15 Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 (Có đáp án và giải chi tiết)

Câu 41: Việt Nam có chung Biển Đông với bao nhiêu nước?

A. 7 nước B. 9 nước C. 8 nước D. 10 nước

Câu 42: Mưa phùn là loại mưa :

A. Diễn ra vào đầu mùa đông ở miền Bắc

B. Diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào đầu mùa đông.

C. Diễn ra vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc

D. Diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đông

Câu 43: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình của đồng bằng sông Hồng?

A. Do phù sa sông Hồng và sông Tiền bồi đắp.

B. Bị chia cắt mạnh bởi hệ thống để điều.

C. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.

D. Vùng trong để không được bồi tụ phù sa, ngoài để được bồi tụ phù sa hàng năm.

Câu 44: Đặc trưng khí hậu từ Bạch Mã trở vào là:

A. có hai mùa: một mùa nóng và một mùa lạnh.

B. nhiệt độ trung bình năm trên 25°C và không có tháng nào dưới 200C.

C. có hai mùa: mùa mưa ít và mùa mưa nhiều.

D. không có mùa đông rõ rệt, chỉ có hai thời kỳ chuyển tiếp.

15 Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 (Có đáp án và giải chi tiết) trang 1

Trang 1

15 Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 (Có đáp án và giải chi tiết) trang 2

Trang 2

15 Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 (Có đáp án và giải chi tiết) trang 3

Trang 3

15 Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 (Có đáp án và giải chi tiết) trang 4

Trang 4

15 Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 (Có đáp án và giải chi tiết) trang 5

Trang 5

15 Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 (Có đáp án và giải chi tiết) trang 6

Trang 6

15 Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 (Có đáp án và giải chi tiết) trang 7

Trang 7

15 Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 (Có đáp án và giải chi tiết) trang 8

Trang 8

15 Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 (Có đáp án và giải chi tiết) trang 9

Trang 9

15 Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 (Có đáp án và giải chi tiết) trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 129 trang xuanhieu 05/01/2022 3700
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "15 Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 (Có đáp án và giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: 15 Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 (Có đáp án và giải chi tiết)

