Tuyển tập 205 bài tập vô cơ và 234 bài tập hữu cơ hay và khó (Có đáp án)
Câu 1: Nhiệt phân hoàn toàn 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 thu được 02 và 24,625 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm KMnO4, KMnO4, KClO3, MnO2, KCl. Cho toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol HCl đặc,đun nóng. Phần trăm khối lượng KMnO4 trong X là: A. 39,2% B. 66,7%
C. 33,33% D. 60,8% Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 12,8g Cu vào dung dịch chứa 0,8 mol HNO, , khuấy đều thu được V lít hỗn hợp khí NO, NO (dktc) và dung dịch X chứa 2 chất tan. Cho tiếp 350 ml dung dịch KOH 2M vào dung dịch X, lọc bỏ kết tủa, cô cạn phân dung dịch rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 56,6g chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là: A. 1,792 B.4,48 C. 2,688
D. 8,96
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tuyển tập 205 bài tập vô cơ và 234 bài tập hữu cơ hay và khó (Có đáp án)
ao su buna-N với không khí vừa đủ (chứa 80%N n ứng về 136,50C thu được hỗn hợp khí và hơi Y (ch -1,3-đien và acrilonitrin là C. 3 : 2. D. 2 : 1. > Cao su buna-N . –N thành CH2 =CH-CH=CH2 (C 4H6 và 2O 2 --- > 0,5b N2 =0,8 mol thể khí ( hơi ) . ử. X có ấy 0,25 mol hỗn ất tan gồm ừa đủ thu được dung 2 và 20%O2 về ứa 14,41% CO2 4H6) và CH2=CH-CN TR¦êng thpt hËu léc 2tuyÓn chän Trong cùng điều kiện % về thể tích cũ %VCO2 = (4a + 3b) : (7a + 5b + 0,8) = 0,1441 nO2 = 5,5a + 3,75b = 0,2 => a = 0,018, b = 0,027 => a : b = 0,018 : 0,027 = 2/3 Tỉ lệ số mol C4H6 và C3H3N cũng chính l Câu 216: Thực hiện phản ứng crackinh butan thu toàn bộ hỗn hợp X vào dung dịch Br Br2 tăng 5,6 gam và có 25,6 gam brom mol CO2 và b mol H2O. Giá trị của a, A. 0,56 và 0,8 . B. 1,2 Hướng dẫn giải Vkhí anken bị hấp thụ = 40%VX C4H10 -> anken + ankan => Butan dư => Vbutan = 20%VX ,nanken = nBr2 = 0,16 mol => nC4H10 bđ = 0,16 + 0,16.50% = 0,24 mol .manken = mCH2 = 5,6g => nCH2 = 0,4 mol Bảo toàn C : 4nC4H10 – nCH2 = nC(ankan) Câu 217: Hỗn hợp X có C2H5OH, C cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag k A. 9,72. B. 8,64. Hướng dẫn giải nCO2 = 0,14 mol ; nH2O = 0,17 mol Vì các chất đều no => nC2H5OH = nH2O => naxit + andehit = 0,03 mol Bảo toàn C : 3naxit + 2nandehit = nCO2 – =>naxit = 0,02 ; nandehit = 0,01 mol => m = 3,3g Vậy trong 16,5g X có nandehit = 0,01.5 = 0,05 mol => nAg = 2nandehit = 0,1 mol => p = 10,8g Câu 218: Cho m gam hỗn hợp X gồ lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu đư thu được 0,28 mol CO2 và 0,22 mol H A. 7,32 B. 7,64 Hướng dẫn giải nAg = 2nCH2=CHCHO + 4nHCHO + 2nC2H5CHO => nX< 0,36/2 = 0,18 mol ,nC = nCO2 = 0,28 ; nH = 2nH2O = 0,44 mol => mX< 0,28.12 + 0,44.1 + 0,18.16 = 6,68g Chỉ có đáp án C thỏa mãn Câu 219: Đốt cháy hỗn hợp X gồm etylen glycol, metan, ancol etylic v (trong đó số mol etylen glycol bằng s Nếu cho cùng lượng hỗn hợp X trên tác d gam chất rắn khan. Giá trị m là A. 31,2 B. 28,0 Hướng dẫn giải 234 bµi tËp h÷u c¬ hay vµ khã -128- ng là % về số mol. Ta có hệ à tỉ lệ mắt xích giữa buta-1,3-đien và acrilonitrin được một hỗn hợp X gồm các ankan v 2 dư thấy có khí thoát ra bằng 60% thể tích X; kh đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn khí thoát ra thu b lần lượt là và 2,0 . C. 1,2 và 1,6 . D. 0,9 và 1,5 . = nCO2 = 0,56 mol 2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo s gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 16,5 gam h ết tủa. Giá trị của p là C. 2,16. D. 10,8. - nCO2 = 0,03 mol 2nancol = 0,08 mol m CH2=CH-CHO, HCHO, C2H5CHO và OHC ợc 38,88 gam Ag. