Tài liệu Toàn cảnh Nguyên hàm - Tích phân ứng dụng tích phân

Câu 3. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển

động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −5t + 10(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây,

kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu

mét?

A 0,2m. B 2m. C 10m. D 20m

Tài liệu Toàn cảnh Nguyên hàm - Tích phân ứng dụng tích phân trang 1

Trang 1

Tài liệu Toàn cảnh Nguyên hàm - Tích phân ứng dụng tích phân trang 2

Trang 2

Tài liệu Toàn cảnh Nguyên hàm - Tích phân ứng dụng tích phân trang 3

Trang 3

Tài liệu Toàn cảnh Nguyên hàm - Tích phân ứng dụng tích phân trang 4

Trang 4

Tài liệu Toàn cảnh Nguyên hàm - Tích phân ứng dụng tích phân trang 5

Trang 5

Tài liệu Toàn cảnh Nguyên hàm - Tích phân ứng dụng tích phân trang 6

Trang 6

Tài liệu Toàn cảnh Nguyên hàm - Tích phân ứng dụng tích phân trang 7

Trang 7

Tài liệu Toàn cảnh Nguyên hàm - Tích phân ứng dụng tích phân trang 8

Trang 8

Tài liệu Toàn cảnh Nguyên hàm - Tích phân ứng dụng tích phân trang 9

Trang 9

Tài liệu Toàn cảnh Nguyên hàm - Tích phân ứng dụng tích phân trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 22 trang xuanhieu 6040
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Toàn cảnh Nguyên hàm - Tích phân ứng dụng tích phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu Toàn cảnh Nguyên hàm - Tích phân ứng dụng tích phân

