15 Dạng toán vận dụng và vận dụng cao ôn thi THPT môn Toán
Trường hợp 1: Chữ số 0 xuất hiện 2 lần.
Có 2
C3 cách chọn 2 vị trí cho chữ số 0.
Có 2
A5 cách xếp 2 chữ số trong 5 chữ số vào 2 vị trí còn lại.
Suy ra trường hợp này có: C A 3 5 2 2 . 60 = số thỏa mãn.
Trường hợp 2: Chữ số x (khác 0) xuất hiện 2 lần và x ở vị trí hàng nghìn.
Có 5 cách chọn x từ tập X .
Có 3 cách chọn thêm một vị trí nữa cho x .
Có 2
A5 cách xếp 2 chữ số trong 5 chữ số vào 2 vị trí còn lại.
Suy ra trường hợp này có 5.3. 300 A52 = số thỏa mãn.
Trường hợp 3: Chữ số x (khác 0) xuất hiện 2 lần và x không nằm ở vị trí hàng nghìn.
Có 5 cách chọn x .
Có 2
C3 cách chọn vị trí cho chữ số x .
Có 4 cách chọn một chữ số (khác 0 và khác x )vào vị trí hàng nghìn.
Có 4 cách chọn một chữ số vào vị trí còn lại.
Suy ra: trường hợp này có 5.4.4. 240 C32 = số thỏa mãn.
Do đó, theo quy tắc cộng có Ω = + + = A 60 300 240 600.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: 15 Dạng toán vận dụng và vận dụng cao ôn thi THPT môn Toán
áp án rồi thì thôi, không xét các trường hợp khác về dấu của ' 0y < nữa). Câu 73. Cho hàm số ( ) ( )1g x f x= + có đạo hàm ( ) ( ) ( )2' 1 2 5 ,g x x x m x m = + + − − + ∀∈ . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để ( )f x đồng biến trên ( )0;+∞ . A. 9. B. 4. C. 5. D. 3. Lời giải Chọn B ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )22' 1 2 5 1 1 1 4g x x x m x m x x m x = + + − − + = + + − + + ( ) ( )2' 4f x x x mx⇒ = − + . Để ( )f x đồng biến trên ( )0;+∞ ( ) ( )' 0, 0;f x x⇔ ≥ ∀ ∈ +∞ ( ) ( )2 24 0, 0; 4 0x x mx x x mx⇔ − + ≥ ∀ ∈ +∞ ⇔ − + ≥ ( ) ( ) ( ) 2 2125 15 25 35 1 5 25 5 1 5 5 2 2 22 xg x f x x f x x x ′ ′ ′= − − + − + = − − − − + ( ) ( ) 25 1 5 1 5 1 2 x f x − ′ = − − − + ( ) ( ) 2 1 5 5 1 2 tt x g x f t ′ ′= − ⇒ = − − + ( )g x ( ) ( ) ( ) 2 2 2 5 1 0 1 0 1 2 2 2 t t tf t f t f t ′ ′ ′− − + ≥ ⇔ − + ≤ ⇔ ≤ + 1 2 1 5 2 5 2 1 5 2 3 5 xt x t x x ≤ −≤ − − ≤ − ⇔ ⇔ ⇔ ≥ − ≥ ≥ TH 1: 2 2 1 0 4 0 4 4. 16 0 a x mx m m = > − + ≥ ⇔ ⇔ − ≤ ≤∆ = − ≤ Vì ( ]0 0;4m m> ⇒ ∈ . TH 2: 2 4 0x mx− + = có hai nghiệm 1 2 1 2 1 2 2 0 4 0 0 0 0 0 16 0 x x x x x x m m > > < < ⇔ + < ⇔ < ∆ > − > Vì đề bài cho 0m m> ⇒ ∈∅ . Vậy ( ]0;4m∈ ⇒ có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 74. Cho hàm số ( )y f x= có bảng xét dấu đạo hàm như ở bảng sau: Hỏi hàm số 1f x x + nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1 ;0 . 2 − B. 1 ;2 . 2 C. 12; . 2 − − D. 10; . 2 Lời giải Chọn A Từ gt ta có BBT của 1( )g x f x x = + 2 1 1 '( ) 1 'g x f x x x = − + . 