Giáo trình môn Thực hành trang bị điện
1- Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
Phần chính của cầu dao là lỡi dao và phần kẹp lỡi đợc làm bằng hợp
kim của đồng. Bộ phận nối dây cũng đợc làm bằng hợp kim của đồng. Đế của
cầu dao thờng đợc làm bằng sứ.
2- Phân loại
Theo kết cấu ngời ta chia cầu dao làm loại 1 cực, 2 cực, 3 cực hoặc 4 cực.
Ngời ta cũng chia cầu dao ra loại có tay nắm ở giữa hay tay nắm ở bên . Ngoài
ra còn có cầu dao một ngả và cầu dao hai ngả.
Theo điện áp định mức : 250V và 500V
Theo dòng điện định mức : 5,25,30,60,75,100,150,200,300,400,600,1000A
Theo vật liệu cách điện , có các loại đế sứ , đế nhựa bakêlit, đế đá.
Theo điều kiện bảo vệ, có loại không có hộp và loại có hộp che chắn ( nắp
nhựa, nắp gang, nắp sắt ).
Theo yêu cầu sử dụng, ngời ta chế tạo cầu dao có cầu chì bảo vệ và loại
không có cầu chì bảo vệ.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình môn Thực hành trang bị điện
chạm mát - Một trong các pha bị chập Đo dòng vào Đo điện trở Đo Rcđ của các pha với nhau và các pha với vỏ máy Thay thế Đồng hồ vạn năng, Mego mét, tuốc nơ vít d. Kiểm tra xác định nguyên nhân hư hỏng - Kiểm tra theo nguyên nhân trong bảng sửa chữa. e. Lập bảng dự trù vật tư STT Tên vật tư Đơn vị Số lượng 1 - Công tắc tơ - Rơ le nhiệt - Nút bấm kép - Động cơ Cái Cái Cái Cái 02 01 01 01 2 - Dây dẫn - Dây chảy cầu chì m Cái 02 02 f. Tiến hành sửa chữa. - Sửa chữa dứt điểm từng nguyên nhân song mới chuyển sang phần khác. g. Kiểm tra lại - Kiểm tra theo sơ đồ nguyên lý. - Kiểm tra đo thông mạch: Gồm mạch động lực và mạch điều khiển bằng cách tác động thử và đo thông mạch tại các khu vực vừa sửa và đo lại toàn mạch. h. Chạy thử - Điều chỉnh thời gian trễ trên rơ le thời gian - Đóng cầu dao để cấp điện cho toàn mạch - Bấm nút M để động cơ khởi động ở chế độ Y, sau khoảng thời gian chỉnh định động cơ tự động chuyển sang chế độ - ấn nút D để dừng động cơ - Ngắt cầu dao để cắt điện toàn mạch i. Một số sai hỏng thường gặp TT Tên sai hỏng Nguyên nhân biện pháp khắc phục 1 Động cơ không chuyển sang chế độ tam giác Đấu nhầm tiếp điểm của rơle thời gian Đấu lại 2 Động cơ có tiếng kêu lạ Mất pha hoặc động cơ bị sát cốt Sửa chữa lại Giáo trình Thực hành Trang bị điện Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 51 III. Các mạch hãm dừng. Thời gian: 17h 1. Lắp đặt và sửa chữa mạch Mạch hãm động năng. 1.1. Lắp đặt a. Sơ đồ nguyên lý + Mạch động lực: + Mạch điều khiển: 0 Cc2 0 Rn 8 4 5 2 C2 K M K 3 H MH H 6 1 d K Rtg 7 H Rtg h A1 C1 B1 C2 B2 A2 C4 B4 A4 C3 B3 A3 A C B CC CD K1 RN Đ1 h ba Giáo trình Thực hành Trang bị điện Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 52 b. Sơ đồ đi dây c. