Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề: Phương pháp tọa độ không gian Oxyz

Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a     1; 1;2 , b     3;0; 1 và c     2;5;1 . Tọa độ của

vectơ u a b c   là

.u     0;6; 6 . .u     6;0; 6 . . u     6; 6;0 . . u     6;6;0 .

Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a     2; 3;3 , b     0;2; 1

, c     3; 1;5 . Tìm

tọa độ của vectơ u a b c    2 3 2.

.  10; 2;13  . .    2;2; 7 . .     2; 2;7 . .   2;2;7 .

Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz, cho véc tơ a b          2; 2; 4 , 1; 1;1 .

Mệnh đề nào

dưới đây là mệnh đề sai?

. a b         3; 3; 3 . . a và b cùng phương.

. b  3. . a b    .

Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề: Phương pháp tọa độ không gian Oxyz trang 1

Trang 1

Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề: Phương pháp tọa độ không gian Oxyz trang 2

Trang 2

Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề: Phương pháp tọa độ không gian Oxyz trang 3

Trang 3

Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề: Phương pháp tọa độ không gian Oxyz trang 4

Trang 4

Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề: Phương pháp tọa độ không gian Oxyz trang 5

Trang 5

Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề: Phương pháp tọa độ không gian Oxyz trang 6

Trang 6

Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề: Phương pháp tọa độ không gian Oxyz trang 7

Trang 7

Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề: Phương pháp tọa độ không gian Oxyz trang 8

Trang 8

Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề: Phương pháp tọa độ không gian Oxyz trang 9

Trang 9

Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề: Phương pháp tọa độ không gian Oxyz trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 69 trang xuanhieu 1660
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề: Phương pháp tọa độ không gian Oxyz", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề: Phương pháp tọa độ không gian Oxyz

Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề: Phương pháp tọa độ không gian Oxyz
 điểm 0;0;0O 
đến mặt phẳng ABC có giá trị bằng 
Ⓐ. 1
2
. Ⓑ. 6 . Ⓒ. 6
7
. Ⓓ. 1
14
. 
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với 1;2;3 , 3;0;0 , 0; 3;0 , 0;0;6 . A B C D 
Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tứ diện ABCD . 
Ⓐ. 9 . Ⓑ.1. Ⓒ. 6 . Ⓓ. 3 . 
Câu 9: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng : 2 2 10 0P x y z và 
 : 2 2 3 0Q x y z bằng 
Ⓐ. 8
3
. Ⓑ. 7
3
. Ⓒ. 3. Ⓓ. 4
3
. 
Câu 10: Cho tứ diện ABCDcó 0;1; 1 ; 1;1;2 ; 1; 1;0 ; 0;0;1A B C D . Tính độ dài đường cao AH của 
hình chóp .ABCD . 
Ⓐ. 3 2 . Ⓑ. 2 2 . Ⓒ. 2
2
. Ⓓ. 3 2
2
. 
BẢNG ĐÁP ÁN 
1.B 2.C 3.B 4.C 5.A 6.D 7.C 8.D 9.B 10.D 
Ⓐ. Bài tập minh họa: 
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho điểm ; ;P a b c . Khoảng cách từ P đến trục toạ độ Oy bằng 
 Ⓐ. 2 2a c . Ⓑ. 2 2a c . Ⓒ. b . Ⓓ. b . 
Lời giải 
 Chọn B 
 Gọi H là hình chiếu của P lên trục Oy . 
 Khi đó 0; ;0H b . ;0;HP a c 
 
. 
PP nhanh trắc nghiệm 
 
-Phương pháp: 
 ❶. Cách 1: Xác định hình chiếu vuông góc của điểm lên đường thẳng . 
 ①. Bước 1: Gọi là hình chiếu vuông góc của lên . Khi đó tham số hóa tọa độ 
điểm theo . 
 ②. Bước 2: Từ tìm ra tham số rồi suy ra tọa độ điểm . 
 ③. Bước 3: Tính đoạn . 
 ❷. Cách 2: Casio: 
 Dạng ③: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng 
 Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 60 
 ,d P Oy PH 2 2a c . 
Câu 2: Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách từ điểm 4; 3;2M đến đường thẳng 
2 2:
3 2 1
x y z 
. 
 Ⓐ. ; 3 3d M . Ⓑ. ; 3d M . Ⓒ. ; 3d M . Ⓓ. ; 3 2d M . 
Lời giải 
 Chọn A 
 Đường thẳng có VTCP 3;2; 1u 
 và qua điểm 
 2; 2;0B . 
 6;1; 2MB 
 
, ; 3; 12; 15MB u 
 
. 
 