2 1 1 '( ) 0 1 ' 0g x f x x x = ⇔ − + = 2 11 0 1 1 1' 0 xx xf x x − = =⇔ ⇔ = − + = BXD của '( )g x Hàm số nghịch biến trên ( 1;0)− và (1; )+∞ . Chọn A Câu 75. Cho hàm số ( )f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Hàm số ( ) 22 1 1y f x x x= − + + − nghịch biến trên những khoảng nào dưới đây A. ( ); 2−∞ − . B. ( );1−∞ . C. ( )2;0− . D. ( )3; 2− − . Lời giải. Chọn B ( ) 2 2 1 1 1 xy f x x ′ ′= − − + − + . Có 2 1 0 1 x x − < + , ( )2;0x∀ ∈ − . Bảng xét dấu: ( ) ( )2 1 0, 2;0f x x′⇒ − − < ∀ ∈ − ( ) ( ) 2 2 1 1 0, 2;0 1 xf x x x ′⇒ − − + − < ∀ ∈ − + . Câu 76. Cho hàm số ( )f x . Đồ thị ( )'y f x= cho như hình bên. Hàm số ( ) ( ) 212 2 g x f x x x= − − + đồng biến trong khoảng nào dưới đây? A. ( )1;1− . B. ( )0;2 . C. 13; 2 − . D. ( )1;3 . Lời giải Chọn A Đặt 2 x t− = ta có ( ) ( ) ( )' ' 1 0 ' 1g x f t t f t t= − + − > ⇔ < − . Đường thẳng 1y t= − đi qua các điểm ( 1; 2)− − và ( )1;0 và ( )3;2 trên đồ thị ( )'f t do đó ( )' 1f t t< − trên (1;3) hoặc ( ); 1−∞ − hay ta có ( ) ( ) 1;11 2 3 2 1 3; xx x x ∈ −< − < ⇒ − < − ∈ +∞ , theo bài ( )g x nghịch biến trên ( )1;1− . Câu 77. Cho hàm số ( )y f x= có đạo hàm liên tục trên . Hàm số ( )y f x′= có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số ( ) ( ) 22 3 2 4 5g x f x x x= − + − + đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. ( )0;3 . B. ( )3; .+∞ C. ( );2 .−∞ D. 5 ;3 . 2 Lời giải Chọn D Ta có ( ) ( ) ( ) ( )2 2 3 4 4 0 2 3 2 2 (1).′ ′ ′ ′= − + − ⇒ ≥ ⇔ − ≥ − +g x f x x g x f x x Đặt 2 3t x= − khi đó ( )(1) 1 (2)f t t′⇒ ≥ − − . Dựa vào đồ thị ( ) 3 1 1 3 t f t t t ≤ −′⇒ ≥ − − ⇔ ≤ ≤ (vì phần đồ thị của ( )'f t nằm phía trên đường thẳng 1y t= − − ). Như vậy ( ) 2 3 3 0 2 3 2 2 1 2 3 3 2 3 x x f x x x x − ≤ − ≤ ′ − ≥ − + ⇔ ⇔ ≤ − ≤ ≤ ≤ . Vậy hàm số ( ) ( ) 22 3 2 4 5g x f x x x= − + − + đồng biến trên các khoảng ( );0−∞ và ( )2;3 Mà ( )5 ;3 2;3 2 ⊂ nên hàm số ( ) ( ) 22 3 2 4 5g x f x x x= − + − + đồng biến trên khoảng 5 ;3 2 . Câu 78. Cho hàm số ( )y f x= liên tục và xác định trên và có đồ thị của hàm số ( )y f x′= như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số [ ]2021;2021m∈ − để hàm số ( )2y f x x x m= + − + − có đúng 5 điểm cực trị. Số phần tử của tập S là A. 2025. B. 2024. C. 2023. D. 2026. Lời giải Chọn A Xét hàm số: 2u x x x m= + − + − TH1: 2m > TH2: 2m < TH3: 2m = Xét hàm số ( ) ( )' .y f u y u f u′ ′= ⇒ = . Dựa vào bảng biến thiên trên, ta thấy hàm số u có đúng một cực trị 0u′⇒ = có đúng 1 nghiệm. Để hàm số có 5 cực trị thì ( ) 0f u′ = phải có 4 nghiệm phân biệt. ( ) ( ) ( ) 2 0 1 2 4 2 2 4 3 x x x m a VN x x x m x x x m c + − + − = < → ⇔ + − + − = + − + − = > . Mỗi phương trình ( ) ( )2 , 3 có hai nghiệm phân biệt. Vì 4c > nên nếu pt ( )2 có 2 nghiệm phân biệt thì pt ( )3 cũng có 2 nghiệm phân biệt vì vậy chỉ cần xét phương ttrình ( )2 . Với 2m ≤ , dựa vào bảng biến thiên trên phương trình ( )2 luôn có hai nghiệm phân biệt. Với 2m > , để pt ( )2 có 2 nghiệm phân biệt thì 4m < . Suy ra các giá trị nguyên của m thoả điều kiện 2021 3m− ≤ ≤ Vậy có 2025 giá trị nguyên của m thoả mãn. Câu 79. Cho hàm số ( )y f x= có đạo hàm liên tục trên . Hàm số ( )y f x′= có đồ thị như hình bên. Hàm số ( ) ( ) 22 3 2 4 5g x f x x x= − + − + đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. ( )0;3 . B. 5 ;3 2 C. ( );2 .−∞ D. ( )3; .+∞ Lời giải Chọn B Ta có ( ) ( ) ( ) ( )2 2 3 4 4 0 2 3 2 2 (1).g x f x x g x f x x′ ′ ′ ′= − + − → ≥ ⇔ − ≥ − + Đặt 2 3t x= − khi đó ( )(1) 1 (2)f t t′⇒ ≥ − − . Dựa vào đồ thị ( ) 3 1 1 3 t f t t t ≤ −′⇒ ≥ − − ⇔ ≤ ≤ (vì phần đồ thị của ( )'f t nằm phía trên đường thẳng 1y t= − − ). Như vậy ( ) 2 3 3 0 2 3 2 2 1 2 3 3 2 3 x x f x x x x − ≤ − ≤ ′ − ≥ − + ⇔ ⇔ ≤ − ≤ ≤ ≤ . Vậy hàm số ( ) ( ) 22 3 2 4 5g x f x x x= − + − + đồng biến trên các khoảng ( );0−∞ và ( )2;3 Mà ( )5 ;3 2;3 2 ⊂ nên hàm số ( ) ( ) 22 3 2 4 5g x f x x x= − + − + đồng biến trên khoảng 5 ;3 2 . Câu 80. Cho hàm số ( )f x . Hàm số ( )y f x′= có đồ thị như hình sau. Hàm số ( ) 6 3( ) 2 xg x f x= + đồng biến trên khoảng nào dưới đây A. ( )0;2 B. ( )2;0− C. 1 1; 2 2 − D. ( )1;2 Lời giải Chọn D Có 2 3 5 2 3 3( ) 3 . ( ) 3 3 ( ) .g x x f x x x f x x′ ′ ′ = + = + ( )g x đồng biến khi 2 3 3 3 3( ) 3 ( ) 0 ( ) (1).g x x f x x f x x′ ′ ′ = + ≥ ⇒ ≥ − Đặt 3 3 3 1 0 1 0 1 0 (1) ( ) . 1 11 t x x t x f t t t xx − ≤ ≤ − ≤ ≤ − ≤ ≤ ′= ⇒ ⇔ ≥ − ⇔ ⇔ ⇔ ≥ ≥≥ Câu 81. Cho hàm số bậc ba ( )y f x= có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số ( ) ( ) ( ) 2 2 2 4 3 2 x x x x y x f x f x + + + = − có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 6. B. 3. C. 2. D. 4. Lời giải Chọn D Hàm số ( )y f x= có nghiệm kép 3x = − và một nghiệm đơn x a= với ( )0;1a∈ . Giả sử ( ) ( ) ( )23f x m x x a= + − với 0m > . Hàm số ( ) 2f x − có nghiệm kép 1x = − , x b= và x c= với ( )3; 1b∈ − − , ( ); 3c∈ −∞ − . Giả sử ( ) ( )( )( )2 1f x m x x b x c− = + − − . y x 2 O-1-3 Điều kiện xác định của hàm số ( ) ( ) ( ) 2 2 2 4 3 2 x x x x y x f x f x + + + = − ( )( ) ( ) ( ) ( ) 1 3 1 2 x x x x xf x f x + + + = − ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )( )2 1 3 1 . 