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam h 2O. Giá trị có thể có của m là C. 6,36 D. 6,68. + 4n(CHO)2 = 0,36 mol à một axit no, ố mol metan) cần vừa đủ 0,7625 mol O2 thu đư ụng với 200ml dung dịch NaOH 2,5M, rồi cô c C. 30,0 D. 36,8 à các anken. Cho ối lượng dung dịch được a ố mol. Đốt ỗn hợp X -CHO phản ứng với ỗn hợp X đơn chức mạch hở Y ợc 0,775 mol CO2. ạn thì thu được m TR¦êng thpt hËu léc 2tuyÓn chän Câu 220: Cho x gam hỗn hợp X gồm 2 ch mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH v xanh quỳ tím ẩm có tỉ khối so với H2 m là A. 29,35. B. 25,65. Hướng dẫn giải X + NaOH tạo khí hữu cơ làm xanh qu Có MY = 37g => Trong Y có CH3NH ( Vì C2H8O3N2 chỉ có thể là C2H5NH2 => C4H12O4N2 là : (COONH3CH3)2 Khi đó tạo ra 3 muối : NaNO3 ; (COONa) ,nkhí = 0,35 mol => nCH3NH2 = 0,2 ; nC2H5NH2 => mmuối = 26,15g Câu 221: Hỗn hợp A gồm 3 axit cacboxylic no, m hở đa chức T (phân tử không có quá 4 nguy và 1,62 gam H2O. Tiến hành este hóa hoàn toàn h ứng chỉ thu được 1 este E đa chức và H thu được hỗn hợp CO2 và H2O thỏa m hợp A là A. 28,30 B. 14,47 Hướng dẫn giải 234 bµi tËp h÷u c¬ hay vµ khã -129- ất hữu cơ có công thức phân tử C2H8O3N2 ừa đủ thu được 7,84 lít hỗn hợp khí Y gồm 2 ch bằng 18,5 và dung dịch Z có chứa m gam hỗn h C. 19,45. D. 26,15. ì tím => muối của amin 2 và chất còn lại là C2H5NH2 .HNO3 hoặc C2H6NH.HNO3) 2 = 0,15 mol ạch hở X, Y, Z (MX< MY < MZ) và m ên tử C). Đốt cháy hoàn toàn m gam A thì t ỗn hợp A trong điều kiện thích hợp th 2O. Để đốt cháy hoàn toàn lượng E sinh ra c ãn 4nE = nCO2 – nH2O. Thành phần % về khối l C. 22,96 D. 18,87 và C4H12O4N2 đều no ất hữu cơ đều làm ợp muối. Giá trị của ột ancol no, mạch ạo ra hỗn hợp CO2 ì hỗn hợp sau phản ần 1,68 lít O2 (ở đktc) ượng của Z trong hỗn TR¦êng thpt hËu léc 2tuyÓn chän Câu 222: hỗn hợp X chứa 3 axit đều kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng v muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X h lượng dung dịch tăng thêm 40,08g. Tổ A. 12,06g B. 9,96g Hướng dẫn giải Câu 223: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon m nhau một liên kết π. Lấy 0,56 lít X (đ ứng. Nếu lấy 2,54 gam X tác dụng hế lượng kết tủa là A. 5,55 gam. B. 7,14 gam. Hướng dẫn giải n Br2 = 14,4 : 160 = 0,09 mol n X = 0,56 : 22,4 = 0,025 mol Gọi số mol 2 hiđrocacbon lần lượt là x và y, ch => n < 3,6 < n+1 => n = 3 => x = 0,01 và y = 0,015 234 bµi tËp h÷u c¬ hay vµ khã -130- đơn chức, mạch hở gồm 1 axit no và 2 axit không no ừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M , thu đ ấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH ng khối lượng của 2 axit không no trong m gam X l C. 15,36g D. 18,96g ạch hở, điều kiện thường ở thể khí, trong phân ktc) tác dụng với brom dư (trong CCl4) thì có 