2 22
22 2
; 3 12 15
; 3 3
3 2 1
MB u
d M
u
 
 . 
PP nhanh trắc nghiệm 
 Casio 
Ⓑ. Bài tập rèn luyện: 
Câu 1: Trong không gian với hệ trục Oxyz , khoảng cách h từ điểm 4;3;2A đến trục Ox là 
Ⓐ. 4h . Ⓑ. 13h . Ⓒ. 3h . Ⓓ. 2 5h . 
Câu 2: Khoảng cách giữa điểm 1; 4; 3M đến đường thẳng 1 2 1:
2 1 2
x y z 
 là 
Ⓐ. 6 . Ⓑ.3 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 2 . 
Câu 3: Tính khoảng cách từ điểm 1; 2; 6M đến đường thẳng d : 2 1 3
2 1 1
x y z 
. 
Ⓐ. 5 . Ⓑ. 30
6
. Ⓒ. 30
2
. Ⓓ. 11 . 
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho điểm 2;1;1A và đường thẳng 1 2 3:
1 2 2
x y zd 
. Khoảng 
cách từ A đến đường thẳng d là 
Ⓐ. 3 5 . Ⓑ. 3 5
2
. Ⓒ. 2 5 . Ⓓ. 5 . 
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho điểm 4; 1;2 M và đường thẳng : 2 1
1 2 2
 x y z . Tính 
khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng . 
Ⓐ. , 10 d M . Ⓑ. , 3 10 d M . 
Ⓒ. 1, 10
2
 d M . Ⓓ. , 2 10 d M . 
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz tính khoảng cách từ điểm 1;3;2M đến đường thẳng 
1
: 1
x t
y t
z t
. 
Ⓐ. 3. Ⓑ. 2 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 2 2 . 
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 4;4;0A , 2;0;4B , 1; 2;1C . Khoảng 
cách từ C đến đường thẳng AB là 
 Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 61 
Ⓐ. 3 2 . Ⓑ. 13 . Ⓒ. 2 3 . Ⓓ. 3. 
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với 1; 2; 1A , 0; 3; 4B , 
 2; 1; 1C . Độ dài đường cao từ A đến BC bằng: 
Ⓐ. 6 . Ⓑ.5 3 . Ⓒ. 50
33
. Ⓓ. 33
50
. 
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho các điểm 2;1; 2A , 1; 3;1B , 3; 5;2C . Độ dài đường cao 
AH của tam giác ABC là. 
Ⓐ. 17
2
. Ⓑ. 2 17 . Ⓒ. 17 . Ⓓ. 3 2 . 
Câu 10: Bán kính mặt cầu tâm 1;3;5I và tiếp xúc với đường thẳng : 1
2
x t
d y t
z t
 là 
Ⓐ. 14 . Ⓑ.14 . Ⓒ. 7 . Ⓓ. 2 3 . 
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO 
1.B 2.D 3.A 4.D 5.A 6.D 7.B 8.C 9.C 10.A 
Ⓐ. Bài tập minh họa: 
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 1 1:
2 3 2
x y zd và 
1 2 3:
2 1 1
x y zd . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng d và d . 
 Ⓐ. 8 21 .
21
h Ⓑ. 10 21 .
21
h Ⓒ. 4 21 .
21
h Ⓓ. 22 21 .
21
h 
Lời giải 
 Chọn a 
 d có vectơ chỉ phương 2;3;2u 
, đi qua 1; 1;1M . 
d có vectơ chỉ phương 2;1;1u 
 