3 . 1 x x x x x m x x a m x x b x c + + + = + − + − − ( ) ( )( )( )( )2 1 3 x x m x x x a x b x c + = + − − − . Ta thấy các đường thẳng 0, 3, ,x x x b x c= = − = = là các đường tiệm cận đứng. Câu 82. Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên . Hàm số ( )y f x′= có đồ thị như hình vẽ. Hàm số ( ) ( ) 2020 20191 2019 xg x f x −= − + đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( )-1 ; 0 . B. ( )1 ; 2 . C. ( )2 ; 3 . D. ( )0 ; 1 . Lời giải Chọn A Ta có ( ) ( )1 1g x f x′ ′= − − . ( ) ( ) ( )0 1 1 0 1 1g x f x f x′ ′ ′≥ ⇔ − − ≥ ⇔ − ≥ 1 1 0 . 1 2 3 x x x x − ≤ − ≤ ⇔ ⇔ − ≥ ≥ Từ đó suy ra hàm số ( ) ( ) 2020 20191 2019 xg x f x −= − + đồng biến trên khoảng Câu 83. Cho hàm số ( )y f x có đồ thị hàm số ( )y f x như hình vẽ: Hàm số 2 (1 ) 2 xy f x x nghịch biến trên khoảng A. 3;1 . B. 31; 2 . C. 2;0 . D. 1;3 . Lời giải Chọn C Ta có: (1 ) 1y f x x . Hàm số đã cho nghịch biến 0 (1 ) 1 0 (1 ) 1y f x x f x x . Đặt 1t x , ta có: f t t . Dựa vào đồ thị ta có: 3 1 3 t t O x y 1− 1− 1 2 1 + 3 1 3 4t x x . + 1 3 1 1 3 2 0t x t . Vậy hàm số nghịch biến trên 2;0 và 4; . Câu 84. Cho hàm số ( )y f x= có đồ thị hàm số ( )y f x′= như hình vẽ Hàm số ( ) 2 1 2 xy f x x= − + − nghịch biến trên khoảng A. 31; 2 − . B. ( )2;0− . C. ( )3;1− . D. ( )1;3 . Lời giải Chọn B Ta có ( )1 1y f x x′ = − − + − . Hàm số nghịch biến khi ( )1 1 0y f x x′ = − − + − − − (dựa vào đồ thị hàm số ( )y f x= như hình vẽ và đồ thị hàm số y x= − ) 1 3 4 1 1 3 2 0 x x x x − ⇔ ⇔ < − < − < < . Câu 85. Cho hàm số ( )y f x= có đạo hàm trên và có đồ thị ( )f x′ như hình vẽ. Xét hàm số ( ) ( )2 2g x f x= − . Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Hàm số ( )g x nghịch biến trên khoảng ( )1;0− . B. Hàm số ( )g x đồng biến trên khoảng ( )2;+∞ . C. Hàm số ( )g x nghịch biến trên khoảng ( )0;2 . D. Hàm số ( )g x nghịch biến trên khoảng ( ); 2−∞ − . Lời giải Chọn A Ta có ( ) ( )22 . 2g x x f x′ ′= − là hàm số liên tục trên . ( ) ( )20 2 . 2 0g x x f x′ ′= ⇔ − = ( ) 2 2 2 0 00 2 1 1 2 0 22 2 x xx x x f x xx = == ⇔ ⇔ − = − ⇔ = ± ′ − = = ±− = . ( )2 2 2 22 0 2 2 4 2 x f x x x x >′ − > ⇔ − > ⇔ > ⇔ < − . Bảng biến thiên của hàm số ( )g x Từ bảng biến thiên, ta thấy câu A là sai. Câu 86. Cho hàm số ( ) 3 2y f x ax bx cx d= = + + + có đồ thị như hình bên. Đặt ( ) ( )2 2g x f x x= + + . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau O x y 2 4 A. ( )g x nghịch biến trên khoảng ( )0;2 . B. ( )g x đồng biến trên khoảng ( )1;0− . C. ( )g x nghịch biến trên khoảng 1;0 2 − . D. ( )g x đồng biến trên khoảng ( ); 1−∞ − . Lời giải Chọn C Hàm số ( ) 3 2y f x ax bx cx d= = + + + ; ( ) 23 2f x ax bx c′ = + + , có đồ thị như hình vẽ. Do đó 0 4x d= ⇒ = ; 2 8 4 2 0x a b c d= ⇒ + + + = ; ( )2 0 12 4 0f a b c′ = ⇒ + + = ; ( )0 0 0f c′ = ⇒ = . Tìm được 1; 3; 0; 4a b c d= = − = = và hàm số 3 23 4y x x= − + . Ta có ( ) ( )2 2g x f x x= + + ( ) ( )32 22 3 2 4x x x x= + + − + + + ( ) ( ) ( ) ( )2 23 12 1 2 3 2 1 3 2 1 2 1 2 2 g x x x x x x x x ′⇒ = + + + − + = + + + − ; ( ) 1 2 0 1 2 x g x x x = − ′ = ⇒ = = − Bàng xét dấu của ( )g x : x y′ y −∞ +∞1 0 − + +∞ 0 0 1/ 2−2− − +∞ + 4 4 7 7 10 8 − Vậy ( )g x nghịch biến trên khoảng 1;0 2 − . Câu 87. Cho hàm số ( )y f x= có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số ( )y f x′= như hình bên dưới Hỏi hàm số ( ) ( ) 2 1 2 xg x f x x= − + − nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A. ( )3;1 .− B. ( )2;0 .− C. 31; . 2 − D. ( )1;3 . Lời giải Chọn B Ta có ( ) ( )1 1.g x f x x′ ′= − − + − Để ( ) ( )0 1 1.g x f x x′ ′ − Đặt 1t x= − , bất phương trình trở thành ( ) .f t t′ > − Kẻ đường thẳng y x= − cắt đồ thị hàm số ( )'f x lần lượt tại ba điểm 3; 1; 3.x x x= − = − = Quan sát đồ thị ta thấy bất phương trình ( ) 3 1 3 4 . 1 3 1 1 3 2 0 t x x f t t t x x ′ > − ⇔ ⇒ ⇔ < < < − < − < < Đối chiếu đáp án ta chọn B. Câu 88. Cho hàm số ( )f x có đồ thị hàm số ( )'f x như hình bên. Hàm số ( ) 2cosy f x x x= + − đồng biến trên khoảng A. ( )1;2 . B. ( )1;0− . C. ( )0;1 . D. ( )2; 1− − . Lời giải Chọn A Đặt ( ) ( ) 2cosg x f x x x= + − . Ta có ( ) ( )' sin . ' cos 2 1g x x f x x= − + − . Do [ ]cos 1;1x∈ − và từ đồ thị hàm số ( )'f x suy ra ( ) [ ]' cos 1;1f x ∈ − . Từ đó suy ra ( )sin . ' cos 1x f x− ≤ với x∀ ∈ . ( ) ( )' sin . ' cos 2 1 1 2 1 2 2g x x f x x x x⇒ = − + − ≥ − + − = − ( )' 0, 1g x x⇒ > ∀ > . Vậy hàm số đồng biến trên khoảng ( )1;2 . Câu 89. Cho hàm số ( )y f x= có đồ thị đạo hàm ( )f x′ được cho như hình vẽ bên dưới. Hàm số ( ) 33 1 3 2020y f x x x= − − + + đồng biến trên khoảng ( );a b . Giá trị lớn nhất của bằng ( )b a− A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Lời giải Chọn B Xét hàm số: ( ) 33 1 3 2020y f x x x= − − + + ( ) ( )23 3 1 3 1 .1y f x x′ ′⇒ = − − − . Hàm số đồng biến nên ( ) ( )20 3 3 1 3 1 0y f x x′ ′≥ ⇔ − − − ≥ ( ) ( )23 1 