15 Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 (Có đáp án và giải chi tiết)
, tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công 
nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng dưới 10%? 
A. Tiền Giang. B. Tây Ninh. C. Bình Dương D. Long An. 
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, thiếc có ở các tỉnh nào sau đây? 
A. Tuyên Quang, Cao Bằng, Nghệ An. Con 
B. Tuyên Quang, Quảng Ninh, Nghệ 
C. Quảng Ninh, Cao Bằng, Nghệ An. 
D. Tuyên Quang, Cao Bằng, Quảng Ninh. 
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, dân tộc Hmông, Dao, Pà Thẻn cư trú chủ yếu ở 
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. 
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. 
Câu 51. Chỉ tiêu nào sau đây của khu vực nông thôn cao hơn so với khu vực đô thị 
A. Đóng góp ngân sách. B. Đóng góp GDP. 
C. Tỉ lệ thiếu việc làm. D. Tỉ lệ thất nghiệp 
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, Buôn Ma Thuột là đô thị 
A. loại 4. B, loại 2. C. loại 3 D. loại 1. 
Câu 53. Trên đất liền, điểm cực Nam nước ta ở vĩ độ 
A. 8°34'B. B. 9934'B. C. 23°23'B. D. 32°23'B. 
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, địa điểm nào sau đây có tổng lượng mưa từ tháng XI - 
IV lớn nhất? 
A. Lũng Cú. B. Hà Tiên. C. Hà Nội. D. Huế 
Câu 55. Tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta có xu hướng giảm chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây? 
A. Cơ cấu dân số chuyển dịch nhanh theo xu hướng già hóa 
B. Thực hiện chính sách chuyên cư phù hợp giữa các vùng 
C. Thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình. 
D. Chất lượng cuộc sống của nhân dân ngày càng được nâng cao, 
Câu 56. Cảnh quan thiên nhiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta không có đặc điểm nào sau đây? 
A. Động vật tiêu biểu là các loại thú lớn nhất 
B. Trong rừng có các loài cây ôn đới 
C. Động vật tiêu biểu là các loài thú là lông dày như gấu, chồn... 
D. Trong rừng có các loại cây cận nhiệt đới như dẻ.. 
Câu 57. Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây? 
A. Tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước tăng 
B. Phát triển đồng đều tất cả các thành phần kinh tế 
C. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm 
D. Tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước tăng mạnh 
Câu 60. Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu đối với việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng sông Hồng là: 
A. hạn chế ô nhiễm môi trường đất B. tăng cường công tác thủy lợi 
C. chú ý cải tạo đất phèn, đất mặn. D. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ 
Câu 61: Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam 
Á? 
A. khí hậu nóng, khô, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc 
B. khí hậu nóng ẩm, nhiều đồng bằng rộng lớn, nguồn nước ngầm dồi dào. 
C. khi hậu nóng khô, nhiều đồng bằng rộng lớn, nguồn nước ngầm dồi dào. 
 Trang 124 
D. khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc nhà 
Câu 62: Cây cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á chủ yếu là do có 
A. nguồn lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm. 
B. đất phù sa màu mỡ, nguồn nước đồi dào. 
C. khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ. 
D. thị trường rộng lớn, ngày càng mở rộng 
Câu 63: Cho biểu đồ sau: 
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? 
(Nguồn số liệu theo Website: https://www.goo.gov.vn) 
A. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng chè, hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2012 - 2016. 
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng chè, hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2012 - 2016. 
C. Sản lượng chè, hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2012 - 2016. 
D. Quy mô, cơ cấu sản lượng chè, hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2012- 2016. 
Câu 64: Thách thức lớn của ASEAN là 
A. vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng giảm nhanh. 
