Phương pháp giải toán Cực trị mũ – Logarit

Các bài toán vận dụng cao mũ – logarit trong các đề thi thử THPT Quốc Gia tương đối đa dạng và

phong phú với rất nhiều biến tấu và phát triển qua từng đề, từng năm. Tuy nhiên hầu hết tất cả chỉ

xoay quanh các kỹ thuật cơ bản như rút thế, hàm đặc trưng, bất đẳng thức phụ cơ bản, hoặc phương

pháp hình học. Vì thế trong chương đầu tiên ta sẽ tìm hiểu các dạng toán, các kỹ thuật đánh giá cơ

bản thông qua những bài toán đã từng xuất hiện trong các đề thi thử trong 2 năm gần đây.

I. Các kiến thức cơ bản.

Để có thể làm tốt các bài toán ở chuyên đề này chúng ta cần phải nắm chắc được các kiến thức lý

thuyết cơ bản về bất đẳng thức, điều kiện có nghiệm và biến đổi logarit sau. Đây chính là nội dung

chính của chuyên đề mà mình muốn nhắc tới, một dạng toán lấy ý tưởng từ đề thi THPT Quốc Gia

2018. Trước tiên để làm tốt ta sẽ cần có một số kiến thức về bất đẳng thức và nhắc lại các kiến thức đã

học sau.

Phương pháp giải toán Cực trị mũ – Logarit trang 1

Trang 1

Phương pháp giải toán Cực trị mũ – Logarit trang 2

Trang 2

Phương pháp giải toán Cực trị mũ – Logarit trang 3

Trang 3

Phương pháp giải toán Cực trị mũ – Logarit trang 4

Trang 4

Phương pháp giải toán Cực trị mũ – Logarit trang 5

Trang 5

Phương pháp giải toán Cực trị mũ – Logarit trang 6

Trang 6

Phương pháp giải toán Cực trị mũ – Logarit trang 7

Trang 7

Phương pháp giải toán Cực trị mũ – Logarit trang 8

Trang 8

Phương pháp giải toán Cực trị mũ – Logarit trang 9

Trang 9

Phương pháp giải toán Cực trị mũ – Logarit trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 229 trang xuanhieu 06/01/2022 1020
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Phương pháp giải toán Cực trị mũ – Logarit", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phương pháp giải toán Cực trị mũ – Logarit

