Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề 4: Số phức
Phương pháp:
. Số phức có dạng .
. Phần thực của là , phần ảo của là .
. Số phức có phần ảo bằng được coi là số thực và viết là .
. Số phức có phần thực bằng được gọi là số ảo (hay số thuần ảo) .
. Số 0 vừa là số thực, vừa là số ảo.
. Mô đun của số phức là .
. Số phức liên hợp của là .
. Cho hai số phức , . Khi đó:
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề 4: Số phức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán - Chủ đề 4: Số phức
. Sto các nghiệm vào A, B: vào mode 2 Alpha gọi nó ra tính các giá trị biểu thức liên quan đến nghiệm Dạng ②. Tìm nghiệm phức của phương trình bậc hai – tìm các yếu tố liên quan tới hai nghiệm thức chứa lũy thừa. Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 42 Chọn A Câu 2: Gọi 1z , 2z là hai nghiệm phức của phương trình 2z 6z 10 0− + = . Giá trị của 2 2 1 2z z+ bằng Ⓐ. 16. Ⓑ. 56. Ⓒ. 20. Ⓓ. 26. Quy trình bấm máy. Bấm máy Màn hình hiển thị nghiệm. + Màn hình hiển thị kết quả : Chọn A PP trắc nghiệm nhanh Casio Bài này có thể nhẩm nhanh hơn bằng định lý viet ( ) 22 2 1 2 1 2 1 2z z z z 2z z 16+ = + − = Câu 3: Trong , phương trình 2 1 0z z− + = có nghiệm là: 1 2;z z với 1z có phần ảo âm. Hãy tính 1 2 z z Ⓐ. 1 3 3 3 2 2 i + + − + Ⓑ. 1 3 3 3 2 2 i + + − − Ⓒ. 1 3 2 2 i − + Ⓓ. 1 3 2 2 i − − Quy trình bấm máy Bấm máy Màn hình hiển thị nghiệm. PP trắc nghiệm nhanh Casio bấm MT ra hai nghiệm gán hai nghiệm phù hợp bấm mt Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 43 Chọn D B - Bài tập rèn luyện: Câu 1: Trong , cho phương trình bậc hai ( ) ( )2 0 * 0az bz c a+ + = . Gọi 2 4b ac = − . Ta xét các mệnh đề: 1) Nếu là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm 2) Nếu 0 thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt 3) Nếu 0 = thì phương trình có một nghiệm kép Trong các mệnh đề trên: Ⓐ. Không có mệnh đề nào đúng Ⓑ. Có một mệnh đề đúng Ⓒ. Có hai mệnh đề đúng Ⓓ. Cả ba mệnh đề đều đúng Câu 2: Trong , phương trình 2 4 0z + = có nghiệm là Ⓐ. 2 2 z i z i = = − Ⓑ. 1 2 1 2 z i z i = + = − Ⓒ. 1 3 2 z i z i = + = − Ⓓ. 5 2 3 5 z i z i = + = − Câu 3: Trong , phương trình 2 1 0z z− + = có nghiệm là Ⓐ. 3 1 2 3 1 2 z i z i = + = − Ⓑ. 1 3 2 2 1 3 2 2 z i z i = + = − Ⓒ. 5 1 2 5 1 2 z i z i = + = − Ⓓ. 1 5 2 2 1 5 2 2 z i z i = + = − Câu 4: Gọi 1z , 2z là hai nghiệm phức của phương trình 2 2 10 0z z+ + = . Giá trị của biểu thức 2 2 1 2A z z= + bằng Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. 