Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Units of Heat

The amount of heat added to, or subtracted from, a body can best be

measured by the rise or fall in temperature of a known weight of a substance.

The standard unit of heat measure is the amount of heat necessary to raise the

temperature of 1 pound of water 1°F at sea level when the water temperature

is between 32°F and 212°F. Conversely, it is also the amount of heat that

must be extracted to lower by 1oF the temperature of a pound of water

between the same temperature limits. This unit of heat is called a British

thermal unit (Btu). The Btu's equivalent in the metric system is the calorie,

which is the amount of heat required to raise one gram of water 1 o Celsius.

 

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trang 1

Trang 1

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trang 2

Trang 2

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trang 3

Trang 3

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trang 4

Trang 4

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trang 5

Trang 5

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trang 6

Trang 6

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trang 7

Trang 7

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trang 8

Trang 8

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trang 9

Trang 9

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 100 trang duykhanh 9142
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
jobs": 
 Coordinating conjunctions are used to join two parts of a sentence 
that are grammatically equal. The two parts may be single words or clauses, 
for example: 
- Air-conditioning and heating equipment makes the air inside 
buildings cool in summer and warm in winter. 
Subordinating conjunctions are used to join a subordinate dependent 
clause to a main clause, for example: 
- Because they must connect ducts and refrigerant (cooling) lines, 
mechanics must know how to weld and fit pipe. 
Position 
- Coordinating conjunctions always come between the words or 
clauses that they join. 
- Subordinating conjunctions usually come at the beginning of the 
subordinate clause. 
- A machine or unit may be large enough to cool an entire building or 
small enough to fit into a window to cool only one room. 
- Once the furnace or heating unit is in place, the installer must test it to 
make sure it is working properly. 
III. PRACTICE 
Exercise 1. Rearrange these words to make the sentences 
1. refrigerant /through /The /flows /the/ heat /system /transfers / and 
.. 
2. offer / vocational /Many /colleges/ courses / and /in / refrigeration. /air-
conditioning 
.. 
3. also /Job /should /know/ microelectronics./ something/ seekers/ about 
.. 
 4. as /Wages/ trainee's/ increase /the / grows./skill 
.. 
5. years /Apprenticeships./usually /four / last 
.. 
Exercise 2. Match the words in A to the appropriate phrase in B 
A B 
1. Air-conditioning and 
heating equipment 
a. make up refrigeration or air-conditioning 
units. 
2. Refrigeration machines b. the Yellow Pages 
3. Mechanics c. may have job information. 
4. air-conditioning mechanics 
d. put in oil, gas, electric, and multifuel 
heating systems. 
5. Furnace installers 
e. install and repair many different sizes of 
machines. 
6. A good place to start 
f. specialize in installation or in maintenance 
and repair. 
7. Fuel oil dealers and gas 
utility companies 
g. makes the air inside buildings cool in 
summer and warm in winter. 
8. Air-conditioning and 
refrigeration mechanics 
h. to install the motors, compressors, 
condensing units, evaporators, pipes, and 
ducts 
9. The mechanics follow 
blueprints and manufacturers' 
instructions 
i. make ice and to keep food cool or frozen. 
10. blueprints and 
manufacturers' instructions 
j. inspect the systems and do overhauling 
compressors. 
Exercise 3. Put a word to a suitable space to complete the passage 
contractors ; mechanics; occupations ; supervisors; 
electronics ; refrigeration 
Advancement Possibilities and Employment Outlook 