Phương pháp giải toán Cực trị mũ – Logarit
( )
( )
( )
( )
4 2
2 2
2 2 2
2 2 2
1 1 1
1 1
1 . 1
t t
t t
tt t t
− + + = − + = −
 + +
. 
Ta có ( )
1
1 ;2
2
0
1
1 ;2
2
t
g t
t
= 
 = 
= − 
; ( ) ( )
1 7 7
; 1 1; 2
2 5 5
g g g
= = = 
. 
| Chương 5. Phương trình nghiệm nguyên 
Tạp chí và tư liệu toán học | 216 
Do đó, ( )
1
;2
2
min 1g t
= hay ( )  1, 1;1f a a  − ( )2 . 
Từ ( )1 và ( )2 suy ra 
( )2 22
2 4 1 1
log 1 2
24 1 2 1 2 4
a a
a a a a
a b b− − + = + + −
+ + +
( )
( )
2 2
2
log 1 2 1
1
a b b
f a
 − − + = 
= 
0; 1
0; 1
2 1a
a b
a b
= = 
 = = 
= 
. 
Vậy có một giá trị của a thỏa mãn. 
Câu 58. Cho phương trình ( )
2
5 5
2
1
log 2 5 1 log 21 1
log 5x
y x x
x y
+ + +
+ + − = − . Hỏi có tất cả bao nhiêu cặp 
số nguyên dương ( );x y thỏa phương trình trên. 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1 
Lời giải 
( )
2
5 5
2
1
log 2 5 1 log 21 1
log 5x
y x x
x y
+ + +
+ + − = − 
( ) ( )25 5 5log 2 5 1 log 21 1 log 2 xx y y x x + + − = − + + + 
( ) ( )25 5 5log 2 5 1 log 2 log 21 1xx y y x x + + + + + + = + 
( )( )25 5log 2 5 1 2 log 105xx y y x x + + + + + = 
( )( )22 5 1 2 105xx y y x x + + + + + = ( )* 
Do 105 lẻ 2 5 1x y+ + lẻ 5y chẵn y chẵn, mặt khác ( )22 2 1x xy x x y x x+ + + = + + + lẻ. 
Mà y và ( )1x x + chẵn nên 2 x lẻ 2 1x = 0x = . 
Thế 0x = vào ( )* ta được ( )( ) 2
4
5 1 1 105 5 6 104 0 26
5
y
y y y y
y
= 
 + + = + − = 
 = −
Do ,x y nguyên dương nên ( ) ( ); 0;4x y = . 
Vậy có một cặp số ( );x y thỏa yêu cầu đề bài. 
Câu 59. Có tất cả bao nhiêu cặp số ( );a b với ,a b là các số nguyên dương thỏa mãn 
( ) ( ) ( ) ( )3 2 23log 3 3 1 1a b a b a b ab a b+ + + = + + + − + . 
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D.vô số. 
Lời giải 
Cách 1. 
Với ,a b là các số nguyên dương, ta có 
( ) ( ) ( ) ( )3 2 23log 3 3 1 1a b a b a b ab a b+ + + = + + + − + 
( ) ( ) ( )
3 3
3 3 2 2
3 2 2
log 3 3 3 1
a b
a b ab a b a b ab ab a b
a b ab
+
 + + + + = + − + + +
+ −
( ) ( ) ( ) ( )3 3 3 3 2 2 2 23 3log log 3 3 1a b a b a b ab a b ab + + + = + − + + − 
Phương pháp giải toán cực trị mũ – logarit | 
217 | Chinh phục Olympic toán 
Xét hàm số ( ) 3logf t t t= + trên ( )0;+ . Ta có ( )
1
' 1 0, 0
ln3
f t t
t
= +  nên hàm số ( )f t đồng biến 
trên ( )0;+ . Khi đó, phương trình ( )1 trở thành 
( ) ( ) ( )
( )( )
( )
3 3 2 2 3 3 2 2
2 2
2 2
3 3
0 *
3 0
3 0
f a b f a b ab a b a b ab
a b ab
a b ab a b
a b
 + = + − + = + −
 + − =
 + − + − = 
+ − = 
Do *,a b nên phương trình ( )* vô nghiệm. Suy ra 3a b+ = . 
Mà ,a b là các số nguyên dương nên 
*
20 3
10 3
3 1
, 2
aa
bb
a b a
a b b
 = 
 = + = = = 
Vậy có hai cặp số ( );a b thỏa mãn yêu cầu bài toán. 
Cách 2. Với ,a b là các số nguyên dương, ta có 
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )( )( )
3 2 2
3
3 3 2 2
3
2 2
3
log 3 3 1 1
log 3 3 3
3
log 3 1
3
a b a b a b ab a b
a b
a b ab a b a b ab ab a b
a b
a b ab a b
+ + + = + + + − +
+
 + + + + = + − + +
+
 = + − − −
• Trường hợp 1. 2a b+ = . Khi đó ( ) 3
2
1 log 4 3
3
ab = − loại do *,a b . 
• Trường hợp 2. 
3
3 log 0
3
a b
a b
+
+ và ( )( )2 2 3 0, , *a b ab a b a b+ − − −  , nên ( )1 
