Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề: Phương pháp tọa độ không gian Oxyz
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a 1; 1;2 , b 3;0; 1 và c 2;5;1 . Tọa độ của
vectơ u a b c là
Ⓐ.u 0;6; 6 . Ⓑ.u 6;0; 6 . Ⓒ. u 6; 6;0 . Ⓓ. u 6;6;0 .
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a 2; 3;3 , b 0;2; 1
, c 3; 1;5 . Tìm
tọa độ của vectơ u a b c 2 3 2.
Ⓐ. 10; 2;13 . Ⓑ. 2;2; 7 . Ⓒ. 2; 2;7 . Ⓓ. 2;2;7 .
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz, cho véc tơ a b 2; 2; 4 , 1; 1;1 .
Mệnh đề nào
dưới đây là mệnh đề sai?
Ⓐ. a b 3; 3; 3 . Ⓑ. a và b cùng phương.
Ⓒ. b 3. Ⓓ. a b .
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề: Phương pháp tọa độ không gian Oxyz
điểm 0;0;0O đến mặt phẳng ABC có giá trị bằng Ⓐ. 1 2 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 6 7 . Ⓓ. 1 14 . Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với 1;2;3 , 3;0;0 , 0; 3;0 , 0;0;6 . A B C D Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tứ diện ABCD . Ⓐ. 9 . Ⓑ.1. Ⓒ. 6 . Ⓓ. 3 . Câu 9: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng : 2 2 10 0P x y z và : 2 2 3 0Q x y z bằng Ⓐ. 8 3 . Ⓑ. 7 3 . Ⓒ. 3. Ⓓ. 4 3 . Câu 10: Cho tứ diện ABCDcó 0;1; 1 ; 1;1;2 ; 1; 1;0 ; 0;0;1A B C D . Tính độ dài đường cao AH của hình chóp .ABCD . Ⓐ. 3 2 . Ⓑ. 2 2 . Ⓒ. 2 2 . Ⓓ. 3 2 2 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.B 4.C 5.A 6.D 7.C 8.D 9.B 10.D Ⓐ. Bài tập minh họa: Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho điểm ; ;P a b c . Khoảng cách từ P đến trục toạ độ Oy bằng Ⓐ. 2 2a c . Ⓑ. 2 2a c . Ⓒ. b . Ⓓ. b . Lời giải Chọn B Gọi H là hình chiếu của P lên trục Oy . Khi đó 0; ;0H b . ;0;HP a c . PP nhanh trắc nghiệm -Phương pháp: ❶. Cách 1: Xác định hình chiếu vuông góc của điểm lên đường thẳng . ①. Bước 1: Gọi là hình chiếu vuông góc của lên . Khi đó tham số hóa tọa độ điểm theo . ②. Bước 2: Từ tìm ra tham số rồi suy ra tọa độ điểm . ③. Bước 3: Tính đoạn . ❷. Cách 2: Casio: Dạng ③: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 60 ,d P Oy PH 2 2a c . Câu 2: Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách từ điểm 4; 3;2M đến đường thẳng 2 2: 3 2 1 x y z . Ⓐ. ; 3 3d M . Ⓑ. ; 3d M . Ⓒ. ; 3d M . Ⓓ. ; 3 2d M . Lời giải Chọn A Đường thẳng có VTCP 3;2; 1u và qua điểm 2; 2;0B . 6;1; 2MB , ; 3; 12; 15MB u . 2 22 22 2 ; 3 12 15 ; 3 3 3 2 1 MB u d M u . PP nhanh trắc nghiệm Casio Ⓑ. Bài tập rèn luyện: Câu 1: Trong không gian với hệ trục Oxyz , khoảng cách h từ điểm 4;3;2A đến trục Ox là Ⓐ. 4h . Ⓑ. 13h . Ⓒ. 3h . Ⓓ. 2 5h . Câu 2: Khoảng cách giữa điểm 1; 4; 3M đến đường thẳng 1 2 1: 2 1 2 x y z là Ⓐ. 6 . Ⓑ.3 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 2 . Câu 3: Tính khoảng cách từ điểm 1; 2; 6M đến đường thẳng d : 2 1 3 2 1 1 x y z . Ⓐ. 5 . Ⓑ. 30 6 . Ⓒ. 30 2 . Ⓓ. 11 . Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho điểm 2;1;1A và đường thẳng 1 2 3: 1 2 2 x y zd . Khoảng cách từ A đến đường thẳng d là Ⓐ. 