20 . Ⓓ. . Câu 5: Gọi và 2z là hai nghiệm phức của phương trình 2 3 0z z− + = . Giá trị của biểu thức bằng 1 2z z+ bằng Ⓐ. 3 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 3 3 . Ⓓ. 2 3 . 15 19 17 1z Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 44 Câu 6. Gọi 1z , 2z là hai nghiệm phức của phương trình 25 8 5 0z z− + = . Tính 1 2 1 2S z z z z= + + . Ⓐ. 3S = . Ⓑ. 15S = . Ⓒ. 13 5 S = . Ⓓ. 3 5 S = − . Câu 7. Giả sử 1z và 2z là hai nghiệm của phương trình 2 2 2 8 0z z− + = . Giá trị của 2 2 1 2 1 2A z z z z= + bằng Ⓐ. 16 2− . Ⓑ. 16 2 . Ⓒ. 8 2 . Ⓓ. 8 2− . Câu 8: Trong , biết 1 2,z z là nghiệm của phương trình 2 6 34 0z z− + = . Khi đó, tích của hai nghiệm có giá trị bằng: Ⓐ. -16 Ⓑ. 6 Ⓒ. 9 Ⓓ.34 Câu 9: Trong , biết 1 2,z z là nghiệm của phương trình 2 3 1 0z z− + = . Khi đó, tổng bình phương của hai nghiệm có giá trị bằng: Ⓐ. 0 Ⓑ. 1 Ⓒ. 3 Ⓓ. 2 3 Câu 10: Trong , biết 1 2,z z là nghiệm của phương trình 2 2 5 0z z− + = . Giá trị của biểu thức ( ) 2 1 2z z+ bằng: Ⓐ. 0 Ⓑ. 1 Ⓒ. 2 Ⓓ.4 Câu 11: Phương trình sau có mấy nghiệm thực: 2 2 2 0z z+ + = Ⓐ. 0 Ⓑ. 1 Ⓒ. 2 Ⓓ. Vô số nghiệm. Câu 12: Gọi 1 2,z z là hai nghiệm của phương trình 2 2 6 0z z− + = . Trong đó 1z có phần ảo âm. Lúc đó 1z là Ⓐ. 1 5i− Ⓑ. 1 5i+ Ⓒ. 5 i− Ⓓ. 5 i+ Câu 13: Gọi 1 2,z z là các nghiệm phức của phương trình 2 3 7 0z z+ + = . Khi đó 1 2A z z= + có giá trị là Ⓐ. 3− Ⓑ. 3 Ⓒ. 7 Ⓓ. 7− Câu 14: Gọi 1 2,z z là các nghiệm phức của phương trình 2 2 9 0z z+ + = . Khi đó 1 22A z z= + có giá trị là ( với 1z có phần ảo dương). Ⓐ. 3 2 2 2i+ − Ⓑ. 3 2 2 2i− − Ⓒ. 3 2 2 2i− + − Ⓓ. 3 2 2 2i+ + Câu 15. Gọi 1z , 2z là hai nghiệm phức của phương trình 25 8 5 0z z− + = . Tính 1 2 1 2S z z z z= + + . Ⓐ. 3S = . Ⓑ. 15S = . Ⓒ. 13 5 S = . Ⓓ. 3 5 S = − . Câu 16. Kí hiệu 1 2,z z là hai nghiệm phức của phương trình 2 2 9 0z z− + = . Giá trị của 1 2 1 2z z z z+ + − bằng Ⓐ. 2 4 2+ . Ⓑ. 2 4 2i+ . Ⓒ. 6 . Ⓓ. 2 . Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 45 Câu 17: Thương hai nghiệm 1 2 z z của phương trình 2 2 3 0z z− − − = là ( 1z có phần ảo dương)? Ⓐ. 1 2 2 3 3 i − − Ⓑ. 1 2 2 3 3 i − + Ⓒ. 1 2 2 3 3 i− Ⓓ. 1 2 2 3 3 i+ Câu 18: Gọi 1 2,z z là hai nghiệm của phương trình 2 2 3 0z z− − − = . Khi đó môn đun của số phức có phần ảo âm là Ⓐ. 3 Ⓑ. 3− Ⓒ. 2 Ⓓ. 1− Câu 19: Gọi 1 2,z z là các nghiệm phức của phương trình 2 3 7 0z z+ + = . Khi đó 4 4 1 2A z z= + có giá trị là Ⓐ. 23 Ⓑ. 23 Ⓒ. 13 Ⓓ. 