19 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020

Câu 1: Theo định nghĩa. Dao động điều hoà là

A. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi.

B. chuyển động có phương trình mô tả bởi hình sin hoặc cosin theo thời gian.

C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.

D. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian

bằng nhau.

Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn

mạch không phụ thuộc vào

A. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch.

B. điện trở thuần của mạch.

C. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.

D. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.

Câu 3: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai

đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là:

A. 1,5m. B. 1m C. 2m D. 0,5 m.

19 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 trang 1

Trang 1

19 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 trang 2

Trang 2

19 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 trang 3

Trang 3

19 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 trang 4

Trang 4

19 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 trang 5

Trang 5

19 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 trang 6

Trang 6

19 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 trang 7

Trang 7

19 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 trang 8

Trang 8

19 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 trang 9

Trang 9

19 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 94 trang xuanhieu 05/01/2022 2120
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "19 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: 19 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020

19 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020
. B; 04. C; 
05. C; 05. A; 05. D; 05. A; 05. C; 05. B; 
06. C; 06. B; 06. D; 06. D; 06. A; 06. A; 
07. B; 07. A; 07. D; 07. A; 07. B; 07. B; 
08. A; 08. A; 08. D; 08. A; 08. B; 08. C; 
09. B; 09. D; 09. C; 09. B; 09. A; 09. A; 
10. B; 10. C; 10. B; 10. B; 10. D; 10. D; 
11. A; 11. B; 11. B; 11. C; 11. A; 11. A; 
12. B; 12. B; 12. C; 12. C; 12. A; 12. D; 
13. B; 13. B; 13. B; 13. A; 13. A; 13. C; 
14. D; 14. D; 14. D; 14. A; 14. A; 14. A; 
15. C; 15. B; 15. C; 15. A; 15. A; 15. C; 
16. B; 16. B 16. C; 16. D; 16. B; 16. B; 
17. A; 17. C; 17. D; 17. A; 17. D; 17. C; 
18. D; 18. C; 18. C; 18. B; 18. D; 18. A; 
19. B; 19. D; 19. C; 19. B; 19. C; 19. B; 
20. C; 20. D; 20. D; 20. A; 20. A; 20. A; 
21. D; 21. C; 21. C; 21. D; 21. B; 21. B; 
22. D; 22. C; 22. B; 22. A; 22. C; 22. B; 
23. D; 23. A; 23. C; 23. B; 23. D; 23. D; 
Trang 45
Trang 1/5 - Mã đề: 201 
24. D; 24. C; 24. C; 24. C; 24. A; 24. A; 
25. D; 25. A; 25. D; 25. C; 25. C; 25. A; 
26. D; 26. B; 26. D; 26. B; 26. B; 26. A; 
27. C; 27. C; 27. D; 27. D; 27. B; 27. A; 
28. B; 28. A; 28. A; 28. A; 28. A; 28. B; 
29. C; 29. A; 29. B; 29. C; 29. A; 29. B; 
30. B; 30. B; 30. A; 30. D; 30. D; 30. B; 
31. B; 31. A 31. B; 31. C; 31. B; 31. B; 
32. A; 32. C; 32. A; 32. D; 32. C; 32. B; 
33. C; 33. D; 33. D; 33. B; 33. D; 33. D; 
34. C; 34. C; 34. C; 34. A; 34. B; 34. D; 
35. A; 35. D; 35. C; 35. D; 35. D; 35. B; 
36. A; 36. A; 36. A; 36. C; 36. B; 36. B; 
37. D; 37. B; 37. B; 37. A; 37. B; 37. A; 
38. C; 38. D; 38. A; 38. B; 38. A; 38. A; 
39. D; 39. C; 39. C; 39. A; 39. C; 39. D; 
40. B 40. C; 40. D; 40. B; 40. C; 40. A; 
Trang 46
 Trang 1/5 - Mã đề thi 120 
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU 
KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2019 - 2020 
BÀI THI: KHTN - MÔN: Vật lí 12 
Thời gian làm bài: 50 phút; 
(40 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề thi 120 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................... 
Câu 1: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo 
về tác dụng vào vật luôn 
A. hướng về vị trí cân bằng. B. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. 
C. hướng về vị trí biên. D. cùng chiều với vectơ vận tốc của vật. 
Câu 2: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật 
A. luôn có giá trị dương. B. biến thiên điều hòa theo thời gian. 
C. là hàm bậc hai của thời gian. D. luôn có giá trị không đổi. 
Câu 3: Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài l và chất điểm có khối lượng m. Cho 
con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của con lắc được tính bằng 
công thức 
A. 2
l
m
 . B. 
l
g
 . C. 2
g
l
 . D. 
g
l
. 
Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hoà với biên độ A dọc theo trục Ox. Quỹ đạo của vật là một đoạn 
thẳng có chiều dài 
A. 3A. B. A. C. 4A. D. 2A. 
Câu 5: Trong quá trình truyền sóng cơ, gọi  là bước sóng, v là vận tốc truyền sóng và f là tần số 
sóng. Mối liên hệ giữa các đại lượng này là 
A. 
f
v

