Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Chương 2, Chủ đề 6: Ôn tập Dao động cơ học đề thi Đại học và Cao đẳng các năm - Vũ Đình Hoàng

Câu 1: (ĐH-2014) Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều

hòa theo phương ngang, mốc thế năng tính tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = s, động

năng của con lắc tăng từ 0,096J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064J. ở thời điểm t2, thế năng của

con lắc bằng 0,096J. Biên độ dao động của con lắc là:

A. 5,7 cm. B. 7,0 cm. C. 8,0 cm. D. 3,6 cm.

Câu 2: (ĐH-2014) Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s.

Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực

tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là

A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s

Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Chương 2, Chủ đề 6: Ôn tập Dao động cơ học đề thi Đại học và Cao đẳng các năm - Vũ Đình Hoàng trang 1

Trang 1

Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Chương 2, Chủ đề 6: Ôn tập Dao động cơ học đề thi Đại học và Cao đẳng các năm - Vũ Đình Hoàng trang 2

Trang 2

Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Chương 2, Chủ đề 6: Ôn tập Dao động cơ học đề thi Đại học và Cao đẳng các năm - Vũ Đình Hoàng trang 3

Trang 3

Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Chương 2, Chủ đề 6: Ôn tập Dao động cơ học đề thi Đại học và Cao đẳng các năm - Vũ Đình Hoàng trang 4

Trang 4

Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Chương 2, Chủ đề 6: Ôn tập Dao động cơ học đề thi Đại học và Cao đẳng các năm - Vũ Đình Hoàng trang 5

Trang 5

Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Chương 2, Chủ đề 6: Ôn tập Dao động cơ học đề thi Đại học và Cao đẳng các năm - Vũ Đình Hoàng trang 6

Trang 6

Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Chương 2, Chủ đề 6: Ôn tập Dao động cơ học đề thi Đại học và Cao đẳng các năm - Vũ Đình Hoàng trang 7

Trang 7

Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Chương 2, Chủ đề 6: Ôn tập Dao động cơ học đề thi Đại học và Cao đẳng các năm - Vũ Đình Hoàng trang 8

Trang 8

Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Chương 2, Chủ đề 6: Ôn tập Dao động cơ học đề thi Đại học và Cao đẳng các năm - Vũ Đình Hoàng trang 9

Trang 9

Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Chương 2, Chủ đề 6: Ôn tập Dao động cơ học đề thi Đại học và Cao đẳng các năm - Vũ Đình Hoàng trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 12 trang xuanhieu 06/01/2022 1600
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Chương 2, Chủ đề 6: Ôn tập Dao động cơ học đề thi Đại học và Cao đẳng các năm - Vũ Đình Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Chương 2, Chủ đề 6: Ôn tập Dao động cơ học đề thi Đại học và Cao đẳng các năm - Vũ Đình Hoàng

Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Chương 2, Chủ đề 6: Ôn tập Dao động cơ học đề thi Đại học và Cao đẳng các năm - Vũ Đình Hoàng
 ÔN, LUYỆN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 
dần đều trên đường nằm ngang với giá tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ 
bằng 
 A. 2,02 s. B. 1,82 s. C. 1,98 s. D. 2,00 s. 
Câu 63(CĐ - 2010): Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị 
trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm 
 A. 
2
T
. B. 
8
T
. C. 
6
T
. D. 
4
T
. 
Câu 64(CĐ - 2010): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. 
Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin(10 )
2
t
pi
+ (cm). Gia tốc 
của vật có độ lớn cực đại bằng 
 A. 7 m/s2. B. 1 m/s2. C. 0,7 m/s2. D. 5 m/s2. 
Câu 65(CĐ - 2010): Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 12f . Động năng của con lắc biến 
thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số 2f bằng 
 A. 12f . B. 1
f
2
. C. 1f . D. 4 1f . 
Câu 66(CĐ - 2010): Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc 
dao động đều hòa theo phương ngang với phương trình x A cos(wt ).= + ϕ Mốc thế năng tại vị trí cân 
bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy 
2 10pi = . Khối lượng vật nhỏ bằng 
 A. 400 g. B. 40 g. C. 200 g. D. 100 g. 
Câu 67(CĐ - 2010): Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở 
thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của 
vật là 
 A. 3
4
. B. 1 .
4
 C. 4 .
3
 D. 1 .
2
Câu 68(CĐ - 2010): Một con lắc vật lí là một vật rắn có khối lượng m = 4 kg dao động điều hòa với 
chu kì T=0,5s. Khoảng cách từ trọng tâm của vật đến trục quay của nó là d = 20 cm. Lấy g = 10 m/s2 
và pi2=10. Mômen quán tính của vật đối với trục quay là 
 A. 0,05 kg.m2. B. 0,5 kg.m2. C. 0,025 kg.m2. D. 0,64 kg.m2. 
Câu 69(ĐH – 2010): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên 
độ góc α0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều 
dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng 
 A. 0 .
3
α
 B. 0 .
2
α
 C. 0 .
2
α−
 D. 0 .
3
α−
Câu 70(ĐH – 2010): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn 
nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = 
2
A−
, chất điểm có tốc độ trung bình là 
 A. 6 .A
T
 B. 9 .
2
A
T
 C. 3 .
2
A
T
 D. 4 .A
T
Câu 71(ĐH – 2010): Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong 
một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là 
3
T
. Lấy pi2=10. Tần số dao động của vật là 
 A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz. 
  Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com 
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 
Câu 72(ĐH – 2010): Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có 
phương trình li độ 53cos( )
6
x t
pi
pi= − (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ 
1 5cos( )6x t
pi
pi= + (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là 
 A. 2 8cos( )6x t
pi
pi= + (cm). B. 2 2cos( )6x t
pi
pi= + (cm). 
 C. 2
52cos( )
6
x t
pi
pi= − (cm). D. 2 58cos( )6x t
pi
pi= − (cm). 
Câu 73(ĐH – 2010): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. 
Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ 
và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt 
dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là 
 A. 10 30 cm/s. B. 20 6 cm/s. C. 40 2 cm/s. D. 40 3 cm/s. 
Câu 74(ĐH – 2010): Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn 
 A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với bình phương biên 
độ. 
 C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. và hướng không đổi. 
Câu 75(ĐH – 2010): Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là 
 A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ C. biên độ và năng lượng D. 
biên độ và tốc độ 
Câu 76(ĐH – 2010): Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg 
mang điện tích q = +5.10-6C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường 
đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 
10 m/s2, pi = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là 
 A. 0,58 s B. 1,40 s C. 1,15 s D. 1,99 s 
Câu 77. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương 
ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc 
cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là 
 A. 
2
1
. B. 3. C. 2. D. 
3
1
. 
Câu 78. (DH 2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân 
bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 
cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là 
 A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm. 
Câu 79.(DH 2011): Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = (x tính bằng cm; t tính 
bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm 
 A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s. 
Câu 80. (DH-2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. 
Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất 
khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng lần thế 
năng là 
 A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s. 
Câu 81(DH 2011): Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. 
 B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. 
 C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. 
 D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. 
  Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com 
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 
Câu 82.(DH 2011): Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động 
thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 
2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì 
chu kì dao động điều hòa của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa 
của con lắc là 
 A. 2,96 s. B. 2,84 s. C. 2,61 s. D. 2,78 s. 
Câu 83(DH 2011): Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động 
điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính 
bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng 
 A. 0,1125 J. B. 225 J. C. 112,5 J. D. 0,225 J. 
Câu 84( DH 2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm 
thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm 
theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy pi = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là 
 A. x 6cos(20t ) (cm)
6
pi
= − B. x 4cos(20t ) (cm)
3
pi
= + 
 C. x 4cos(20t ) (cm)
3
pi
= − D. x 6cos(20t ) (cm)
6
pi
= + 
Câu 85(DH 2011): Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc 
trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0 là 
 A. 3,30 B. 6,60 C. 5,60 D. 9,60 
Câu 86 (ĐH 2012) : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. 
Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở 
thời điểm t+
4
T
vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng 
 A. 0,5 kg B. 1,2 kg C.0,8 kg D.1,0 kg 
Câu 87(ĐH 2012): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của 
chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian 
mà 
4 TB
v v
pi≥ là 
 A. 
6
T
 B. 2
3
T
 C.
3
T
 D. 
2
T
Câu 88 (ĐH 2012): Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 = 1 cos( )6A t
pi
pi + (cm) và 
x2 = 6cos( )
2
t
pi
pi − (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình 
cos( )x A tpi ϕ= + (cm). Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì 
 A. .
6
radpiϕ = − B. .radϕ pi= C. .
3
radpiϕ = − D. 0 .radϕ = 
Câu 89 (ĐH 2012): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động 
là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò 
xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 
5 3 N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là 
 A. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 115 cm 
Câu 90(ĐH 2012): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có 
 A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. 
 B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. 
 C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. 
  Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com 
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 
 D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. 
Câu 91(ĐH 2012): Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc 
theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và 
của N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của 
N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. 
Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của 
M và động năng của N là 
 A. 4
3
. B. 3
4
. C. 9
16
. D. 16
9
. 
Câu 92(ĐH 2012): Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g 
mang điện tích 2.10-5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường 
hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và 
song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường 
sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường g