13 Câu 20: Gọi 1 2,z z là hai nghiệm của phương trình 2 2 6 0z z− + = . Trong đó 1z có phần ảo âm. Giá trị biểu thức 1 1 2| | | 3 |M z z z= + − là Ⓐ. 6 2 21− Ⓑ. 6 2 21+ Ⓒ. 6 4 21+ Ⓓ. 6 4 21− BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.B 4.C 5.A 6.A 7.B 8.D 9.B 10.B 11.A 12.A 13.A 14.A 15.A 16.A 17.A 18.A 19.A 20.B A - Bài tập minh họa: Câu 1: Nghiệm của phương trình 4 2 2 0z z− − = là Ⓐ. 2; 1.− Ⓑ. 2; .i Ⓒ. 2; 1.i Ⓓ. 2; .i ①. Phương pháp giải: ⬧Biến đổi phương trình về dạng phương trình tích, trong đó mỗi nhân tử là phương trình bậc nhất hoặc bậc hai. ⬧Dùng phương pháp đặt ẩn phụ. ⬧Với phương trình trùng phương bậc bốn: : Đặt . ②. Casio: ⬧Thế các đáp án vào phương trình để loại suy. ⬧Với phương trình bậc ba: Dùng chức năng giải phương trình bậc ba trên máy tính. ⬧Với phương trình trùng phương: giải phương trình bậc bốn trên máy tính 580VNX Dạng ③. Tìm nghiệm phương trình bậc 3, trùng phương Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 46 Lời giải Chọn B Ta có : 4 2 2 2 2 0 2 2 1 z z z z z iz − − = = = = = − PP nhanh trắc nghiệm CÁCH 1: CALC CÁC ĐÁP ÁN CÁCH 2: dùng 580vnx B - Bài tập rèn luyện: Câu 1.Trong , nghiệm của phương trình 3 8 0− =z là Ⓐ. 1 2 32; 1 3 ; 1 3z z i z i= = + = − Ⓑ. 1 2 32; 1 3 ; 1 3z z i z i= = − + = − − Ⓒ. 1 2 32; 1 3 ; 1 3z z i z i= − = − + = − − Ⓓ. 1 2 32; 1 3 ; 1 3z z i z i= − = + = − Câu 2. Trong , phương trình 4 26 25 0− + =z z có nghiệm là Ⓐ. 8; 5 i Ⓑ. 3; 4 i Ⓒ. 5; 2 i Ⓓ. ( ) ( )2 ; 2i i + − Câu 3. Trong , phương trình 3 1 0+ =z có nghiệm thực là Ⓐ. 1 Ⓑ. 1− Ⓒ. 1 3 2 2 i+ Ⓓ. 1 3 2 2 i− Câu 4. Trong , phương trình 4 1 0− =z có nghiệm ảo là Ⓐ. 1 Ⓑ. i− Ⓒ. i Ⓓ. i Câu 5. Phương trình 3 8z = có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo âm? Ⓐ. 1 Ⓑ. 2 Ⓒ. 3 Ⓓ. 0 Câu 6. Trong , phương trình 4 4 0+ =z có nghiệm là Ⓐ. ( ) ( )1 4 ; 1 4 − +i i Ⓑ. ( )1 2 − i ; ( )1 2 + i Ⓒ. ( ) ( )1 3 ; 1 3 − +i i Ⓓ. ± ( )1− i ; ( )1 + i Câu 7. Trong trường số phức phương trình 3 1 0z + = có mấy nghiệm? Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 47 Ⓐ. 2. Ⓑ. 3. Ⓒ. 1. Ⓓ. 0. Câu 8. Giải phương trình sau trên : ( )( )( )2 31 1 1 0z z z+ − + = Ⓐ. 1 1 3 2 z z i i z = = − = Ⓑ. 1 1 3 2 z z i i z = = − = Ⓒ. 1 1 3 2 z z i i z = − = − − = Ⓓ. 1 1 3 2 z z i i z = = − = Câu 9. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 4 1 0z − = trên tập số phức là bao nhiêu? Ⓐ. 3. Ⓑ. 1. Ⓒ. 2. Ⓓ. 0. Câu 10. Phương trình 6 39 8 0z z− + = có bao nhiêu nghiệm trên tập số phức? Ⓐ. 