, đi qua 1; 2;3M . 
PP nhanh trắc nghiệm 
 Casio 
, . 8 8 21 .
2121,
u u MM
h
u u
   
  
. Phương pháp 
❶.Cách 1: Tính đoạn vuông góc chung của và . 
 Bước 1: Tham số hóa tọa độ hai điểm theo 
. Xác định hai vec tơ chỉ phương của hai đường 
thẳng lần lượt là . 
 Bước 2: Sử dụng . 
 Từ đó xác định được tọa độ hai điểm . 
 Bước 3: Tính đoạn . 
 ❷.Cách 2: Casio: 
 Dạng ④: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau 
 Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 62 
 Ta có: , 1;2; 4u u 
  
, 2; 1;2MM 
 
 , . 1.2 2. 1 4 .2 8 0u u MM 
   
,d d chéo nhau. 
 Khi đó: khoảng cách h giữa hai đường thẳng d và d là: 
, . 8 8 21 .
2121,
u u MM
h
u u
   
  
Ⓑ. Bài tập rèn luyện: 
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 1 1:
2 3 2
x y zd và 
1 2 3:
2 1 1
x y zd . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng d và d . 
 Ⓐ. 4 21
21
h . Ⓑ. 10 21
21
h . Ⓒ. 8 21
21
h . Ⓓ. 22 21
21
h . 
Câu 2: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng 1d :
3 2
1 2 1
x y z và 2d :
3 1 2
1 2 1
x y z 
 Ⓐ. 12
5
. Ⓑ. 3 2
2
. Ⓒ. 3. Ⓓ. 2
3
. 
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1
1 4
: 2
3
x t
y t
z t
 và 2
2 1:
4 1 1
x y z 
. Khoảng 
cách giữa hai đường thẳng 1 và 2 bằng bao nhiêu? 
Ⓐ. 1. Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 4 . 
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm 1; 2;3A , 2; 1;1B , 1;1;0C , 1;2; 1D . Khoảng 
cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng bao nhiêu? 
Ⓐ. 4
11
. Ⓑ.b 6
11
. Ⓒ. 8
11
. Ⓓ. 10
11
. 
Câu 5: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai đường thẳng 1 7 5 9: 3 1 4
x y zd 
 và 
 2 4 18: 3 1 4
x y zd 
 bằng 
Ⓐ. 30. Ⓑ. 20. Ⓒ. 25. Ⓓ. 15. 
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng: 1
3 2 1:
4 1 1
x y zd 
và 
2
1 2:
6 1 2
x y zd 
. Khoảng cách giữa chúng bằng 
Ⓐ. 5 . Ⓑ.b 4 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 . 
BẢNG ĐÁP ÁN 
1.C 2.B 3.C 4.C 5.C 6. D 
 Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 63 
 FB: Duong Hung 
Ⓐ. Bài tập minh họa: 
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng 1
1 2 3:
2 1 2
x y z 
 và 
2
3 1 2:
1 1 4
x y z 
. Góc giữa hai đường thẳng 1 2, bằng 
 Ⓐ. 030 . Ⓑ. 045 . Ⓒ. 060 . Ⓓ. 0135 . 
Lời giải 
 Chọn B 
  Véc tơ chỉ phương của 1 là 1 2;1; 2u 
 
 Véc tơ chỉ phương của 2 là 2 1;1; 4u 
 
1 2
1 2 1 2
1 2
2 22 2 2 2
.
cos , cos ,
.
2 .1 1.1 2. 4 9 2
23.3 22 1 2 . 1 1 4
u u
u u
u u
  
  
  