không xảy ra. 
• Trường hợp 3. 3a b+ = , khi đó ( )1 thỏa mãn. 
Mà ,a b là các số nguyên dương nên 
2
1
1
2
a
b
a
b
 = 
= 
 = 
= 
. 
Vậy có hai cặp số ( );a b thỏa mãn yêu cầu bài toán. 
Câu 60. Có bao nhiêu số nguyên x thuộc đoạn  1;2020 sao cho tồn tại số nguyên dương y thỏa 
mãn 
( )24 3 10 log 3 1
10 ?
4
x y x y− + +
= 
A. 2020. B. 1347. C. 673. D. Vô số. 
Lời giải 
( ) ( )
24 3 1 log 23 1 3 110 4 3 1 log log
4 4
x y x y y
x y x
− + + + 
= − + = 
( )( ) ( )24 3 1 2 log log 3 1 log4x y x y − + + = + − 
( ) ( )24 3 1 log 2log log4 log 3 1 0x y x x y − + + + − + = 
( ) ( ) ( )2 24 3 1 log log 4 log 3 1 0x y x x y − + + − + = 
Nếu ( ) ( ) ( )2 24 3 1 thì log 4 log 3 1 . Suy ra 1 0x y x y VT + + 
| Chương 5. Phương trình nghiệm nguyên 
Tạp chí và tư liệu toán học | 218 
Nếu ( ) ( ) ( )2 24 3 1 thì log 4 log 3 1 . Suy ra 1 0x y x y VT + + 
Do đó, từ ( )
( )( )
( )
2
2 2
1 14 1
1 suy ra: 4 3 1 2
3 3
x xx
x y y y x
− +−
= + = = + 
Với 3 1, 3 2,x k x k k= + = + từ ( )2 dễ dàng thấy y là số nguyên dương. 
Xét y không phải là số nguyên dương. Từ ( )2 , suy ra x chia hết cho 3. 
Đặt *3 , .x k k= Vì  1;2020x  nên *1 3 2020.k k *1 673, .k k 
Do đó, có 673 số nguyên x thuộc đoạn  1;2020 mà y không phải là số nguyên dương. 
Vậy có 2020 673 1347− = số nguyên x thỏa mãn yêu cầu bài toán. 
Câu 61. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ),a b thỏa mãn đồng thời các điều kiện 2 20 16a b + và 
2
16 64
log ?
2
b
a b
a b
+
+ 
+
A. 10. B. 6. C. 7. D. 8. 
Lời giải 
Từ điều kiện 2 20 16,a b + suy ra ,a b không đồng thời bằng 0 nên 2 0.a b+ Ta có 
( ) ( )2 2 2
16 64
log 4 log 4 log 2
2
b
a b a b b a b
a b
+
+ + + + − +
+
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2log 2 2 log 4 4 2 4 ,a b a b b b f a b f b + + + + + + + + 
với ( ) 2logf t t t= + là hàm đồng biến trên khoảng ( )0; .+ 
Do đó, ( ) ( )2 4 2 4 4.f a b f b a b b a b+ + + + + 
Kết hợp với điều kiện 2 20 16, ,a b a b + nên nghiệm nguyên ( ),a b là các điểm nguyên trong mặt 
phẳng tọa độ ( )Oxy nằm trong hình tròn tâm ( )0;0 ,O bán kính bằng 4 (bỏ đi tâm )O và nằm ngoài 
hình vuông 4.a b+ = 
Đếm trực tiếp trên hình, ta có 8 điểm nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán. 
Vậy có 8 cặp số nguyên ( ), .a b 
Câu 62. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số nguyên y thỏa mãn 
( )
( )2
2
2 2
33
log log 4 4 8 ?
y x x xx
x x
y y
+ + − −
− + + = 
A. 2. B. 4. C. 3. D. Vô số. 
Phương pháp giải toán cực trị mũ – logarit | 
219 | Chinh phục Olympic toán 
Lời giải 
Điều kiện 
3
0
.
x
y
y
− 
 Ta có 
( )
( )2
2
2 2
33
log log 4 4 8
y x x xx
x x
y y
+ + − −
− + + = 
( )2 22 2
3 3
log log 2 2
x x
x x x x
y y
 − −
 − + + − = + − 
( ) ( ) ( )2 2 22 2
3 3 3
log log 2 2 2 ,
x x x
x x x x f f x x
y y y
 − − −
 + = + + + + + = + + 
Với với ( ) 2logf t t t= + là hàm đồng biến trên khoảng ( )0; .+ Do đó 
( )2 2 2
3 3 3
2 2 .
2
x x x
f f x x x x y
y y x x
 − − −
= + + = + + = 
+ + 
Nhận xét. Nếu tồn tại cặp số ( );x y thì điều kiện 
3
0
x
y
−
 luôn thỏa mãn. 
Cách 1. Xét hàm 
2
3
2
x
y
x x
−
=
+ +
 với 3,x ta có 
( )
 