14,4 gam brom ph t với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì có th C. 11,1 gam. D. 7,665 gam. ứa n và (n+1) liên kết π đều có 1 kiên ược 25,56g hỗn hợp dư thấy khối à : tử hơn kém ản ể thu được khối TR¦êng thpt hËu léc 2tuyÓn chän Câu 224: Hỗn hợp X gồm anđehit Y v hợp X (đktc) có khối lượng là 5,36 gam. N AgNO3 xM trong NH3 dư. Giá trị của x l A. 0,75. B. 1,5. Hướng dẫn giải n X = 4,48 : 22,4 = 0,2 mol => Khối lượng trung bình hỗn hợp X l Vì không có anđehit nào có M ankin Z có M< 26,8 HCHO + 4AgNO3 → 0,04 0,16 C2H2 + 2 AgNO3→ 0,16 0,32 ∑ n AgNO3 = 0,48 mol => x = 0,48: 0,24 = 2 Câu 225: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic hở, có cùng số liên kết π) và hai ancol được 0,21 mol CO2 và 0,24 mol H2O. Th ứng đều bằng 100%), hỗn hợp sau phả lượng của ancol có phân tử khối lớn trong X A. 11%. B. 7%. Hướng dẫn giải Có n H2O> n CO2 => 2 ancol no, đơn ch Gọi CTPT của axit cacbonxylic đơn ch CnH2n+2-2kO2 và CmH2m+2-2kO4 (k ≥ 2) Đốt cháy ancol no, đơn chức, mạch hở Đặt n ancol = a CnH2n+2-2kO2 → n CO2 + (n+1 x xn x (n+1 CmH2m+2-2kO4 → m CO2 + (m+1 Y ym y (m+1 Vậy n H2O – n CO2 = a + (1 – k )(x+y) = 0,24 Mặt khác, este hóa hoàn toàn hh X thì => ∑ n OH = ∑ n COOH Hay a = x + 2y a – x – 2y = 0 (2) Do k ≥ 2 234 bµi tËp h÷u c¬ hay vµ khã -131- à ankin Z (Z nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon). Bi ếu 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng tối đa v à C. 1 D. 2 à 5,36: 0,2 = 26,8 đơn chức, một axit cacboxylic hai chứ đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy ho ực hiện phản ứng este hóa m gam X (giả s n ứng chỉ có nước và 5,4 gam các este thuần ch gần nhất với giá trị nào sau đây? C. 9%. D. 5%. ức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp ức và axit cacboxylic 2 chức trong X lần lượt l thì n ancol = n H2O – n CO2 . – k )H2O – k ) – k )H2O – k ) – 0,21 = 0,03 (1) được hỗn hợp chỉ chứa este và nước ết 4,48 lít hỗn ới 0,24 lít dung dịch c (hai axit đều mạch àn toàn m gam X, thu ử hiệu suất các phản ức. Phần trăm khối à TR¦êng thpt hËu léc 2tuyÓn chän Với k = 3 , (1) a – 2x – 2y = 0,03 Có a – 2x – 2y 0,03 < 0 (vô lý) => k = 2 => (1) a – x – y = 0,03 Mặt khác, m hh = m este + m H2O = m C 5,4 + 18a = 0,21. 12 + 0,24. 2 + 16a + 32x + 64y - 2a + 32x + 64y = 2,4 (3) Từ (1)(2)(3) => a = 0,08; x = 0,02 ; y = 0,03 n hh = 0,08 + 0,02 + 0,03 = 0,13 mol => Số ng. tử C trung bình = 0,21: 0,13 = 21/13 Số ng. tử H trung bình = 0,24. 2 : 0,13 = 3,63 Các hợp chất trong X đều chứa số H ch => đó là HOOC – COOH (C2H4O2); n m hh = 5,4 + 18. 0,08 = 6,84 gam => m ancol + m axitđơnchức = 6,84 – 0,03. 90 = 4,14 gam Vì số ng tử C trung bình = 21/13 => hh X ch => Đó là CH3OH => ancol còn lại là C Axit đơn chức chứa 1 lk π trên mạch C, thu => n C2H5OH = 0,01 Vậy % m C2H5OH = 0,01. 46: 6,84 = 6,725 % Câu 226: Thủy phân hết m gam hỗn h chứcbằng một lượng dung dịch NaOH v Đốt cháy a gam hỗn hợp muối thu đư sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam h hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra ho A. 12 B. 11 Hướng dẫn giải n Na2CO3 = 7,42 : 106 = 0,07 mol n CaCO3 = n CO2 = 23/ 100 = 0,23 mol m bìnhtăng = m CO2 + m H2O = 13,18 => m H2O = 13,18 = 0,23. 