 một góc 54o rồi buông nhẹ cho con lắc dao 
động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là 
 A. 0,59 m/s. B. 3,41 m/s. C. 2,87 m/s. D. 0,50 m/s. 
Câu 93(ĐH 2012): Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực 
kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là 
 A. 6 cm B. 12 cm
C. 8 cm D. 10 cm 
Câu 94(ĐH 2012): Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời 
gian? 
 A. Biên độ và tốc độ B. Li độ và tốc độ 
 C. Biên độ và gia tốc D.Biên độ và cơ năng 
Câu 95(ĐH 2012). Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài 1 m, 
dao động với biên độ góc 600. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị 
trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 300, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là 
 A. 1232 cm/s2 B. 500 cm/s2 C. 732 cm/s2 D. 887 cm/s2 
Câu 96(ĐH 2012): Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao 
động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l∆ . Chu kì dao động của con lắc 
này là 
 A. 2 g
l
pi
∆
 B. 1
2
l
gpi
∆
 C. 1
2
g
lpi ∆
 D. 2 l
g
pi
∆
Câu 97(CAO ĐẲNG NĂM 2012) : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc 
thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 2
3
A thì động năng của vật là 
 A. 5
9
W. B. 4
9
W. C. 2
9
W. D. 7
9
W. 
Câu 98(CAO ĐẲNG NĂM 2012): Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. 
Tần số góc của vật dao động là 
 A. maxv
A
. B. maxv
Api
. C. max
2
v
Api
. D. max
2
v
A
. 
Câu 99(CAO ĐẲNG NĂM 2012): Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. 
Phương trình dao động của các vật lần lượt là x1 = A1cosωt (cm) và x2 = A2sinωt (cm). Biết 64 21x + 
36 22x = 482 (cm2). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3cm với vận tốc v1 = -18 
cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng 
 A. 24 3 cm/s. B. 24 cm/s. C. 8 cm/s. D. 8 3 cm/s. 
  Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com 
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 
Câu 100(CAO ĐẲNG NĂM 2012): Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài 1ℓ dao 
động điều hòa với chu kì T1; con lắc đơn có chiều dài 2ℓ ( 2ℓ < 1ℓ ) dao động điều hòa với chu kì T2. 
Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài 1ℓ - 2ℓ dao động điều hòa với chu kì là 
 A. 1 2
1 2
TT
T T+
. B. 2 21 2T T− . C. 1 2
1 2
TT
T T−
 D. 2 21 2T T+ . 
Câu 101(CAO ĐẲNG NĂM 2012): Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí 
biên về vị trí cân bằng là chuyển động 
 A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. 
Câu 102(CAO ĐẲNG NĂM 2012): Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng 
phương có phương trình lần lượt là x1=Acosωt và x2 = Asinωt. Biên độ dao động của vật là 
 A. 3 A. B. A. C. 2 A. D. 2A. 
Câu 103(CAO ĐẲNG NĂM 2012): Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = 
F0cospift (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là 
 A. f. B. pif. C. 2pif. D. 0,5f. 
Câu 104(CAO ĐẲNG NĂM 2012): Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250g và lò xo 
nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian 
ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -40 cm/s đến 40 3 cm/s là 
 A. 
40
pi
s. B. 
120
pi
s. C. 
20
pi
. D. 
60
pi
s. 
Câu 105(CAO ĐẲNG NĂM 2012):Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua 
li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ giao động của vật là 
A. 5,24cm. B. 5 2 cm C. 5 3 cm D. 10 cm 
Câu 106(CAO ĐẲNG NĂM 2012): Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái 
Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là 1ℓ , 2ℓ và T1, T2. Biết 
2
1 1
2
T
T
= .Hệ thức 
đúng là 
 A. 1
2
2=ℓ
ℓ
 B. 1
2
4=ℓ
ℓ
 C. 1
2
1
4
=
ℓ
ℓ
 D. 1
2
1
2
=
ℓ
ℓ
Câu 107(CAO ĐẲNG NĂM 2012): Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau 
đây đúng? 
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại. 
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân 
bằng. 
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng. 
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân 
bằng. 
ĐÁP ÁN: DAO ĐỘNG CƠ ĐỀ THI ĐH CĐ 
  Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com 
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_chuong_2_chu_de.pdf