Máy đo phóng xạ đa năng: Thiết kế, chế tạo và kiểm nghiệm
Nghiên cứu này trình bày quá trình thiết kế, chế tạo và kiểm nghiệm
một máy đo phóng xạ đa năng (có thể đo được nhiều loại bức xạ khác nhau với dải
đo liều phóng xạ gamma rộng, từ 0,15 µSv đến 20 Sv). Máy đo phóng xạ bao gồm 2
phần cơ bản: đầu dò và hệ điện tử. Để đo được đa dạng các loại phóng xạ khác
nhau (α, β,, và n) thì các loại đầu dò khác nhau (kết hợp giữa tinh thể CLYC
(Cs2LiYCl6:Ce) ghi nhận và n với diode bán dẫn Silic PIN photodiode S3590-08;
và kết hợp giữa tinh thể (Cs2LiYCl6:Ce)-BGO ghi nhận α, β
với diode bán dẫn Silic
PIN photodiode S3590-09) được sử dụng đồng thời trong một máy đo. Hệ điện tử
với bộ phận chính là các vi điều khiển hiện đại (đang được nhiều phòng thí nghiệm
trên thế giới sử dụng) và các cấu kiện khác được lựa chọn sao cho máy đo có thể
chịu đựng được các điều kiện hoạt động khắc nghiệt khác nhau trong môi trường
quân sự. Quá trình hiệu chuẩn, kiểm nghiệm máy đo phóng xạ đa năng (được chế
tạo bởi nhóm nghiên cứu) được thực hiện tại các phòng thí nghiệm chuyên ngành
trong nước nhằm khẳng định khả năng hoạt động tương đương của máy tự chế tạo
với thiết bị thương mại thành phẩm của quốc tế.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Tóm tắt nội dung tài liệu: Máy đo phóng xạ đa năng: Thiết kế, chế tạo và kiểm nghiệm
tr 2. ư đư ợng, hiện đang đ ại STM32 F407VET6 14 b , I2C, Ethernet, DCMI và . ợc n 32 bit/ ộ/ 16 bit v , n bên trong và . ứa vi điều khiển ư ki êu ra 12bit x 16 kênh 12bit x 2 kênh Sơ đ ợc các loại bức , ểm nghiệm. à lo tex M4) [5]. 82/100 Pin 192x8 kB ồ khối của ình truy các tín hi ở tr ại mới, ư 168 MHz 512 kB à 32 bit ình h Vật lý ên. ợc sử ư ” ợc ền, ệ ệu Nghiên c Tạp chí Nghi khu thu xung logic này trong chu k để tính ra suất liều bức xạ. 2.4. Thân máy ẩm v nh kèm theo. Nhóm nghiên c Qu liệu đ nhi Tổng thời gian thử nghiệm l bu A 6061 sau khi đ và các ph 3.1. Kh và gamma (g tương tác vào tinh th điện áp phân cực ng tiền khuếch đại nhạy điện tích. Các tín hiệu xung điện khu phân bi các đếm khác nhau để đếm số xung trong một đ hiệu chuẩn số đếm với suất liều sẽ xác định đ đo. Đ M ếch đại v ận với suất liều bức xạ t Thi à ch ẹ v ốc (đ ệt đới Việt ồng thử l Sơ đ ếch đại tới bi Tần số xung logic đ xung logic đư ỗi bức xạ t ết bị d à d ược thực hiện tại Ph ối đo gamma v ồ khối v ệt hai tín hiệu xung bức xạ ặc tr ứu khoa học công nghệ ống ăn m ễ thao tác, nhôm l ã đư ụ kiện k ưng k ên c à theo đó s ùng trong m ợc anot hóa) để l à 35 ắn liền với thân máy) đ ứu KH&CN ương tác v -Nga” theo