3. Ⓑ. 4. Ⓒ. 2. Ⓓ. 6. Câu 11. Bộ số thực ( ); ;a b c để phương trình 3 2 0z az bz c+ + + = nhận 1z i= + và 2z = làm nghiệm. Ⓐ. ( )4;6; 4− − Ⓑ. ( )4; 6;4− Ⓒ. ( )4; 6; 4− − − Ⓓ. ( )4;6;4 Câu 12. Trong , phương trình 4 1 0− =z có nghiệm. Tổng của các nghiệm đó là Ⓐ. 2− . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 2i . Ⓓ. 0. Câu 13. Giải phương trình sau trên : ( ) ( )2 2 29 4 9 5 0z z z z z z+ + + + + − = Ⓐ. 3 z i z i z = = − = − Ⓑ. 2 2 3 z i z i z = = − = − Ⓒ. 3 3 3 z i z i z = = − = Ⓓ. 3 3 3 z i z i z = = − = − Câu 14. Giải phương trình sau trên : 4 3 22 2 2 2 0z z z z− + + + = Ⓐ. 1 1 1 2 2 z i z i = = − Ⓑ. 1 1 z i z i = + = − Ⓒ. 1 1 1 2 2 z i z i = + = − + Ⓓ. 1 1 1 2 2 z i z i = − = − − Câu 15. Tập nghiệm trong của phương trình 3 2 1 0z z z+ + + = là Ⓐ. ;i;1; 1i− − Ⓑ. ; ;1i i− Ⓒ. ; 1i− − Ⓓ. ; ; 1i i− − Câu 16. Trong trường số phức phương trình 3 0z z+ = có mấy nghiệm? Ⓐ. 2. Ⓑ. 3. Ⓒ. 1. Ⓓ. 0. Câu 17. Tìm số nguyên x, y sao cho số phức z x yi= + thỏa mãn 3 18 26z i= + Ⓐ. 3 1 x y = = Ⓑ. 3 1 x y = = − Ⓒ. 3 1 x y = = Ⓓ. 3 1 x y = − = Câu 18. Tập nghiệm của phương trình 4 22 8 0z z− − = là Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 48 Ⓐ. 2; 4i . Ⓑ. 2; 2i . Ⓒ. 2 ; 2i . Ⓓ. 2; 4i . Câu 19. Tập nghiệm của phương trình là Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ. Câu 20. Kí hiệu 1 2 3 4, , ,z z z z là 4 nghiệm phức của phương trình 4 2 12 0z z− − = . Tính tổng 1 2 3 4T z z z z= + + + Ⓐ. 4T = Ⓑ. 2 3T = Ⓒ. 4 2 3T = + Ⓓ. 2 2 3T = + BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.B 4.D 5.A 6.D 7.B 8.B 9.D 10.D 11.A 12.D 13.D 14.A 15.D 16.B 17.C 18.C 19.D 20.C A - Bài tập minh họa: Câu1: Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 2i+ và 1 2i− là nghiệm ? Ⓐ. 2 2 3 0z z+ + = Ⓑ. 2 2 3 0z z− − = Ⓒ. 2 2 3 0z z− + = Ⓓ. 2 2 3 0z z+ − = Lời giải Chọn C Định lý viet Quy trình bấm máy. Nhập giải phương trình đáp án A Màn hình hiển thị 4 22 3 0z z+ − = 1; 1;3 ; 3i i− − 1; 2; ;i i− − 1;3 1; 1; 3; 3i i− − ①. Phương pháp giải: ⬧Tìm các nghiệm của phương trình đã cho thay vào biểu thức ⬧Dùng định lý Vi-ét để giải quyết yêu cầu bài toánc Vi-ét đối với phương trình bậc 2 s: ⬧Với có 2 nghiệm phân biệt (thực hoặc phức). Ta có: .Casio: ⬧ Dùng chức năng giải phương trình trên máy tính casio (với các phương trình bậc hai, bậc ba, bốn) để suy ra nghiệm. ⬧Dùng chức năng tính toán trên môi trường số phức để suy ra kết quả. Dạng ④. Mối liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình bậc hai Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 49 ( ) ( )1 2 1 2 2i i+ + − = ( )( )1 2 1 2 3i i+ − = Theo ứng dụng định lý viet thì hai số đã cho là nghiệm của phương trình 2 2 3 0z z− + = Loại A Nhập giải phương trình đáp án B Màn hình hiển thị Loại B Nhập giải phương trình đáp án C Màn hình hiển thị Câu2: Nếu =z i là nghiệm phức của phương trình 2 0+ + =z az b với ( ), a b thì +a b bằng Ⓐ. 1− . Ⓑ. 2− . Ⓒ. 1. Ⓓ. 2 . Lời giải Chọn C Phương trình 2 0+ + =z az b nhận =z i làm nghiệm nên 2 0+ + =i ai b 1 0 + − =ai b 0 1 0 = − = a b 0 1 = = a b 1 + =a b . PP nhanh trắc nghiệm Phương trình 2 0+ + =z az b nhận =z i làm nghiệm nên 2 0+ + =i ai b 1 0 + − =ai b 0 1 0 = − = a b 0 1 = = a b 1 + =a b . B - Bài tập rèn luyện: Câu 1: Cho 1 2, z z là các nghiệm phức của phương trình 2 4 13 0z z+ + = . Tính ( ) ( ) 2 2 1 22 2m z z= − + − . Ⓐ. 25m = . Ⓑ. 50m = . Ⓒ. 10m = . Ⓓ. 18m = . Câu 2: Gọi 1 2,z z là hai nghiệm phức của phương trình 22 4 3 0z z+ + = . Tính giá trị của biểu thức 1 2z z+ . Ⓐ. 2 3 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 6 . Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 50 Câu 3: Gọi 1z và 2z là hai nghiệm của phương trình 22 3 3 0+ + =z z . Khi đó, giá trị 2 2 1 2+z z là Ⓐ.9 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 9 4 . Ⓓ. 9 4 − . Câu 4: Gọi 1z , 2z là hai nghiệm phức của phương trình 2 4 5 0z z− + = . Giá trị của biểu thức 2 2 1 2z z+ bằng. Ⓐ.10 . Ⓑ. 20 . Ⓒ. 6 . Ⓓ. 6 8i− . Câu 5: Gọi 1z và 2z là hai nghiệm phức của phương trình 2 2 10 0z z+ + = , giá trị của biểu thức 2 2 1 2A z z= + là. Ⓐ. 10 . Ⓑ. 20 . Ⓒ. 10 . Ⓓ. 20 . Câu 6: Gọi 1 2,z z là hai nghiệm phức của phương trình 2 – 4 9 0.z z + = Tổng 1 2P z z= + bằng: Ⓐ.18 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 6 . Ⓓ. 3 . Câu 7: Gọi 1z và 2z là các nghiệm của phương trình 2 4 9 0z z− + = . Gọi M , N là các điểm biểu diễn của 1z và 2z trên mặt phẳng phứⒸ. Khi đó độ dài của MN là Ⓐ. 2 5MN = . Ⓑ. 4MN = . Ⓒ. 2 5MN = − . Ⓓ. 5MN = . Câu 8: Gọi 1 2,z z là 2 nghiệm phức của phương trình 22 3 7 0z z− + = . Tính giá trị của biểu thức 1 2 1 2 z z z z+ − . Ⓐ. 2− . Ⓑ. 2. Ⓒ. 5− . Ⓓ. 5 . Câu 9: Trong tập các số phức, cho phương trình 2 6 0z z m− + = , m ( )1 . Gọi 0m là một giá trị của m để phương trình ( )1 có hai nghiệm phân biệt 1z , 2z thỏa mãn 1 1 2 2. .z z z z= . Hỏi trong khoảng ( )0;20 có bao nhiêu giá trị 0m ? Ⓐ.12 . Ⓑ. 10 . Ⓒ. 13 . Ⓓ. 