1 0f x x′⇔ − − − ≥ . Đặt 3 1t x= − 1 3 tx +⇒ = ( ) 21 1 0 3 tf t + ′⇒ − + ≥ ( ) ( ) 2 2 8 * 9 t tf t + −′⇔ ≥ . ( )* thoả mãn khi đồ thị ( )y f t′= nằm phía trên so với đồ thị . Đồ thị tương giao của ( )y f t′= và 2 2 8 9 t ty + −= . Dựa vào đồ thị, ta thấy ( )* thoả mãn 4 5 4 3 1 5 1 2t x x⇒ − ≤ ≤ ⇔ − ≤ − ≤ ⇔ − ≤ ≤ . Hàm số ( ) 33 1 3 2020y f x x x= − − + + đồng biến trên khoảng ( )1;2− . Suy ra ( ) ( ); 1;2 3a b b a⊂ − ⇒ − ≤ . Vậy giá trị lớn nhất của ( ) 3b a− = . Câu 90. Cho hàm số ( )y f x= có đồ thị của hàm ( )y f x′= được cho như hình bên. Hàm số ( ) 22 2y f x x= − − + nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. ( )1;0 .− B. ( )0;2 . C. ( )3; 2 .− − D. ( )2; 1 .− − Lời giải Chọn A Xét hàm số ( ) 22 2y f x x= − − + trên [ ]3;2− có ( ) ( ) ( )' 2 2 2 ; 0 2 *y f x x y f x x′ ′ ′= − + = ⇔ − = − 2 2 8 9 t ty + −= Đặt [ ] ( )2 0;5 *x t t− = ⇒ ∈ ⇒ có dạng ( ) 2f t t′ = − Dựa vào đồ thị suy ra ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 0 0 1 1 1 3 1 2 4;5 0 2 3; 2 0;2 2 0;2 t x f t t t t y x t x t t x t x = = − ′ ′= − ⇔ = ∈ ⇒ = ⇔ = − = ∈ − − = ∈ = − = ∈ Bảng biến thiên: Từ bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng ( )1;0 .− Câu 91. Cho hàm số ( ) 3 2= + + +f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số ( ) ( ) 2= g x f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( );3−∞ . B. ( )1;3 . C. ( )3;+∞ . D. ( )3;1− . Lời giải Chọn B Cách 1: Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) 0 3; 3 (nghieäm keùp)2 . 0 1; 30 f x x x g x f x f x g x x xf x = = = − ′ ′ ′ = ⇒ = ⇔ ⇔ = = −′ = . Từ đồ thị hàm số ( )= ⇒y f x ( )4 0>f và ( ) ( ) 1 0 4 0 3 >′ ′> ⇔ ⇒ > < − x f x f x . Do đó ( ) ( ) ( )4 2 4 . 4 0′ ′= >g f f . Ta có bảng biến thiên Từ bảng biến thiên suy ra hàm số ( )g x nghịch biến trên các khoảng ( ); 3−∞ − và ( )1;3 . Câu 92. Cho hàm số có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số ( ) ( )22 −= xfxg . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số nghịch biến trên . B. Hàm số đồng biến trên . C. Hàm số nghịch biến trên . D. Hàm số nghịch biến trên . Lời giải Chọn D Ta có ( ) ( )22 −= xfxg ( ) ( ) xxfxg 2.2'' 2 −= ( ) ( ) −= = −= = = ⇔ =− −=− = ⇔ =− = ⇔= 2 2 1 1 0 22 12 0 02' 0 0' 2 2 2 x x x x x x x x xf x xg Ta có ( ) ( ) 07'.63' >= fg , g’(x) đổi dấu qua các nghiệm đơn hoặc bội lẻ, không đổi dấu qua các nghiệm bội chẵn nên ta có bảng xét dấu g’(x):
File đính kèm:
- 15_dang_toan_van_dung_va_van_dung_cao_on_thi_thpt_mon_toan.pdf