Tóm tắt lý thuyết Hóa học Lớp 12

Chất lỏng dễ bay hơi, nhẹ hơn nước, không tan trong nước, có mùi đặc trưng (làm nước hoa)

Isoamyl axetat Benzyl axetat (hoa nhài) Geranyl axetat

Lipip hỗn hợp chất béo, sáp, photphoric

Chất béo

(RCOO)3C3H5

Triglyxerit, triaxylglixerol

C15H31 : pamitic C17H35: stearic

C17H33 : oleic (1 lk đôi)

C17H31 : linoleic (2 lk đôi)

C17H29 : linolenic (3 lk đôi)

- là trieste (triglyxerit, triaxyl) của axit béo (đơn, dài, số C từ 12 đến 24) với glyxerol (C3H5(OH)3)

- Muối của Na, K với axit béo : xà phòng

- Chất béo ôi, thiu: do oxy hóa lk C=C

CTTQ : no , đơn chức : CnH2nO2 (n≥2)

*thêm 1 chức hay 1 lk 𝝅 thì mất 2H

→ không no, 1 lk đôi: CnH2n-2O2 (n≥3) - no, hai chức: CnH2n-2O4

(vì este dễ bay hơi nên phải làm lạnh để thu

được este dạng lỏng)

Thủy phân

+mt axit : RCOOR’ +H2O RCOOH + R’OH

+mt bazơ (xà phòng hóa): RCOOR’ + NaOH →RCOONa + R’OH

*Các TH đặc biệt :

+ R’ là gốc -CH=C . : thì thu anđehyt, gốc –C=C- :thu xeton

+ C6H5- (-C6H4 .): thu muối phenol

Tóm tắt lý thuyết Hóa học Lớp 12 trang 1

Trang 1

Tóm tắt lý thuyết Hóa học Lớp 12 trang 2

Trang 2

Tóm tắt lý thuyết Hóa học Lớp 12 trang 3

Trang 3

Tóm tắt lý thuyết Hóa học Lớp 12 trang 4

Trang 4

Tóm tắt lý thuyết Hóa học Lớp 12 trang 5

Trang 5

Tóm tắt lý thuyết Hóa học Lớp 12 trang 6

Trang 6

Tóm tắt lý thuyết Hóa học Lớp 12 trang 7

Trang 7

Tóm tắt lý thuyết Hóa học Lớp 12 trang 8

Trang 8

Tóm tắt lý thuyết Hóa học Lớp 12 trang 9

Trang 9

Tóm tắt lý thuyết Hóa học Lớp 12 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 12 trang xuanhieu 06/01/2022 5480
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Tóm tắt lý thuyết Hóa học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt lý thuyết Hóa học Lớp 12

