20 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020

Câu 41: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom?

A. Stiren B. Etilen C. Benzen D. CH2=CH-COOH

Câu 42: Hóa chất không sử dụng làm phân bón hóa học là

A. KCl. B. (NH4)2HPO4. C. Ca(H2PO4)2. D. NaCl.

Câu 43: Etanal có công thức hóa học là

A. CH3COCH3 B. HCHO C. CH3CHO D. C2H5CHO

Câu 44: Hợp chất không hòa tan được Cu(OH)2 là

A. propan-1,2-điol. B. etylen glicol. C. propan-1,3-điol. D. glixerol.

Câu 45: Alanin có công thức là

A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH(CH3)-COOH.

C. CH2=CHCOONH4. D. H2N-CH2-COOH.

20 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 trang 1

Trang 1

20 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 trang 2

Trang 2

20 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 trang 3

Trang 3

20 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 trang 4

Trang 4

20 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 trang 5

Trang 5

20 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 trang 6

Trang 6

20 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 trang 7

Trang 7

20 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 trang 8

Trang 8

20 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 trang 9

Trang 9

20 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 119 trang xuanhieu 05/01/2022 2300
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "20 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: 20 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020

20 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020
 X4  X5 + X2 2X6 + 3X5 + 3X2  2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl 
Các chất thích hợp tương ứng với X3, X5, X6 lần lượt là 
A. KHCO3, K2CO3, FeCl3. B. KOH, K2CO3, Fe2(SO4)3. 
C. KOH, K2CO3, FeCl3. D. NaOH, Na2CO3, FeCl3. 
Câu 78: Cho 10,8 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (có tỉ lệ số mol 1:1) vào dung dịch H2SO4 loãng 
(dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là 
A. 4,48. B. 6,72. C. 2,24. D. 8,96. 
Câu 79: Thành phần chính của quặng photphorit là canxi photphat. Công thức của canxi photphat là 
A. CaSO4. B. Ca3(PO4)2. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2. 
Câu 80: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ như sau: 
Hãy cho biết vai trò của dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm và biến đổi của nó trong thí 
nghiệm. 
A. Xác định H và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng. 
B. Xác định C và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng. 
C. Xác định N và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa. 
D. Xác định O và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa. 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
Bông, CuSO4(khan) 
Chất hữu cơ, 
CuO 
Dung dịch 
Ca(OH)2 
Trang 76
 Trang 5/5 - Mã đề thi 201 
ĐÁP ÁN TẤT CẢ CÁC MÃ ĐỀ 
Mã 
đề Câu 
Đáp 
án 
Mã 
đề Câu 
Đáp 
án 
Mã 
đề Câu 
Đáp 
án 
Mã 
đề Câu 
Đáp 
án 
Mã 
đề Câu 
Đáp 
án 
Mã 
đề Câu 
Đáp 
án 
201 41 A 202 41 D 203 41 C 204 41 C 205 41 C 206 41 C 
201 42 C 202 42 B 203 42 D 204 42 C 205 42 B 206 42 B 
201 43 C 202 43 A 203 43 D 204 43 C 205 43 B 206 43 C 
201 44 C 202 44 A 203 44 A 204 44 A 205 44 D 206 44 D 
201 45 D 202 45 A 203 45 D 204 45 B 205 45 C 206 45 C 
201 46 A 202 46 B 203 46 B 204 46 A 205 46 A 206 46 D 
201 47 D 202 47 B 203 47 C 204 47 C 205 47 C 206 47 B 
201 48 C 202 48 D 203 48 D 204 48 B 205 48 B 206 48 B 
201 49 D 202 49 B 203 49 C 204 49 B 205 49 C 206 49 A 
201 50 B 202 50 D 203 50 C 204 50 D 205 50 C 206 50 A 
201 51 D 202 51 C 203 51 B 204 51 A 205 51 D 206 51 A 
201 52 C 202 52 B 203 52 C 204 52 D 205 52 A 206 52 D 
201 53 C 202 53 C 203 53 A 204 53 C 205 53 D 206 53 A 
201 54 B 202 54 B 203 54 D 204 54 A 205 54 D 206 54 B 
201 55 A 202 55 C 203 55 D 204 55 D 205 55 D 206 55 B 
201 56 B 202 56 B 203 56 D 204 56 A 205 56 B 206 56 B 
201 57 A 202 57 C 203 57 A 204 57 B 205 57 B 206 57 D 
201 58 D 202 58 B 203 58 D 204 58 C 205 58 D 206 58 A 
201 59 B 202 59 D 203 59 A 204 59 D 205 59 D 206 59 C 