B. trình độ phát triển giữa các nước còn chênh lệch. 
C. tỉ lệ người đói nghèo có xu hướng tăng nhanh. 
D. chưa kiểm soát được hiện tượng bùng nổ dân số. 
Câu 65. Trở ngại lớn nhất đối với nghề khai thác hải sản xa bờ ở nước ta là 
A. thiếu nhiều lao động B. môi trường biển ô nhiễm 
C. biển có nhiều bão D. thiếu vốn đầu tư 
Câu 66. Cho bảng số liệu sau: 
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ NĂM 2017 CỦA MỘT SỐ NƯỚC NAM MỸ 
 Diện tích (Nghìn km) Dân số 2017 (Triệu người) 
Ắc- hen-ti-na 2.780,4 44,3 
Bô-li-vi-a 1.098,6 11,1 
Bra-xin 8.515,8 207,9 
Chi - lê 756,1 18,4 
(Nguồn số liệu theo Website: https://www.gso.gov.vn) 
Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số năm 2017 của một số nước Nam Mỹ? 
A. Chi-lê có mật độ dân số nhỏ nhất B. Ác-hen-ti-na có diện tích nhỏ nhất 
C. Bra-xin có mật độ dân số lớn nhất D. Bô-li-vi-a có số dân lớn nhất 
Câu 67. Cho bảng số liệu sau: 
DIỆN TÍCH MÍA, BÔNG CỦA NƯỚC TA 
 Trang 125 
(Đơn vị: nghìn ha) 
Năm 2010 2012 2015 2016 
Mía 269,1 301,9 284,2 267,6 
Bông 9,1 6,9 1,2 0,5 
(Nguồn số liệu theo Website:  
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích mía, bông của nước ta giai 
đoạn 2010 - 2016? 
A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường 
Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng về thành tựu khoa học kĩ thuật và công nghệ của ngành viễn thông 
nước ta? 
A. Sử dụng kĩ thuật số, tự động hóa cao và đa dịch vụ. 
B. Các dịch vụ viễn thông đa dạng và có tính phục vụ cao. 
C. Điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc 
D. Số thuê bao điện thoại cố định và di động tăng nhanh. 
Câu 69: Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng chủ yếu nào sau đây? 
A. Hạn chế lũ lụt B. Chống lũ quét. C. Chắn gió, cát. D. Điều hòa nguồn nước 
Câu 70: Trong định hướng phát triển lĩnh vực dịch vụ, cả ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta đều chú 
trọng phát triển các ngành 
A. thương mại, du lịch. B. tài chính, ngân hàng 
C. thương mại, tín dụng. D. công nghiệp trọng điểm. 
Câu 71: Phát biểu nào sau đây đúng về giao thông vận tải đường bộ nước ta? 
A. Là ngành non trẻ nhưng có bước tiến rất nhanh. 
B. Mạng lưới đường được mở rộng và hiện đại hóa 
C. Có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất. 
D. Phát triển chủ yếu ở vùng đồng bằng, ven biển, 
Câu 72: Khó khăn lớn nhất đối với sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là 
A. thiếu nước tưới nghiêm trọng. B. khi hậu có mùa đông lạnh. 
C. thời tiết diễn biến thất thường. D. diện tích đất trồng nhỏ. 
Câu 73: Phát biểu nào sau đây đúng về sản xuất lúa ở vùng Đồng bằng sông Hồng? 
A. Sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu. B. Sản lượng lớn nhất cả nước 
C. Diện tích lớn nhất cả nước D. Trình độ thâm canh cao. 
Câu 74: Vận tải đường ống phát triển nhất ở vùng Đông Nam Bộ chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây? 
A. Thu hút được nguồn lao động có chuyên môn cao 
B. Ngành công nghiệp khai thác dầu khí phát triển 
C. Nhu cầu xuất nhập khẩu hàng hóa lớn nhất cả nước 
D. Thu hút được nguồn đầu tư lớn ở trong và ngoài nước 
Câu 75: Vấn đề cấp thiết trong việc phát triển nghề cá của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là 
A. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường biển 
B. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản 
C. không khai thác ven bờ, chỉ đánh bắt xa bờ 
D. giảm khai thác để duy trì sản lượng thủy sản 
Câu 76. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận có mức độ tập trung 
công nghiệp vào loại cao nhất cả nước? 
A. Có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất cả nước 
B. Có nhiều trung tâm công nghiệp năm gần nhau 
C. Có nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta 
D. Có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp tăng nhanh 
Câu 77: Ở nước ta, đoạn bờ biển nào sau đây có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng nước sâu? 
 Trang 126 