Tóm tắt lý thuyết Hóa học Lớp 12
h
iệt đ
ộ
, a
x
it, 
b
a
zơ
, m
u
ố
i 
tan không tan 
dạng cầu : 
hồng cầu. 
dạng sợi: 
tóc, lông, móng 
Tác dụng được với H2 
PEPTIT-
PROTEIN 
- Do 𝜶-amino axit tạo thành qua liên kết peptit (CO-NH) 
- Trong peptit: Aminoaxit đầu (Đầu N : chứa NH2), aminoaxit 
đuôi (đầu C: chứa COOH) 
- Tên : tên gốc axyl (đầu N) + tên aminoaxit đuôi C (giữ 
nguyên) 
Ví dụ: NH2-CH2-CONH-CH2-COOH : GlyxylGlyxin (Gly-Gly) 
1.Phản ứng thủy phân 
+ mt axit : peptit + H2O 𝜶-amino axit 
+ mt bazơ : peptit + NaOH → muối 𝜶-amino axit + H2O 
2. Phản ứng màu biure 
Peptit + Cu(OH)2 tạo sản phẩm màu tím (trừ đipeptit) 
 + HNO3 tạo sản phẩm màu vàng 
Oligopeptit: từ 2-10 gốc −amino axit 
Polypeptit: từ 11- 50 gốc −amino axit 
Protein: từ trên 50 gốc −amino axit 
Có n gốc −amino axit 
thì có (n-1) liên kết 
peptit 
- Trùng hợp : có nối đôi hoặc vòng kém bền 
*chất có nối đôi: tên có “en”, vinyl, acry, clopren.. 
(trừ benzen, toluen, xilen, cumen, etylen glycol 
(terephtalat). Axetilen (CH≡CH) vẫn trùng hợp được 
Đồng trùng hợp: cao su buna-S (S là stiren), buna-
N (N là acronitrin) 
- Trùng ngưng : có giải phóng H2O 
Điều kiện: có 2 nhóm chức có khả năng tạo liên kết 
với nhau (NH2 và COOH) hoặc (OH và COOH) 
Đồng trùng ngưng: nilon 6,6 , tơ lapsan 
Theo cấu trúc mạch 
+ Mạch phân nhánh : amilopectin, glicogen 
+ Mạch mạng lưới. :cao su lưu hóa, nhựa bakelit 
Theo cách tổng hợp 
- Trùng hợp : các loại nhựa, cao su (trừ nhựa phenolformandehyt 
hay novolac là trùng ngưng) 
- Trùng ngưng : các loại tơ (trừ tơ nitron (olon, nitrin, acronitrin, 
vinylcianua là trùng hợp), tơ capron (đi từ caprolactam)) 
Theo nguồn gốc 
- polyme tự nhiên : tinh bột, xenlulozơ, tre, nứa, bông, len, tơ 
tằm (glyxin), protein 
- polyme hóa học 
+ polyme bán tổng hợp (nhân tạo) : tơ visco (từ xenlulozơ) , tơ 
axetat (xenlulozơ axetat) 
+ polyme tổng hợp :các loại còn lại 
Polyeste (lapsan), tơ polyamit (nilon), tơ clopren 
poly este, tơ polyamit (nilon). Tinh bột, xenlulozơ 
POLYME 
(Mlớn, do nhiều mắt 
xích tạo thành) 
CÁCH TỔNG HỢP 
(cộng hợp phân tử 
nhỏ giống hay tương 
tự nhau ) 
Phản ứng thủy phân 
a
x
it
b
a
zơ
* Axit axetic không tham gia phản ứng trùng ngưng 
* Nhựa phenolformandehyt (PPF) : trùng ngưng từ phenol + andehyt fomic 
* Tên polyme : poly + tên monome (nếu tên monome từ 2 từ hoặc đi từ 2 
monome thì tên monome để trong ngoặc): 
Ví dụ : CH2=CH2 → -(CH2-CH2-)n 
CH2=CH2 : monome , -CH2-CH2- : mắt xích , n : hệ số polyme, số mắc xích 