Tài liệu Toàn cảnh Nguyên hàm - Tích phân ứng dụng tích phân
−5. B 5. C −1. D 1.
Câu 83. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
Toàn cảnh nguyên hàm-tích phân Những nẻo đường phù sa Trang 12
y = f (x), y = 0, x = −1 và x = 4 (như hình vẽ bên dưới). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
O x
y
−1
1
4
y = f (x)
A S = −
1∫
−1
f (x) dx+
4∫
1
f (x) dx. B S =
1∫
−1
f (x) dx−
4∫
1
f (x) dx.
C S =
1∫
−1
f (x) dx+
4∫
1
f (x) dx. D S = −
1∫
−1
f (x) dx−
4∫
1
f (x) dx.
Câu 84. Cho hàm số f (x). Biết f (0) = 4 và f ′(x) = 2 cos2 x+ 1, ∀x ∈ R, khi đó
pi
4∫
0
f (x) dx bằng
A
pi2 + 4
16
. B
pi2 + 14pi
16
. C
pi2 + 16pi + 4
16
. D
pi2 + 16pi + 16
16
.
Câu 85. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f (4) = 1 và
1∫
0
x f (4x) dx = 1, khi đó
4∫
0
x2 f ′(x) dx bằng
A
31
2
. B −16. C 8. D 14.
Câu 86.
Cho đường thẳng y = x và parabol y =
1
2
x2 + a (a là tham số thực dương).
Gọi S1 và S2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong
hình vẽ dưới đây. Khi S1 = S2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
x
y y =
x2
2
+ a
y = x
O
S1
S2
A
Å
3
7
;
1
2
ã
. B
Å
0;
1
3
ã
. C
Å
1
3
;
2
5
ã
. D
Å
2
5
;
3
7
ã
.
Câu 87. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x+ 6 là
A x2 + 6x+ C. B 2x2 + C. C 2x2 + 6x+ C. D x2 + C.
Câu 88. Biết tích phân
1∫
0
f (x) dx = 3 và
1∫
0
g(x) dx = −4. Khi đó
1∫
0
[ f (x)+ g(x)] dx bằng
A −7. B 7. C −1. D 1.
Câu 89. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
Toàn cảnh nguyên hàm-tích phân Những nẻo đường phù sa Trang 13
y = f (x), y = 0, x = −1 và x = 5 (như hình vẽ sau).
x
y
O
−1 1 5
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A S =
1∫
−1
f (x) dx+
5∫
1
f (x) dx. B S =
1∫
−1
f (x) dx−
5∫
1
f (x) dx.
C S = −
1∫
−1
f (x) dx+
5∫
1
f (x) dx. D S = −
1∫
−1
f (x) dx−
5∫
1
f (x) dx.
Câu 90. Cho hàm số f (x). Biết f (0) = 4 và f ′(x) = 2 cos2 x+ 3, ∀x ∈ R, khi đó
pi
4∫
0
f (x) dx bằng?
A
pi2 + 2
8
. B
pi2 + 8pi + 8
8
. C
pi2 + 8pi + 2
8
. D
pi2 + 6pi + 8
8
.
Câu 91. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
3x− 1
(x− 1)2 trên khoảng (1;+∞) là
A 3 ln(x− 1)− 2
x− 1 + C. B 3 ln(x− 1)+
1
x− 1 + C.
C 3 ln(x− 1)− 1
x− 1 + C. D 3 ln(x− 1)+
2
x− 1 + C.
Câu 92. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f (5) = 1 và
1∫
0
x f (5x) dx = 1, khi đó
1∫
0
x2 f ′(x) dx bằng
A 15. B 23. C
123
5
. D −25.
Câu 93. Cho đường thẳng y =
3
4
x và parabol y =
1
2
x2 + a, (a là tham số thực dương).
x
y
y =
1
2
x2 + a
y =
3
4
x
S1
S2
O
Toàn cảnh nguyên hàm-tích phân Những nẻo đường phù sa Trang 14
Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 = S2
thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
A
Å
1
4
;
9
32
ã
. B
Å
3
16
;
7
32
ã
. C
Å
0;
3
16
ã
. D
Å
7
32
;
1
4
ã
.
Câu 94. Biết
2∫
1
f (x) dx = 2 và
2∫
1
g(x) dx = 6 , khi đó
2∫
1
[
f (x)− g(x)] dx bằng
A 4. B −8. C 8. D −4.