201 60 C 202 60 A 203 60 C 204 60 D 205 60 B 206 60 A 
201 61 B 202 61 C 203 61 B 204 61 D 205 61 C 206 61 D 
201 62 B 202 62 B 203 62 B 204 62 A 205 62 B 206 62 B 
201 63 D 202 63 C 203 63 A 204 63 D 205 63 A 206 63 B 
201 64 A 202 64 A 203 64 C 204 64 A 205 64 A 206 64 C 
201 65 C 202 65 A 203 65 D 204 65 A 205 65 B 206 65 C 
201 66 D 202 66 D 203 66 C 204 66 B 205 66 A 206 66 C 
201 67 D 202 67 C 203 67 B 204 67 D 205 67 A 206 67 A 
201 68 A 202 68 A 203 68 D 204 68 B 205 68 D 206 68 D 
201 69 B 202 69 D 203 69 A 204 69 B 205 69 C 206 69 A 
201 70 C 202 70 A 203 70 B 204 70 A 205 70 A 206 70 C 
201 71 D 202 71 A 203 71 A 204 71 A 205 71 C 206 71 C 
201 72 A 202 72 D 203 72 A 204 72 C 205 72 D 206 72 C 
201 73 B 202 73 C 203 73 C 204 73 C 205 73 A 206 73 A 
201 74 D 202 74 C 203 74 A 204 74 D 205 74 C 206 74 D 
201 75 C 202 75 D 203 75 C 204 75 C 205 75 A 206 75 D 
201 76 A 202 76 C 203 76 A 204 76 B 205 76 C 206 76 D 
201 77 C 202 77 D 203 77 B 204 77 B 205 77 B 206 77 D 
201 78 A 202 78 B 203 78 B 204 78 B 205 78 D 206 78 B 
201 79 B 202 79 A 203 79 B 204 79 D 205 79 A 206 79 B 
201 80 B 202 80 D 203 80 B 204 80 C 205 80 B 206 80 A 
Trang 77
 Trang 1/5 - Mã đề thi 120 
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU 
ĐỀ THI KSCL THPT QUỐC GIA LẦN I 
NĂM HỌC 2019 - 2020 
BÀI THI KHTN – MÔN: HÓA HỌC 
Thời gian làm bài: 50 phút; 
 Mã đề thi 120 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................... 
Câu 41: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa tinh bột và xenlulozơ là 
A. được tạo nên từ nhiều phân tử glucozơ. B. được tạo nên từ nhiều gốc fructozơ. 
C. được tạo nên từ nhiều phân tử saccarozơ. D. được tạo nên từ nhiều gốc glucozơ. 
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 4,712 gam một ancol no, hai chức, mạch hở thu được m gam CO2 và 
4,464 gam H2O. Giá trị của m là 
A. 5,456. B. 6,688. C. 10,032. D. 8,184. 
Câu 43: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng với 
A. dd AgNO3/NH3, đun nóng. B. thuỷ phân trong môi trường axit 
C. dd Br2 D. Cu(OH)2 , t
0
 thường 
Câu 44: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn 
vị mol). 
Giá trị của x là 
A. 0,20. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,18. 
Câu 45: Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho ra phenol? 
A. Phenylaxetat. B. Metylbenzoat. C. Etylfomat. D. Metylaxetat. 
Câu 46: Cho hỗn hơp̣ X gồm axit axetic và metyl axetat tác duṇg vừa đủ với dung dic̣h NaOH , sau 
phản ứng thu đươc̣ 16,4 gam muối và 3,84 gam ancol. Phần trăm số mol của metyl axetat trong X là 
A. 64,91%. B. 35,09%. C. 60%. D. 40%. 
Câu 47: Chất béo là 
A. là este của axit béo và ancol đa chức. B. trieste của glixerol và axit béo. 
C. trieste của axit hữu cơ và glixerol. D. hợp chất hữu cơ chứa C, H, N, O. 
Câu 48: Thủy phân hoàn toàn chất béo trong dung dịch NaOH luôn thu được 
A. ancol benzylic. B. etylen glicol. C. ancol etylic. D. glixerol. 
Câu 49: Axit cacboxylic nào sau đây là axit béo? 
A. Axit oxalic. B. Axit axetic. C. Axit fomic. D. Axit stearic. 
Câu 50: Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là 
A. Ag
+
; Cl
-
. B. Cl
-
; Ca
2+
. C. OH
-
; Mg
2+
. D. H
+
; OH
-
. 
Câu 51: Axetilen có công thức phân tử là 
A. C2H2. B. C2H6. C. C2H4. D. CH4. 
Câu 52: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất 
A. xà phòng và ancol etylic. B. glucozơ và ancol etylic. 
C. xà phòng và glixerol. D. glucozơ và glixerol. 
Câu 53: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức mạch hở (trong đó X, Y là este no, MY = MX + 14, Z không 
no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 14,64 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,76 
mol O2. Mặt khác đun nóng 14,64 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được ancol T duy nhất và 
Trang 78
 Trang 2/5 - Mã đề thi 120 
hỗn hợp muối. Dẫn toàn bộ T đi qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam; đồng thời 
thu được 2,016 lít khí H2. Tỷ lê mol các muối có khối lượng phân tử tăng dần là: 
A. 6 : 1 : 2 B. 4 : 3 : 2 C. 5 : 2 : 2 D. 9 : 5 : 4 
Câu 54: Cho các phát biểu sau: 