 . B. v
f

 . C. v f . D. v f 
Câu 6: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện? 
A. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường. 
B. Sét giữa các đám mây. 
C. Chim thường xù lông về mùa rét. 
D. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu. 
Câu 7: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm dần theo thời gian là 
A. Biên độ và tốc độ. B. biên độ và gia tốc. 
C. biên độ và năng lượng. D. li độ và tốc độ. 
Câu 8: Bộ phận giảm xóc của ô tô và xe máy có tác dụng 
A. giảm cường độ lực gây xóc và làm tắt dần dao động. 
B. điều chỉnh để có hiện tượng cộng hưởng dao động. 
C. truyền dao động cưỡng bức. 
D. duy trì dao động tự do. 
Câu 9: Điện năng tiêu thụ của mạch được đo bằng 
A. công tơ điện. B. ampe kế. C. tĩnh điện kế. D. vôn kế. 
Câu 10: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, 
ngược pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động của vật bằng 
A. 
2 2
1 2A A . B. A1 + A2. C. 1 2A A . D. 
2 2
1 2A A . 
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao 
động điều hòa với chu kì là 
A. 
1
2
k
T
m 
 . B. 2
k
T
m
 . C. 2
m
T
k
 . D. 
1
2
m
T
k 
 . 
Trang 47
 Trang 2/5 - Mã đề thi 120 
Câu 12: Hai dao động thành phần có biên độ là 5cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể 
nhận giá trị nào 
A. 6cm. B. 9cm. C. 4cm. D. 18cm. 
Câu 13: Con lắc đơn có chiều dài ℓ = 2m, dao động với biên độ góc 0 = 0,1 rad, biên độ dài của con 
lắc là 
A. 2cm. B. 20cm. C. 0,2cm. D. 0,2dm. 
Câu 14: Sóng cơ truyền theo trục Ox có phương trình 4cos 50 0,125x ( )u t mm (x đo bằng cm, 
t đo bằng giây) của sóng cơ này bằng 
A. 1,6cm. B. 16πcm. C. 16cm. D. 1,6πcm. 
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Động năng của vật này biến thiên điều hòa với chu 
kì 
A. T/2. B. T. C. T
2
. D. 2T. 
Câu 16: Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 200g 
dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại 
lực biến thiên điều hòa với tần số f. Đồ thị biểu diễn sự 
phụ thuộc của biên độ vào tần số góc của ngoại lực tác 
dụng lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy 2 =10. Độ cứng 
của lò xo là 
A. 80N/m. B. 42,25N/m. 
C. 50 N/m. D. 32N/m. 
Câu 17: Một con lắc đơn dao động điều hòa với 
phương trình là s = 6cos2πt(cm) (t tính bằng s). Chu kì 
dao động của con lắc là 
A. (2π)-1 s. B. π-1 s. C. 0,5 s. D. 1 s. 
Câu 18: Một ống dây có độ tự cảm L, dòng điện chạy qua ống dây là I. Năng lượng từ trường của 
ống dây là 
A. 2
1
W
2
Li . B. W Li . C. 
2
W
2
i
L
 . D. 2
1
W
2
L i . 
Câu 19: Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào 
A. phương dao động và tốc độ truyền sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng. 
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng. D. phương dao động và phương truyền sóng. 
Câu 20: Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, độ lệch pha không đổi theo thời gian. 
Dao động thứ nhất có biên độ A1 và pha ban đầu 1 , dao động thứ hai có biên độ A2 và pha ban đầu 
2 . Pha ban đầu của dao động tổng hợp xác định bởi công thức 
A. 1 1 2 2
1 1 2 2
cos cos
tan
sin sin
A A
A A
. B. 1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
tan
cos cos
A A
A A
. 
C. 1 2 2 1
1 2 2 1
sin sin
tan
cos cos
A A
A A
. D. 1 2 2 1
1 2 2 1
cos sin
tan
cos sin
A A
A A
. 
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại 2π (m/s2). 
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế 
năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π (m/s2) lần đầu tiên ở thời điểm 
A. 0,25s. B. 0,15s. C. 0,35s. D. 0,10s. 
Câu 22: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 5 Hz. Trong 
quá trình dao động, chiều dài lò xo biến đổi từ 40cm đến 56 cm. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng 
chiều dương hướng lên, lúc t = 0 lò xo có chiều dài 52cm và vật đang ra xa vị trí cân bằng. Phương 
trình dao động của vật là 
A. 
2