Câu 95. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x+ 3 là
A 2x2 + C. B x2 + 3x+ C. C 2x2 + 3x+ C. D x2 + C.
Câu 96.
Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi S là diện tích hình phẳng giới
hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = −1, x = 2 (như hình vẽ bên).
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
y
O
y = f (x)
−1 1 2
A S = −
1∫
−1
f (x) dx−
2∫
1
f (x) dx. B S = −
1∫
−1
f (x) dx+
2∫
1
f (x) dx.
C S =
1∫
−1
f (x) dx−
2∫
1
f (x) dx. D S =
1∫
−1
f (x) dx+
2∫
1
f (x) dx.
Câu 97. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
2x+ 1
(x+ 2)2
trên khoảng (−2;+∞) là
A 2 ln(x+ 2)+
1
x+ 2
+ C. B 2 ln(x+ 2)− 1
x+ 2
+ C.
C 2 ln(x+ 2)− 3
x+ 2
+ C. D 2 ln(x+ 2)+
3
x+ 2
+ C.
Câu 98. Cho hàm số f (x). Biết f (0) = 4 và f ′(x) = 2 sin2 x+ 1, ∀x ∈ R, khi đó
pi
4∫
0
f (x) dx bằng
A
pi2 + 15pi
16
. B
pi2 + 16pi − 16
16
. C
pi2 + 16pi − 4
16
. D
pi2 − 4
16
.
Câu 99.
Cho đường thẳng y = 3x và parabol y = 2x2 + a (a là tham
số thực dương). Gọi S1 và S2 lần lượt là diện tích của hai hình
phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 = S2 thì a thuộc
khoảng nào dưới đây?
x
y
O
y = 3x
y = 2x2 + a S1
S2
A
Å
4
5
;
9
10
ã
. B
Å
0;
4
5
ã
. C
Å
1;
9
8
ã
. D
Å
9
10
; 1
ã
.
Toàn cảnh nguyên hàm-tích phân Những nẻo đường phù sa Trang 15
Câu 100. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f (6) = 1 và
1∫
0
x f (6x) dx = 1, khi đó
6∫
0
x2 f ′(x) dx bằng
A
107
3
. B 34. C 24. D −36.
Câu 101. Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x+ 4 là
A 2x2 + 4x+ C. B x2 + 4x+ C. C x2 + C. D 2x2 + C.
Câu 102. Biết
1∫
0
f (x) dx = 2 và
1∫
0
g(x) dx = −4, khi đó
1∫
0
[ f (x)+ g(x)] dx bằng
A 6. B −6. C −2. D 2.
Câu 103.
Cho hàm số f (x) liên tục trênR. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường y = f (x), y = 0, x = −2 và x = 3 (như hình vẽ bên).
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
y
−2
3
1
O
y = f (x)
A S =
1∫
−2
f (x) dx−
3∫
1
f (x) dx. B S = −
1∫
−2
f (x) dx+
3∫
1
f (x) dx.
C S =
1∫
−2
f (x) dx+
3∫
1
f (x) dx. D S = −
1∫
−2
f (x) dx−
3∫
1
f (x) dx.
Câu 104. Cho hàm số f (x). Biết f (0) = 4 và f ′(x) = 2 sin2 x+ 3, ∀x ∈ R, khi đó
pi
4∫
0
f (x) dx bằng
A
pi2 − 2
8
. B
pi2 + 8pi − 8
8
. C
pi2 + 8pi − 2
8
. D
3pi2 + 2pi − 3
8
.
Câu 105. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
3x− 2
(x− 2)2 trên khoảng (2;+∞) là
A 3 ln(x− 2)+ 4
x− 2 + C. B 3 ln(x− 2)+
2
x− 2 + C.
C 3 ln(x− 2)− 2
x− 2 + C. D 3 ln(x− 2)−
4
x− 2 + C.
Câu 106.
Cho đường thẳng y =
3
2
x và parabol y = x2 + a ( a là tham số thực dương).
Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình
vẽ bên. Khi S1 = S2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
x
y
y = 32x
y = x2 + a
S1
S2
Toàn cảnh nguyên hàm-tích phân Những nẻo đường phù sa Trang 16
A
Å
1
2
;
9
16
ã
. B
Å
2
5
;
9
20
ã
. C
Å
9
20
;
1
2
ã
. D
Å
0;
2
5
ã
.
Câu 107. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f (3) = 1 và