Air-conditioning, heating, and refrigeration  are already at the 
top of their craft. They may advance to become .or be given 
 responsibility for servicing all of the units in a certain area. Some mechanics 
start their own service and repair shops or become .or equipment 
suppliers. 
Employment in this occupation is expected to grow faster than the 
average for all . through the year 2014. The need for air-
conditioning, heating, and.. mechanics will increase with the 
construction of new buildings, and many job openings will result from the 
need to replace workers who retire or leave the workforce. Mechanics will be 
needed to replace old systems and to service the increasingly complex 
of new systems, in part because of new laws requiring more 
efficient units. 
Exercise 4. Translate the sentences into Vietnamese 
1. Air-conditioning and heating equipment makes the air inside buildings cool 
in summer and warm in winter. This equipment is also used in cars, buses, 
and trains. 
.
.
 .
. 
2. Mechanics may specialize in one type of equipment. These specialists are 
called air-conditioning and refrigeration mechanics, furnace installers, oil 
burner mechanics,and`gas`burner`mechanics. 
.
.
.
.
3. Air-conditioning and refrigeration mechanics install and repair many 
different sizes`of`machines. 
.
. 
4.A machine or unit may be large enough to cool an entire building or small 
enough to fit into a window to cool only one room . 
.
.
. 
5. Air-conditioning, heating, and refrigeration systems are becoming more 
sophisticated. While it is still possible to enter this field through informal on-
the-job training, most employers prefer to hire workers with technical school 
or apprenticeship`training. 
.
.
. 
Exercise 5. Translate the sentences into English 
1. Vì họ phải kết nối các ống dẫn và dây chuyền làm lạnh (làm mát), những 
người thợ phải biết làm thế nào để hàn và nối đường ống. 
.
.
2. Khi điều hòa không khí hoặc thiết bị làm lạnh bị phá vỡ, những người thợ 
xác định nguyên nhân và sửa chữa. 
.
.
. 
3. Những người thợ lắp đặt lò sưởi theo bản thiết kế và hướng dẫn của nhà sản 
xuất để đưa vào dầu, khí đốt, điện, và hệ thống sưởi ấm đa nhiên liệu. 
.
.
. 
4. Có nhiều nơi để tìm một công việc trong ngành công nghiệp điều hòa 
không khí, sưởi ấm và làm lạnh. 
.
. 
Exercise 6. Think about your future job then answer the questions 
1. What do you think is the most important job in your life? 
.
2. Which job do you think make our lives easier? 
.
3. Would a machine be for everyone or only the very rich? 
.
4. What machines do you use everyday in your life? 
 .
5. Which machines do you use on a daily basis? 
.
6. Where will you have information about apprenticeship programs? 
.
7. What is the funniest advertisement you have seen? Describe it. 
.
8. Do you buy products because of advertising? 
.
9. Do you find advertising persuasive? 
.
10. Why do you buy one product over another? 
.
III. FURTHER READING 
Education and Training Requirements 
Air-conditioning, heating, and refrigeration systems are becoming more 
sophisticated. While it is still possible to enter this field through informal on-
the-job training, most employers prefer to hire workers with technical school 
or apprenticeship training. Because cooling systems require the use of 
refrigerants, which can be hazardous to the environment, all technicians must 
be certified to handle such materials. 
A high school education is important. It should include classes in 
mathematics, mechanical drawing, physics, blueprint reading, machine shop, 
and electricity. Job seekers should also know something about 
microelectronics—the miniaturization of electronic circuits and 
components—because this technology is being used in equipment controls. 
 Contractors and other employers run on-the-job training programs. Like union 
apprenticeships, the programs include both classroom study and supervised 
work experience. In both types of programs trainees are paid for their work, 
but at a lower rate than a fully qualified mechanic. 