(1) Chất dẻo: +PE (polyetylen) làm màng mỏng, túi đựng: nCH2=CH2→ (-CH2-CH2-)n + Telflon (tetraflo etylen):chất chống dính, bền: nCF2=CF2 → (-CF2-CF2-)n 
+ Poly vinyl ancol: thủy phân trong NaOH từ poly vinlyl axetat (PVA). + PS (polystiren) : C6H5-CH=CH2 
+ PVC (poly vinyl clorua): CH2=CH-Cl + PMMA (poly metyl metacrylic): 
+ PP (polypropilen): CH2=CH-CH3 thủy tinh hữu cơ (flexilat) 
(2) Cao su: +Cao su buna (C4H6)n : đi từ buta-1,3-đien: nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n 
Cao su thiên nhiên : (C5H8)n mắc xích là isopren (2-metyl buta-1,3-dien) , tuy nhiên cao su isopren không phải cao su thiên nhiên. 
(3) Tơ polyamit: + nilon 7 (tơ enang) : + nilon 6: 
Nilon 6,6: hexametylendiamin + axit adipic : 
(4) Tơ vinylic (tơ nitron,nitrin, olon, len nhân tạo): 
(5) Tơ lapan (polyeste): etylen glycol + axit terephtalic 
KIM LOẠI 
(có 1→ 3 electron 
ngoài cùng) 
Điều chế 
Khử ion KL → KL 
Dẻo nhất : Au Nhẹ nhất : Li Mềm nhất: Cs Cứng nhất : Cr 
t0nóng chảy cao nhất : W Dẫn điện : Ag>Cu>Au>Al>Fe.Nặng nhất : Os 
Tính khử 
1.Tác dụng phi kim 
+ O2 (trừ Ag, Au, Pt): 3Fe+ 2O2→ Fe3O4 (FeO.Fe2O3) 
+ phi kim khác : Cl2, S, N2  2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 
3. Tác dụng muối 
KL mạnh + muối KL yếu → muối mới + KL mới 
( pp thủy luyện) 
Ví dụ : Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu 
*Riêng KL tan trong H2O 
ví dụ Na + CuSO4 thì thứ tự phản ứng 
(1) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 
(2) NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2 
2. Tác dụng axit 
+ HCl, H2SO4 loãng (trừ Ag, Cu, Au, Pt) 
(* Fe tạo muối Fe(II) ) 
→ muối + H2 
+ HNO3 , H2SO4 đặc : 
(*Fe và hợp chất Fe(II) tạo muối Fe(III) ) 
KL + → muối + sản phẩm khử + H2O 
*Al, Fe, Cr thụ động trong HNO3 , H2SO4 đặc nguội 
4.Tác dụng H2O ở t0 thường ( Na, K, Ca, Ba, Li) 
2R +2n H2O → 2R(OH)n + nH2 
5.Tác dụng H2O có OH- ( Al, Zn) 
2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2 
Ăn mòn 
KL 
Kim 
loại 
bị phá hủy bề mặt do môi trường xung quanh 
(quá trình oxy hóa-khử) 
Bảo vệ 
- cách ly với môi trường 
- bề mặt: sơn, phủ, mạ 
- điện hóa: dùng KL mạnh hơn hy sinh 
Điều kiện 
(1) 2 điện cực tiếp xúc (KL-KL, KL-C(Pt)) 
(2) có dung dịch điện ly (H2O, axit, bazo, muối) 
KL mạnh hơn bị ăn mòn (anot (cực âm): sự oxy hóa) 
Kim loại càng nguyên chất→khó ăn mòn 
- electron chuyển trực tiếp 
- do tác dụng O2 , H2O ở t0 cao 
Ăn mòn điện hóa 
phát sinh dòng điện 
và ăn mòn nhanh hơn 
Ăn mòn hóa học 
không có dòng điện 
tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, ánh kim 