. 
 Do đó góc giữa hai đường thẳng 1 và 2 là 045 
PP nhanh trắc nghiệm 
 Casio 
Câu 2: Trong không gian Oxyz , hai đường thẳng 1
2 1 3:
1 12
x y zd và 2
5 3 5:
1 2
x y zd
m
tạo với nhau góc 60 , giá trị của tham số m bằng 
Full Chuyên 
đề 12 new 
2020-2021 CHƯƠNG ③: PP TỌA ĐỘ TRONG KG OXYZ 
Bài 8: GÓC CƠ BẢN 
❶-Phương pháp: 
 Trong không gian cho đường thẳng có vectơ 
chỉ phương và đường thẳng có vectơ chỉ 
phương . 
 Gọi là góc giữa đường thẳng đường thẳng , 
❷- Sử dụng Casio: 
 Dạng ①: Góc giữa hai đường thẳng 
 Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 64 
 Ⓐ. 1m . Ⓑ. 3
2
m . Ⓒ. 1
2
m . Ⓓ. 1m . 
Lời giải 
 Chọn A 
 Ta có vectơ chỉ phương của hai đường thẳng 1 2,d d lần lượt là 
 1 1; 2;1u  và 2 1; 2;u m  . 
Theo công thức tính góc tạo bởi hai đường thẳng thì 
1 2
1 2
.
.
u u
cos
u u
  
  với 1 2,d d . 
 Từ giả thiết suy ra 
2 2 2
2
31 3 3 3 6 9 1
2 2 3
m
m m m m m m
m
. 
PP nhanh trắc nghiệm 
 Casio 
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2( ) : ( 1) ( 2) 4S x y z và đường thẳng 
2
: .
1
x t
d y t
z m t
 Tổng các giá trị thực của tham số m để d cắt S tại hai điểm phân biệt 
,A B và các tiếp diện của S tại ,A B tạo với nhau một góc lớn nhất bằng 
 Ⓐ. 1,5 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 2,25 . 
Lời giải 
 Chọn C 
 Mặt cầu S có tâm 1;0; 2I và bán kính 2R . 
Các tiếp diện của S tại A và B tạo với nhau một góc lớn 
nhất 
 ( bằng 90 ) 
IA IB  , 2
2
Rd I d 
Đường thẳng d đi qua điểm 2;0; 1M m và có một VTCP 
 1;1; 1u 
. 
Suy ra: 1;0; 1IM m 
 
, , 1; ;1IM u m m 
 
. 
2
2
,
, 2 2
12 2 2 2 2 0
23
IM u
d I d
u
mm m m m
m
 
. 
Vậy tổng các giá trị thực của tham số m bằng 1 . 
PP nhanh trắc nghiệm 
 
Ⓑ. Bài tập rèn luyện: 
Câu 1: Trong không gian , cho hai đường thẳng và 
. Góc giữa hai đường thẳng bằng 
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 
Oxyz 1
1 2 3:
2 1 2
x y z 
2
3 1 2:
1 1 4
x y z 
 1 2
, 
030 045 060 0135
 Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 65 
Câu 2: Trong không gian Oxyz , hai đường thẳng 1
2 1 3:
1 12
x y zd và 2
5 3 5:
1 2
x y zd
m
tạo với nhau góc 60 , giá trị của tham số m bằng 
Ⓐ. 1m . Ⓑ. 3
2
m . Ⓒ. 1
2
m . Ⓓ. 1m . 
Câu 3: Trong không gian với hệ trục toạ độ ,Oxyz cho mặt phẳng : 2 0P x y z và hai đường 
thẳng 
1
:
2 2
x t
d y t
z t
; 
3
' : 1 .
1 2
x t
d y t
z t
Biết rằng có 2 đường thẳng có các đặc điểm: song song với P ; cắt , d d và tạo với d góc 
O30 . Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng đó. 
Ⓐ. 1 .
5
 Ⓑ. 1 .
2
 Ⓒ. 2 .
3
 Ⓓ. 1 .
2
BẢNG ĐÁP ÁN 
1.B 2.A 3.D 
Hướng dẫn giải 
Câu 2: 
Lời giải 
Ta có vectơ chỉ phương của hai đường thẳng 1 2,d d lần lượt là 1 1; 2;1u  và 2 1; 2;u m  . 
Theo công thức tính góc tạo bởi hai đường thẳng thì 1 2
1 2
.
.
u u
cos
u u
  
  với 1 2,d d . 
Từ giả thiết suy ra 2 2 2
2
31 3 3 3 6 9 1
2 2 3
m
m m m m m m
m
. 
Câu 3: 
Lời giải 
Gọi là đường thẳng cần tìm, pn
 
 là VTPT của mặt phẳng ( )P . 
Gọi (1 ; ; 2 2 )M t t t là giao điểm của và ; 3 ;1 ;1 2d M t t t là giao điểm của và d 
Ta có: 2 ;1 ; 1 2 2MM t t t t t t 