44 = 3,06 gam n H2O = 0,17 mol BT nguyên tố: => n NaOH = 2n Na2CO3 = 0,14 mol Este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơ n este = n NaOH = 0,14 mol n ancol = 0,14 mol m ancol = m ete + m H2O (tách ra) = 4,34 + (0,14. 18): 2= 5,6 gam Xét phản ứng đốt muối RCOONa + O2 → Na2CO3 + CO2 + H Bảo toàn nguyên tố O, có 2. 0,14 + 2 n => n O2 = 0,28 mol 234 bµi tËp h÷u c¬ hay vµ khã -132- + m H + m O ẵn => Có 1 hợp chất chứa 2 nguyên tử H C2H4O2 = 0,03 mol ứa 1 chất có số nguyên tử C = 1 2H6O ộc dãy đồng đẳng của axit acrylic ợp X gồm một số este được tạo bởi axit đ ừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và b gam h ợc hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho toàn b 2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy kh ỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 140 àn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau C. 13 D. 10 n chức => este đơn chức 2O O2 = 0,07. 3 + 0,23. 2 + 0,17 ơn chức và ancol đơn ỗn hợp ancol. ộ hỗn hợp khí Y ối lượng bình tăng 0C thu được 4,34 gam đây? TR¦êng thpt hËu léc 2tuyÓn chän => m muối = 11,84 gam Este + NaOH → Muối + ancol => m este = 11,84 + 5,6 – 0,14. 40 = 11,84 gam Câu 227: Hỗn hợp X gồm các chất có CTPT l dụng với HCl hoặc NaOH đun nóng th KOH. Sau khi cô cạn dung dịch thu đ gam chất rắn. Giá trị của m là A. 16,9. B. 18,85. Hướng dẫn giải Hỗn hợp X tác dụng 0,25 mol KOH th Nung Y: 2 KHCO3 → K2CO3 + CO2 + H2O 2KOH + CO2 → K2CO3 + H2O => Chất rắn chứa K2CO3 : a mol và KOH: => m = 01 . 138 + 0,05. 56 = 16,6 gam Câu 228: Thuỷ phân hoàn toàn m gam h dung dịch KOH vừa đủ rồi cạn thu đ hoàn toàn hỗn hợp muối bằng oxi vừ H2O. Phần trăm theo khối lượng của X A. 54,02% B. 60,00% Hướng dẫn giải Muối Kali của Val và Ala có dạng: C 2 CnH2nNO2K + O2 → (2n – 1 )CO 0,11 (2n – 1 ) Đặt n H2O = x ; n CO2 = y M muối = m C + m H + m (NO2K) = 0,9.2 + 0,9. 12 + 0,11. 2 . 85 = 31,3 gam => m peptit = 19,88 gam Gọi n muối của Ala = a; n muối của Val = b m peptit = m Ala + m Val – m H2O = 0,1 89 + 0,12. 117 – 19,88 = 3,06 gam => n nước = 0, 17 mol => Đặt n X1 = m ; n X2 = n ∑ n H2O tách ra = 3m + 4n = 0,17 mol ∑ n gốc aminoaxit = 4m + 5n = 0,22 mol Nếu X1 chứa p gốc Ala và X2 chứa q gố => 0,03. p + 0,02. q = 0,1 => 3p + 2q = 10 => p = (10 - 3p):2 (p 234 bµi tËp h÷u c¬ hay vµ khã -133- à C2H7O3N và C2H10O3N2. Khi cho các ch ì đều có khí bay ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung d ược chất rắn Y, nung Y đến khối lượng không C. 16,6. D. 17,25. ì được chất rắn Y gồm 0,1 mol : KHCO3 và K2 b mol ỗn hợp X gồm tetrapeptit X1 và pentapeptit X ược (m + 11,42) gam hỗn hợp muối khan của Val v a đủ được K2CO3, 2,464 lít N2 (đktc) và 50,96 gam h 1 trong hỗn hợp có thể là C. 48,66% D. 50,24% nH2nNO2K 2 + 2n H2O + K2CO3 + N2 0,11. 2n 0,11 0,11 c Ala ≤ 4; q ≤ 5) ất trong X tác ịch chứa 0,25 mol đổi thì thu được m CO3 2 đều mạch hở bằng à Ala. Đốt cháy ỗn hợp CO2, TR¦êng thpt hËu léc 2tuyÓn chän => p = q = 2 => X1 là (Val)2(Ala)2 %m X1 = (0,03. 