15 Dạng toán vận dụng và vận dụng cao ôn thi THPT môn Toán

Trường hợp 1: Chữ số 0 xuất hiện 2 lần.

Có 2

C3 cách chọn 2 vị trí cho chữ số 0.

Có 2

A5 cách xếp 2 chữ số trong 5 chữ số vào 2 vị trí còn lại.

Suy ra trường hợp này có: C A 3 5 2 2 . 60 = số thỏa mãn.

Trường hợp 2: Chữ số x (khác 0) xuất hiện 2 lần và x ở vị trí hàng nghìn.

Có 5 cách chọn x từ tập X .

Có 3 cách chọn thêm một vị trí nữa cho x .

Có 2

A5 cách xếp 2 chữ số trong 5 chữ số vào 2 vị trí còn lại.

Suy ra trường hợp này có 5.3. 300 A52 = số thỏa mãn.

Trường hợp 3: Chữ số x (khác 0) xuất hiện 2 lần và x không nằm ở vị trí hàng nghìn.

Có 5 cách chọn x .

Có 2

C3 cách chọn vị trí cho chữ số x .

Có 4 cách chọn một chữ số (khác 0 và khác x )vào vị trí hàng nghìn.

Có 4 cách chọn một chữ số vào vị trí còn lại.

Suy ra: trường hợp này có 5.4.4. 240 C32 = số thỏa mãn.

Do đó, theo quy tắc cộng có Ω = + + = A 60 300 240 600.

15 Dạng toán vận dụng và vận dụng cao ôn thi THPT môn Toán trang 1

Trang 1

15 Dạng toán vận dụng và vận dụng cao ôn thi THPT môn Toán trang 2

Trang 2

15 Dạng toán vận dụng và vận dụng cao ôn thi THPT môn Toán trang 3

Trang 3

15 Dạng toán vận dụng và vận dụng cao ôn thi THPT môn Toán trang 4

Trang 4

15 Dạng toán vận dụng và vận dụng cao ôn thi THPT môn Toán trang 5

Trang 5

15 Dạng toán vận dụng và vận dụng cao ôn thi THPT môn Toán trang 6

Trang 6

15 Dạng toán vận dụng và vận dụng cao ôn thi THPT môn Toán trang 7

Trang 7

15 Dạng toán vận dụng và vận dụng cao ôn thi THPT môn Toán trang 8

Trang 8

15 Dạng toán vận dụng và vận dụng cao ôn thi THPT môn Toán trang 9

Trang 9

15 Dạng toán vận dụng và vận dụng cao ôn thi THPT môn Toán trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 777 trang xuanhieu 05/01/2022 1080
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "15 Dạng toán vận dụng và vận dụng cao ôn thi THPT môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: 15 Dạng toán vận dụng và vận dụng cao ôn thi THPT môn Toán

15 Dạng toán vận dụng và vận dụng cao ôn thi THPT môn Toán
áp án rồi thì thôi, không xét các trường hợp khác về dấu của 
' 0y < nữa). 
Câu 73. Cho hàm số ( ) ( )1g x f x= + có đạo hàm ( ) ( ) ( )2' 1 2 5 ,g x x x m x m = + + − − + ∀∈  . Có bao 
nhiêu giá trị nguyên dương của m để ( )f x đồng biến trên ( )0;+∞ . 
A. 9. B. 4. C. 5. D. 3. 
Lời giải 
Chọn B 
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )22' 1 2 5 1 1 1 4g x x x m x m x x m x  = + + − − + = + + − + +    
( ) ( )2' 4f x x x mx⇒ = − + . Để ( )f x đồng biến trên ( )0;+∞ ( ) ( )' 0, 0;f x x⇔ ≥ ∀ ∈ +∞ 
( ) ( )2 24 0, 0; 4 0x x mx x x mx⇔ − + ≥ ∀ ∈ +∞ ⇔ − + ≥ 
( ) ( ) ( )
2
2125 15 25 35 1 5 25 5 1 5 5
2 2 22
xg x f x x f x x x  ′ ′ ′= − − + − + = − − − − +    
( ) ( )
25 1
5 1 5 1
2
x
f x
  −
′ = − − − + 
    