do electron tự do gây ra, t0 cao→ dẫn điện giảm 
Ứng dụng
Tính chất vật lý
Hợp chất phổ biến
Tính chất 
đặc trưng
1. Bảo quản kim loại kiềm trong dầu hỏa 
2. Quặng dolomit: CaCO3.MgCO3 
3. CO2 vào Ca(OH)2 : tạo kết tủa sau đó kết tủa 
(CaCO3) tan trong CO2 dư (CO2 dư không thu CaCO3) 
-Be: chế tạo hợp kim tính đàn hồi cao, bền, chắc 
-Mg: tạo hợp kim cứng, nhẹ, bền chế tạo máy 
bay, tên lửa, ôtô 
Kim lọai kiềm dùng trong thiết bị báo cháy, tổng 
hợp hữu cơ 
-Na, K: chất trao đổi nhiệt trong lò hạt nhân. 
- Cs dùng làm tế bào quang điện. 
 Nhóm IA Nhóm IIA 
HCO3
- 
- dễ bị nhiệt phân: HCO3- → CO32- + CO2 + H2O 
- muối axit (lưỡng tính): HCO3- + H+ → CO2 + H2O 
 HCO3
- + OH- → CO32- + H2O 
*NaHCO3 làm thuốc chữa dạ dày 
CO3
2- 
Na2CO3 : soda 
(bền với nhiệt): tẩy sạch dầu 
mỡ chi tiết máy, tráng kim loại, 
làm thủy tinh, gốm 
CaCO3 :đá vôi ,kém bền nhiệt 
CaCO3→ CaO + CO2 
- xâm thực vùng có đá vôi: 
CaCO3 +CO2 + H2O→ Ca(HCO3)2 
- tạo thạch nhũ: 
Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 +H2O 
SO4
2- 
-bền với nhiệt 
CaSO4.2H2O: thạch cao sống 
2CaSO4.H2O: thạch cao nung: đúc tượng, tạo khuôn, phấn, bó bột 
CaSO4 : thạch cao khan 
 Nhóm IA Nhóm IIA 
Nhiệt độ nóng chảy, 
sôi 
thấp 
(giảm dần từ Li→Cs) 
Cao hơn IA 
(không theo 1 chiều) 
Tính cứng Mềm Cứng hơn IA 
Điều chế 
Điện phân nóng chảy 
4R(OH)n 
đ𝒊ệ𝒏 𝒑𝒉â𝒏 𝒏ó𝒏𝒈 𝒄𝒉ả𝒚
ሱۛ ۛۛ ۛۛ ۛۛ ۛۛ ۛۛ ۛۛ ሮۛ 4R + nO2 + 2nH2O 
2RCln 
đ𝒊ệ𝒏 𝒑𝒉â𝒏 𝒏ó𝒏𝒈 𝒄𝒉ả𝒚
ሱۛ ۛۛ ۛۛ ۛۛ ۛۛ ۛۛ ۛۛ ሮۛ 2R + nCl2 
 Nhóm IA Nhóm IIA 
Tác dụng 
H2O 
2R + 2nH2O → 2R(OH)n + nH2 
* Be hoàn toàn không phản ứng , Mg phản ứng chậm ở t0 thường (coi 
như không phản ứng): Mg + H2O hơi 
đ𝒖𝒏 𝒏ó𝒏𝒈
ሱۛ ۛۛ ۛۛ ሮ MgO + H2 
Tác dụng O2 4R + nO2 → 2R2On 
* Nhóm IA ở nhiệt độ cao tạo: R2O2 hoặc RO2 
Tác dụng oxit 
2Na + CuO 
𝒕𝟎
→ Na2O + Cu 
2Mg + CO2 → 2MgO + C 
Không dùng CO2 dập đám cháy có Mg 
 Nước cứng : nhiều Ca2+, Mg2+ (làm giảm vị thức ăn, tốn xà phòng (do tạo kết tủa), tắc ống dẫn) 
nhưng chất giặt rửa tổng hợp giặt được trong nước cứng). 
Nguyên tắc làm mềm: loại Ca2+, Mg2+ → đưa về dạng kết tủa 
KIM LOẠI NHÓM IA, IIA 
(IA: Li,Na,K,Rb,Cs : ns1 
IIA: Be, Mg, Ca,Sr,Ba : ns2) 
Na2CO3, Na3PO4
Nước 
chứa HCO3
- 
Cứng 
Mềm 
 OH
-
 (riêng Ca(OH)2 vừa đủ ), Na2CO3, Na3PO4 
đun nóng (2HCO3
-
 → CO3
2-
 + CO2 + H2O) 
toàn phần 
tạm thời 
Mềm 
không chứa HCO3
-
(chứa SO4
2-
, Cl
-
) 
Vĩnh cửu 
NHÔM 
(Al: 3s23p1) 
trắng, mềm, nhẹ 
- chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa, trang trí nội thất 
- hỗn hợp “tecmit” (gồm Al + Fe2O3 ) dùng hàn đường ray 