3 5 . Ⓑ. 3 5 2 . Ⓒ. 2 5 . Ⓓ. 5 . Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho điểm 4; 1;2 M và đường thẳng : 2 1 1 2 2 x y z . Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng . Ⓐ. , 10 d M . Ⓑ. , 3 10 d M . Ⓒ. 1, 10 2 d M . Ⓓ. , 2 10 d M . Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz tính khoảng cách từ điểm 1;3;2M đến đường thẳng 1 : 1 x t y t z t . Ⓐ. 3. Ⓑ. 2 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 2 2 . Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 4;4;0A , 2;0;4B , 1; 2;1C . Khoảng cách từ C đến đường thẳng AB là Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 61 Ⓐ. 3 2 . Ⓑ. 13 . Ⓒ. 2 3 . Ⓓ. 3. Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với 1; 2; 1A , 0; 3; 4B , 2; 1; 1C . Độ dài đường cao từ A đến BC bằng: Ⓐ. 6 . Ⓑ.5 3 . Ⓒ. 50 33 . Ⓓ. 33 50 . Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho các điểm 2;1; 2A , 1; 3;1B , 3; 5;2C . Độ dài đường cao AH của tam giác ABC là. Ⓐ. 17 2 . Ⓑ. 2 17 . Ⓒ. 17 . Ⓓ. 3 2 . Câu 10: Bán kính mặt cầu tâm 1;3;5I và tiếp xúc với đường thẳng : 1 2 x t d y t z t là Ⓐ. 14 . Ⓑ.14 . Ⓒ. 7 . Ⓓ. 2 3 . BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1.B 2.D 3.A 4.D 5.A 6.D 7.B 8.C 9.C 10.A Ⓐ. Bài tập minh họa: Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 1 1: 2 3 2 x y zd và 1 2 3: 2 1 1 x y zd . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng d và d . Ⓐ. 8 21 . 21 h Ⓑ. 10 21 . 21 h Ⓒ. 4 21 . 21 h Ⓓ. 22 21 . 21 h Lời giải Chọn a d có vectơ chỉ phương 2;3;2u , đi qua 1; 1;1M . d có vectơ chỉ phương 2;1;1u , đi qua 1; 2;3M . PP nhanh trắc nghiệm Casio , . 8 8 21 . 2121, u u MM h u u . Phương pháp ❶.Cách 1: Tính đoạn vuông góc chung của và . Bước 1: Tham số hóa tọa độ hai điểm theo . Xác định hai vec tơ chỉ phương của hai đường thẳng lần lượt là . Bước 2: Sử dụng . Từ đó xác định được tọa độ hai điểm . Bước 3: Tính đoạn . ❷.Cách 2: Casio: Dạng ④: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 62 Ta có: , 1;2; 4u u , 2; 1;2MM , . 1.2 2. 1 4 .2 8 0u u MM ,d d chéo nhau. Khi đó: khoảng cách h giữa hai đường thẳng d và d là: , . 8 8 21 . 2121, u u MM h u u Ⓑ. Bài tập rèn luyện: Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 1 1: 2 3 2 x y zd và 1 2 3: 2 1 1 x y zd . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng d và d . Ⓐ. 4 21 21 h . Ⓑ. 10 21 21 h . Ⓒ. 8 21 21 h . Ⓓ. 22 21 21 h . Câu 2: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng 1d : 3 2 1 2 1 x y z và 2d : 3 1 2 1 2 1 x y z Ⓐ. 12 5 . Ⓑ. 3 2 2 . Ⓒ. 3. Ⓓ. 2 3 . Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 1 4 : 2 3 x t y t z t và 2 2 1: 4 1 1 x y z . Khoảng cách giữa hai đường thẳng 1 và 2 bằng bao nhiêu? Ⓐ. 1. Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 4 . Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm 1; 2;3A , 2; 1;1B , 1;1;0C , 1;2; 1D . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng bao nhiêu? Ⓐ. 