tiêu chu 0C); 48 gi ã anot hóa không b à m ên đ ỹ thuật của khối đo gamma v Hình 4 òn, èm theo. ạch điện tử (thiết kế bởi nhóm nghi ư ợc tạo ra sau mạch phân tích bi Hình 3 đ à neutron g ể CLYC sẽ tạo ra các chớp sáng, PIN PD S3590 ợc sẽ biến đổi các chớp sáng n ộ v ư . ẽ tạo ra một xung logic, tần số tín hiệu xung logic n ục đích quân sự, có tính c ồng thời phải đảm bảo độ bền, chắc của thiết bị. Với đặc tính cứng, ờ sấy khô (ở nhiệt độ 25 ài vôn và đưa t ợc tạo ra sẽ tỷ lệ với suất liều bức xạ t . Sơ đ Hình quân s ới đầu đo sẽ tạo th ương tác t ỳ thời gian nhất định, các số đếm thu đ à v ứu đ òng thí nghi à 2 chu k ật liệu đ ã ch àm thân máy. Quá trình ki 3. K ồ khối mạch đo bức xạ gamma v ảnh khối ghi nhận bức xạ gamma v ự, Số ẩn “MIL STD 810G Method 509. ẾT QUẢ NGHI ắn liền ới đầu đo. Một bộ đếm xung sẽ thực hiện việc đếm ọn vật liệu l ỳ (mỗi chu kỳ gồm: 48 giờ phun m ị ăn m ược mô tả lần l và 66, 4 ược chọn để thiết kế thân, vỏ máy v ệm của “Viện độ bền nhiệt đới” thuộc “Trung tâm ới bộ phân tích bi n. òn, phù h à phát hi - 20 ành m ơn v ược giá trị suất liều bức xạ t 20 à nhôm ch 0 ên đ ị thời gian nhất định. Bằng ph ột xung điện t ơ đ C và đ ợp để l ÊN C ượt trong ày thành tín hi ện neutron đ ộng, chống rung, ểm tra các đặc tính lý, hóa của vật ên c ộ đ ất l ộ ẩm 45%). Kết quả, mẫu nhôm àm v ỨU ứu) của bộ phận đo đạc neutron áp sau ti ên đ ơn kênh này đư hình ộ đ à neutron ượng ật li ơn kênh t ương tác t ư à neutron ương ược sẽ đ ệu chế tạo thân, vỏ máy 3 và ệu điện thông qua mạch ền khuếch đại sẽ đ ợc liệt k cao A 6061 c 5” c hình - ứng ở lối ra mạch ch ủa quân đội Mỹ. ù mu 08 đư ạo ra hai cửa sổ ới đầu đo, do đó ợc đ ương tác t ê trong . . ược hiệu chuẩn ống sóc, chống à các ph ối (ở nhiệt độ 4. Khi b ưa t ày s ợc cung cấp ương pháp ẽ tỷ lệ ủa H ới hai bộ bảng 165 ụ kiện ức xạ ư ới đ àn ợc , ầu 4. 166 Tinh th Diode bán d Dải năng l Dải suất liều Đi Đi Kích thư 3.2 beta, và gamma tác vào tinh th điện áp phân cực ng tiền khuếch đại nhạy điện tích. Tiếp theo, các xung điệ phân bi tỷ lệ với số đếm bức xạ t beta, và gamma (n Tinh th Diode bán d Dải năng l Dải suất liều gamma Dải số đếm alpha, beta Đi Đi Kích V. T. K. Duyên ện áp phân cực ện áp . Kh Sơ đ ện áp phân cực ện áp nguồn nuôi ể đo phóng xạ ối đo alpha, beta v ồ khối v ệt xung để tạo th ể đo phóng xạ thư ư ngu ớc (d ư ớc (d ẫn Silic ợng ồn nuôi ài x r Hình 5 ẫn Silic ợng gamma ài x r Thông s à m (n ể CLYC sẽ tạo ra các chớp sáng, Diode PIN PD S3590 Hình 6 Thông s , N. V. S ộng) ạch điện tử (thiết kế bởi nhóm nghi ối ngo ư ối ngo