( ) ( )
2
1 5 5 1
2
tt x g x f t
  
′ ′= − ⇒ = − − +  
  
( )g x
( ) ( ) ( )
2 2 2
5 1 0 1 0 1
2 2 2
t t tf t f t f t
    
′ ′ ′− − + ≥ ⇔ − + ≤ ⇔ ≤ +    
    
1
2 1 5 2 5
2 1 5 2 3
5
xt x
t x x
 ≤ −≤ − − ≤ − 
⇔ ⇔ ⇔  ≥ − ≥   ≥
TH 1: 2 2
1 0
4 0 4 4.
16 0
a
x mx m
m
= >
− + ≥ ⇔ ⇔ − ≤ ≤∆ = − ≤
 Vì ( ]0 0;4m m> ⇒ ∈ . 
TH 2: 2 4 0x mx− + = có hai nghiệm 
1 2
1 2 1 2
2
0 4 0
0 0 0
0 16 0
x x
x x x x m
m
> > 
 < < ⇔ + < ⇔ < 
 ∆ > − > 
Vì đề bài cho 0m m> ⇒ ∈∅ . 
Vậy ( ]0;4m∈ ⇒ có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. 
Câu 74. Cho hàm số ( )y f x= có bảng xét dấu đạo hàm như ở bảng sau: 
Hỏi hàm số 
1f x
x
 + 
 
 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 
A. 1 ;0 .
2
 − 
 
 B. 1 ;2 .
2
 
 
 
 C. 12; .
2
 − − 
 
 D. 10; .
2
 
 
 
Lời giải 
Chọn A 
Từ gt ta có BBT của 1( )g x f x
x
 = + 
 
2
1 1
'( ) 1 'g x f x
x x
   = − +   
   
. 2
1 1
'( ) 0 1 ' 0g x f x
x x
   = ⇔ − + =   
   
2
11 0
1
1 1' 0
xx
xf x
x
 − = =⇔ ⇔  = −  + =   
BXD của '( )g x 
Hàm số nghịch biến trên ( 1;0)− và (1; )+∞ . Chọn A 
Câu 75. Cho hàm số ( )f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau: 
Hàm số ( ) 22 1 1y f x x x= − + + − nghịch biến trên những khoảng nào dưới đây 
A. ( ); 2−∞ − . B. ( );1−∞ . C. ( )2;0− . D. ( )3; 2− − . 
Lời giải. 
Chọn B 
( )
2
2 1 1
1
xy f x
x
′ ′= − − + −
+
. 
Có 
2
1 0
1
x
x
− <
+
, ( )2;0x∀ ∈ − . 
Bảng xét dấu: 
( ) ( )2 1 0, 2;0f x x′⇒ − − < ∀ ∈ − 
( ) ( )
2
2 1 1 0, 2;0
1
xf x x
x
′⇒ − − + − < ∀ ∈ −
+
. 
Câu 76. Cho hàm số ( )f x . Đồ thị ( )'y f x= cho như hình bên. 
Hàm số ( ) ( ) 212
2
g x f x x x= − − + đồng biến trong khoảng nào dưới đây? 
A. ( )1;1− . B. ( )0;2 . 
C. 
13;
2
 − 
 
. D. ( )1;3 . 
Lời giải 
Chọn A 
Đặt 2 x t− = ta có ( ) ( ) ( )' ' 1 0 ' 1g x f t t f t t= − + − > ⇔ < − . Đường thẳng 1y t= − đi qua các điểm 
( 1; 2)− − và ( )1;0 và ( )3;2 trên đồ thị ( )'f t do đó ( )' 1f t t< − trên (1;3) hoặc ( ); 1−∞ − hay ta có 
( )
( )
1;11 2 3
2 1 3;
xx
x x
∈ −< − <
⇒  − < − ∈ +∞ 
, theo bài ( )g x nghịch biến trên ( )1;1− . 
Câu 77. Cho hàm số ( )y f x= có đạo hàm liên tục trên . Hàm số ( )y f x′= có đồ thị như hình vẽ bên. 
Hàm số ( ) ( ) 22 3 2 4 5g x f x x x= − + − + đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? 
A. ( )0;3 . B. ( )3; .+∞ C. ( );2 .−∞ D. 5 ;3 .
2
 