4 11 . Ⓑ.b 6 11 . Ⓒ. 8 11 . Ⓓ. 10 11 . Câu 5: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai đường thẳng 1 7 5 9: 3 1 4 x y zd và 2 4 18: 3 1 4 x y zd bằng Ⓐ. 30. Ⓑ. 20. Ⓒ. 25. Ⓓ. 15. Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng: 1 3 2 1: 4 1 1 x y zd và 2 1 2: 6 1 2 x y zd . Khoảng cách giữa chúng bằng Ⓐ. 5 . Ⓑ.b 4 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.C 4.C 5.C 6. D Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 63 FB: Duong Hung Ⓐ. Bài tập minh họa: Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng 1 1 2 3: 2 1 2 x y z và 2 3 1 2: 1 1 4 x y z . Góc giữa hai đường thẳng 1 2, bằng Ⓐ. 030 . Ⓑ. 045 . Ⓒ. 060 . Ⓓ. 0135 . Lời giải Chọn B Véc tơ chỉ phương của 1 là 1 2;1; 2u Véc tơ chỉ phương của 2 là 2 1;1; 4u 1 2 1 2 1 2 1 2 2 22 2 2 2 . cos , cos , . 2 .1 1.1 2. 4 9 2 23.3 22 1 2 . 1 1 4 u u u u u u . Do đó góc giữa hai đường thẳng 1 và 2 là 045 PP nhanh trắc nghiệm Casio Câu 2: Trong không gian Oxyz , hai đường thẳng 1 2 1 3: 1 12 x y zd và 2 5 3 5: 1 2 x y zd m tạo với nhau góc 60 , giá trị của tham số m bằng Full Chuyên đề 12 new 2020-2021 CHƯƠNG ③: PP TỌA ĐỘ TRONG KG OXYZ Bài 8: GÓC CƠ BẢN ❶-Phương pháp: Trong không gian cho đường thẳng có vectơ chỉ phương và đường thẳng có vectơ chỉ phương . Gọi là góc giữa đường thẳng đường thẳng , ❷- Sử dụng Casio: Dạng ①: Góc giữa hai đường thẳng Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 64 Ⓐ. 1m . Ⓑ. 3 2 m . Ⓒ. 1 2 m . Ⓓ. 1m . Lời giải Chọn A Ta có vectơ chỉ phương của hai đường thẳng 1 2,d d lần lượt là 1 1; 2;1u và 2 1; 2;u m . Theo công thức tính góc tạo bởi hai đường thẳng thì 1 2 1 2 . . u u cos u u với 1 2,d d . Từ giả thiết suy ra 2 2 2 2 31 3 3 3 6 9 1 2 2 3 m m m m m m m m . PP nhanh trắc nghiệm Casio Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2( ) : ( 1) ( 2) 4S x y z và đường thẳng 2 : . 1 x t d y t z m t Tổng các giá trị thực của tham số m để d cắt S tại hai điểm phân biệt ,A B và các tiếp diện của S tại ,A B tạo với nhau một góc lớn nhất bằng Ⓐ. 1,5 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 2,25 . Lời giải Chọn C Mặt cầu S có tâm 1;0; 2I và bán kính 2R . Các tiếp diện của S tại A và B tạo với nhau một góc lớn nhất ( bằng 90 ) IA IB , 2 2 Rd I d Đường thẳng d đi qua điểm 2;0; 1M m và có một VTCP 1;1; 1u . Suy ra: 1;0; 1IM m , , 1; ;1IM u m m . 2 2 , , 2 2 12 2 2 2 2 0 23 IM u d I d u mm m m m m . Vậy tổng các giá trị thực của tham số m bằng 1 . PP nhanh trắc nghiệm Ⓑ. Bài tập rèn luyện: Câu 1: Trong không gian , cho hai đường thẳng và . Góc giữa hai đường thẳng bằng Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . Oxyz 1 1 2 3: 2 1 2 x y z 2 3 1 2: 1 1 4 x y z 1 2 , 030 045 060 0135 Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 65 Câu 2: Trong không gian Oxyz , hai đường thẳng 1 2 1 3: 1 12 x y zd và 2 5 3 5: 1 2 x y zd m tạo với nhau góc 60 , giá trị của tham số m bằng Ⓐ. 