Tài liệu Toàn cảnh Nguyên hàm - Tích phân ứng dụng tích phân
Câu 3. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v(t) = −5t + 10(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây,
kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu
mét?
A 0,2m. B 2m. C 10m. D 20m
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Toàn cảnh Nguyên hàm - Tích phân ứng dụng tích phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu Toàn cảnh Nguyên hàm - Tích phân ứng dụng tích phân
−5. B 5. C −1. D 1. Câu 83. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường Toàn cảnh nguyên hàm-tích phân Những nẻo đường phù sa Trang 12 y = f (x), y = 0, x = −1 và x = 4 (như hình vẽ bên dưới). Mệnh đề nào dưới đây đúng? O x y −1 1 4 y = f (x) A S = − 1∫ −1 f (x) dx+ 4∫ 1 f (x) dx. B S = 1∫ −1 f (x) dx− 4∫ 1 f (x) dx. C S = 1∫ −1 f (x) dx+ 4∫ 1 f (x) dx. D S = − 1∫ −1 f (x) dx− 4∫ 1 f (x) dx. Câu 84. Cho hàm số f (x). Biết f (0) = 4 và f ′(x) = 2 cos2 x+ 1, ∀x ∈ R, khi đó pi 4∫ 0 f (x) dx bằng A pi2 + 4 16 . B pi2 + 14pi 16 . C pi2 + 16pi + 4 16 . D pi2 + 16pi + 16 16 . Câu 85. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f (4) = 1 và 1∫ 0 x f (4x) dx = 1, khi đó 4∫ 0 x2 f ′(x) dx bằng A 31 2 . B −16. C 8. D 14. Câu 86. Cho đường thẳng y = x và parabol y = 1 2 x2 + a (a là tham số thực dương). Gọi S1 và S2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ dưới đây. Khi S1 = S2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây? x y y = x2 2 + a y = x O S1 S2 A Å 3 7 ; 1 2 ã . B Å 0; 1 3 ã . C Å 1 3 ; 2 5 ã . D Å 2 5 ; 3 7 ã . Câu 87. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x+ 6 là A x2 + 6x+ C. B 2x2 + C. C 2x2 + 6x+ C. D x2 + C. Câu 88. Biết tích phân 1∫ 0 f (x) dx = 3 và 1∫ 0 g(x) dx = −4. Khi đó 1∫ 0 [ f (x)+ g(x)] dx bằng A −7. B 7. C −1. D 1. Câu 89. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường Toàn cảnh nguyên hàm-tích phân Những nẻo đường phù sa Trang 13 y = f (x), y = 0, x = −1 và x = 5 (như hình vẽ sau). x y O −1 1 5 Mệnh đề nào sau đây đúng? A S = 1∫ −1 f (x) dx+ 5∫ 1 f (x) dx. B S = 1∫ −1 f (x) dx− 5∫ 1 f (x) dx. C S = − 1∫ −1 f (x) dx+ 5∫ 1 f (x) dx. D S = − 1∫ −1 f (x) dx− 5∫ 1 f (x) dx. Câu 90. Cho hàm số f (x). Biết f (0) = 4 và f ′(x) = 2 cos2 x+ 3, ∀x ∈ R, khi đó pi 4∫ 0 f (x) dx bằng? A pi2 + 2 8 . B pi2 + 8pi + 8 8 . C pi2 + 8pi + 2 8 . D pi2 + 6pi + 8 8 . Câu 91. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x− 1 (x− 1)2 trên khoảng (1;+∞) là A 3 ln(x− 1)− 2 x− 1 + C. B 3 ln(x− 1)+ 1 x− 1 + C. C 3 ln(x− 1)− 1 x− 1 + C. D 3 ln(x− 1)+ 2 x− 1 + C. Câu 92. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f (5) = 1 và 1∫ 0 x f (5x) dx = 1, khi đó 1∫ 0 x2 f ′(x) dx bằng A 15. B 23. C 123 5 . D −25. Câu 93. Cho đường thẳng y = 3 4 x và parabol y = 1 2 x2 + a, (a là tham số thực dương). x y y = 1 2 x2 + a y = 3 4 x S1 S2 O Toàn cảnh nguyên hàm-tích phân Những nẻo đường phù sa Trang 14 Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 = S2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây? A Å 1 4 ; 9 32 ã . B Å 3 16 ; 7 32 ã . C Å 0; 3 16 ã . D Å 7 32 ; 1 4 ã . Câu 94. Biết 2∫ 1 f (x) dx = 2 và 2∫ 1 g(x) dx = 6 , khi đó 2∫ 1 [ f (x)− g(x)] dx bằng A 4. B −8. C 8. D −4. Câu 95. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x+ 3 là A 2x2 + C. B x2 + 3x+ C. C 2x2 + 3x+ C. D x2 + C. Câu 96. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = −1, x = 2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng? x y O y = f (x) −1 1 2 A S = − 1∫ −1 f (x) dx− 2∫ 1 f (x) dx. B S = − 1∫ −1 f (x) dx+ 2∫ 1 f (x) dx. C S = 1∫ −1 f (x) dx− 2∫ 1 f (x) dx. D S = 1∫ −1 f (x) dx+ 2∫ 1 f (x) dx. Câu 97. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x+ 1 (x+ 2)2 trên khoảng (−2;+∞) là A 2 ln(x+ 2)+ 1 x+ 2 + C. B 2 ln(x+ 2)− 1 x+ 2 + C. C 2 ln(x+ 2)− 3 x+ 2 + C. D 2 ln(x+ 2)+ 3 x+ 2 + C. Câu 98. Cho hàm số f (x). Biết f (0) = 4 và f ′(x) = 2 sin2 x+ 1, ∀x ∈ R, khi đó pi 4∫ 0 f (x) dx bằng A pi2 + 15pi 16 . B pi2 + 16pi − 16 16 . C pi2 + 16pi − 4 16 . D pi2 − 4 16 . Câu 99. Cho đường thẳng y = 3x và parabol y = 2x2 + a (a là tham số thực dương). Gọi S1 và S2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 = S2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây? x y O y = 3x y = 2x2 + a S1 S2 A Å 4 5 ; 9 10 ã . B Å 0; 4 5 ã . C Å 1; 9 8 ã . D Å 9 10 ; 1 ã . Toàn cảnh nguyên hàm-tích phân Những nẻo đường phù sa Trang 15 Câu 100. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f (6) = 1 và 1∫ 0 x f (6x) dx = 1, khi đó 6∫ 0 x2 f ′(x) dx bằng A 107 3 . B 34. C 24. D −36. Câu 101. Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x+ 4 là A 2x2 + 4x+ C. B x2 + 4x+ C. C x2 + C. D 2x2 + C. Câu 102. Biết 1∫ 0 f (x) dx = 2 và 1∫ 0 g(x) dx = −4, khi đó 1∫ 0 [ f (x)+ g(x)] dx bằng A 6. B −6. C −2. D 2. Câu 103. Cho hàm số f (x) liên tục trênR. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = −2 và x = 3 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng? x y −2 3 1 O y = f (x) A S = 1∫ −2 f (x) dx− 3∫ 1 f (x) dx. B S = − 1∫ −2 f (x) dx+ 3∫ 1 f (x) dx. C S = 1∫ −2 f (x) dx+ 3∫ 1 f (x) dx. D S = − 1∫ −2 f (x) dx− 3∫ 1 f (x) dx. Câu 104. Cho hàm số f (x). Biết f (0) = 4 và f ′(x) = 2 sin2 x+ 3, ∀x ∈ R, khi đó pi 4∫ 0 f (x) dx bằng A pi2 − 2 8 . B pi2 + 8pi − 8 8 . C pi2 + 8pi − 2 8 . D 3pi2 + 2pi − 3 8 . Câu 105. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x− 2 (x− 2)2 trên khoảng (2;+∞) là A 3 ln(x− 2)+ 4 x− 2 + C. B 3 ln(x− 2)+ 2 x− 2 + C. C 3 ln(x− 2)− 2 x− 2 + C. D 3 ln(x− 2)− 4 x− 2 + C. Câu 106. Cho đường thẳng y = 3 2 x và parabol y = x2 + a ( a là tham số thực dương). Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 = S2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây? x y y = 32x y = x2 + a S1 S2 Toàn cảnh nguyên hàm-tích phân Những nẻo đường phù sa Trang 16 A Å 1 2 ; 9 16 ã . B Å 2 5 ; 9 20 ã . C Å 9 20 ; 1 2 ã . D Å 0; 2 5 ã . Câu 107. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f (3) = 1 và 1∫ 0 x f (3x) dx = 1, khi đó 3∫ 0 x2 f ′(x) dx bằng A 3. B 7. C −9. D 25 3 . Câu 108. Nếu 2∫ 1 f (x)dx = −2 và 3∫ 2 f (x)dx = 1 thì 3∫ 1 f (x)dx bằng: A −3. B −1. C 1. D 3. Câu 109. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x+ 6x là A sin x+ 3x2 + C. B − sin x+ 3x2 + C. C sin x+ 6x2 + C. D − sin x+ C. Câu 110. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = x+ 2 x− 1 trên khoảng (1;+∞) là A x+ 3 ln (x− 1)+ C. B x− 3 ln (x− 1)+ C. C x− 3 (x− 1)2 + C. D x+ 3 (x− 1)2 + C. Câu 111. Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình dưới đây bằng x y O y = −x2 + 2 y = x2 − 2x− 2 −1 2 A 2∫ −1 Ä −2x2 + 2x+ 4 ä dx. B 2∫ −1 Ä 2x2 − 2x− 4 ä dx. C 2∫ −1 Ä −2x2 − 2x+ 4 ä dx. D 2∫ −1 Ä 2x2 + 2x− 4 ä dx. Câu 112. Cho hàm số f (x) có f (3) = 3 và f ′(x) = x x+ 1−√x+ 1 với x > 0. Khi đó 8∫ 3 f (x)dx bằng A 7. B 197 6 . C 29 2 . D 181 6 . Câu 113. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Biết cos 2x là một nguyên hàm của hàm số f (x)ex, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ′(x)ex là A − sin 2x+ cos 2x+ C. B −2 sin 2x+ cos 2x+ C. C −2 sin 2x− cos 2x+ C. D 2 sin 2x− cos 2x+ C. Câu 114. Cho hàm số f (x) liên tục trênR thỏa x f (x3)+ f (1− x2) = −x10 + x6− 2x, ∀x ∈ R. Khi đó 0∫ −1 f (x)dx bằng Toàn cảnh nguyên hàm-tích phân Những nẻo đường phù sa Trang 17 A −17 20 . B −13 4 . C 17 4 . D −1. Câu 115. Nếu 1∫ 0 f (x)dx = 4 thì 1∫ 0 2 f (x)dx bằng A 16. B 4. C 2. D 8. Câu 116. Xét 2∫ 0 xex 2 dx, nếu đặt u = x2 thì 2∫ 0 xex 2 dx bằng A 2 2∫ 0 eudu. B 2 4∫ 0 eudu. C 1 2 2∫ 0 eudu. D 1 2 4∫ 0 eudu. Câu 117. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x2, y = −1, x = 0 và x = 1 được tính bởi công thức nào sau đây? A S = pi 1∫ 0 Ä 2x2 + 1 ä dx. B S = 1∫ 0 Ä 2x2 − 1 ä dx. C S = 1∫ 0 Ä 2x2 + 1 ä2 dx. D S = 1∫ 0 Ä 2x2 + 1 ä dx. Câu 118. Cho hàm số f (x) có f (0) = 0 và f ′(x) = cos xcos22x, ∀ ∈ R. Khi đó pi∫ 0 f (x)dx bằng A 1042 225 . B 208 225 . C 242 225 . D 149 225 . Câu 119. ∫ x2dx bằng A 2x+ C. B 1 3 x3 + C. C x3 + C. D 3x3 + C. Câu 120. Biết 3∫ 1 f (x)dx = 3. Giá trị của 3∫ 1 2 f (x)dx bằng A 5. B 9. C 6. D 3 2 . Câu 121. Biết F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của 2∫ 1 [ 2+ f (x) ] dx bằng A 5. B 3. C 13 3 . D 7 3 . Câu 122. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 4 và y = 2x− 4 bằng A 36. B 4 3 . C 4pi 3 . D 36pi. Câu 123. Cho hàm số f (x) = x√ x2 + 2 . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g(x) = (x+ 1) . f ′(x) là A x2 + 2x− 2 2 √ x2 + 2 + C. B x− 2√ x2 + 2 + C. C x2 + x+ 2√ x2 + 2 + C. D x+ 2 2 √ x2 + 2 + C. Câu 124. ∫ x3dx bằng. A 4x4 + C. B 3x2 + C. C x4 + C . D 1 4 x4 + C. Toàn cảnh nguyên hàm-tích phân Những nẻo đường phù sa Trang 18 Câu 125. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường y = x2 − 1 và y = x− 1 bằng? A pi 6 . B 13 6 . C 13pi 6 . D 1 6 . Câu 126. Biết F(x) = x3 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của 2∫ 1 [ 2+ f (x) ] dx bằng A 23 4 . B 7. C 9. D 15 4 . Câu 127. Biết 2∫ 1 f (x)dx = 2. Giá trị của 3∫ 1 3 f (x)dx bằng A 5. B 6. C 2 3 . D 8. Câu 128. ∫ x4dx bằng A 1 5 x5 + C. B 4x3 + C. C x5 + C. D 5x5 + C. Câu 129. Biết F(x) = x3 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của 3∫ 1 (1 + f (x))dx bằng A 20. B 22. C 26. D 28. Câu 130. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 2 và y = 3x− 2 bằng A 9 2 . B 9pi 2 . C 125 6 . D 125pi 6 . Câu 131. Biết 3∫ 2 f (x)dx = 6. Giá trị của 1400ha bằng. A 36. B 3. C 12. D 8. Câu 132. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 3 và y = x− 3 bằng A 125pi 6 . B 1 6 . C 125 6 . D pi 6 . Câu 133. Biết F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của 3∫ 1 [ 1+ f (x) ] dx bằng A 10. B 8. C 26 3 . D 32 3 . Câu 134. Cho hàm số f (x) = x√ x2 + 4 . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g(x) = (x+ 1) f ′(x) là A x+ 4 2 √ x2 + 4 + C. B x− 4√ x2 + 4 + C. C x2 + 2x− 4 2 √ x2 + 4 + C. D 2x2 + x+ 4√ x2 + 4 + C. Câu 135. ∫ 5x4dx bằng A 1 5 x5 + C. B x5 + C. C 5x5 + C. D 20x3 + C. Câu 136. Biết 3∫ 2 f (x)dx = 4 và 3∫ 2 g(x)dx = 1. Khi đó: 3∫ 2 [ f (x)− g(x)] dx bằng: A −3. B 3. C 4. D 5. Toàn cảnh nguyên hàm-tích phân Những nẻo đường phù sa Trang 19 Câu 137. Biết 1∫ 0 [ f (x)+ 2x ] dx=2. Khi đó 1∫ 0 f (x)dx bằng: A 1. B 4. C 2. D 0. Câu 138. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e3x, y = 0, x = 0 và x = 1. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng: A pi 1∫ 0 e3xdx. B 1∫ 0 e6xdx. C pi 1∫ 0 e6xdx. D 1∫ 0 e3xdx. Câu 139. Biết F(x) = ex+ x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trênR. Khi đó ∫ f (2x) dx bằng A 2ex + 2x2 + C. B 1 2 e2x + x2 + C. C 1 2 e2x + 2x2 + C. D e2x + 4x2 + C. Câu 140. ∫ 6x5dx bằng A 6x6 + C. B x6 + C. C 1 6 x6 + C. D 30x4 + C. Câu 141. Biết 3∫ 2 f (x)dx = 3 và 3∫ 2 g(x)dx = 1. Khi đó 3∫ 2 [ f (x)+ g(x) ] dx bằng A 4. B 2. C −2. D 3. Câu 142. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e4x, y = 0, x = 0 và x = 1. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng A 1∫ 0 e4xdx. B pi 1∫ 0 e8xdx. C pi 1∫ 0 e4xdx. D 1∫ 0 e8xdx. Câu 143. Biết 1∫ 0 [ f (x)+ 2x ] dx = 3. Khi đó 1∫ 0 f (x)dx bằng A 1. B 5. C 3. D 2. Câu 144. Biết F(x) = ex − 2x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Khi đó ∫ f (2x) dx bằng A 2ex − 4x2 + C . B 1 2 e2x − 4x2 + C. C e2x − 8x2 + C. D 1 2 e2x − 2x2 + C. Câu 145. ∫ 4x3dx bằng A 4x4 + C. B 1 4 x4 + C. C 12x2 + C. D x4 + C. Câu 146. Biết 2∫ 1 f (x)dx = 2 và 2∫ 1 g(x)dx = 3. Khi đó 2∫ 1 [ f (x)+ g(x)]dx bằng A 1. B 5. C −1. D 6. Câu 147. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = 0, x = 0 và x = 1. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng A pi 1∫ 0 e2xdx. B pi 1∫ 0 exdx. C 1∫ 0 exdx. D 1∫ 0 e2xdx. Câu 148. Biết 1∫ 0 [ f (x)+ 2x ] dx = 5. Khi đó 1∫ 0 f (x)dx bằng Toàn cảnh nguyên hàm-tích phân Những nẻo đường phù sa Trang 20 A 7. B 3. C 5. D 4. Câu 149. Biết F(x) = ex + 2x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Khi đó ∫ f (2x)dx bằng A e2x + 8x2 + C. B 2ex + 4x2 + C. C 1 2 e2x + 2x2 + C. D 1 2 e2x + 4x2 + C. Câu 150. Biết 3∫ 2 f (x)dx = 4 và 3∫ 2 g(x)dx = 1. Khi đó 3∫ 2 [ f (x)− g(x)] dx bằng A −3. B 5. C 4. D 3. Câu 151. ∫ 5x4 dx bằng A 20x3 + C. B 1 5 x5 + C. C 5x5 + C. D x5 + C. Câu 152. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e3x, y = 0, x = 0 và x = 1. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh Ox bằng A 1∫ 0 e3xdx. B 1∫ 0 e6xdx. C pi 1∫ 0 e6xdx. D pi 1∫ 0 e3xdx. Câu 153. Biết ∫ 1 0 [ f (x)+ 2x ] dx = 2. Khi đó ∫ 1 0 f (x)dx bằng A 1. B 0. C 4. D 2. Câu 154. Biết F(x) = ex+ x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trênR.Khi đó ∫ f (2x)dx bằng. A 1 2 e2x + 2x2 + C. B e2x + 4x2 + C. C 1 2 e2x + x2 + C. D 2ex + 2x2 + C.. Câu 155. ∫ 4x3dx bằng A 4x4 + C. B x4 + C. C 1 4 x4 + C. D 12x2 + C. Câu 156. Biết 2∫ 1 f (x)dx = 3 và 2∫ 1 g(x)dx = 2. Khi đó 2∫ 1 [ f (x)+ g(x) ] dx bằng A 1. B 6. C −1. D 5. Câu 157. Biết 1∫ 0 [ f (x)+ 2x ] dx = 5. Khi đó 1∫ 0 f (x)dx bằng A 3. B 5. C 4. D 7. Câu 158. Gọi D là hình phẳng giới hạn bới cáđường y = ex, y = 0, x = 0 và x = 1. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trụ Ox bằng A 1∫ 0 e2xdx. B pi 1∫ 0 e2xdx. C 1∫ 0 exdx. D pi 1∫ 0 exdx. Câu 159. Biết F(x) = ex + 2x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Khi đó ∫ f (2x) dx bằng A 2ex + 4x2 + C. B 1 2 e2x + 2x2 + C. C e2x + 8x2 + C . D 1 2 e2x + 4x2 + C. ————Hết———— Toàn cảnh nguyên hàm-tích phân Những nẻo đường phù sa Trang 21 BẢNG ĐÁP ÁN THAMKHẢO 1. A 2. B 3. C 4. C 5. A 6. D 7. A 8. A 9. B 10. B 11. D 12. B 13. A 14. A 15. C 16. C 17. C 18. D 19. D 20. B 21. C 22. D 23. A 24. D 25. B 26. C 27. A 28. C 29. B 30. C 31. D 32. D 33. D 34. D 35. D 36. C 37. C 38. A 39. B 40. A 41. A 42. D 43. B 44. A 45. A 46. D 47. C 48. B 49. A 50. B 51. D 52. A 53. A 54. B 55. C 56. A 57. D 58. A 59. A 60. B 61. A 62. B 63. A 64. D 65. A 66. A 67. B 68. A 69. B 70. A 71. D 72. C 73. C 74. A 75. D 76. D 77. D 78. B 79. A 80. C 81. B 82. A 83. B 84. C 85. B 86. C 87. A 88. C 89. B 90. C 91. A 92. D 93. B 94. D 95. B 96. C 97. D 98. C 99. A 100. D 101. B 102. C 103. A 104. C 105. D 106. B 107. C 108. B 109. A 110. A 111. A 112. B 113. C 114. B 115. D 116. D 117. D 118. C 119. B 120. C 121. A 122. B 123. B 124. D 125. D 126. C 127. B 128. A 129. D 130. A 131. C 132. B 133. A 134. B 135. B 136. B 137. A 138. C 139. C 140. B 141. A 142. B 143. D 144. B 145. D 146. B 147. A 148. D 149. D 150. D 151. D 152. C 153. A 154. A 155. B 156. D 157. C 158. B 159. D Toàn cảnh nguyên hàm-tích phân Những nẻo đường phù sa Trang 22
File đính kèm:
- tai_lieu_toan_canh_nguyen_ham_tich_phan_ung_dung_tich_phan.pdf