 
 
Lời giải 
Chọn D 
Ta có ( ) ( ) ( ) ( )2 2 3 4 4 0 2 3 2 2 (1).′ ′ ′ ′= − + − ⇒ ≥ ⇔ − ≥ − +g x f x x g x f x x 
Đặt 2 3t x= − khi đó ( )(1) 1 (2)f t t′⇒ ≥ − − . 
 Dựa vào đồ thị ( )
3
1 
1 3
t
f t t
t
≤ −′⇒ ≥ − − ⇔  ≤ ≤
 (vì phần đồ thị của ( )'f t nằm phía trên đường thẳng 
1y t= − − ). 
Như vậy ( )
2 3 3 0
2 3 2 2 
1 2 3 3 2 3
x x
f x x
x x
− ≤ − ≤ ′ − ≥ − + ⇔ ⇔ ≤ − ≤ ≤ ≤ 
. 
Vậy hàm số ( ) ( ) 22 3 2 4 5g x f x x x= − + − + đồng biến trên các khoảng ( );0−∞ và ( )2;3 
Mà ( )5 ;3 2;3
2
  ⊂ 
 
 nên hàm số ( ) ( ) 22 3 2 4 5g x f x x x= − + − + đồng biến trên khoảng 5 ;3
2
 
 
 
. 
Câu 78. Cho hàm số ( )y f x= liên tục và xác định trên và có đồ thị của hàm số ( )y f x′= như hình 
vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số [ ]2021;2021m∈ − để hàm số 
( )2y f x x x m= + − + − có đúng 5 điểm cực trị. Số phần tử của tập S là 
A. 2025. B. 2024. C. 2023. D. 2026. 
Lời giải 
Chọn A 
Xét hàm số: 2u x x x m= + − + − 
TH1: 2m > 
TH2: 2m < 
TH3: 2m = 
Xét hàm số ( ) ( )' .y f u y u f u′ ′= ⇒ = . 
Dựa vào bảng biến thiên trên, ta thấy hàm số u có đúng một cực trị 0u′⇒ = có đúng 1 nghiệm. 
Để hàm số có 5 cực trị thì ( ) 0f u′ = phải có 4 nghiệm phân biệt. 
( )
( )
( )
2 0 1
2 4 2
2 4 3
x x x m a VN
x x x m
x x x m c
 + − + − = < →

⇔ + − + − =
 + − + − = >
. 
Mỗi phương trình ( ) ( )2 , 3 có hai nghiệm phân biệt. Vì 4c > nên nếu pt ( )2 có 2 nghiệm phân biệt thì 
pt ( )3 cũng có 2 nghiệm phân biệt vì vậy chỉ cần xét phương ttrình ( )2 . 
Với 2m ≤ , dựa vào bảng biến thiên trên phương trình ( )2 luôn có hai nghiệm phân biệt. 
Với 2m > , để pt ( )2 có 2 nghiệm phân biệt thì 4m < . 
Suy ra các giá trị nguyên của m thoả điều kiện 2021 3m− ≤ ≤ 
Vậy có 2025 giá trị nguyên của m thoả mãn. 
Câu 79. Cho hàm số ( )y f x= có đạo hàm liên tục trên . Hàm số ( )y f x′= có đồ thị như hình bên. 
Hàm số ( ) ( ) 22 3 2 4 5g x f x x x= − + − + đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? 
 A. ( )0;3 . B. 5 ;3
2
 
 
 