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ thu được axit gluconic. 
(b) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ. 
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo. 
(d) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đậm đặc. 
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. 
Số phát biểu đúng là 
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. 
Câu 55: Thủy phân hoàn toàn 10,12 gam este X trong dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối 
của axit cacboxylic đơn chức và 3,68 gam ancol metylic. Công thức của X là 
A. CH3COOC2H5. B. C2H3COOCH3. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3. 
Câu 56: Hấp thu hết 4,48 lít CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 
200ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100ml dung dịch X vào 300ml dung dịch HCl 0,5M thu được 
2,688 lít khí (ở đktc). Mặt khác 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 
39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là 
A. 0,15. B. 0,2. C. 0,06. D. 0,1. 
Câu 57: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng 
hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra 
hiệu ứng nhà kính? 
A. N2. B. CO2. C. O2. D. SO2. 
Câu 58: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Saccarozơ làm mất màu dung dịch nước Br2. 
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3. 
Câu 59: Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 
3,52 gam oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là 
A. C3H6O2. B. C3H4O2. C. C4H8O2. D. C4H6O2. 
Câu 60: Sục V lít (đktc) khí axetilen vào dung dịch Br2 thì lượng Br2 phản ứng tối đa 0,3 mol. Giá trị 
của V là 
A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 8,96. 
Câu 61: Axit HCl và HNO3 đều phản ứng được với 
A. Ag. B. Na2CO3 và Ag. C. Na2CO3. D. Cu. 
Câu 62: Tính chất hóa học cơ bản của NH3 là 
A. tính bazơ mạnh và tính oxi hóa. B. tính bazơ yếu và tính khử. 
C. tính bazơ yếu và tính oxi hóa. D. tính bazơ mạnh và tính khử. 
Câu 63: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300ml dung dịch HCl 1M chỉ thu 
được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với 
lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị 
của m gần nhất với giá trị nào sau đây 
A. 14,5 B. 11,2 C. 17,0 D. 13,8 
Câu 64: Số đồng phân cấu tạo là este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là 
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. 
Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí , nhẹ hơn không khí , mạch hở thu được 
7,04 gam CO2. Sục m gam hiđrocacbon này vào nước br om dư đến phản ứng hoàn toàn , thấy có 25,6 
gam brom phản ứng . Giá trị m là : 
A. 2,04. B. 3,06. C. 3,02. D. 2,08. 
Câu 66: Cho các chất: HCHO, HCOOH, C2H2, CH3COOH, CH3COOCH=CH2, HCOOCH3. Số chất 
thuộc loại este là 
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. 
Trang 79
 Trang 3/5 - Mã đề thi 120 
Câu 67: Nhóm tất cả các chất đều tác dụng được với H2O khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện 
thích hợp là 
A. tinh bột, C2H4, C2H2. B. C2H4, CH4, C2H2. 
C. saccarozơ, CH3COOCH3, benzen. D. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột. 
Câu 68: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau: 
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây: 
A. BaSO3 → BaO + SO2. B. KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2. 
C. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2. D. NH4Cl → NH3 + HCl. 
Câu 69: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml 
dung dịch H2SO4 1M thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, có 1 khí hóa 
nâu ngoài không khí, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung 
hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp 
X có giá trị gần giá trị nào nhất? 
A. 18,5%. B. 18,1%. C. 19,1%. D. 20,1%. 
Câu 70: Lên men hoàn toàn 23,4 gam glucozơ, thu được ancol etylic và V lít CO2 (đktc). Giá trị của 
V là 
A. 2,912. B. 7,280. C. 17,472. D. 5,824. 
Câu 71: X là este mạch hở được tạo bởi axit cacboxylic hai chức và một ancol đơn chức. Y, Z là hai 