( )
/ /( )
2 (4 ; 1 ;3 2 )P
M P
MM P
MM n t MM t t t
 
  
Ta có: 2 43 | 6 9 |cos30 cos , 12 36 108 156d
ttMM u
tt t
  
 
Vậy, có 2 đường thằng thoả mãn là 21
5
: ; 1
1
:
4
0
x t
x
y
y t
z t
Khi đó, 1 2 1cos , 2 
 Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 66 
Câu 1: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm 2;1;2H , H là hình chiếu vuông góc 
của gốc toạ độ O lên mặt phẳng P , số đo góc của mặt phẳng P và mặt phẳng : 11 0Q x y 
. 
 Ⓐ. 060 . Ⓑ. 030 . Ⓒ. 045 . Ⓓ. 090 . 
Lời giải 
 Chọn C 
 Vì H là hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ O lên mặt 
phẳng P nên 2;1;2OH 
 
 là vectơ pháp tuyến của mặt 
phẳng P . Mặt phẳng Q có vectơ pháp tuyến 1;1;0Qn 
 
. 
 Gọi góc giữa P và Q là góc . Ta có 
 22 2 2 2 2
. 2.1 1.1 2.0 3 2cos
23 2. 2 1 2 . 1 1 0
P Q
P Q
n n
n n
  
  
 Vì 02cos 45
2
PP nhanh trắc nghiệm 
 Casio 
Ⓑ. Bài tập rèn luyện: 
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình là 3 0x z . Tính 
góc giữa P và mặt phẳng Oxy . 
Ⓐ. 030 . Ⓑ. 060 . Ⓒ. 045 . Ⓓ. 090 . 
Câu 2: Trong không gian , biết hình chiếu của lên mặt phẳng là Số đo góc 
giữa mặt phẳng với mặt phẳng là 
Ⓐ. 045 . Ⓑ. 060 . Ⓒ. 030 . Ⓓ. 090 . 
Oxyz O P 2; 1; 2 .H 
 P : 5 0Q x y 
❶-Phương pháp: 
  Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng 
 và mặt phẳng 
. lần lượt là các vectơ pháp 
tuyến của mặt phẳng và . 
  Góc giữa hai mặt phẳng và được xác định bởi 
❷- Sử dụng Casio: 
 Dạng ②: Góc giữa hai mặt phẳng 
 Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 67 
Ⓐ. Bài tập minh họa: 
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng :d
1
2 2
3
x t
y t
z t
 và mặt phẳng :P
3 0x y . Tính số đo góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng P . 
Ⓐ. 60 . Ⓑ. 30 . Ⓒ. 120 . Ⓓ. 45 . 
Lời giải 
 Chọn A 
  Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là 1;2;1du 
 