1∫
0
x f (3x) dx = 1, khi đó
3∫
0
x2 f ′(x) dx bằng
A 3. B 7. C −9. D 25
3
.
Câu 108. Nếu
2∫
1
f (x)dx = −2 và
3∫
2
f (x)dx = 1 thì
3∫
1
f (x)dx bằng:
A −3. B −1. C 1. D 3.
Câu 109. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x+ 6x là
A sin x+ 3x2 + C. B − sin x+ 3x2 + C. C sin x+ 6x2 + C. D − sin x+ C.
Câu 110. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) =
x+ 2
x− 1 trên khoảng (1;+∞) là
A x+ 3 ln (x− 1)+ C. B x− 3 ln (x− 1)+ C.
C x− 3
(x− 1)2 + C. D x+
3
(x− 1)2 + C.
Câu 111. Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình dưới đây bằng
x
y
O
y = −x2 + 2
y = x2 − 2x− 2
−1
2
A
2∫
−1
Ä
−2x2 + 2x+ 4
ä
dx. B
2∫
−1
Ä
2x2 − 2x− 4
ä
dx.
C
2∫
−1
Ä
−2x2 − 2x+ 4
ä
dx. D
2∫
−1
Ä
2x2 + 2x− 4
ä
dx.
Câu 112. Cho hàm số f (x) có f (3) = 3 và f ′(x) = x
x+ 1−√x+ 1 với x > 0. Khi đó
8∫
3
f (x)dx
bằng
A 7. B
197
6
. C
29
2
. D
181
6
.
Câu 113. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Biết cos 2x là một nguyên hàm của hàm số f (x)ex, họ tất
cả các nguyên hàm của hàm số f ′(x)ex là
A − sin 2x+ cos 2x+ C. B −2 sin 2x+ cos 2x+ C.
C −2 sin 2x− cos 2x+ C. D 2 sin 2x− cos 2x+ C.
Câu 114. Cho hàm số f (x) liên tục trênR thỏa x f (x3)+ f (1− x2) = −x10 + x6− 2x, ∀x ∈ R. Khi đó
0∫
−1
f (x)dx bằng
Toàn cảnh nguyên hàm-tích phân Những nẻo đường phù sa Trang 17
A −17
20
. B −13
4
. C
17
4
. D −1.
Câu 115. Nếu
1∫
0
f (x)dx = 4 thì
1∫
0
2 f (x)dx bằng
A 16. B 4. C 2. D 8.
Câu 116. Xét
2∫
0
xex
2
dx, nếu đặt u = x2 thì
2∫
0
xex
2
dx bằng
A 2
2∫
0
eudu. B 2
4∫
0
eudu. C
1
2
2∫
0
eudu. D
1
2
4∫
0
eudu.
Câu 117. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x2, y = −1, x = 0 và x = 1 được
tính bởi công thức nào sau đây?
A S = pi
1∫
0
Ä
2x2 + 1
ä
dx. B S =
1∫
0
Ä
2x2 − 1
ä
dx.
C S =
1∫
0
Ä
2x2 + 1
ä2
dx. D S =
1∫
0
Ä
2x2 + 1
ä
dx.
Câu 118. Cho hàm số f (x) có f (0) = 0 và f ′(x) = cos xcos22x, ∀ ∈ R. Khi đó
pi∫
0
f (x)dx bằng
A
1042
225
. B
208
225
. C
242
225
. D
149
225
.
Câu 119.
∫
x2dx bằng
A 2x+ C. B
1
3
x3 + C. C x3 + C. D 3x3 + C.
Câu 120. Biết
3∫
1
f (x)dx = 3. Giá trị của
3∫
1
2 f (x)dx bằng
A 5. B 9. C 6. D
3
2
.
Câu 121. Biết F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của
2∫
1
[
2+ f (x)
]
dx
bằng
A 5. B 3. C
13
3
. D
7
3
.
Câu 122. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 4 và y = 2x− 4 bằng
A 36. B
4
3
. C
4pi
3
. D 36pi.
Câu 123. Cho hàm số f (x) =
x√
x2 + 2
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g(x) = (x+ 1) . f ′(x)
là
A
x2 + 2x− 2
2
√
x2 + 2
+ C. B
x− 2√
x2 + 2
+ C. C
x2 + x+ 2√
x2 + 2
+ C. D
x+ 2
2
√
x2 + 2
+ C.
Câu 124.
∫
x3dx bằng.
A 4x4 + C. B 3x2 + C. C x4 + C . D
1
4
x4 + C.
Toàn cảnh nguyên hàm-tích phân Những nẻo đường phù sa Trang 18
Câu 125. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường y = x2 − 1 và y = x− 1 bằng?
A
pi
6
. B
13
6
. C
13pi
6
. D
1
6
.
Câu 126. Biết F(x) = x3 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của