1. Tác dụng phi kim, tác dụng axit, tác dụng muối của KL yếu hơn 
*Al thụ động hóa trong HNO3, H2SO4 đặc nguội, Al bốc cháy với Cl2 
2. Tác dụng H2O 
-Al có lớp oxit Al2O3 bảo vệ nên không phản ứng 
3. Tác dụng H2O có bazơ 
Thứ tự phản ứng : 2Al + 2H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 
 Al(OH)3 + OH
- →AlO2- + H2O 
Nếu gộp 2 pt : Al + H2O + OH- → AlO2- (aluminat) + 
3
2
H2 
4. Phản ứng nhiệt nhôm: Al + oxit KL sau Al → Al2O3 + KL 
Điện phân nóng chảy: 2Al2O3 
criolit⎯⎯⎯→ 4Al + 3O2 
 (boxit) 
-Criolit : Na3AlF6 (3NaF.AlF3) : hạ nhiệt độ nóng chảy, tạo hỗn hợp dẫn điện tốt 
hơn, bảo vệ nhôm không bị oxy hóa 
Tính chất hóa học 
Điều chế 
+ tác dụng axit : Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O 
 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O 
+ tác dụng bazơ: Al2O3 + 2OH- → 2AlO2- + H2O 
 Al(OH)3 + OH
- → AlO2- + 2H2O 
Al2O3.2H2O : boxit 
-corindon : cứng, không màu (lẫn Cr2O3 :màu đỏ (rubi). 
Phèn chua, phèn nhôm: KAl(SO4)2.12H2O (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) : làm trong 
nước, cầm màu, dùng trong công nghiệp thuộc da, giấy. 
Mica, đất sét : quặng của nhôm 
HỢP CHẤT 
NHÔM 
Oxit và hydroxit có 
tính lưỡng tính 
Al2O3 
Al(OH)3 
Ứng dụng
HỢP CHẤT 
CROM 
1. Tác dụng phi kim : 4Cr+ 3O
0t⎯⎯→ 2Cr2O3 2Cr + 3Cl2
0t⎯⎯→ 2CrCl3 
*Crom tác dụng F2 ở điều kiện thường 
2. Tác dụng axit 
+ HCl , H2SO4 loãng : tạo muối Cr (II) 
+ HNO3, H2SO4 đặc : tạo muối Cr (III) 
*Cr thụ động hóa trong HNO3, H2SO4 đặc nguội 
3. Tác dụng muối của KL yếu hơn 
Zn + CrCl3 → CrCl2 + ZnCl2 (dù Zn dư vẫn thu Cr2+) 
không tồn tại dạng đơn chất, chỉ có dạng hợp chất. Quặng cromit sắt 
Fe2O3.Cr2O3 , điều chế bằng phản ứng nhiệt nhôm 
Cr2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Cr 
Tính chất hóa học 
Điều chế 
Oxit 
Hydroxit 
Muối 
Lưu ý: sự chuyển màu trong dung dịch giữa CrO42- và Cr2O72- : 2CrO42- + 2H+⎯⎯⎯→⎯⎯
axit
base
 Cr2O7
2- + H2O 
 (vàng) (da cam) 
(NH4)2Cr2O7 
0t⎯⎯→ 4H2O + N2 + Cr2O3 (hiện tượng núi lửa phun) 
Phèn crom-kali: K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O (KCr(SO4)2.12H2O ) 
Đồng thau : Cu-Zn Đồng bạch: Cu-Ni 
Đồng thanh : Cu-Sn Vàng 9 cara: Cu-Au
CROM 
([Ar]3d54s1) 
kim loại cứng nhất, có lớp oxit 
bảo vệ (giống Al), số oxy hóa 
thường gặp : +2, +3, +6 
Muối Cr (II) : tính khử mạnh 
Muối Cr (III) : tính oxy hóa, khử (khi thể hiện tính khử sẽ tạo CrO42-) 
*2Cr3+ + 16OH- + 3Br2 → 2CrO42- + 6Br- + 8H2O 
 (màu vàng) 
Muối Cr (VI): tính oxy hóa mạnh: Cr2O72- + H+ + chất khử→ Cr3+ 
