cầu có khối lượng m = 100 g dao 
động điều hòa với biên độ A = 3 cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi nhỏ nhất trong quá trình vật dao động là: 
A. Fmin = 2 N B. Fmin = 0,02 N C. Fmin = 0 N D. Fmin = 0,2 N 
Câu 70: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động: 
A. tỉ lệ bậc nhất với thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian. 
C. không đổi theo thời gian. D. là hàm bậc hai của thời gian 
Câu 71: Chu kì dao động của vật là :
A. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. 
B. khoảng thời gian ngắn nhất sau đó vật lập lại trạng thái dao động như cũ. 
C. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đạt li độ cực đại. 
D. khoảng thời gian ngắn nhất để độ lớn tốc độ trở về giá trị ban đầu. 
Câu 72: Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao động của nó:
A. tăng 25% B. tăng 11,80% C. giảm 11,80% D. giảm 25% 
Câu 73: Phát biê ̉u nào sau đây là sai? Quang phổ vạch phát xạ: 
A. của mỗi châ ́t có thể tạo ra ở bất kỳ tỉ khối, áp suất và nhiệt độ nào . 
B. của các nguyên tố khác nhau là kha ́c nhau . 
C. có vị trí các va ̣ch màu trùng với vị trí các vạch đen trong quang phổ vạch hấp thụ . 
D. là hệ thống ca ́c va ̣ch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối . 
Câu 74: Sóng điện từ có đặc điểm nào nêu sau đây : 
A. Dao động cu ̉a điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau . 
B. Là sóng do ̣c hoặc sóng ngang tùy vào môi trường truyê ̀n sóng . 
C. Sóng có bước sóng càng dài thì mang năng lượng ca ̀ng lớn và càng truyền được xa . 
D. Chỉ truyê ̀n được trong chân không và không khí . 
Câu 75: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = Acos(ωt +φ) cm, vào thời điểm ban đầu, vật đi qua vị 
trí có li độ x < 0, hướng ra xa vị trí cân bằng, giá trị của φ thỏa mãn : 
A. pi
2
 < φ < pi. B. −
pi
2
 < φ < 0. C. –pi < φ < − pi
2
D. 0 < φ < pi
2
. 
Câu 76: Một nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc, công suất 1 W, trong mỗi giây phát ra được 2,5.1019
photon. Bức xạ do đèn phát ra là bức xạ : 
Khóa luyện thi PEN-C; PEN-I; PEN-M – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: Lyhung95 
Tham gia các khóa PEN-C; PEN-I; PEN-M – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG 
Để tự tin hướng đến kì thi THPT Quốc gia ! 
A. Tử ngoại. B. màu đỏ. C. màu tím. D. Hồng ngoại. 
Câu 77: Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động uM = 4cos(200pit - 2pix/λ) 
(cm).Tần số của sóng là 
A. 100 Hz. B. 0,01 Hz. C. 200 Hz. D. 10 Hz. 
Câu 78: Một con lắc lò xo có khối lượng quả nặng m = 400 g dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5 s 
(lấy pi2 = 10). Độ cứng của lò xo là 
A. k = 640 N/m B. k = 0,156 N/m C. k = 32 N/m D. k = 64 N/m 
Câu 79: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4pit) với t tính bằng giây. 
Động năng của vật đó biến thiện với chu kì bằng 
A. 1,50 s. B. 0,50 s. C. 0,25 s. D. 1,00 s. 
Câu 80: Một sóng cơ lan truyền với tốc độ 320 m/s, bước sóng 3,2 m. Chu kỳ của sóng là: 
A. 50 s. B. 0,01 s. C. 0,1 s. D. 100 s. 
Câu 81: Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000pi (F) và độ tự
cảm của cuộn dây L = 1,6/pi (H). Lấy pi2 = 10. Khi đó sóng thu được có tần số bằng 
A. 50 Hz. B. 25 Hz. C. 100 Hz. D. 200 Hz. 
Câu 82: Mọt người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kỳ dao động riêng 
của nước trong xô là 1 s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc 
A. v = 100 cm/s. B. v = 25 cm/s. C. v = 75 cm/s. D. v = 50 cm/s. 
Câu 83: Đặc điểm giống nhau giữa sóng cơ và sóng điện từ là 
 A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc. 
 B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường. 
 C. đều truyền được trong chân không. 
 D. quá trình truyền pha dao động. 
Câu 84: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là 
A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực cản của môi trường. 
C. do dây treo có khối lượng đáng kể. D. do lực căng của dây treo. 
Câu 85: Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hoà ở
thời điểm t là 
A. 2
2
22
ω
x
vA += . B. 2222 vxA ω+= . C. 2222 xvA ω+= . D. 2
2
22
ω
v
xA += . 
Câu 86: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(2pit - pi) cm. Tại thời điểm pha của dao 
động bằng 1/6 lần độ biến thiên pha trong một chu kỳ, tốc độ của vật bằng 
A. 12 3pi cm/s. B. 6 3pi cm/s. C. 6pi cm/s. D. 12pi cm/s. 
Câu 87: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực 
đại trên một bản tụ là 2.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1piA. Chu kì dao động điện 
từ tự do trong mạch bằng 
A. 510.4 − s B. 
3
10 3−
s C. 710.4 − s D. 