. 
Một vectơ chỉ phương của mặt phẳng P là 1; 1;0Pn 
 
. 
Ta có sin ,P d .
.
d P
d P
u n
u n
  
  
 2 22 2 2 2
1.1 2. 1 1.0
1 2 1 . 1 1 0
3
2
 . 
Do đó , 60P d  . 
PP nhanh trắc nghiệm 
 Casio 
Câu 2: Gọi là góc giữa đường thẳng 5 2 2:
2 1 1
x y zd và mặt phẳng (P): 3 4 5 0x y z 
Khi đó: 
Ⓐ. 90  . Ⓑ. 45  . Ⓒ. 60  . Ⓓ. 30  . 
Lời giải 
 Chọn C 
 Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là: 2;1;1u
. 
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là: 3;4;5n
. 
PP nhanh trắc nghiệm 
 Casio 
-Phương pháp: 
 Trong không gian cho mặt phẳng có vectơ pháp tuyến và đường thẳng
 có vectơ chỉ phương . 
①. Gọi là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng , , ta có: 
 ②. Sử dụng Casio: 
 Dạng ③: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 
 Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 68 
Khi đó: 
2 2 2 2 2 2
. 2.3 1.4 1.5 3
2. 2 1 1 . 3 4 5
u n
sin
u n
Vậy 60  . 
Ⓑ. Bài tập rèn luyện: 
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ yOx z , cho đường thẳng 3 2:
2 1 1
x y z 
và mặt phẳng : 3 4 5 8 0x y z . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng có số đo 
là 
Ⓐ. 45 . Ⓑ. 90 . Ⓒ. 30 . Ⓓ. 60 . 
Câu 2: Trong không gian Oxyz , gọi d là đường thẳng đi qua điểm 1; 1;2A , song song với mặt 
phẳng : 2 3 0P x y z , đồng thời tạo với đường thẳng 1 1:
1 2 2
x y z 
 một góc lớn 
nhất. Phương trình đường thẳng d là 
Ⓐ. 1 1 2
4 5 3
x y z 
. Ⓑ. 1 1 2
4 5 3
x y z 
. 
Ⓒ. 1 1 2
4 5 3
x y z 
. Ⓓ. 1 1 2
4 5 3
x y z . 
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 3 1 0P x y . Tính góc tạo bởi P với trục 
Ox . 
Ⓐ. 060 . Ⓑ. 030 . Ⓒ. 0120 . Ⓓ. 0150 . 
Câu 4: Gọi là góc giữa đường thẳng 5 2 2:
2 1 1
x y zd và mặt phẳng: 3 4 5 0x y z Khi đó: 
Ⓐ. 90  . Ⓑ. 45  . Ⓒ. 60  . Ⓓ. 30  . 
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng :d
1
2 2
3
x t
y t
z t
 và mặt phẳng :P
3 0x y . Tính số đo góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng P . 
Ⓐ. 60 . Ⓑ. 30 . Ⓒ. 120 . Ⓓ. 45 . 
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 3 1 0P x y . Tính góc tạo bởi P với trục 
Ox . 
Ⓐ. 060 . Ⓑ. 030 . Ⓒ. 0120 . Ⓓ. 0150 . 
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ yOx z , cho đường thẳng 3 2:
2 1 1
x y z 
và mặt phẳng : 3 4 5 8 0x y z .Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng có số đo 
là 
Ⓐ. 45 . Ⓑ. 90 . Ⓒ. 30 . Ⓓ. 60 . 
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho đương thẳng : 
1 2 1
x y z 
 và mặt phẳng ( ) : 2 0x y z . 
Góc giũa đường thẳng và mặt phẳng ( ) bằng 
Ⓐ. 30 . Ⓑ. 60 . Ⓒ. 150 . Ⓓ. 120 . 
 Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung 
St-bs: Duong Hung – Zalo: 0774.860.155 – Word xinh 2021 69 
Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 2 1 1:
1 2 3
x y zd 
 và mặt 
phẳng ( ) : 2 3 0.x y z Goi là góc giũa đường thẳng d và mặt phẳng ( ). Khi đó, góc 
 bằng 
Ⓐ. 0 . Ⓑ. 45 . Ⓒ. 90 . Ⓓ. 60 . 
Câu 10: Trong không gian vói hệ trục tọa độ Oxyz, gọi là góc hợp bởi đường thẳng 
3 4 3:
1 2 1
x y zd 
 và mặt phẳng ( ) : 2 1 0.P x y z Khi đó, giá trị cos bằng bao 
nhiêu? 
Ⓐ. 1
2
. Ⓑ. 3
2
. Ⓒ. 3
2
 . Ⓓ. 1
2
 . 
BẢNG ĐÁP ÁN 
1.D 2.D 3.A 4.C 5.A 6.A 7.D 8.A 9.C 10.C 

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_chu_de_phuong_phap_to.pdf