Mẫu Hợp đồng ủy quyền giao dịch của tổ chức

BÊN ỦY QUYỀN- CHỦ TÀI KHOẢN

Tên tổ chức:

Giấy phép thành lập/ ĐKKD: Ngày cấp: / / . Nơi cấp:

Người đại diện (tổ chức): Chức vụ:

Số CMND/Hộ chiếu : . Ngày cấp: ././. Nơi cấp:

Điện thoại người đại diện:

Fax: Email:

Mã số thuế:

Số tài khoản giao dịch chứng khoán .:

B- BÊN ĐƯỢC ỦY QUYỀN:

Họ và tên:

Ngày sinh: / / Nơi sinh: . Giớitính Nam Nữ

Số CMND/Hộ chiếu : . Ngày cấp: ././. Nơi cấp:

Địa chỉ thường trú:

Địa chỉ liên hệ: . .

Số điện thoại: Email:

Dưới đây được gọi là (“các Bên”)

Sau khi bàn bạc thống nhất, các Bên tự nguyện cùng nhau lập và ký Hợp đồng ủy quyền này với những nội dung cụ thể như sau:

 

Mẫu Hợp đồng ủy quyền giao dịch của tổ chức trang 1

Trang 1

Mẫu Hợp đồng ủy quyền giao dịch của tổ chức trang 2

Trang 2

Mẫu Hợp đồng ủy quyền giao dịch của tổ chức trang 3

Trang 3

Mẫu Hợp đồng ủy quyền giao dịch của tổ chức trang 4

Trang 4

doc 4 trang xuanhieu 03/01/2022 2000
Bạn đang xem tài liệu "Mẫu Hợp đồng ủy quyền giao dịch của tổ chức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Mẫu Hợp đồng ủy quyền giao dịch của tổ chức

Mẫu Hợp đồng ủy quyền giao dịch của tổ chức
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
---------------------
HỢP ĐỒNG ỦY QUYỀN GIAO DỊCH
BÊN ỦY QUYỀN- CHỦ TÀI KHOẢN
Tên tổ chức: 	
Giấy phép thành lập/ ĐKKD:	Ngày cấp://. Nơi cấp:	
Người đại diện (tổ chức):	Chức vụ:	
Số CMND/Hộ chiếu : ...................................... Ngày cấp: .../......../............ Nơi cấp: 
Điện thoại người đại diện:	
Fax:	Email:	
Mã số thuế: 	
Số tài khoản giao dịch chứng khoán ......: 
B- BÊN ĐƯỢC ỦY QUYỀN:
Họ và tên: 	
Ngày sinh:	/	/	Nơi sinh: .......... Giớitính Nam Nữ
Số CMND/Hộ chiếu : ...................................... Ngày cấp: .../......../............ Nơi cấp: 	
Địa chỉ thường trú:	
Địa chỉ liên hệ:.......
Số điện thoại:	Email:	
Dưới đây được gọi là (“các Bên”)
Sau khi bàn bạc thống nhất, các Bên tự nguyện cùng nhau lập và ký Hợp đồng ủy quyền này với những nội dung cụ thể như sau:
I. ĐỐI TƯỢNG ỦY QUYỀN:
Tài khoản giao dịch chứng khoán số .mở tại Công ty ...................
 (Dưới đây được gọi là “Tài khoản”) 
II. PHẠM VI ỦY QUYỀN
STT
Phạm vi ủy quyền
Ký tên xác nhận
Bên ủy quyền
Bên được ủy quyền
1
Đặt lệnh giao dịch (mua/bán/hủy)
2
Giao dịch trực tuyến 
3
Nhận báo cáo giao dịch, thông tin về tài khoản
4
Thực hiện quyền chứng khoán
5
Thực hiện nộp, rút tiền
6
Làm thủ tục lưu ký chứng khoán
7
Ký và thực hiện hợp đồng nhượng quyền nhận tiền bán chứng khoán
8
Ký và thực hiện các hợp đồng dịch vụ tài chính, hợp đồng hợp tác đầu tư chứng khoán với công ty chứng khoán hoặc tổ chức thứ ba. 
III. THỜI HẠN ỦY QUYỀN 
	STT
Thời hạn ủy quyền
Chữ ký của Bên ủy quyền
Chữ ký của Bên được ủy quyền
Kể từ ngày./../....đến hết ngày./.. /....
Ủy quyền cho đến khi xong công việc.
 (Ghi chú: Nếu ủy quyền cho phạm vi, thời hạn nào thì cả 2 bên phải ký xác nhận vào ô đó)
IV. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN ỦY QUYỀN
Yêu cầu Bên được ủy quyền thực hiện đúng và đầy đủ theo phạm vi ủy quyền như quy định tại mục II của Hợp đồng ủy quyền này.
Không đưa ra bất cứ khiếu nại, kiện cáo nào đối với những thông tin về Tài khoản của mình mở tại .......... mà .......... cung cấp cho Bên được ủy quyền trong phạm vi Hợp đồng ủy quyền.
Tự chịu hoàn toàn mọi trách nhiệm về việc ủy quyền trước pháp luật, đồng thời cam kết chấp nhận và không đưa ra bất cứ khiếu nại, kiện cáo nào với .........đối với mọi hành vi của Bên được ủy quyền đã thực hiện trong phạm vi nội dung đã ký ủy quyền.
V. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN ĐƯỢC ỦY QUYỀN
Chịu trách nhiệm trước Bên ủy quyền và trước pháp luật về mọi hành vi trong phạm vi ủy quyền và không được ủy quyền lại cho bất kỳ bên thứ ba nào khác thực hiện các uỷ quyền giao dịch nêu trên.
Không được thực hiện các giao dịch với chính mình hoặc với người thứ ba mà mình là người được ủy quyền.
VI. CAM KẾT CHUNG CỦA CÁC BÊN
Nội dung ủy quyền chỉ nằm trong phạm vi đã được hai bên ủy quyền và được ủy quyền ký xác nhận tại mục II của Hợp đồng ủy quyền này trong thời gian ủy quyền của Hợp đồng;
Các bên cam kết những thông tin được ghi trong Hợp đồng ủy quyền này hoàn toàn đúng sự thật, được hai bên xác lập trên cơ sở hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, ép buộc.
Mọi tranh chấp phát sinh giữa các bên do các bên tự giải quyết.
Các bên đã đọc lại, hiểu rõ nội dung của Hợp đồng ủy quyền này. 
VII.	 HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG ỦY QUYỀN
Hợp đồng ủy quyền này có hiệu lực kể từ ngày hai bên ký kết hợp đồng và thay thế các văn bản ủy quyền hai bên đã ký trước đây liên quan đến việc sử dụng các dịch vụ chứng khoán tại ............. (nếu có).
Hợp đồng ủy quyền này sẽ mặc định hết hiệu lực khi hết thời hạn ủy quyền hoặc khi một trong hai bên yêu cầu chấm dứt hợp đồng bằng văn bản và có sự xác nhận của .......... hoặc khi xảy ra trường hợp bất khả kháng khiến một trong hai bên không thể tiếp tục thực hiện Hợp đồng.
Hợp đồng ủy quyền này được lập thành 03 (ba) bản có hiệu lực pháp lý như nhau. Bên ủy quyền giữ 01 (một) bản, Bên được ủy quyền giữ 01 (một) bản, 01 (một) bản lưu tại .........
NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN
(Ký và ghi rõ họ tên)
NGƯỜI ỦY QUYỀN
(Ký và ghi rõ họ tên)

File đính kèm:

  • docmau_hop_dong_uy_quyen_giao_dich_cua_to_chuc.doc