11. Câu 10: Gọi 1 2,z z là hai nghiệm của phương trình 22 3 2 0z z− + = trên tập số phức; Tính giá trị biểu thức 2 21 1 2 2P z z z z= + + . Ⓐ. 3 3 4 P = . Ⓑ. 5 2 P = . Ⓒ. 3 4 P = . Ⓓ. 5 2 P = . Câu 11: Cho 1z , 2z là hai nghiệm của phương trình 2 2 2 0− + =z z ( ) z . Tính giá trị của biểu thức 1 2 1 22= + + −P z z z z . Ⓐ. 2 2 2= +P . Ⓑ. 2 4= +P . Ⓒ. 6=P . Ⓓ. 3=P . Câu 12: Trong tập các số phức 1z , 2z lần lượt là 2 nghiệm của phương trình 2 4 5 0z z+ + = . Tính 2 2 1 2P z z= + . Ⓐ. 2 5P = . Ⓑ. 6P = . Ⓒ. 10P = . Ⓓ. 50P = . Câu 13: Cho 1 2, z z là hai nghiệm của phương trình 2 2 3 0z z+ + = . Tính 1 2z z+ . Ⓐ.0 . Ⓑ. 1. Ⓒ. 2 3 . Ⓓ. 6 . Câu 14: Phương trình 2 4 5 0x x+ + = có nghiệm phức mà tổng các mô đun của chúng bằng? Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung St-bs: Duong Hung - Word xinh 2020-2021 51 Ⓐ. 2 7 . Ⓑ. 2 5 . Ⓒ. 2 3 . Ⓓ. 2 2 . Câu 15: Phương trình 2 2 6 0z z− + = có các nghiệm 1z ; 2z . Khi đó giá trị của biểu thức 2 2 1 2 2 2 1 2 z z M z z = + là. Ⓐ. 2 3 . Ⓑ. 2 3 − . Ⓒ. 2 9 . Ⓓ. 2 9 − . Câu 16: Cho phương trình 2 2 10 0z z+ + = . Gọi 1z và 2z là hai nghiệm phức của phương trình đã cho. Khi đó giá trị biểu thức 2 2 1 2A z z= + bằng: Ⓐ. 4 10 . Ⓑ. 20 . Ⓒ. 10 . Ⓓ. 3 10 . Câu 17: Gọi 1z , 2z là nghiệm phức của phương trình 2 2 10 0.z z+ + = Tính giá trị của biểu thức 2 2 1 2 .z z+ . Ⓐ. 25 . Ⓑ. 18 . Ⓒ. 20 . Ⓓ. 21 . Câu 18: Gọi 1z và 2z lần lượt là hai nghiệm của phương trình 2 4 5 0z z− + = . Giá trị của biểu thức ( )1 2 2 12 . 4P z z z z= − − bằng: Ⓐ. 10− Ⓑ. 10 Ⓒ. 5− Ⓓ. 15− Câu 19: Cho phương trình 2 2 3 0z z− + = trên tập số phức, có hai nghiệm là 1z , 2z . Khi đó 2 2 1 2z z+ có giá trị là: Ⓐ.6 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 2 2 . Câu 20: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình: 2 4 7 0z z+ + = . Khi đó 2 2 1 2z z+ bằng Ⓐ.7 . Ⓑ. 21 . Ⓒ. 14 . Ⓓ. 10 . Câu 21: Gọi 1 2,z z là hai nghiệm phức của phương trình 2 4 5 0z z+ + = . Tính giá trị của biểu thức 2 2 1 2A z z= + . Ⓐ.10 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 5 . Ⓓ. 2 5 . Câu 22: Gọi 1z , 2z là nghiệm của phương trình 2 2 4 0z z− + = . Tính giá trị của biểu thức 2 2 1 2 2 1 z z P z z = + Ⓐ. 4 Ⓑ. 4− Ⓒ. 8 Ⓓ. 11 4 − BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.D 4.A 5.B 6.C 7.A 8.D 9.B 10.D 11.C 12.C 13.C 14.B 15.D 16.B 17.C 18.D 19.A 20.C 21.D 22.B
File đính kèm:
- tai_lieu_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_chu_de_4_so_phuc.pdf