Cr(OH)2: màu vàng, bazơ yếu 
Cr(OH)3: màu lục nhạt, lưỡng tính, tác dụng bazơ đặc tạo muối CrO2- 
-dạng axit : khi cho CrO3 + H2O → H2CrO4 (axit cromic) và H2Cr2O7 (axit dicromic) 
*Cr (III) giống Al (có màng oxit bền Cr2O3), Cr (VI) giống S 
CrO: oxit bazơ, màu đen 
Cr2O3: oxit lưỡng tính, màu lục, tan trong kiềm đặc, tạo màu lục cho gốm, thủy tinh 
CrO3 : oxit axit, màu đỏ, tính oxy hóa mạnh, làm bốc cháy một số chất S, P, C, NH3, C2H5OH 
HỢP CHẤT 
CỦA SẮT 
Quặng 
Fe2O3 Fe2O3.nH2O Fe3O4 FeCO3 FeS2 
Hematit 
đỏ 
Hematit 
nâu 
Manhetit 
%Fe cao nhất 
xiderit pirit 
 Gang Thép
Thành phần 2-5% cacbon 0,01-2% cacbon 
Nguyên tắc 
sản suất 
Dùng CO khử Fe2O3 Dùng O2 Oxi hóa tạp chất 
trong gang (Si, Mn, S, P, C) 
Nguyên liệu Oxit sắt gang 
Phân loại Gang trắng :cứng, giòn (Fe3C) 
Gang xám: đúc bộ phận máy 
Thép thường: làm vật 
dụng, nhà cừa 
1. Tác dụng phi kim : 3Fe+ 2O2 →Fe3O4 
 2Fe + 3Cl2 →2FeCl3 
2. Tác dụng axit
+ HCl , H2SO4 loãng : tạo muối Fe (II) 
+ HNO3, H2SO4 đặc : tạo muối Fe (III) 
*Fe thụ động hóa trong HNO3, H2SO4 đặc nguội 
3. Tác dụng muối của KL yếu hơn 
- tính oxy hóa, tính khử (tác dụng: Br2, Cl2, KMnO4, hh (H+, NO3-), OH-, NH3, Ag+) 
* FeO (đen) không tan trong nước, là oxit bazơ Fe(OH)2 ↓ : trắng xanh, kém bền nhiệt, bazơ yếu 
Fe(OH)2 
𝒌𝒉ô𝒏𝒈 𝒄ó 𝒌𝒉ô𝒏𝒈 𝒌𝒉í
ሱۛ ۛۛ ۛۛ ۛۛ ۛۛ ۛۛ ۛۛ ሮ FeO + H2O 4Fe(OH)2 + O2 
 𝒄ó 𝒌𝒉ô𝒏𝒈 𝒌𝒉í
ሱۛ ۛۛ ۛۛ ۛۛ ۛሮ 2Fe2O3 + 4H2O 
(Fe(NO3)2 phản ứng hoàn toàn thì thu Fe2O3) 
Muối Fe2+ :màu lục nhạt * FeCl2 + AgNO3 →Fe(NO3)3 + Ag + AgCl 
*FeS kết tủa đen nhưng tan trong axit HCl FeSO4 : chất diệt sâu bọ, pha sơn 
- tính oxy hóa mạnh (tác dụng : Cu, Fe, OH-, NH3, I-, S2-) 
Fe2O3 ( đỏ nâu) : không tan trong nước, là oxit bazơ 
Fe(OH)3 ↓ : nâu đỏ, bazơ yếu, kém bền nhiệt, : 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O 
Muối Fe3+ : vàng nâu 
* Lưu ý: 2Fe3+ + 2I- → 𝟐Fe2+ + I2 2Fe3+ + H2S → 𝟐Fe2+ + S + 2H+ 
Fe3O4 = FeO.Fe2O4 (tác dụng HCl, H2SO4 loãng tạo 2 muối Fe2+, Fe3+) 
Fe3O4 + 2I
- → 𝟑Fe2+ + I2 
Fe(NO3)2, FeCl3 : tính oxy hóa, tính khử (tính khử thể hiện tại Cl-1, O-2) 
FeCl3 : làm xúc tác (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O: (phèn sắt amoni ): làm trong nước 
SẮT 
([Ar]3d64s2) 
KL phổ biến thứ 2 sau 
nhôm trong vỏ trái đất 
Fe (II) 
Fe (III) 
Lưu ý: + Có Cu, Fe dư không thu Fe#+ chỉ có Fe2+ 
+ Có Cu không tồn tại AgNO3 
+ có Fe2+, Ag+ không cùng có mặt do Ag+ + Fe2+→Ag + Fe3+ 
+ muối Fe3+ và Fe2+ chuyển hoá trực tiếp được 
+ Fe(OH)2 và Fe(OH)3 , FeO và Fe2O3 không chuyển hoá trực tiếp 
HỢP KIM 