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. 
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Trung du và miền núi Bắc Bộ 
Câu 78: Cho biểu đồ sau: 
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA I-RẮC, I-XRA-EN VÀ CÔ-OÉT 
(Nguồn số liệu theo Website: https://www.gso.gov.vn) 
Nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của I-rắc, I-xra-en, Cô-oét giai đoạn 2010 2016? 
A. I-xra-en tăng nhanh nhất B. I-rắc liên tục tăng. 
C. I-rắc tăng nhanh nhất. D. Cô-oét liên tục giảm 
Câu 79: Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi để phát triển du lịch biển - đảợ ở nước ta? 
A. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt. 
B. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng được nâng cao. 
C. Vùng biển rộng, kín, nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa 
D. Nhu cầu du lịch của nhân dân lớn và có xu hướng tăng. 
Câu 80: Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do 
A. có nhiều dân tộc chung sống. B. có lịch sử khai thác lâu đời. 
C. chính sách đầu tư của Nhà nước D. nền kinh tế phát triển nhanh. 
----------- HẾT ---------- 
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
ĐÁP ÁN 
41-C 42-D 43-D 44-B 45-B 46-A 47-A 48-D 49-A 50-D 
51-C 52-B 53-A 54-C 55-C 56-A 57-A 58-A 59-A 60-D 
61-D 62-C 63-C 64-B 65-D 66-C 67-D 68-A 69-C 70-A 
71-B 72-C 73-D 74-B 75-B 76-B 77-B 78-A 79-A 80-B 
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 
Câu 41. C 
Nhà máy thủy điện Đray Hling là công trình thủy điện xây dựng trên dòng Sê Rêpôk tại vùng đất xã Hòa 
Phú thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, 
 Trang 127 
Câu 42. D 
Do có khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh nên Tây Bắc có thể trồng được các 
cây có nguồn gốc ôn đới. 
Câu 43. D 
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, tỉnh Điện Biên có vị trí địa lí đặc biệt, vừa tiếp giáp Lào, vừa 
tiếp giáp Trung Quốc. 
Câu 44. B 
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều quặng sắt (Yên Bái). 
Câu 45. B 
Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, xác định kí hiệu trâu (màu xanh lá cây), bò (xanh da trời). Trong 
các tỉnh được kể tên, Phú Thọ có số lượng đàn bò nhiều hơn đàn trâu. 
Câu 46. A 
Tại vùng biển nước ta, động đất tập trung tại vùng ven biển Nam Trung Bộ.(SGK/64 Địa 12) 
Câu 47. A 
Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đỉnh Pu Huổi Long (cao 2178m). 
Câu 48. D 
Long An có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng dưới 10%, Tiền 
Giang từ 20-30%, Tây Ninh (30-50%), Bình Dương (trên 50%). 
Câu 49. A 
Xác định kí hiệu thiếc, thiếc phân bố ở: Sơn Dương (Tuyên Quang), Tĩnh Túc (Cao Bằng), Qùy Châu 
(Nghệ An). 
Câu 50. D 
Dân tộc Hmông, Dao, Pà Thẻn cư trú chủ yếu ở Trung du miền núi Bắc Bộ. 
Câu 51. C 
Nước ta có tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn thành thị. Do đặc điểm hoạt động sản xuất nông 
nghiệp mang tính thời vụ nên thời gian nông nhàn lớn, tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn cao. 
Câu 52. B 
Quan sát bảng chú giải các phân cấp đô thị ở Atlat Địa lí trang 15, Buôn Ma Thuột là đô thị loại 2. 
Câu 53. A 
Trên đất liền, điểm cực Nam ở vĩ độ 8034’B, thuộc địa phận xã Đất Mũi, Ngọc Hiển, Cà Mau 
Câu 54. C 
Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho thấy tổng lượng mưa vào tháng 11- 4 lớn nhất là ở Huế (có màu đậm 
nhất - trên 1200mm). Các địa điểm còn lại chỉ 200-400mm. 
Câu 55. C 
Nhờ thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình nên tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta giảm 
mạnh. 
Câu 56. A 
Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có các loài thú lông dày do khí hậu có mùa đông lạnh. Đặc điểm, có các 
loài thú lớn là của phần lãnh thổ phía Nam. Nên A sai. 
Câu 57. A 
Hiện nay, cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta có xu hướng: Giảm tỉ trọng của khu vực 
Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước, đặc biệt là khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. 