2∫
1
[
2+ f (x)
]
dx
bằng
A
23
4
. B 7. C 9. D
15
4
.
Câu 127. Biết
2∫
1
f (x)dx = 2. Giá trị của
3∫
1
3 f (x)dx bằng
A 5. B 6. C
2
3
. D 8.
Câu 128.
∫
x4dx bằng
A
1
5
x5 + C. B 4x3 + C. C x5 + C. D 5x5 + C.
Câu 129. Biết F(x) = x3 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của
3∫
1
(1 + f (x))dx
bằng
A 20. B 22. C 26. D 28.
Câu 130. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 2 và y = 3x− 2 bằng
A
9
2
. B
9pi
2
. C
125
6
. D
125pi
6
.
Câu 131. Biết
3∫
2
f (x)dx = 6. Giá trị của 1400ha bằng.
A 36. B 3. C 12. D 8.
Câu 132. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 3 và y = x− 3 bằng
A
125pi
6
. B
1
6
. C
125
6
. D
pi
6
.
Câu 133. Biết F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của
3∫
1
[
1+ f (x)
]
dx
bằng
A 10. B 8. C
26
3
. D
32
3
.
Câu 134. Cho hàm số f (x) =
x√
x2 + 4
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g(x) = (x+ 1) f ′(x)
là
A
x+ 4
2
√
x2 + 4
+ C. B
x− 4√
x2 + 4
+ C. C
x2 + 2x− 4
2
√
x2 + 4
+ C. D
2x2 + x+ 4√
x2 + 4
+ C.
Câu 135.
∫
5x4dx bằng
A
1
5
x5 + C. B x5 + C. C 5x5 + C. D 20x3 + C.
Câu 136. Biết
3∫
2
f (x)dx = 4 và
3∫
2
g(x)dx = 1. Khi đó:
3∫
2
[
f (x)− g(x)] dx bằng:
A −3. B 3. C 4. D 5.
Toàn cảnh nguyên hàm-tích phân Những nẻo đường phù sa Trang 19
Câu 137. Biết
1∫
0
[
f (x)+ 2x
]
dx=2. Khi đó
1∫
0
f (x)dx bằng:
A 1. B 4. C 2. D 0.
Câu 138. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e3x, y = 0, x = 0 và x = 1. Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng:
A pi
1∫
0
e3xdx. B
1∫
0
e6xdx. C pi
1∫
0
e6xdx. D
1∫
0
e3xdx.
Câu 139. Biết F(x) = ex+ x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trênR. Khi đó
∫
f (2x) dx bằng
A 2ex + 2x2 + C. B
1
2
e2x + x2 + C. C
1
2
e2x + 2x2 + C. D e2x + 4x2 + C.
Câu 140.
∫
6x5dx bằng
A 6x6 + C. B x6 + C. C
1
6
x6 + C. D 30x4 + C.
Câu 141. Biết
3∫
2
f (x)dx = 3 và
3∫
2
g(x)dx = 1. Khi đó
3∫
2
[
f (x)+ g(x)
]
dx bằng
A 4. B 2. C −2. D 3.
Câu 142. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e4x, y = 0, x = 0 và x = 1. Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng
A
1∫
0
e4xdx. B pi
1∫
0
e8xdx. C pi
1∫
0
e4xdx. D
1∫
0
e8xdx.
Câu 143. Biết
1∫
0
[
f (x)+ 2x
]
dx = 3. Khi đó
1∫
0
f (x)dx bằng
A 1. B 5. C 3. D 2.
Câu 144. Biết F(x) = ex − 2x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Khi đó
∫
f (2x) dx
bằng
A 2ex − 4x2 + C . B 1
2
e2x − 4x2 + C. C e2x − 8x2 + C. D 1
2
e2x − 2x2 + C.
Câu 145.
∫
4x3dx bằng
A 4x4 + C. B
1
4
x4 + C. C 12x2 + C. D x4 + C.
Câu 146. Biết
2∫
1
f (x)dx = 2 và
2∫
1
g(x)dx = 3. Khi đó
2∫
1
[ f (x)+ g(x)]dx bằng
A 1. B 5. C −1. D 6.
Câu 147. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = 0, x = 0 và x = 1. Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng
A pi
1∫
0
e2xdx. B pi
1∫
0
exdx. C
1∫
0
exdx. D
1∫
0
e2xdx.
Câu 148. Biết
1∫
0
[
f (x)+ 2x
]
dx = 5. Khi đó
1∫
0
f (x)dx bằng