1m . Ⓑ. 3 2 m . Ⓒ. 1 2 m . Ⓓ. 1m . Câu 3: Trong không gian với hệ trục toạ độ ,Oxyz cho mặt phẳng : 2 0P x y z và hai đường thẳng 1 : 2 2 x t d y t z t ; 3 ' : 1 . 1 2 x t d y t z t Biết rằng có 2 đường thẳng có các đặc điểm: song song với P ; cắt , d d và tạo với d góc O30 . Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng đó. Ⓐ. 1 . 5 Ⓑ. 1 . 2 Ⓒ. 2 . 3 Ⓓ. 1 . 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.A 3.D Hướng dẫn giải Câu 2: Lời giải Ta có vectơ chỉ phương của hai đường thẳng 1 2,d d lần lượt là 1 1; 2;1u và 2 1; 2;u m . Theo công thức tính góc tạo bởi hai đường thẳng thì 1 2 1 2 . . u u cos u u với 1 2,d d . Từ giả thiết suy ra 2 2 2 2 31 3 3 3 6 9 1 2 2 3 m m m m m m m m . Câu 3: Lời giải Gọi là đường thẳng cần tìm, pn là VTPT của mặt phẳng ( )P . Gọi (1 ; ; 2 2 )M t t t là giao điểm của và ; 3 ;1 ;1 2d M t t t là giao điểm của và d Ta có: 2 ;1 ; 1 2 2MM t t t t t t ( ) / /( ) 2 (4 ; 1 ;3 2 )P M P MM P MM n t MM t t t Ta có: 2 43 | 6 9 |cos30 cos , 12 36 108 156d ttMM u tt t Vậy, có 2 đường thằng thoả mãn là 21 5 : ; 1 1 : 4 0 x t x y y t z t Khi đó, 1 2 1cos , 2 Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 66 Câu 1: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm 2;1;2H , H là hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ O lên mặt phẳng P , số đo góc của mặt phẳng P và mặt phẳng : 11 0Q x y . Ⓐ. 060 . Ⓑ. 030 . Ⓒ. 045 . Ⓓ. 090 . Lời giải Chọn C Vì H là hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ O lên mặt phẳng P nên 2;1;2OH là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P . Mặt phẳng Q có vectơ pháp tuyến 1;1;0Qn . Gọi góc giữa P và Q là góc . Ta có 22 2 2 2 2 . 2.1 1.1 2.0 3 2cos 23 2. 2 1 2 . 1 1 0 P Q P Q n n n n Vì 02cos 45 2 PP nhanh trắc nghiệm Casio Ⓑ. Bài tập rèn luyện: Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình là 3 0x z . Tính góc giữa P và mặt phẳng Oxy . Ⓐ. 030 . Ⓑ. 060 . Ⓒ. 045 . Ⓓ. 090 . Câu 2: Trong không gian , biết hình chiếu của lên mặt phẳng là Số đo góc giữa mặt phẳng với mặt phẳng là Ⓐ. 045 . Ⓑ. 060 . Ⓒ. 030 . Ⓓ. 090 . Oxyz O P 2; 1; 2 .H P : 5 0Q x y ❶-Phương pháp: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và mặt phẳng . lần lượt là các vectơ pháp tuyến của mặt phẳng và . Góc giữa hai mặt phẳng và được xác định bởi ❷- Sử dụng Casio: Dạng ②: Góc giữa hai mặt phẳng Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 67 Ⓐ. Bài tập minh họa: Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng :d 1 2 2 3 x t y t z t và mặt phẳng :P 3 0x y . Tính số đo góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng P . Ⓐ. 60 . Ⓑ. 30 . Ⓒ. 120 . Ⓓ. 45 . Lời giải Chọn A Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là 1;2;1du . Một vectơ chỉ phương của mặt phẳng P là 1; 1;0Pn . Ta có sin ,P d . . d P d P u n u n 2 22 2 2 2 1.1 2. 1 1.0 1 2 1 . 