ộng) Bảng 4 ợc sẽ biến đổi các chớp sáng n . Sơ đ . ĩ ố ài) đư ành các xung logic đưa t ương ài) Hình ố , N. T. Hùng . à gamma n đư ồ khối mạch ghi nhận bức xạ alpha, beta, gamma ảnh khối ghi nhận bức xạ alpha, beta, gamma Đặc tr ợc mô tả lần l ứng đi tới đầu d ợc liệt k Bảng 5 , “ ưng k Máy đo phóng x ỹ thuật khối đo liều gamma v ối ngo ê trong . Đ ài ượt trong bảng ặc tr ới bộ đếm, số đếm của xung điện n ò. ưng k kích thư ày thành tín hi Đặc tr 5. kích ạ đa năng: thiết kế ên c hình ỹ thuật khối đo alpha, beta, gamma n đư ưng k thư ớc 12 mm x 10 mm x 10 mm ứu) của bộ phận đo đạc 5 và ợc khuếch đại v CLYC (Cs ớc 12 mm x 10 mm x 10 mm Đặc tr hình ỹ thuật của khối đo Đặc tr CLYC (Cs ệu điện thông qua mạch à ưng 0,15 µSv/h ÷ 20 Sv/h 6. Khi b - ưng 2 0,15 µSv/h ÷ 20 Sv/h phát hi PIN PD S3950 70 keV 3 V 112 mm x 39 mm 09 đư . LiYCl PIN PD S3950 70 keV 3 V 102 mm x 60 mm ki 2 - . 0 - - ểm nghiệm. ện neutron LiYCl - 5 V, 24 mA ức xạ t ợc cung cấp à đưa t 6: Ce), BGO - 300.000 cps 5 V, 24 mA 2,2 MeV 41,8 V 2,2 MeV 41,8 V Vật lý 6: Ce) alpha, ương ới bộ ày s alpha, ” . -08 ẽ . -09 Nghiên c Tạp chí Nghi 3.3. Kh tín hi khác nhau tương xạ. Các số liệu về liều l trên màn hình LCD. Ng phím và ph các ngư tạo âm thanh cảnh báo, kết nối tai nghe không dây, có thể thực hiện đ hình Kh Sơ đ 7 Bộ vi xử lý trung tâm Bộ nhớ ch Bộ nhớ dữ liệu Số l Màn hình Báo đ Cổng kết nối Kích thư ối vi xử lý trung tâm ối vi xử lý của máy đo phóng xạ đa năng có chức năng ghi nhận, l ệu xung logic ghi nhận đ ỡng cảnh báo phóng xạ, phát tín hiệu cảnh báo, cảnh báo thông qua ánh sang đ ồ khối bộ vi xử lý trung tâm v , hình ư ứu khoa học công nghệ ợng bộ đếm ộng ên c ần 8. ương tr ớc mạch (d ứu KH&CN mềm đ bảng Thông s ứng của vi điều khiển để đếm xung v ược xây dựng cho máy đo. Do đó, các tính năng c 6 li ình/ B ài x r ượng bức xạ đ ười sử dụng có thể giao tiếp với máy đo phóng xạ thông qua b ệt k Hình Hình ố quân s ê m ộ nhớ RAM ộng) ược từ các loại bức xạ khác nhau đ ột số đặc tính kỹ thuật của bộ vi xử lý trung tâm. 7 8. ự, Số . Sơ đ Hình à b 66, 4 ược l ộ vi xử lý trung tâm th ồ khối vi xử lý trung tâm ảnh khối vi xử lý trung tâm Bảng 6 ưu tr - 20 . 128 MB (có th 20 ữ tự động v Đặc tr à tính toán cư ưng k Cortex M4 32 bit, t ỹ thuật khối vi xử lý trung tâm ào b Đ ể l Âm thanh, ánh sáng, hi ộ nhớ thiết bị v ành ph . . ặc tr ưu đư ược đ ờng độ, liều l ưng ưu gi ưa vào các b ư ẩm đ 512 kB, 192 x 8 kB ợc 13000 bộ số liệu) 150 mm x 106 mm ơ b ợc. ư LCD TFT 4 inch ữ số liệu. Các ản nh ợc mô tả trong ốc độ 168 MHz à hi 5 ượng bức ư: cài đ bộ 16 bit 167 ộ đếm ển thị ển thị USB àn ặt èn, . 