Generally, wages increase as the trainee's skill grows. Many 
vocational/technical schools and junior colleges offer courses in air-
conditioning, heating, and refrigeration that may reduce the length of the 
training period or, in some cases, qualify graduates for a beginning job. 
V. VOCABULARY 
- advance: Sự tiến lên, , sự tiến bộ 
- average: Số trung bình, mức trung bình 
- apprenticeship: Sự học việc 
- approved : Được phê chuẩn, được chuẩn y 
- aspects: (ngôn ngữ học) thể 
- blueprints: bản thiết kế, sơ đồ thiết kế 
- burner: Đốt, thiêu, nung; làm bỏng 
- certified: Được chứng nhận 
- companies: cùng ở với; cùng đi với 
- conjunction : (ngôn ngữ học) liên từ 
- Contractors: Thầu khoán, người đấu thầu 
- craft: Nghề, nghề thủ công 
- diagrams: biểu đồ, sơ đồ 
- Definition : Sự định nghĩa, lời định nghĩa 
- dealers: nhà buôn; thương gia, thương nhân 
- determine: Định, xác định, định rõ 
- drawing: Thuật vẽ (vẽ hoạ đồ, vẽ (kỹ thuật) 
- education: Sự giáo dục, Sự dạy 
- efficient : Có hiệu lực, có hiệu quả 
- electricity: Điện, điện lực 
- employer: giới chủ 
- experience : trải qua, kinh qua, chịu đựng 
- frozen: bị đóng băng 
- furnace : lò đốt, lò lửa, lò nung 
- Generally : Nói chung, đại thể 
- graduates : Cấp bằng tốt nghiệp đại học 
- grow : Phát triển, tăng lên, lớn thêm 
- hazardous : Liều, mạo hiểm; nguy hiểm 
- headings : Đề mục nhỏ; tiêu đề 
- instructions: bản hướng dẫn, quy trình 
- inspect: kiểm soát, kiểm tra 
- irons: Sắt, Đồ sắt, đồ dùng bằng sắt 
- junior: Ít tuổi hơn; ở cấp dưới 
 - labor-management : sự quản lý lao động 
- labor union: tổ chức công đoàn 
- mathematics: Môn toán, toán học 
- microelectronics: vi điện tử 
- miniaturization: tiểu (hình) hóa 
- multifuel: đa nhiên liệu 
- overhauling: sự đại tu, sự sửa chữa lớn 
- period : Kỳ, thời kỳ, thời gian 
- proper: Đúng, đúng đắn, chính xác 
- physics: Vật lý học 
- qualified: đủ khả năng; đủ điều kiện 
- regulator: bộ điều chỉnh, thợ điều chỉnh 
- reduce : Giảm, giảm bớt, hạ 
- retire : Thôi việc, nghỉ việc; về hưu 
- seekers: Bộ dò tìm, đầu dò tìm, Người đi tìm 
- soldering: Sự hàn, Mối hàn 
- Sophisticated: Tinh vi, phức tạp, rắc rối 
- supervised: Giám sát; quản lý; Kiểm soát 
- through: qua, xuyên qua, suốt 
- Training: sự huấn luyện; sự đào tạo 
- trade: Nghề, nghề nghiệp 
- trainees : thực tập sinh, Học viên 
- vocational : nghề nghiệp; hướng nghiệp 
- wages: Tiền lương, tiền công 
- weld: (kỹ thuật) hàn; hàn lại 
97 
PHỤ LỤC 
(Chú giải về một số từ và mẫu câu chuyên môn) 
- Air conditioning is the process of altering the properties of air 
(primarily temperature and humidity) to more favourable conditions: Điều 
hòa không khí hay điều hòa nhiệt độ có tác dụng điều hòa không khí để không 
khí trong phòng được duy trì và ổn định về nhiệt độ, độ ẩm, độ sạch, và làm 
thay đổi thành phần không khí và áp suất không khí. 
- An air compressor is a device that converts power (usually from an 
electric motor, a diesel engine or a gasoline engine) into kinetic energy by 
compressing and pressurizing air, which, on command, can be released in 
quick bursts: Máy nén khí là một thiết bị chuyển đổi điện (thường là từ một 
động cơ điện, động cơ diesel hoặc động cơ xăng) thành động năng bằng cách 
nén tạo áp lực không khí có thể được thoát ra sau một phản ứng kích hoạt 
nhanh. 
- An evaporator is a device used to turn the liquid form of a chemical 
into its gaseous form. The liquid is evaporated, or vaporized, into a gas: Thiết 
bị bay hơi là một thiết bị được sử dụng để biến các dạng lỏng của một hóa 
chất vào dạng khí của nó. Chất lỏng bốc hơi, hoặc bay hơi thành khí 
- A gas compressor is a mechanical device that increases the pressure 
of a gas by reducing its volume: Máy nén khí là loại máy hay thiết bị có chức 
năng làm tăng áp suất của chất khí. 
- British thermal unit (Btu): đơn vị nhiệt của Anh (bằng 0, 252 Kcal) 
- Heat is a form of energy contained to some extent in every substance 
on earth: Nhiệt là một dạng năng lượng có trong tất cả các chất trên trái đất. 
- Molecules - phân tử: Phần tử nhỏ nhất của một chất còn giữ được các 