2
2
2
2
6 5
; 0 6 5 0 3 14;3 14
2
x x
y y x x x
x x
− + +
 = = − + + = − +
+ +
Lập bảng biên thiên, suy ra 
7 2 14 7 2 14
; \ 0 .
7 7
y
 − − − +
Mà y nên 2; 1 .y − − Mặt khác, dựa vào bảng biến thiên , ứng với mỗi giá trị 2; 1y − − ta có 2 
nghiệm .x 
Vậy có 4 giá trị x thỏa mãn yêu cầu bài toán. 
Cách 2. Xét phương trình ( ) ( )2 1 2 3 0 *yx y x y+ − + + = 
Phương trình ( )* có nghiệm khi và chỉ khi ( ) ( )
2
1 4 2 3 0y y y = − − + 
2 7 2 14 7 2 147 14 1 0 .
7 7
y y y
− − − +
 − − + 
Vì , 0 2; 1 .y y y − − 
• Với 2,y = − thay vào ( )* suy ra 
1
1; .
2
x
− 
 − 
 
• Với 1,y = − thay vào ( )* suy ra 1 2; 1 2 .x − + − + 
Vậy có 4 giá trị x thỏa mãn yêu cầu bài toán. 
Câu 63. Cho các số thực dương ,x y thỏa mãn điều kiện 
log log log log 100x y x y+ + + = 
và log , log ,log ,logx y x y là các số nguyên dương. 
A. 
16410 . B. 
14410 . C. 
10010 . D. 
20010 . 
Lời giải 
Đặt 
2
2
log log
.
loglog
x a x a
y by b
 = = 
= = 
 Ta có 
| Chương 5. Phương trình nghiệm nguyên 
Tạp chí và tư liệu toán học | 220 
1 1
log log log log log log log log 100
2 2
x y x y x y x y+ + + = + + + = 
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 22 2 2 21 1 100 1 1 202 1 1 9 11
2 2
a b a b a b a b + + + = + + + = + + + = + 
Mà 1, 1a b+ + là các số nguyên dương nên suy ra 
1 9
1 11
a
b
+ = 
+ = 
 hoặc 
1 11
.
1 9
a
b
+ = 
+ = 
Trường hợp 1. 
64
64 100 164
100
1 9 8 log 64 10
10 10
1 11 10 log 100 10
a a x x
xy
b b y y
+
 + = = = = 
 = = 
+ = = = = 
Trường hợp 2. 
100
100 64 164
64
1 11 10 log 100 10
10 10
1 9 8 log 64 10
a a x x
xy
b b y y
+
 + = = = = 
 = = 
+ = = = = 
Vậy 16410 .xy = 
Câu 64. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ),x y thỏa mãn điều kiện 
( ) ( )
2
2 222 8 32.2 2 3 5?
x xx x x x y y x
+
 + − = + − + 
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 
Lời giải 
Ta có 
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2
3 22 2 52 3 3 22 8 32.2 2 3 5 2 3 2 2
y x xx x x xx x y y x x x y x
+ + ++ + − = + − + + + = + + 
( ) ( )( )3 23 2 5 ,f x x f y x + = + + 
Xét hàm số ( ) 2tf t t= + là hàm đồng biến trên . 
Suy ra ( )
3
3 2
2 2
3 5 5
3 2 5
2 2
x x x
x x y x y y x
x x
+ − −
+ = + + = = +
+ +
. 
Cách 1. Xét hàm ( ) 2
5
, .
2
x
g x x
x
−
=  
+
 Ta có 
( )
( )
 