 C. ( );2 .−∞ D. ( )3; .+∞ 
Lời giải 
Chọn B 
Ta có ( ) ( ) ( ) ( )2 2 3 4 4 0 2 3 2 2 (1).g x f x x g x f x x′ ′ ′ ′= − + − → ≥ ⇔ − ≥ − + 
Đặt 2 3t x= − khi đó ( )(1) 1 (2)f t t′⇒ ≥ − − . 
Dựa vào đồ thị ( )
3
1 
1 3
t
f t t
t
≤ −′⇒ ≥ − − ⇔  ≤ ≤
 (vì phần đồ thị của ( )'f t nằm phía trên đường thẳng 
1y t= − − ). 
Như vậy ( )
2 3 3 0
2 3 2 2 
1 2 3 3 2 3
x x
f x x
x x
− ≤ − ≤ ′ − ≥ − + ⇔ ⇔ ≤ − ≤ ≤ ≤ 
. 
Vậy hàm số ( ) ( ) 22 3 2 4 5g x f x x x= − + − + đồng biến trên các khoảng ( );0−∞ và ( )2;3 
Mà ( )5 ;3 2;3
2
  ⊂ 
 
 nên hàm số ( ) ( ) 22 3 2 4 5g x f x x x= − + − + đồng biến trên khoảng 5 ;3
2
 
 
 
. 
Câu 80. Cho hàm số ( )f x . Hàm số ( )y f x′= có đồ thị như hình sau. 
Hàm số ( )
6
3( )
2
xg x f x= + đồng biến trên khoảng nào dưới đây 
A. ( )0;2 B. ( )2;0− C. 1 1;
2 2
 − 
 
 D. ( )1;2 
Lời giải 
Chọn D 
Có 2 3 5 2 3 3( ) 3 . ( ) 3 3 ( ) .g x x f x x x f x x′ ′ ′ = + = +  
( )g x đồng biến khi 2 3 3 3 3( ) 3 ( ) 0 ( ) (1).g x x f x x f x x′ ′ ′ = + ≥ ⇒ ≥ −  
Đặt 
3
3
3
1 0 1 0 1 0
(1) ( ) .
1 11
t x x
t x f t t
t xx
− ≤ ≤ − ≤ ≤ − ≤ ≤ ′= ⇒ ⇔ ≥ − ⇔ ⇔ ⇔ ≥ ≥≥ 
Câu 81. Cho hàm số bậc ba ( )y f x= có đồ thị như hình vẽ. 
Đồ thị hàm số 
( )
( ) ( )
2 2
2
4 3
2
x x x x
y
x f x f x
+ + +
=
 − 
 có bao nhiêu đường tiệm cận? 
A. 6. B. 3. C. 2. D. 4. 
Lời giải 
Chọn D 
Hàm số ( )y f x= có nghiệm kép 3x = − và một nghiệm đơn x a= với ( )0;1a∈ . 
Giả sử ( ) ( ) ( )23f x m x x a= + − với 0m > . 
Hàm số ( ) 2f x − có nghiệm kép 1x = − , x b= và x c= với ( )3; 1b∈ − − , ( ); 3c∈ −∞ − . 
Giả sử ( ) ( )( )( )2 1f x m x x b x c− = + − − . 
y
x
2
O-1-3
Điều kiện xác định của hàm số 
( )
( ) ( )
2 2
2
4 3
2
x x x x
y
x f x f x
+ + +
=
 − 
( )( ) ( )
( ) ( )
1 3 1
2
x x x x
xf x f x
+ + +
=
−  
( )( ) ( )
( ) ( ) ( )( )( )2
1 3 1
. 3 . 1
x x x x
x m x x a m x x b x c
+ + +
=
+ − + − −
( )
( )( )( )( )2
1
3
x x
m x x x a x b x c
+
=
+ − − −
. 
Ta thấy các đường thẳng 0, 3, ,x x x b x c= = − = = là các đường tiệm cận đứng. 
Câu 82. Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên . Hàm số ( )y f x′= có đồ thị như hình vẽ. Hàm số 
( ) ( ) 2020 20191
2019
xg x f x −= − + đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 
A. ( )-1 ; 0 . B. ( )1 ; 2 . C. ( )2 ; 3 . D. ( )0 ; 1 . 
Lời giải 
Chọn A 
Ta có ( ) ( )1 1g x f x′ ′= − − . 
( ) ( ) ( )0 1 1 0 1 1g x f x f x′ ′ ′≥ ⇔ − − ≥ ⇔ − ≥
1 1 0
.
1 2 3
x x
x x
− ≤ − ≤ 
⇔ ⇔ − ≥ ≥ 
Từ đó suy ra hàm số ( ) ( ) 2020 20191
2019
xg x f x −= − + đồng biến trên khoảng 
Câu 83. Cho hàm số ( )y f x có đồ thị hàm số ( )y f x như hình vẽ: 
Hàm số 
2
(1 )
2
xy f x x nghịch biến trên khoảng 
A. 3;1 . B. 31;
2
. C. 2;0 . D. 1;3 . 
Lời giải 
Chọn C 
Ta có: (1 ) 1y f x x . 
Hàm số đã cho nghịch biến 0 (1 ) 1 0 (1 ) 1y f x x f x x . 
Đặt 1t x , ta có: f t t . 
Dựa vào đồ thị ta có: 
3
1 3
t
t
O x
y
1−
1− 1 2
1
+ 3 1 3 4t x x . 
+ 1 3 1 1 3 2 0t x t . 
Vậy hàm số nghịch biến trên  2;0 và 4; . 
Câu 84. Cho hàm số ( )y f x= có đồ thị hàm số ( )y f x′= như hình vẽ 
Hàm số ( )
2
1
2
xy f x x= − + − nghịch biến trên khoảng 
A. 31;
2
 − 
 