ancol đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,7 gam hỗn hợp E chứa X, Y, 
Z cần dùng 7,728 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được 4,86 gam nước. Mặc khác, đun nóng 5,7 gam 
hỗn hợp E trên cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 
phần hơi chứa 2 ancol Y, Z có khối lượng 4,1 gam. Phần trăm khối lượng X có trong E là 
A. 60,35%. B. 62,28%. C. 61,40%. D. 57,89%. 
Câu 72: Este vinyl axetat có công thức là 
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. 
Câu 73: Đun nóng m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 15,12 gam 
Ag. Giá trị của m là 
A. 25,20. B. 12,74. C. 12,60. D. 6,30. 
Câu 74: Chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là 
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. CH3COOH. 
Câu 75: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là 
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COONa và glixerol. 
C. C17H35COOH và glixerol. D. C17H33COOH và glixerol. 
Câu 76: Đun nóng hoàn toàn 12,9 gam este CH2=CHCOOCH3 với 100 ml dung dic̣h KOH 1M, cô 
cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam rắn khan ? 
A. 15,3 gam. B. 13,7 gam. C. 11,0 gam. D. 9,4 gam. 
Câu 77: X là este no, đa chức, mạch hở; Y là este ba chức, mạch hở (được tạo bởi glixerol và một 
axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp 
E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung 
dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được hỗn hợp T chứa 3 muối (T1, 
T2, T3) và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Biết MT1 < MT2 < MT3 và T3 nhiều hơn T1 
là 2 nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của T3 trong hỗn hợp T gần nhất với giá trị nào dưới 
đây? 
A. 20%. B. 30%. C. 29%. D. 25%. 
Trang 80
 Trang 4/5 - Mã đề thi 120 
Câu 78: Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là 
A. saccarozơ, xenlulozơ, glucozơ. B. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. 
C. tinh bột, glucozơ, xenlulozơ. D. saccarozơ, tinh bột, glucozơ. 
Câu 79: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. 
B. Các este thường dễ tan trong nước. 
C. Một số este của axit phtalic được dùng làm chất dẻo. 
D. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. 
Câu 80: Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công 
thức cấu tạo là 
A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. 
C. CH2=CHCOOC2H5. D. CH3COOCH=CH2. 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
Trang 81
 Trang 5/5 - Mã đề thi 120 
ĐÁP ÁN 
Mã đề 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 
41 D B C D A A A D C D D B 
42 D C B A C C A C D B B D 
43 D C B A B B D D A B B B 
44 A B B C C A C B A D A C 
45 A B C A D D B B B B D C 
46 C A C B A C D A B C B C 
47 B B B A C D C A A B A C 
48 D A A C C D A A D A A A 
49 D D C C B C B A D D C A 
50 B C B C A B D D B A A D 
51 A C B A C D A B B A B A 
52 C C B A B A C B D B A A 
53 A D A D D B D D D C A B 
54 C D D C C C A A C D A C 
55 D A C A B A C C A C B D 
56 D B D C D C D D D A D D 
57 B A D D B D A A A A B D 
58 A B D A A A B C B C C C 
59 A A A B A B B D C C D D 
60 A A A D D B C C B A C B 
61 C D A B B A D B B D D A 
62 B A A D C D A B A D C B 
63 A A D D B A C D C C D A 
64 B A A C D D D B D B A B 
65 D D C A D A C A A A C D 
66 C D D B B C A C B A C A 
67 A B C D D A D A A B A C 
68 B D D A A A B C D B A B 
69 D A A D A B B D C B B D 
70 D D C B D B B C B C B A 
71 A D B B C C A B C A D D 
72 B C C D D C C C C D D A 
73 C B D B A D D C C A C B 
74 C C A B B D D B A C B D 
75 C C C D C B C C C B D C 
76 C C D B D C C B B D D C 
77 B B B B B C B A C D C C 
78 B D D C C B A D D C C B 
79 B C A C A B B D D C C B 
80 C B B C A D B A A D B A 
Trang 82
Trang 83
Trang 84
Trang 85
Trang 86
Trang 87
Trang 88
Trang 89
Trang 90
Trang 91
Trang 92
Trang 93
Trang 94
Trang 95
Trang 96
Trang 97
Trang 98
Trang 99
Trang 100
Trang 101
Trang 102
Trang 103
Trang 104
Trang 105
Trang 106
Trang 107
Trang 108
Trang 109
Trang 110
Trang 111
Trang 112
Trang 113
Trang 114
Trang 115
Trang 116
Trang 117
Trang 118

File đính kèm:

  • pdf20_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2020.pdf