2
2
2
10 2
0 5 3 3;5 3 3 .
2
x x
g x x
x
− + +
 = = − +
+
Lập bảng biến thiên ta được ( )
5 3 3 5 3 3
; .
4 4
g x
 − − − +
Vì ,x y nên ( ) .g x Suy ra ( ) 2; 1;0 .g x − − Thử lại 
• Với ( ) 2
5
2 2 1, 3.
2
x
g x x y
x
−
= − = − = − = −
+
• Với ( ) 2
5 1 13 1 13
1 1 ;
2 22
x
g x x
x
 − − − − + 
= − = − 
+ 
(loại). 
• Với ( ) 2
5
0 0 5, 5.
2
x
g x x y
x
−
= = = =
+
Vậy có 2 cặp số nguyên ( ),x y là ( ) ( )1; 3 , 5;5 .− − 
Cách 2. 
Ta có 
2
5
.
2
x
y x
x
−
= +
+
 Vì ,x y nên 
2
5
.
2
x
x
−
+
 Suy ra 
2
5
.
2
x
k
x
−
= 
+
Phương pháp giải toán cực trị mũ – logarit | 
221 | Chinh phục Olympic toán 
Ta có ( )22
5
2 5 0 * .
2
x
k kx x k
x
−
= − + + =
+
• Với 0 5; 5k x y= = = (nhận) 
• Với 0.k Khi đó, ( )* có nghiệm khi và chỉ khi 
( )
5 3 3 5 3 3
1 4 2 5 0 ; .
4 4
k k k
 − − − +
 = − + 
Vì \ 0k nên 2; 1 .k − − Thử lại ta nhận 2, 1, 3.k x y= − = − = − 
Vậy có 2 cặp số nguyên ( );x y là ( ) ( )1; 3 , 5;5 .− − 
Cách 3. Ta có 
2
5
.
2
x
y x
x
−
= +
+
 Vì ,x y nên 
2
5
.
2
x
x
−
+
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 25 : 2 5 5 : 2 25 : 2x x x x x x x− + − + + − + 
( ) ( ) ( )2 2 22 27 : 2 27 : 2x x x + − + + 
( )  2 22 {1;3;9;27} 1;25 1;1; 5;5 .x x x + − − 
Thử lại 
• Với 1 3x y= − = − (nhận). 
• Với 
1
1
3
x y= = − (loại). 
• Với 
145
5
27
x y= − = − (loại). 
• Với 5 5x y= = (nhận). 
Vậy có 2 cặp số nguyên ( );x y là ( ) ( )1; 3 , 5;5 .− − 
Câu 65. Có bao nhiêu cặp số nguyên không âm ( );a b thỏa mãn điều kiện 
2 2
2 2
2
2 log 4 1?
a ba b a b
a b
++ ++ +
+
A. 25. B. 24. C. 36. D. 35. 
Lời giải 
Điều kiện 
2 2
0 ,
a b
a b
a b
+
+
 không đồng thời bằng 0. Khi đó, ta có 
 ( ) ( )
2 2 2 2
2 2
2 2
2 2 2
2 log 4 1 2 log 4 log 1
a b a ba b a ba b a b a b
a b
+ ++ +++ + + + + + +
+
 ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 22 2 2 2
2 2
2 log 2 log 2 ,2
a ba b a b a b f a b f a b
++ + + + + + + 
Với ( ) 22 log
tf t t= + là hàm số đồng biến trên khoảng ( )0; .+ 
Do đó, ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 22 2 2 22 2 1 1 2.f a b f a b a b a b a b + + + + − + − 
Kết hợp với điều kiện ,a b và ,a b không đồng thời bằng 0 nên nghiệm ( );a b là các điểm nguyên 
trong mặt phẳng tọa ( )Oxy nằm trong hình hoa, kể cả biên, bỏ đi điểm ( )0;0O (hình hoa là hình hợp 
bởi bốn hình tròn bán kính 2 lần lượt có tâm ( ) ( ) ( ) ( )1 1 1 11;1 , 1; 1 , 1;1 , 1; 1I I I I− − − − ) 
| Chương 5. Phương trình nghiệm nguyên 
Tạp chí và tư liệu toán học | 222 
Đếm trực tiếp, ta thấy đó là các điểm nguyên nằm trong hình vuông ,ABCD kích thước 4 x 4, bỏ đi 
điểm ( )0;0 . Do đó, có 25 1 24− = điểm nguyên. 
Vậy có 24 cặp số nguyên ( ); .a b 
Câu 66. Có bao nhiêu cặp số nguyên không âm ( ),x y thỏa mãn điều kiện 
2 2
2 211log 6 8 9 0?
6 8 2
x y
x y x y
x y
+ +
+ + − − + 
+ +
A. 45. B. 49. C. 48. D. 47. 
Lời giải 
Ta có 
2 2
2 211log 6 8 9 0
6 8 2
x y
x y x y
x y
+ +
+ + − − + 
+ +
( )2 2 2 2log 11 11 log(6 8 2) 6 8 2x y x y x y x y + + + + + + + + + + ( )1 
Xét hàm số đặc trưng ( ) logf t t t= + với 0.t Ta có ( )
1
1 0, 0
.ln10
f t t
t
 = +  Hàm số ( )f t đồng 
biến trên khoảng ( )0; .+ Do đó ( )2 2 2 2(1) 11 (6 8 2) 11 6 8 2f x y f x y x y x y + + + + + + + + 
( ) ( )
2 2
3 4 16.x y − + − 