. B. ( )2;0− . C. ( )3;1− . D. ( )1;3 . 
Lời giải 
Chọn B 
Ta có ( )1 1y f x x′ = − − + − . 
Hàm số nghịch biến khi ( )1 1 0y f x x′ = − − + − − − 
(dựa vào đồ thị hàm số ( )y f x= như hình vẽ và đồ thị hàm số y x= − ) 
1 3 4
1 1 3 2 0
x x
x x
−  
⇔ ⇔ < − < − < < 
. 
Câu 85. Cho hàm số ( )y f x= có đạo hàm trên  và có đồ thị ( )f x′ như hình vẽ. 
Xét hàm số ( ) ( )2 2g x f x= − . Mệnh đề nào dưới đây sai? 
A. Hàm số ( )g x nghịch biến trên khoảng ( )1;0− . 
B. Hàm số ( )g x đồng biến trên khoảng ( )2;+∞ . 
C. Hàm số ( )g x nghịch biến trên khoảng ( )0;2 . 
D. Hàm số ( )g x nghịch biến trên khoảng ( ); 2−∞ − . 
Lời giải 
Chọn A 
Ta có ( ) ( )22 . 2g x x f x′ ′= − là hàm số liên tục trên  . 
( ) ( )20 2 . 2 0g x x f x′ ′= ⇔ − = ( )
2
2
2
0 00
2 1 1
2 0
22 2
x xx
x x
f x
xx
= ==  ⇔ ⇔ − = − ⇔ = ± ′ − =   = ±− =
. 
( )2 2 2 22 0 2 2 4 2
x
f x x x
x
>′ − > ⇔ − > ⇔ > ⇔  < −
. 
Bảng biến thiên của hàm số ( )g x 
Từ bảng biến thiên, ta thấy câu A là sai. 
Câu 86. Cho hàm số ( ) 3 2y f x ax bx cx d= = + + + có đồ thị như hình bên. Đặt ( ) ( )2 2g x f x x= + + . 
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau 
O x
y
2
4
A. ( )g x nghịch biến trên khoảng ( )0;2 . B. ( )g x đồng biến trên khoảng ( )1;0− . 
C. ( )g x nghịch biến trên khoảng 1;0
2
− 
 