HÌNH VẼ 
THÍ 
NGHIỆM 
Chất gây nghiện Ô nhiễm nước, đất Ô nhiễm không khí 
- heroin, cocain, hassish (cần sa) 
Amphetamin, cafein 
Các ion KL nặng : Pb2+, Hg2+, 
Cr
3+
, Cd
2+
, thuốc bảo vệ thực 
vật, anion Cl-, SO4
2-
, NO3
- 
Mưa axit: SO2, NO2 
Hiệu ứng nhà kính : CO2 (chính), CH4 
Suy giảm ozon: CFC, freon (hợp chất Clo) 
- mocphin, seduxen : thuốc an thần penixilin, ampixilin, erthyromixin : thuốc kháng sinh 
- nicotin : trong thuốc lá 
Khí Chất phản ứng Phương trình phản ứng 
Chất lỏng Chất lỏng 
N2 NH4Cl bão hòa NaNO2 bão hòa NH4Cl + NaNO2 →N2 + NaCl + 2H2O 
CO HCOOH H2SO4 đặc HCOOH 
𝑯𝟐𝑺𝑶𝟒 đặ𝒄
ሱۛ ۛۛ ۛۛ ሮۛ CO + H2O 
C2H4 C2H5OH H2SO4 đặc, C2H5OH 
𝑯𝟐𝑺𝑶𝟒 đặ𝒄
ሱۛ ۛۛ ۛۛ ሮۛ CH2=CH2 + H2O 
Khí Chất phản ứng Phương trình phản ứng 
Chất lỏng Chất rắn 
CO2 HCl CaCO3 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O 
C2H2 H2O CaC2 2H2O + CaC2 → C2H2 + Ca(OH)2 
H2S HCl FeS 2HCl + FeS → FeCl2 + H2S 
HCl 
SO2 
HNO3 
Phương pháp 
 sunfat 
NaCl (rắn)+ H2SO4 (đặc) → NaHSO4 + HCl 
H2SO4 + Na2SO3 (rắn) → Na2SO4 + SO2 + 
H2O 
H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4 
Chất rắn + Chất rắn (ống nghiệm chứa hóa chất nằm ngang, miệng hơi trút xuống) 
Khí Chất phản ứng Phương trình phản ứng 
Chất rắn Chất rắn 
NH3 NH4Cl Ca(OH)2 hoặc 
NaOH 
2NH4Cl(r) + Ca(OH)2 (r) →2NH3 + 2H2O + 
CaCl2 
CH4 CH3COONa NaOH/CaO 
(vôi tôi xút) 
CH3COONa + NaOH 
𝑪𝒂𝑶,𝒕𝟎
ሱۛ ۛۛ ሮCH4 + Na2CO3 
1. Nhận biết : muối (phần Rn+) 
+ dùng Ba hay Ba(OH)2 
+ ion KL IA : màu ngọn lửa 
2. Nhận biết ion NO3- 
dung Cu, H+ (HCl, H2SO4) 
3. Nhận biết : CO2, SO2 
+ Dùng Ca(OH)2 , Ba(OH)2 
+ Riêng SO2 có thể dùng Br2 
4. Nhận biết Cl- : dùng AgNO3 
5. Nhận biết (NH4)2CO3 
 (NH4)2SO4 
Dùng Ba(OH)2 
Tính tan trong 
nước 
Không tan hoặc ít tan Tan vừa phải Tan nhiều 
N2, H2, O2, CO2, CH4, 
H2S, C2H4, C2H2 
Cl2 SO2, HCl, NH3 
Làm khô (hấp 
thu H2O mà 
không pứ chất 
làm khô) 
H2SO4 đặc, P2O5 : làm khô Cl2, O2, SO2, N2, CO2 
CuSO4 khan, màu trắng 
+𝑯𝟐𝑶
ሱۛ ሮۛ CuSO4.5H2O (màu xanh) : phát hiện H 
trong HCHC). Ca(OH)2 phát hiện C 
NaOH, CaO, KOH: làm khô NH3, H2, O2, N2... 
Xử lý khí NaOH, Ca(OH)2 : hấp thụ NO2, CO2, H2S, SO2 NaCl bão hòa: hấp 
thụ HCl Cl2 hấp thụ NH3 
Cu(NO3)2, Pb(NO3)2: xử lý H2S, muối S
2-
 (tạo kết tủa đen) 
Đẩy nước (thu khí không 
tác dụng H2O không tan, ít 
tan trong nước) 
Đẩy không khí (thu khí không tác dụng không khí) 
O2, H2, CO2, N2, C2H4, 
CH4 
Khí nặng hơn không khí : Cl2, 
O2, SO2, NO.. 
Khí nhẹ hơn không khí: 
NH3, H2 

File đính kèm:

  • pdftom_tat_ly_thuyet_hoa_hoc_lop_12.pdf