3
10 6−
s 
Câu 88: Đại lượng nào không ảnh hưởng đến năng lượng của sóng tại một điểm 
A. Biên độ dao động của các phần tử môi trường 
B. tần số của nguồn sóng 
C. Vận tốc dao động cực đại của các phân tử môi trường 
D. Vận tốc truyền pha 
Câu 89: Khi cường độ âm tăng lên 1000 lần thì mức cường độ âm tăng thêm bao nhiêu 
Khóa luyện thi PEN-C; PEN-I; PEN-M – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: Lyhung95 
Tham gia các khóa PEN-C; PEN-I; PEN-M – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG 
Để tự tin hướng đến kì thi THPT Quốc gia ! 
A. 10 dB B. 30 dB C. 10 10 dB D. 100 dB 
Câu 90: Trong một dao động điều hòa thì: 
A. Li độ, vận tốc, gia tốc biến thiên điều hòa theo thời gian và có cùng biên độ 
B. Lực phục hồi cũng là lực đàn hồi 
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian 
D. Gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ 
Câu 91: Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là ĐÚNG? 
A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0. 
B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại. 
C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0. 
D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng. 
Câu 92: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm vật 
qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc 
độ trung bình là 
A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s. 
Câu 93: Chọn phát biểu đúng ? Sóng dọc: 
A. Chỉ truyền được trong chất rắn. 
B. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. 
C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không. 
D. Không truyền được trong chất rắn. 
Câu 94: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m và có 
6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 8 s. tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: 
A. 3,2 m/s B. 1,25 m/s C. 2,5 m/s D. 3 m/s 
Câu 95: Chọn phát biểu SAI: Đối với dòng điện xoay chiều trong một chu kì: 
A. Dòng điện đổi chiều 2 lần trong một chu kì 
B. Cường độ dòng điện hai lần đạt giá trị cực đại trong một chu kì 
C. Điện lượng trung bình tải qua mạch bằng không. 
D. Nhiệt lượng tỏa ra trên mạch triệt tiêu. 
Câu 96: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rôto là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để phát 
ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc góc của rôto phải bằng: 
A. 300 vòng/phút B. 500 vòng/phút 
C. 3 000 vòng /phút D. 1500 vòng/phút. 
Câu 97: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà L C là không đúng? 
A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà. 
B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện. 
C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. 
D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện 
Câu 98: Tần số của sóng ngắn có bước sóng 25 m là bao nhiêu. Biết tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108m/s. 
A. 12Hz B. 12 MHz C. 120 Hz D. 120 MHz 
Câu 99: Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. 
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. 
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. 
D. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía 
mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ. 
Khóa luyện thi PEN-C; PEN-I; PEN-M – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: Lyhung95 
Tham gia các khóa PEN-C; PEN-I; PEN-M – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG 
Để tự tin hướng đến kì thi THPT Quốc gia ! 
Câu 100: Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
Cho các chùm ánh sáng sau: Trắng, đỏ, vàng, tím. 
A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. 
B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục. 
C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định. 
D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất. 
Câu 101: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm. Các vân 
giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có: 
A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 3 C. vân tối thứ 2 D. vân tối thứ 3 
Câu 102: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng chiêu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có λ = 0, 6 
µm. Khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc ba và vân tối thứ sáu bằng 3mm. Khoảng cách từ hai khe đến 
màn quan sát là 2m. Khoảng cách giữa hai khe bằng: 
A. 0,714mm B. 1mm C. 1,52mm D. 2mm 
Câu 103: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng,chiếu vào khe S đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 
0,490µm và λ2. Trên màn quan sát trong một khoảng rộng đếm được 57 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng 
cùng màu với vân trung tâm và 2 trong 5 vân này nằm ngoài cùng của khoảng rộng. Biết trong khoảng rộng 
đó số vân sáng đơn sắc của λ1 nhiều hơn số vân sáng của λ2 là 4 vân. Bước sóng λ2 bằng : 
A. 0,551µm B. 0,542µm C. 0,560µm D. 0,550µm 
Câu 104: Phát biểu nào sau đây là đóng? 
A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khái kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng 
thích hợp. 
B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khái kim loại khi nó bị nung nóng. 
C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khái kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một 
điện trường mạnh. 
D. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khái kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong 
một dung dịch. 
Câu 105: Giới hạn quang điện của niken là 248nm, thì công thoát của êlectron khái niken là bao nhiêu ? 
A. 5 eV B. 50 eV C. 5,5 eV D. 0,5 eV 
Câu 106: Tia laze không có đặc tính nào dươí đây ? 
A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hướng cao. C. cường độ lớn. D. công suất lớn. 
Câu 107: Tìm phát biểu sai về lực hạt nhân: 
A. chỉ là lực hút. 
B. thuộc loại lực tương tác mạnh. 
C. có trị số lớn hơn lực đẩy culông giữa các proton. 
D. là lực hút khi các nuclôn ở gần nhau và là lực đẩy khi các nuclôn ở xa nhau. 
CHÚC CÁC EM THI TỐT, ĐẠT ĐIỂM SỐ CAO NHẤT TRONG KHẢ NĂNG CỦA MÌNH ! 

File đính kèm:

  • pdf500_bai_tap_trac_nghiem_vat_ly_lay_tron_diem_7_thpt_quoc_gia.pdf