8cos(10 )( )
3
x t cm
 . B. 
5
8cos 10 t - cm
6
x
. 
4π 6π 8π ω(rad/s) 
A (cm) 
12 
8 
4 
O 2π 
Trang 48
 Trang 3/5 - Mã đề thi 120 
C. 16cos 10 t + cm
6
x
. D. 8cos 10 t - cm
6
x
. 
Câu 23: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi 
từ 10Hz đến 15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó 
là 
A. 10 cm. B. 12 cm . C. 8 cm. D. 10,5 cm. 
Câu 24: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 2,5Ω, 
mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5Ω mắc nối tiếp với một biến trở R. Giá trị của R để công suất tiêu 
thụ trên biến trở R đạt giá trị cực đại là 
A. 2,5Ω. B. 2Ω. C. 1,5Ω. D. 3Ω. 
Câu 25: Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài 
của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc 
này là 
A. 98 cm. B. 100 cm. C. 21 cm. D. 21m. 
Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ 
0
2 3
3
A l ( lo là độ dãn 
của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng). Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo dãn trong 1 chu kỳ dao 
động là 
A. 
1
3
. B. 
1
5
. C. 3. D. 5. 
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với phương trình 6cos 10
3
x t
(cm). Vận tốc của vật có 
độ lớn cực đại lần đầu tiên vào thời điểm 
A. 
1
60
. B. 
1
15
. C. 
1
40
. D. 
1
30
. 
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m. Khi 
vật ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó một vận tốc ban đầu bằng 2m/s dọc theo trục lò xo. Sau 
đó vật nhỏ dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật nhỏ sau khi truyền vận tốc là 
A. 4cm. B. 10cm. C. 2,5cm. D. 5cm. 
Câu 29: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cost cm và 
2x 3cos( t /2)  cm. Li độ dao động tổng hợp của hai dao động này không thể nhận giá trị nào 
sau đây? 
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 0cm. D. 5cm. 
Câu 30: Một vật nhỏ khối lượng 200g dao động điều hòa với chu kỳ 2,0s. Khi gia tốc của vật là 0,5 
m/s
2
 thì động năng của vật là 1 mJ. Lấy π2 =10. Biên độ dao động của vật xấp xỉ bằng là 
A. 10cm. B. 15cm. C. 3cm. D. 6cm. 
Câu 31: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 
3cos(10t - /3) cm; x2 = 4cos(10t + /6) cm. Vận tốc cực đại của vật là 
A. 50 m/s. B. 5cm/s. C. 5m/s. D. 50 cm/s. 
Câu 32: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 9o. Ở thời điểm t0, vật nhỏ 
của con lắc có li độ góc và li độ cung lần lượt là 4,5o và 2,5π cm. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật ở 
thời điểm t0 bằng 
A. 25cm/s. B. 1,4m/s. C. 43cm/s. D. 31cm/s. 
Câu 33: Hai con lắc đơn A và B có chiều dài lần lượt là 2ℓ và ℓ được treo ở trần một căn phòng. Cả 
hai con lắc đang dao động điều hoà và có cùng tốc độ của mỗi vật khi đi qua vị trí cân bằng. Biết li độ 
góc cực đại của con lắc đơn A là 5o. Li độ góc cực đại của con lắc đơn B là 
A. 7,1
o
. B. 10
o
. C. 5
o
. D. 3,5
o
. 
Câu 34: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm to, tốc độ dao động của các phần tử 
tại B và C đều bằng vo, còn phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí biên. Ở thời điểm t1, vận 
tốc của các phần tử tại B và C đều có giá trị bằng vo thì phần tử D lúc đó có tốc độ bằng 
Trang 49
 Trang 4/5 - Mã đề thi 120 
A. vo. B. 0. C. 2vo. D. 2 ov . 
Câu 35: Hai chất điểm cùng khối lượng, dao động điều hòa dọc theo hai 
đường thắng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox, có 
phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Gọi d 
là khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương Ox. Hình bên là 
đồ thị biểu diễn sự phụ thộc của d theo A1 (với A2, φ1, φ2 là các giá trị xác 
định). Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu W1 là tổng cơ năng của 
hai chất điểm ở giá trị a1 và W2 là tổng cơ năng của hai chất điểm ở giá trị a2 thì tỉ số W2/W1 gần nhất 
với kết quả nào sau đây? 
A. 2,5. B. 2,2. C. 2,4. D. 2,3. 
Câu 36: Cho hai con lắc lò xo nằm ngang (k1,m1) và (k2,m2) 