tính chất hóa học của chất đó, được tạo thành từ các nguyên tử giống nhau 
(trong đơn châta) hoặc các nguyên tử khác nhau (trong hợp chất) kết hợp 
theo các liên kết hóa học. 
- Mechanical refrigeration: Cơ điện lạnh. 
- Refrigeration: Làm lạnh 
- Condenser (heat transfer), a device or unit used to condense vapor 
into liquid: dàn ngưng (truyền nhiệt),là thiết bị hoặc đơn vị được sử dụng để 
ngưng tụ hơi thành chất lỏng. 
 - A refrigerant is a substance used in a heat cycle usually including, for 
enhanced efficiency, a reversible phase transition from a liquid to a gas: Chất 
làm lạnh là chất được sử dụng trong một chu kỳ nhiệt nhằm nâng cao hiệu 
quả của sự chuyển tiếp giai đoạn hồi phục từ một chất lỏng sang chất khí. 
- An external-drive (open) compressor is bolted together. Its crankshaft 
extends through the crankcase. The crankshaft is driven by a flywheel (pulley) 
and belt: Máy nén ngoài được bắt vít với nhau.Có trục khuỷu mở rộng thông 
qua các cácte. Trục khuỷu quoay quanh bánh đà (ròng rọc) và vành đai. 
- In hermetically sealed compressor, the compressor and the motor are 
enclosed in the welded steel casing and the two are connected by a common 
shaft: Trong máy nén kín, máy nén và động cơ được bao bọc trong vỏ thép 
hàn và hai được kết nối bởi một trục chung. 
- Refrigerant gauge manifold sets are used to test cooling systems, such 
as air conditioners, charged with various types of coolant (refrigerant), by 
reading the amount of pressure inside the system: Bộ đo chất làm lạnh được 
sử dụng để kiểm tra hệ thống làm mát, chẳng hạn như máy điều hòa không 
khí, cùng với các loại khác nhau của chất làm nguội (lạnh), bằng cách đọc số 
lượng áp lực bên trong hệ thống. 
- A heat pump is a device that transfers thermal energy from a heat 
source to a heat sink:Máy bơm nhiệt là một thiết bị chuyển năng lượng nhiệt 
từ một nguồn nhiệt với một bộ tản nhiệt. 
- Heat recovery ventilation, also known as HRV, mechanical 
ventilation heat recovery, or MVHR, is an energy recovery ventilation system 
using equipment known as a heat recovery ventilator, heat exchanger, air 
exchanger, or air-to-air heat exchanger which employs a counter-flow heat 
exchanger (countercurrent heat exchange) between the inbound and outbound 
air flow. HRV provides fresh air and improved climate control, while also 
saving energy by reducing heating (and cooling) requirements: Thông gió thu 
hồi nhiệt, còn được gọi là HRV,hay thông gió cơ khí phục hồi, hoặc MVHR, 
là một sự phục hồi năng lượng hệ thống thông gió sử dụng thiết bị được gọi là 
một máy thông gió thu hồi nhiệt, trao đổi nhiệt, trao đổi không khí, hoặc trao 
đổi nhiệt không-đối-không sử dụng một truy cập-trao đổi nhiệt dòng (ngược 
trao đổi nhiệt) giữa dòng chảy không khí trong và ngoài nước. HRV cung cấp 
không khí trong lành và cải thiện hệ thống kiểm soát khí hậu, trong khi cũng 
tiết kiệm năng lượng bằng cách giảm nhiệt (làm mát) theo yêu cầu. 
99 
Tài liệu tham khảo 
1. Trần Hữu Mạnh, 2008, Fundamentals of English Traditional Syntax- Nhà 
xuất bản Đại học Quốc Gia- Hà nội. 
2. ASHRAE Handbook, 2009, - Fundamentals, System, American Society 
of Heating Refrigerating and Air-Conditioning Engineers, 
3. ASHRAE Handbook , 2010 – Refrigeration, American Society of Heating 
Refrigerating and Air-Conditioning Engineers 
4. ASHRAE Handbook , 2011 - HVAC Applications, American Society of 
Heating Refrigerating and Air-Conditioning Engineers 
5. CIBSE Guide B, 2008, Heating, ventilating, air conditioning and 
refrigeration- Energy Institute 
6. Gosney WB, 1982, Principles of Refrigeration- Cambridge University 
Press. 
7. Jones WB , 2000, Air conditioning Engineering - Butterworth Heinemann. 
8. Hundy GF and Kulkami S, 1996- 1997, The refrigeration scroll 
compressor and its application- IOR. 
9. Raymond Murphy, 1994, English grammar in use- Nhà xuất bản Giáo 
dục. 
10. Randolph Quirk & Sydney Greenbaum, 2008, A university Grammar 
of English, Nhà xuất bản Hải Phòng. 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_tieng_anh_chuyen_nganh_ky_thuat_may_lanh_va_dieu.pdf