358): 19,88 = 54,02 % Câu 229: Hỗn hợp X gồm Ala-Ala , Ala X cần vùa đủ 25,872 lít O2 (đktc). Cho 0,25 mol h được m gam hỗn hợp muối khan. Giá tr A. 25,08. B. 99,11. Hướng dẫn giải Câu 230: Đốt cháy hoàn toàn 10,33 gam h etylic (trong đó số mol axit acrylic bằ 3,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M thu đư kết tủa. Nếu cho 10,33 gam hỗn hợp X cạn dung dịch thì thu được khối lượng ch A. 13,76 B. 12,77 Hướng dẫn giải 234 bµi tËp h÷u c¬ hay vµ khã -134- - Gly- Ala và Ala- Gly- Ala - Gly- Gly. Đố ỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH v ị của m là C. 24,62. D. 114,35 ỗn hợp X gồm axit acrylic, axit ađipic, axit propanoic và ancol ng số mol axit propanoic) thu được hỗn hợp khí v ợc 27 gam kết tủa và nước lọc Z. Đun nóng n ở trên tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1,2M, sau ph ất rắn là C. 12,21 D. 10,12 t 226,26 gam hỗn hợp ừa đủ thì thu . à hơi Y. Dẫn Y vào ước lọc Z lại thu được ản ứng cô TR¦êng thpt hËu léc 2tuyÓn chän Câu 231: Hỗn hợp khí A gồm 0,5 mol H MX<MY . Nung A một thời gian với xúc tác Ni thu hỗn hợp B qua dung dịch Br2 dư, sau khi các ph là 40 gam. Công thức phân tử của X, Y l A. C2H2 và C3H4 B. C3H4 Hướng dẫn giải Câu 232: Hỗn hợp X gồm hai ancol thích hợp thu được 0,1 mol H2O và h toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng n khối lượng giảm 8,7 gam so với khối l dịch chứa 0,3 mol CH3COOH (xúc tác H với hiệu suất đạt 75%). Giá trị của m l A. 17,28 B. 19,2 Hướng dẫn giải 234 bµi tËp h÷u c¬ hay vµ khã -135- 2 và 0,25 mol hai ankin X, Y kế tiếp nhau trong d được hỗn hợp B có tỉ khối so vớ ản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Br ần lượt là và C4H6 C. C4H6 và C5H8 D. C2H2 và C đơn chức, cùng dãy đồng đẳng. Tách nước hỗ ỗn hợp Y gồm ba ete và hai ancol dư. Đốt cháy ho ước vôi trong dư, thu được 30 gam kết tủa v ượng nước vôi ban đầu. Cho toàn bộ lượng X tr 2SO4 đặc, to) thu được m gam este. Giả sử hai ancol à C. 14,4 D. 23, 0 ãy đồng đẳng i H2 bằng 9,25. Dẫn 2 tham gia phản ứng 4H6 n hợp X ở điều kiện àn toàn Y rồi cho à một dung dịch có ên tác dụng với dung đều phản ứng TR¦êng thpt hËu léc 2tuyÓn chän Câu 233: Khi tiến hành đồng trùng h S. Đem đốt 1 mẫu cao su này ta nhận th khi cho 19,95 gam mẫu cao su này làm m A. 36,00. B. 39,90. Hướng dẫn giải Câu 234: Hỗn hợp X gồm ancol đơn ch gam X tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 0,5M (d thúc các phản ứng thu được dung dịch M. Cô c m gam X trên bằng O2 lấy dư, thu đượ A. CH3COOCH3 B. HCOOCH Hướng dẫn giải 234 bµi tËp h÷u c¬ hay vµ khã -136- ợp buta -1,3- đien và stiren thu được một loại polime l ấy số mol O2 tác dụng bằng 1,325 lần số mol CO ất màu tối đa m gam brom. Giá trị của m là C. 42,67. D. 30,96. ức Y, axit hữu cơ đơn chức Z và este T tạo ra t ư 25% so với lượng phản ứng) đ ạn M thu được 8,96 gam chất rắn khan. c 8,96 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Công th 3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC à cao su buna - 2 sinh ra. Mặt khác ừ Y và Z. Cho m un nóng, sau khi kết Đốt cháy hoàn toàn ức của T là 2H5. TR¦êng thpt hËu léc 2tuyÓn chän 234 bµi tËp h÷u c¬ hay vµ khã -137- ---------HẾT---------
File đính kèm:
- tuyen_tap_205_bai_tap_vo_co_va_234_bai_tap_huu_co_hay_va_kho.pdf