như hình vẽ. Trục dao động M và N cách nhau 9cm. Lò xo k1 
có độ cứng 100N/m, chiều dài tự nhiên l1 = 35cm. Lò xo k2 có 
độ cứng 25N/m, chiều dài tự nhiên l2=26cm. Hai vật có cùng 
khối lượng m. Thời điểm ban đầu (t = 0), giữ lò xo k1 dãn một 
đoạn 3cm, lò xo k2 nén một đoạn 6cm rồi đồng thời thả nhẹ để 
hai vật dao động điều hòa. Bỏ qua ma sát. Khoảng cách nhỏ 
nhất giữa hai vật trong quá trình dao động xấp xỉ bằng? 
A. 13cm. B. 9cm .C. 10cm. D. 11cm. 
Câu 37: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây 
mảnh, nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo thẳng đứng có độ cứng 100
N
k
m
 tại nơi có gia tốc 
trọng trường 2 210mg s
 . Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng thì người ta đốt sợi dây nối 
hai vật, ngay sau đó vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Biết rằng độ cao đủ lớn, bỏ 
qua mọi ma sát. Lần đầu tiên vật A lên đến điểm cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng 
A. 50cm. B. 80cm. C. 70cm. D. 20cm. 
Câu 38: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình cos
3
x A t
( t tính bằng 
s). Trong ba khoảng thời gian theo thứ tự liên tiếp nhau là 1 2 31s, 2st t t thì quãng đường 
chuyển động của vật lần lượt là S1=5cm, S2=15cm và S3. Quãng đường S3 gần nhất với kết quả nào 
sau đây? 
A. 18cm B. 10cm C. 6cm D. 14cm 
Câu 39: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, có li độ ở thời điểm t là x1 và x2. Giá trị cực 
đại của tích x1.x2 là M, giá trị cực tiểu của x1.x2 là 
3
M
 . Độ lệch pha giữa x1 và x2 có độ lớn gần nhất 
với giá trị nào sau đây? 
A. 0,79 rad. B. 2,1rad. C. 1,05rad. D. 1,58rad. 
Câu 40: Con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng 1 g treo vào sợi dây nhẹ, không dãn, tại nơi có g = 
10 m/s
2, trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E nằm ngang, độ lớn E = 1000 V/m. 
Khi vật chưa tích điện, chu kì dao động điều hòa của con lắc là T. Khi con lắc tích điện q, chu kì dao 
động điều hòa của con lắc là 0,841T. Độ lớn của điện tích q là 
A. 2210 .C B. 52.10 .C C. 10
-2
C. D. 10
-5
C. 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
M 
N 
K1 
K2 
m 
m 
O x 
Trang 50
 Trang 5/5 - Mã đề thi 120 
ĐÁP ÁN 
Câu 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 
1 A C D B D C C B A C B B 
2 B C A D A D D C B D A C 
3 D B C A B A B D A B A B 
4 D C A C C B B C C A B A 
5 C C B A C C A B C C D D 
6 C B A C D B B D D A D C 
7 C A C A A B C C D A D C 
8 A A A C B D D A B D C C 
9 A D C C D C D D B D D B 
10 C B D C B C A A D C C A 
11 C A B D C B C B B D C A 
12 B D A C B C A B C D A C 
13 B B B B D C B A B B B C 
14 B D D B C A B B C C B D 
15 A B B A B B B D D B B D 
16 C D A B A C B A D B B B 
17 D A B A C B B D B C D C 
18 A C D A A B A B A C B D 
19 D A A B B D D C A A B B 
20 B C C C C A D D B A C B 
21 A A B B D B D C C C B C 
22 A D D B D D C D C B C B 
23 A D A D A A C C D B A D 
24 D A D A C D D A A A C A 
25 B B C D A A D A D D A D 
26 B A D B A D A B C D D A 
27 A A C D B D B C B D A B 
28 B B D D B C A B A A C A 
29 B D B D B A C B D A B A 
30 D B D B D A C D D B A A 
31 D D B D A C D C C B D D 
32 C B A C D D B D B D A A 
33 A D D A D D C D D B C C 
34 D C A D D B A C A B C A 
35 C C C B C C A A A C A D 
36 C B B A C B C A B D D B 
37 B C C C B A A B A C A C 
38 D D B C A A D A C C C B 
39 C C C D A D A C A A D D 
40 D A C A C A C A C A D D 
Trang 51
Trang 52
Trang 53
Trang 54
Trang 55
Trang 56
Trang 57
Trang 58
Trang 59
Trang 60
Trang 61
Trang 62
Trang 63
Trang 64
Trang 65
Trang 66
Trang 67
Trang 68
Trang 69
Trang 70
Trang 71
Trang 72
Trang 73
Trang 74
Trang 75
Trang 76
Trang 77
Trang 78
Trang 79
Trang 80
Trang 81
Trang 82
Trang 83
Trang 84
Trang 85
Trang 86
Trang 87
Trang 88
Trang 89
Trang 90
Trang 91
Trang 92
Trang 93

File đính kèm:

  • pdf19_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2020.pdf