Toàn cảnh nguyên hàm-tích phân Những nẻo đường phù sa Trang 20
A 7. B 3. C 5. D 4.
Câu 149. Biết F(x) = ex + 2x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Khi đó
∫
f (2x)dx
bằng
A e2x + 8x2 + C. B 2ex + 4x2 + C. C
1
2
e2x + 2x2 + C. D
1
2
e2x + 4x2 + C.
Câu 150. Biết
3∫
2
f (x)dx = 4 và
3∫
2
g(x)dx = 1. Khi đó
3∫
2
[
f (x)− g(x)] dx bằng
A −3. B 5. C 4. D 3.
Câu 151.
∫
5x4 dx bằng
A 20x3 + C. B
1
5
x5 + C. C 5x5 + C. D x5 + C.
Câu 152. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e3x, y = 0, x = 0 và x = 1. Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh Ox bằng
A
1∫
0
e3xdx. B
1∫
0
e6xdx. C pi
1∫
0
e6xdx. D pi
1∫
0
e3xdx.
Câu 153. Biết
∫ 1
0
[
f (x)+ 2x
]
dx = 2. Khi đó
∫ 1
0
f (x)dx bằng
A 1. B 0. C 4. D 2.
Câu 154. Biết F(x) = ex+ x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trênR.Khi đó
∫
f (2x)dx bằng.
A
1
2
e2x + 2x2 + C. B e2x + 4x2 + C. C
1
2
e2x + x2 + C. D 2ex + 2x2 + C..
Câu 155.
∫
4x3dx bằng
A 4x4 + C. B x4 + C. C
1
4
x4 + C. D 12x2 + C.
Câu 156. Biết
2∫
1
f (x)dx = 3 và
2∫
1
g(x)dx = 2. Khi đó
2∫
1
[
f (x)+ g(x)
]
dx bằng
A 1. B 6. C −1. D 5.
Câu 157. Biết
1∫
0
[
f (x)+ 2x
]
dx = 5. Khi đó
1∫
0
f (x)dx bằng
A 3. B 5. C 4. D 7.
Câu 158. Gọi D là hình phẳng giới hạn bới cáđường y = ex, y = 0, x = 0 và x = 1. Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trụ Ox bằng
A
1∫
0
e2xdx. B pi
1∫
0
e2xdx. C
1∫
0
exdx. D pi
1∫
0
exdx.
Câu 159. Biết F(x) = ex + 2x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Khi đó
∫
f (2x) dx
bằng
A 2ex + 4x2 + C. B
1
2
e2x + 2x2 + C. C e2x + 8x2 + C . D
1
2
e2x + 4x2 + C.
————Hết————
Toàn cảnh nguyên hàm-tích phân Những nẻo đường phù sa Trang 21
BẢNG ĐÁP ÁN THAMKHẢO
1. A 2. B 3. C 4. C 5. A 6. D 7. A 8. A 9. B 10. B
11. D 12. B 13. A 14. A 15. C 16. C 17. C 18. D 19. D 20. B
21. C 22. D 23. A 24. D 25. B 26. C 27. A 28. C 29. B 30. C
31. D 32. D 33. D 34. D 35. D 36. C 37. C 38. A 39. B 40. A
41. A 42. D 43. B 44. A 45. A 46. D 47. C 48. B 49. A 50. B
51. D 52. A 53. A 54. B 55. C 56. A 57. D 58. A 59. A 60. B
61. A 62. B 63. A 64. D 65. A 66. A 67. B 68. A 69. B 70. A
71. D 72. C 73. C 74. A 75. D 76. D 77. D 78. B 79. A 80. C
81. B 82. A 83. B 84. C 85. B 86. C 87. A 88. C 89. B 90. C
91. A 92. D 93. B 94. D 95. B 96. C 97. D 98. C 99. A 100. D
101. B 102. C 103. A 104. C 105. D 106. B 107. C 108. B 109. A 110. A
111. A 112. B 113. C 114. B 115. D 116. D 117. D 118. C 119. B 120. C
121. A 122. B 123. B 124. D 125. D 126. C 127. B 128. A 129. D 130. A
131. C 132. B 133. A 134. B 135. B 136. B 137. A 138. C 139. C 140. B
141. A 142. B 143. D 144. B 145. D 146. B 147. A 148. D 149. D 150. D
151. D 152. C 153. A 154. A 155. B 156. D 157. C 158. B 159. D
Toàn cảnh nguyên hàm-tích phân Những nẻo đường phù sa Trang 22

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_toan_canh_nguyen_ham_tich_phan_ung_dung_tich_phan.pdf