1 1 0 3 2 . Do đó , 60P d . PP nhanh trắc nghiệm Casio Câu 2: Gọi là góc giữa đường thẳng 5 2 2: 2 1 1 x y zd và mặt phẳng (P): 3 4 5 0x y z Khi đó: Ⓐ. 90 . Ⓑ. 45 . Ⓒ. 60 . Ⓓ. 30 . Lời giải Chọn C Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là: 2;1;1u . Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là: 3;4;5n . PP nhanh trắc nghiệm Casio -Phương pháp: Trong không gian cho mặt phẳng có vectơ pháp tuyến và đường thẳng có vectơ chỉ phương . ①. Gọi là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng , , ta có: ②. Sử dụng Casio: Dạng ③: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 68 Khi đó: 2 2 2 2 2 2 . 2.3 1.4 1.5 3 2. 2 1 1 . 3 4 5 u n sin u n Vậy 60 . Ⓑ. Bài tập rèn luyện: Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ yOx z , cho đường thẳng 3 2: 2 1 1 x y z và mặt phẳng : 3 4 5 8 0x y z . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng có số đo là Ⓐ. 45 . Ⓑ. 90 . Ⓒ. 30 . Ⓓ. 60 . Câu 2: Trong không gian Oxyz , gọi d là đường thẳng đi qua điểm 1; 1;2A , song song với mặt phẳng : 2 3 0P x y z , đồng thời tạo với đường thẳng 1 1: 1 2 2 x y z một góc lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là Ⓐ. 1 1 2 4 5 3 x y z . Ⓑ. 1 1 2 4 5 3 x y z . Ⓒ. 1 1 2 4 5 3 x y z . Ⓓ. 1 1 2 4 5 3 x y z . Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 3 1 0P x y . Tính góc tạo bởi P với trục Ox . Ⓐ. 060 . Ⓑ. 030 . Ⓒ. 0120 . Ⓓ. 0150 . Câu 4: Gọi là góc giữa đường thẳng 5 2 2: 2 1 1 x y zd và mặt phẳng: 3 4 5 0x y z Khi đó: Ⓐ. 90 . Ⓑ. 45 . Ⓒ. 60 . Ⓓ. 30 . Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng :d 1 2 2 3 x t y t z t và mặt phẳng :P 3 0x y . Tính số đo góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng P . Ⓐ. 60 . Ⓑ. 30 . Ⓒ. 120 . Ⓓ. 45 . Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 3 1 0P x y . Tính góc tạo bởi P với trục Ox . Ⓐ. 060 . Ⓑ. 030 . Ⓒ. 0120 . Ⓓ. 0150 . Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ yOx z , cho đường thẳng 3 2: 2 1 1 x y z và mặt phẳng : 3 4 5 8 0x y z .Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng có số đo là Ⓐ. 45 . Ⓑ. 90 . Ⓒ. 30 . Ⓓ. 60 . Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho đương thẳng : 1 2 1 x y z và mặt phẳng ( ) : 2 0x y z . Góc giũa đường thẳng và mặt phẳng ( ) bằng Ⓐ. 30 . Ⓑ. 60 . Ⓒ. 150 . Ⓓ. 120 . Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 69 Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 2 1 1: 1 2 3 x y zd và mặt phẳng ( ) : 2 3 0.x y z Goi là góc giũa đường thẳng d và mặt phẳng ( ). Khi đó, góc bằng Ⓐ. 0 . Ⓑ. 45 . Ⓒ. 90 . Ⓓ. 60 . Câu 10: Trong không gian vói hệ trục tọa độ Oxyz, gọi là góc hợp bởi đường thẳng 3 4 3: 1 2 1 x y zd và mặt phẳng ( ) : 2 1 0.P x y z Khi đó, giá trị cos bằng bao nhiêu? Ⓐ. 1 2 . Ⓑ. 3 2 . Ⓒ. 3 2 . Ⓓ. 1 2 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.A 4.C 5.A 6.A 7.D 8.A 9.C 10.C
File đính kèm:
- tai_lieu_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_chu_de_phuong_phap_to.pdf