 
. D. ( )g x đồng biến trên khoảng ( ); 1−∞ − . 
Lời giải 
Chọn C 
Hàm số ( ) 3 2y f x ax bx cx d= = + + + ; ( ) 23 2f x ax bx c′ = + + , có đồ thị như hình vẽ. 
Do đó 0 4x d= ⇒ = ; 2 8 4 2 0x a b c d= ⇒ + + + = ; ( )2 0 12 4 0f a b c′ = ⇒ + + = ; ( )0 0 0f c′ = ⇒ = . 
Tìm được 1; 3; 0; 4a b c d= = − = = và hàm số 3 23 4y x x= − + . 
Ta có 
( ) ( )2 2g x f x x= + + ( ) ( )32 22 3 2 4x x x x= + + − + + +
( ) ( ) ( ) ( )2 23 12 1 2 3 2 1 3 2 1 2 1
2 2
g x x x x x x x x ′⇒ = + + + − + = + + + − 
 
; ( )
1
2
0 1
2
x
g x x
x
 = −

′ = ⇒ =
 = −


Bàng xét dấu của ( )g x : 
x
y′
y
−∞ +∞1
0 − +
+∞
0 0
1/ 2−2−
−
+∞
+
4 4
7 7 10
8
−
Vậy ( )g x nghịch biến trên khoảng 1;0
2
− 
 
 
. 
Câu 87. Cho hàm số ( )y f x= có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số ( )y f x′= như hình bên dưới 
Hỏi hàm số ( ) ( )
2
1
2
xg x f x x= − + − nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? 
A. ( )3;1 .− B. ( )2;0 .− C. 31; .
2
 − 
 
 D. ( )1;3 . 
Lời giải 
Chọn B 
Ta có ( ) ( )1 1.g x f x x′ ′= − − + − 
Để ( ) ( )0 1 1.g x f x x′ ′ − Đặt 1t x= − , bất phương trình trở thành ( ) .f t t′ > − 
Kẻ đường thẳng y x= − cắt đồ thị hàm số ( )'f x lần lượt tại ba điểm 3; 1; 3.x x x= − = − = 
 Quan sát đồ thị ta thấy bất phương trình ( )
3 1 3 4
.
1 3 1 1 3 2 0
t x x
f t t
t x x
  ′ > − ⇔ ⇒ ⇔  < < < − < − < <  
Đối chiếu đáp án ta chọn B. 
Câu 88. Cho hàm số ( )f x có đồ thị hàm số ( )'f x như hình bên. 
Hàm số ( ) 2cosy f x x x= + − đồng biến trên khoảng 
A. ( )1;2 . B. ( )1;0− . C. ( )0;1 . D. ( )2; 1− − . 
Lời giải 
Chọn A 
Đặt ( ) ( ) 2cosg x f x x x= + − . 
Ta có ( ) ( )' sin . ' cos 2 1g x x f x x= − + − . 
Do [ ]cos 1;1x∈ − và từ đồ thị hàm số ( )'f x suy ra ( ) [ ]' cos 1;1f x ∈ − . 
Từ đó suy ra ( )sin . ' cos 1x f x− ≤ với x∀ ∈ . 
( ) ( )' sin . ' cos 2 1 1 2 1 2 2g x x f x x x x⇒ = − + − ≥ − + − = − 
( )' 0, 1g x x⇒ > ∀ > . Vậy hàm số đồng biến trên khoảng ( )1;2 . 
Câu 89. Cho hàm số ( )y f x= có đồ thị đạo hàm ( )f x′ được cho như hình vẽ bên dưới. Hàm số 
( ) 33 1 3 2020y f x x x= − − + + đồng biến trên khoảng ( );a b . Giá trị lớn nhất của bằng ( )b a− 
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
Lời giải 
Chọn B 
Xét hàm số: ( ) 33 1 3 2020y f x x x= − − + + ( ) ( )23 3 1 3 1 .1y f x x′ ′⇒ = − − − . 
Hàm số đồng biến nên ( ) ( )20 3 3 1 3 1 0y f x x′ ′≥ ⇔ − − − ≥ ( ) ( )23 1 1 0f x x′⇔ − − − ≥ . 
Đặt 3 1t x= − 1
3
tx +⇒ = ( )
21 1 0
3
tf t + ′⇒ − + ≥ 
 