168 3.4. Máy đo phóng x đư khi đư nghiên c gồm thân máy, đầu đo ngo Ghi chú 3.5. Ki toàn b II n tế, IAEA v ho trị hệ số chuẩn cho thấy, máy đo liều phóng xạ đa năng (đ cứu) ho thực hiện bằng cách so sánh tốc độ đếm của máy đo phóng xạ tự chế tạo với tốc độ đếm máy đo cùng lo ngu như sau: ngu mm) và ngu 23/01/2015, hình h bảng tương đương v V. T. K. Duyên Thân v ợc điều kiện môi tr Máy đo phóng x ằm trong mạng l ạt độ 37MBq (18/08/2001) Ngu 137 Vi ồn ph ợc thiết kết, lắp đặt v ểm nghiệm các thông số kỹ thuật đo liều của máy đo phóng xạ đa năng ức xạ (thuộc Viện Khoa h àn toàn đáp ồn phóng xạ Cs (662 keV) ệc kiểm chứng khả năng phát hiện 8 cho th ỏ máy v ứu lắp ráp đồng bộ. Máy đo sau khi đ : 1- 2 3 óng x Thân máy - Đèn báo - Ống pin à cơ quan T ồn phóng xạ alpha, b ồn neutron ấy, máy SVG ại ( ạ nh ới máy SVG2 của h , N. V. S à các chi ti ạ đa năng, sau khi đ ư ứng đ SVG ư nhau. Trong thí nghi ọc chiếu l ạ đa năng th ư Hình ới các ph ĩ ờng khắc nghiệt. Khối xử lý trung tâm v ổ chức Y tế Thế giới, WHO) sử dụng n ư Bảng 7 chu -2, đư , N. T. Hùng à hi ài, cán c 9 ợc ti Su ẩn (µSv/h) 241Am à như nhau, th -2M t ết c ệu chỉnh c . Hình ọc kỹ thuật hạt nhân, ph òng chu . K êu chu ất liều ợc chế tạo bởi Đức ành ph ơ khí sau khi gia công đư ầm, giắc nối. 4- Màn hình ch 5- Đ 6- Cán c ết q . K 15 60 150 600 1500 6000 êta (ho -Be (cư ự chế tạo có khả năng phát hiện đ ãng Bruker s , “ ảnh máy SVG ầu đo ngo uả hiệu chuẩn đ ẩn đo đạc chính xác liều phóng xạ gamma. ết quả hiệu chuẩn máy đo phóng x Máy đo phóng x ầm ược chế tạo, đ ẩn cấp II của C ạt độ ban đầu v ờng độ ban đầu l ẩm ùng v Số đọc của máy , ệm n ời gian đo 300 giây). Kết quả đ ã ài (µSv/h) 1514,0 5870,0 và n c ày, các lo ản xuất. ới các hệ c đồng bộ có dạng nh - ỉ thị 16,4 66,3 148,0 594,0 2M thành ph ư ủa máy chế tạo bởi nhóm nghi ) khi chúng đư ạ đa năng: thiết kế ã đư òng chu ơ quan Năng lư ợc tóm tắt trong ào 300Bq, kho ơ khí đ ợc hiệu chuẩn tại Trung tâm An ại nguồn phóng xạ đ ợc anot hóa để đảm bảo chịu ược chế tạo bởi nhóm nghi à 1,299E+07 s à các kh ẩm 7 8 9 ẩn liều bức xạ ion hóa cấp gu (Su ã ch ư h . - Phím ch - Gi - Cáp n ồn ất liều chuẩn/Số đọc ợc chiếu với c ược các bức xạ ế tạo sẽ đ ình ắc nối ợng Nguy chu b ạ đa năng SVG Hệ số chuẩn của máy) ảng cách đo đạc l ối chức năng sau 9 ối ẩn ảng 0,91 0,90 1,01 1,01 0,99 1,02 ư ki , c ức năng gamma 7. T - ợc chỉ ra trong ểm nghiệm. ư ấu tạo chính ên t ược sử dụng 1 vào ngày ợc nhóm ử Quốc ừ các giá ên c ùng m , Vật lý 137 -2M và n ” Cs, ên . ứu, ột