Vì ,x y là số nguyên không âm nên ta coi cặp số ( ),x y là các điểm nguyên ( ),x y nằm trong hình tròn 
( )C có tâm ( )3;4 , 4I R = ở góc phần tư thử nhất. 
Phương pháp giải toán cực trị mũ – logarit | 
223 | Chinh phục Olympic toán 
Vậy có 5 7 5 2 1 1 1 48 + + + + = cặp số nguyên ( ), .x y 
Chú ý. Ta cũng có thể tính trực tiếp như sau 
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
3 4 16 * 3 16 1 7.x y x x− + − − − 
Vì x là số nguyên không âm nên 0;1;2;3;4;;5;6;7 .x 
Thay vào ( )* ta cũng có được 48 cặp số nguyên ( ), .x y 
Câu 67. Có bao nhiêu cặp số thực ( );x y ; 
1
,
2
x y thỏa mãn 
3 2
10 2
log log
2 2 1
x y
x y
= 
+ − 
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. 
Lời giải 
Đặt 
3 2
10 2
log log ( )
2 2 1
x y
t t
x y
= = 
+ − 
. Ta được 
2 1 1 1
2 , 2 1 1,
2 1 2 2 1 2
10 1 20 1
3 , 3 10 10,
2 2 2 2
t t
t t
y
y y
y y
x
x x
x x
=  = +  − − 
 =  = −  
 + + 
Suy ra 
3
2
log 103 10 2,095
0log 12 1
t
t
t t
tt
 . Do t nên 1;2t 
• Nếu 
2
2 1
2 1
1 6
10
3 7
2
y
y
y
t
xx
x
= = − 
= → 
= = + 
• Nếu 
2
4 2
2 1
2 3
10
189
2
y
yy
t
x
x
x
= =− 
= → 
 == + 
. 
Vậy có 2 cặp ( );x y thỏa mãn. 
Câu 68. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( );a b thỏa mãn ( ) ( )
2
2 24.2 8 3 2 0
a b ab a b a b a b ab
+ − −− + + + + − + = ? 
A. 12. B. 10. C. 14. D. 9. 
Lời giải 
Ta có 
( ) ( )
2
2 24.2 8 3 2 0
a b ab a b a b a b ab
+ − −− + + + + − + = 
( ) ( ) ( )
2 22 3 3 32 2 2 3 3 3 1
a b ab a ba b ab a b
+ + − − + + + = + − − . 
Xét hàm số ( ) 2tf t t= + trên , có ( )' 2 .ln2 1 0,tf t t= +  ( )f t đồng biến và liên tục trên , 
nên phương trình 
( ) ( )( ) ( ) ( )2 21 2 3 3 3 2 3 3 3f a b f ab a b a b ab a b + + = − − + + = − − 
( )2 23 3 2 0 (2)a b a b b − − + + + = . 
Xem (2) là phương trình bậc hai biến a và b là tham số. Tồn tại cặp số thực ( );a b thỏa (2) khi và chỉ 
khi phương trình (2) có nghiệm 
( ) ( )2 2 2
9 2 21 9 2 21
0 3 4 3 2 0 3 18 1 0
3 3
b b b b b b
− − − +
 − − + + − − + 
Do b nguyên nên 6, 5, 4, 3, 2, 1,0b − − − − − − . 
| Chương 5. Phương trình nghiệm nguyên 
Tạp chí và tư liệu toán học | 224 
• Với 6 :b = − phương trình (2) thành 2
4
9 20 0
5
a
a a
a
= − 
+ + = 
= − 
. 
• Với 5 :b = − phương trình (2) thành 2
2
8 12 0
6
a
a a
a
= − 
+ + = 
= − 
. 
• Với 4 :b = − phương trình (2) thành 2
1
7 6 0
6
a
a a
a
= − 
+ + = 
= − 
. 
• Với 3 :b = − phương trình (2) thành 2 6 2 0 3 7a a a+ + = = − . 
• Với 2b = − phương trình (2) thành 2
0
5 0
5
a
a a
a
= 
+ = 
= − 
. 
• Với 1b = − phương trình (2) thành 2
0
4 0
4
a
a a
a
= 
+ = 
= − 
. 
• Với 0b = phương trình (2) thành 2
1
3 2 0
2
a
a a
a
= − 
+ + = 
= − 
. 
Vậy có 12 cặp số nguyên ( ),a b thỏa yêu cầu bài toán. 
 [1]. Đề thi thử các trường trên cả nước. 
[2]. Tách các câu hỏi từ dự án của Strong Team Toán VD – VDC, nhóm Toán VD -VDC . 
[3]. Phương trình nghiệm nguyên liên quan tới mũ – logarit, Trần Trọng Trị, nhóm giáo viên tiếp 
sức Chinh phục kì thi THPT Quốc Gia 2020 – VTV7. 
[4]. Một số đề thi American Mathematics Competitions. 
 Tài liệu tham khảo 
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC 
Hết 
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN 

File đính kèm:

  • pdfphuong_phap_giai_toan_cuc_tri_mu_logarit.pdf