( ) ( )
2 2 8 *
9
t tf t + −′⇔ ≥ . 
( )* thoả mãn khi đồ thị ( )y f t′= nằm phía trên so với đồ thị . 
Đồ thị tương giao của ( )y f t′= và 
2 2 8
9
t ty + −= . 
Dựa vào đồ thị, ta thấy ( )* thoả mãn 4 5 4 3 1 5 1 2t x x⇒ − ≤ ≤ ⇔ − ≤ − ≤ ⇔ − ≤ ≤ . 
Hàm số ( ) 33 1 3 2020y f x x x= − − + + đồng biến trên khoảng ( )1;2− . 
Suy ra ( ) ( ); 1;2 3a b b a⊂ − ⇒ − ≤ . 
Vậy giá trị lớn nhất của ( ) 3b a− = . 
Câu 90. Cho hàm số ( )y f x= có đồ thị của hàm ( )y f x′= được cho như hình bên. Hàm số 
( ) 22 2y f x x= − − + nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? 
A. ( )1;0 .− B. ( )0;2 . C. ( )3; 2 .− − D. ( )2; 1 .− − 
Lời giải 
Chọn A 
Xét hàm số ( ) 22 2y f x x= − − + trên [ ]3;2− có 
( ) ( ) ( )' 2 2 2 ; 0 2 *y f x x y f x x′ ′ ′= − + = ⇔ − = − 
2 2 8
9
t ty + −=
Đặt [ ] ( )2 0;5 *x t t− = ⇒ ∈ ⇒ có dạng ( ) 2f t t′ = − 
Dựa vào đồ thị suy ra ( ) ( )
( )
( )
( )
0 0 0
1 1 1
3 1
2 4;5 0 2 3; 2
0;2 2 0;2
t x
f t t t t y x t x
t t x t x
 = = −
 
′ ′= − ⇔ = ∈ ⇒ = ⇔ = − = ∈ − − 
 = ∈ = − = ∈ 
Bảng biến thiên: 
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng ( )1;0 .− 
Câu 91. Cho hàm số ( ) 3 2= + + +f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên. 
Hàm số ( ) ( ) 2=   g x f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 
A. ( );3−∞ . B. ( )1;3 . C. ( )3;+∞ . D. ( )3;1− . 
Lời giải 
Chọn B 
Cách 1: 
Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )
0 3; 3 (nghieäm keùp)2 . 0
1; 30
f x x x
g x f x f x g x
x xf x
 =  = = −
′ ′ ′ = ⇒ = ⇔ ⇔  = = −′ = 
. 
Từ đồ thị hàm số ( )= ⇒y f x ( )4 0>f và ( ) ( )
1
0 4 0
3
>′ ′> ⇔ ⇒ > < −
x
f x f
x
. Do đó 
( ) ( ) ( )4 2 4 . 4 0′ ′= >g f f . Ta có bảng biến thiên 
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số ( )g x nghịch biến trên các khoảng ( ); 3−∞ − và ( )1;3 . 
Câu 92. Cho hàm số có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ. 
Xét hàm số ( ) ( )22 −= xfxg . 
Mệnh đề nào sau đây sai? 
A. Hàm số nghịch biến trên . B. Hàm số đồng biến trên . 
C. Hàm số nghịch biến trên . D. Hàm số nghịch biến trên . 
Lời giải 
Chọn D 
Ta có ( ) ( )22 −= xfxg 
( ) ( ) xxfxg 2.2'' 2 −= 
( ) ( )








−=
=
−=
=
=
⇔





=−
−=−
=
⇔


=−
=
⇔=
2
2
1
1
0
22
12
0
02'
0
0'
2
2
2
x
x
x
x
x
x
x
x
xf
x
xg 
Ta có ( ) ( ) 07'.63' >= fg , g’(x) đổi dấu qua các nghiệm đơn hoặc bội lẻ, không đổi dấu qua các 
nghiệm bội chẵn nên ta có bảng xét dấu g’(x): 

File đính kèm:

  • pdf15_dang_toan_van_dung_va_van_dung_cao_on_thi_thpt_mon_toan.pdf