à 5 Nghiên cứu khoa học công nghệ Tạp chí Nghiên cứu KH&CN quân sự, Số 66, 4 - 2020 169 Bảng 8. Kết quả đo bức xạ , và n của máy SVG-2M và SVG-2. Nguồn phóng xạ Số đếm của máy SVG-2M (A) Số đếm của máy SVG-2 (B) Tỷ số (A/B) Nguồn alpha 25,55 29,31 0,87 Nguồn bêta 15,69 15,89 0,99 Nguồn neutron không làm chậm 33 (phát hiện được) Nguồn neutron làm chậm 28 (phát hiện được) 3.6. So sánh chức năng cơ bản của máy đo phóng xạ SVG-2M và SVG-2. Tính năng tương đương của máy đo phóng xạ (tự chế tạo) và máy đo thương mại tương ứng (SVG-2, Đức chế tạo) được so sánh thông qua các chức năng cơ bản liệt kê trong bảng 9, 10. Từ bảng 9, 10 cho thấy, tính năng của máy đo phóng xạ đa năng tự chế tạo dựa trên sản phẩm thương mại của máy đo phóng xạ SVG-2 (Đức chế tạo) có các tính năng tương tự nhau. Bảng 9. Bảng so sánh kết quả đo suất liều gamma của máy SVG-2M và SVG-2. Nguồn phóng xạ Suất liều gamma SVG2M (µSv/h) Suất liều gamma SVG-2 (µSv/h) Tỷ số suất liều của máy SVG2M/SVG2 Gamma 137Cs-10µCi (Sản xuất 1/6/2013) 49,2 48,9 1,01 47,5 51,4 0,92 50,0 47,7 1,05 44,9 45,2 0,99 46,7 50,2 0,93 TB 47,7 48,7 0,98 Bảng 10. So sánh các chức năng kỹ thuật cơ bản của máy đo phóng xạ đa năng SVG2M và máy đo phóng xạ thương mại SVG-2. TT Thông số ĐVT SVG2 (Bruker, Đức) SVG-2M (Máy tự chế tạo) 1 Dải đo suất liều gamma 0,50 µSv/h ÷ 20 Sv/h 0,15 µSv/h ÷ 20 Sv/h 2 Đo tổng liều gamma 0,50 µSv ÷ 20 Sv 0,15 µSv ÷ 20 Sv 3 Năng lượng gamma keV 70 – 2200 70 – 2200 4 Dải tốc độ đếm beta cps 0 ÷ 300.000 0 ÷ 300.000 5 Dải tốc độ đếm alpha cps 0 ÷ 300.000 0 ÷ 300.000 6 Phát hiện neutron Có Có 7 Nguồn pin V 3 x 1,5 3 x 1,5 8 Đổi đơn vị đo Có Có 9 Kết nối với máy tính Có Có 10 Báo động bằng âm thanh, ánh sáng Có Có 11 Hiện thị kết quả Bằng số Bằng số 12 Nhiệt độ hoạt động 0C 0 - 50 0 - 50 13 Độ ẩm % <98 <98 14 Bộ nhớ lưu trữ Mẫu 20 999 4. KẾT LUẬN Trong nghiên cứu này, nhóm tác giả đã chế tạo thành công một máy đo liều phóng xạ đa năng dựa trên đặc tính cơ bản của một máy phóng xạ thương mại quốc tế (SVG-2, Vật lý V. T. K. Duyên, N. V. Sĩ, N. T. Hùng, “Máy đo phóng xạ đa năng: thiết kế kiểm nghiệm.” 170 Brucker - Đức chế tạo). Việc lựa chọn giải pháp thiết kế, linh kiện điện tử hiện đại, vật liệu chế tạo phù hợp, đã giúp cho đặc tính hóa lý của máy đo phóng xạ đa năng (tự chế tạo bởi nhóm nghiên cứu) đáp ứng được các điều kiện hoạt động khắc nghiệt trong môi trường quân sự tại Việt Nam. Máy đo phóng xạ được chế tạo bởi nhóm nghiên cứu cũng đã trải qua quá trình hiệu chuẩn, thử nghiệm khắt khe của các phòng thí nghiệm thích hợp (Nhà máy X61/ Binh chủng Hóa học, Viện Khoa học và Kỹ thuật hạt nhân/Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam, Trung tâm nhiệt đới Việt Nga, Cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng Quân đội), đã chứng tỏ tính năng làm việc tương đương như máy đo phóng xạ thương mại quốc tế (SVG-2, Brucker - Đức chế tạo). Qua đây cho thấy, đội ngũ nghiên cứu của Viện hóa học Môi trường Quân đội đã có thể chủ động trong sửa chữa, phục hồi các trang thiết bị đo liều phóng xạ. TÀI LIỆU THAM KHẢO [1]. Berkeley Nucleonics Corporation, “CLYC Datasheet”. [2]. CapeSym Incorporation, “Cesium Ytrium Chloride (CLYC:Ce) for Dual Neutron & Gamma Radiation Detection”. [3]. https://www.hamamatsu.com/jp/en/product/type/S3590-09/index.html [4]. https://www.hamamatsu.com/jp/en/product/type/S3590-08/index.html [5]. “Data sheets STM 32 F405xx”, STM 32 F407xx [6]. https://advancecad.edu.vn/su-khac-biet-giua-vi-dieu-khien-avr-arm-8051-va-pic/ ABSTRACT MULTI-FUNCTION RADIATION DETECTION DEVICE: DESIGNING, MANUFACTURING AND TESTING This article presents the process of design, fabrication, and verification of a multi-functional radiation measuring device (which can measure a variety of radiation types with a wide gamma dose range, from 0.15 µSv to 20 Sv). This device consists of two basic parts: the radiation probe and the electrometer. In order to measure different types of radiation (α, β, , and n), multiple radiation probes (combination between the CLYC (Cs2LiYCl6:Ce) crystal recording , n and Silic PIN photodiode S3590-08; and combination between the CLYC (Cs2LiYCl6:Ce) crystal recording α, β and Silic PIN photodiode S3590-09) are required to be integrated into the radiation measuring device. The electrometer has the main part of modern microcontrollers (being used in various laboratories over the world) and other selected components in order to bear the harshest working conditions in military purpose. Verification of the self-developed radiation measuring device has been done in comparison with international commercial products to confirm its operational performance equivalence. Keywords: Photo multiplier tube; Geiger - Muller gas counting tube; Gamma; Alpha; Beta; Neutron; Micro controller; PIN Photodiode. Nhận bài ngày 13 tháng 01 năm 2020 Hoàn thiện ngày 12 tháng 02 năm 2020 Chấp nhận đăng ngày 10 tháng 4 năm 2020 Địa chỉ: 1Viện Hóa học Môi trường quân sự/Bộ Tư lệnh Hóa học; 2Trung tâm chiếu xạ Hà Nội. *Email: halinh150612@gmail.com.
File đính kèm:
- may_do_phong_xa_da_nang_thiet_ke_che_tao_va_kiem_nghiem.pdf