Câu 58. A 
Xuất siêu khi xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu. Trong các tỉnh/ thành, Bình Dương là tỉnh xuất siêu (xuất 
khẩu - 5060 triệu đôla Mỹ, nhập khẩu 4669 triệu đôla Mỹ). 
Câu 59. A 
Quốc lộ 2 dài 300 km, chạy qua địa bàn năm tỉnh và thành phố: Hà Nội, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Tuyên 
Quang và Hà Giang. => Quốc lộ 2 không đi qua Thái Nguyên. 
 Trang 128 
Câu 60. D 
Biện pháp quan trọng hàng đầu để sử dụng hợp lí đất ở vùng Đồng bằng sông Hồng là đẩy mạnh thâm 
canh, tăng vụ để tăng năng suất, sản lượng và hiện nay khả năng mở rộng diện tích đất rất hạn chế, nhiều 
diện tích đất bị thoái hóa bạc màu, trong khi đó nhu cầu về lương thực lại ngày càng lớn (do dân số đông). 
Câu 61. D 
Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc, là điều kiện để ĐNA phát triển 
nền nông nghiệp nhiệt đới. SGK 11CB Trang 100. 
Câu 62. C 
Cà phê, hồ tiêu, cao su là những cây CN Nhiệt đới, trồng nhiều ở ĐNA là do có khí hậu nóng ẩm, đất 
badan màu mỡ. 
Câu 63. C 
Dựa vào biểu đồ (cột ghép), thể hiện 2 đối tượng (chè, hồ tiêu), có cùng đơn vị là giá trị tuyệt đối (nghìn 
tấn – sản lượng). Biểu đồ thể hiện sản lượng chè, hồ tiêu của nước ta năm 2012-2016 
Câu 64. B 
Thách thức lớn của ASEAN là trình độ phát triển kinh tế giữa các nước còn chênh lệch (tham khảo SGK 
11CB Trang 108. 
Câu 65. D 
Trở ngại lớn nhất của hoạt động đánh bắt xa bờ ở nước ta là thiếu vốn đầu tư cho hiện đại hóa các phương 
tiện đánh bắt: tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt nhìn chung còn chậm được đổi mới, chủ yếu các 
Câu 69. C 
Do ảnh hưởng lớn của hiện tượng cát bay, cát chảy nên việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có 
nhằm mục đích là chắn gió, cát. 
Câu 70. A 
Trong định hướng phát triển ngành dịch vụ, 3 vùng KTTĐ của nước ta đều chú trọng phát triển thương 
mại, du lịch. 
Câu 71. B 
Nhờ huy động nguồn vốn và tập trung đầu tư nên mạng lưới đường bộ của nước ta đang được mở rộng và 
hiện đại hóa. SGK 12CB Trang 131. 
Câu 72. C 
Do thời tiết diễn biến thất thường (có năm rét đậm, rét hại, năm khổ nóng,...) nên việc sản xuất nông 
nghiệp ở TDMNBB gặp nhiều khó khăn. 
Câu 73. D 
ĐBSH là một trong 2 vùng trọng điểm sản xuất lúa của nước ta, vùng có trình độ thâm canh lúa cao nhất 
cả nước. 
Câu 74. B 
Vận tải đường ống gắn liền với sự phát triển ngành dầu khí. ĐNB là vùng có ngành dầu khí phát triển do 
có trữ lượng dầu mỏ lớn ở thềm lục địa phía Nam. 
Câu 75. B 
Trong phát triển nghề cá ở DH NTB vấn đề cần quan tâm là khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản. 
. SGK 12CB Trang 162. Cụ thể là hạn chế đánh bắt gần bờ đề bảo vệ nguồn lợi hải sản và khuyến khích 
đẩy mạnh đánh bắt xa bờ có hiệu quả. 
Câu 76. B 
Biểu hiện chứng tỏ ĐBSH và vùng phụ cận có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước 
là: có nhiều TTCN phân bố với mật độ dày (nằm gần nhau) 
Câu 77. B 
Đường bờ biển của DHNTB khúc khuỷu, nhiều vùng vịnh thuận lợi cho xây dựng các cảng biển nước 
sâu. Đây là vùng có nhiều điều kiện thuận lợi nhất cho xây dựng các cảng biển, đặc biển các cảng nước 
sâu, kín gió. 
 Trang 129 
Câu 78. A 
Dựa vào biểu đồ ta thấy: 
- I-xra-en tăng liên tục => B sai 
- Cô-oét có giảm xuống nhưng không ổn định => D sai 
- Tốc độ tăng/giảm: 
+Cô-oét giảm: 1108767115419 = 0,96 lần 
+ I-rắc tăng: 171489 / 138517= 1,24 lần 
+ I-xra-en tăng nhanh nhất: 317245 / 233610 = 1,36 lần => A đúng, C sai 
Câu 79. A 
Điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch biển đảo ở nước ta là có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí 
hậu tốt. 
Câu 80. B 
Các di tích, lễ hội, làng nghề truyền thống đều được hình thành trong các giai đoạn phát triển lâu đời, 
mang đậm nét văn hóa, cổ truyền và các giai đoạn phát triển trong lịch sử. ĐBSH có lịch sử khai thác lãnh 
thổ lâu đời nên tập trung nhiều di tích lịch sử, lễ hội, làng nghề truyền thống. 

File đính kèm:

  • pdf15_de_thi_thpt_quoc_gia_mon_dia_ly_nam_2019_co_dap_an_va_gia.pdf