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư + Thiết bị - 1 Cầu dao, 4 cầu chì, 1 nút bấm - 2 Công tắc tơ điện áp cuộn dây 220V - 1 Rơ le nhiệt, 1 rơ le thời gian kiểu bán dẫn - 1 Máy biến áp, 1 bộ chỉnh lưu cầu 1 pha - 1 Động cơ KĐB xoay chiều 3 pha /-220/380V - Dây dẫn + Dụng cụ: Đồng hồ vạn năng, kìm điện, kìm cắt, tuốc nơ vít, đồng hồ Megaômmét, dao, kéo, bút thử điện. + Vật tư : Dây dẫn d. Gá lắp thiết bị - ướm thử - Vạch dấu - Khoan mồi - Bắt vít e. Nối dây - Nối dây mạch động lực trước, nối lần lượt từng pha.Từ hộp đấu dây của động cơ phần tử nhiệt RN tiếp điểm K1 CC1 về nguồn - Nối mạch hãm từ B2C2 tiếp điểm H MBA tiếp điểm H B3C3 - Nối dây mạch điều khiển sau: Chú ý đi dây phải ke góc hợp lý đảm bảo an toàn khi vận hành và sửa chữa. f. Kiểm tra - Kiểm tra theo sơ đồ nguyên lý - Kiểm tra đo thông mạch: Gồm mạch động lực và mạch điều khiển. - Kiểm tra MBA và bộ chỉnh lưu, đo thông mạch cuộn dây MBA với vỏ máy, đo điện trở thuận và điện trở ngược của Diode. g. Vận hành. - Đóng cầu dao CD để cấp điện cho toàn mạch - Bấm nút M để động cơ khởi động - Bấm nút D để đưa nguồn điện một chiều vào hãm động cơ - Ngắt cầu dao để ngắt nguồn h. Một số sai hỏng thường gặp TT Tên sai hỏng Nguyên nhân biện pháp khắc phục 1 Bấm M, động cơ không hãm Không có nguồn một chiều Cấp lại Giáo trình Thực hành Trang bị điện Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 53 1.2. Sửa chữa a. Lập bảng sửa chữa T T Hiện tượng Nguyên nhân PP kiểm tra PP sửa chữa Dụng cụ 1 Toàn mạch khồn tác động - Mất nguồn - Tiếp điểm thường đóng RN không tiếp xúc - Cuộn hút K bị đứt - Tiếp điểm thường đóng H không tiếp xúc - Nút ấn D và M không tiếp xúc - Cầu chì CC2 bị hỏng Đo nguồn Đo thông mạch Đo thông mạch Đo thông mạch Đo thông mạch Đo thông mạch Cấp nguồn Đánh sạch Thay thế Đánh sạch Đánh sạch Thay thế Đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít, kìm, giấy ráp 2 Buông tay khỏi nút M thì động cơ không quay - Tiếp điểm thường mở K không tiếp xúc - Dây dẫn nối tới tiếp điểm thường mở K bị đứt ngầm Đo thông mạch Đo thông mạch Đánh sạch Thay thế Đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít, Giấy ráp, kìm 3 Bấm nút D mạch hãm không làm việc - Tiếp điểm MH không tiếp xúc - Tiếp điểm thường đóng K không tiếp xúc Đo thông mạch Đo thông mạch Đánh sạch Đánh sạch Nt 4 Bấm nút D cuộn dây H có điện liên tục - Cuộn dây RTG bị đứt nên tiếp điểm thường đóng RTG đóng liên tục Đo thông mạch Thay thế nt b. Một số sai hỏng thường gặp TT Tên sai hỏng Nguyên nhân biện pháp khắc phục 1 Bấm D, động cơ không quay Cấp nhầm điện áp cho cuộn hút K Cấp lại Giáo trình Thực hành Trang bị điện Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 54 2. Lắp đặt và sửa chữa mạch Mạch hãm ngược. 1.1. Lắp đặt a. Sơ đồ nguyên lý b. Bảng kê các thiết bị - khí cụ điện tt Thiết bị - khí cụ SL Chức năng Ghi chú 1 CD 1 Cầu dao nguồn, đóng cắt không tải toàn bộ mạch. 2 1CC 3 Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch động lực 3 2CC 2 Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch điều khiển. 4 M; D 2 Nút bấm thường mở, thường đóng điều khiển mở máy và dừng động cơ. 5 RN 1 Rơ le nhiệt, bảo vệ quá tải cho động cơ (ĐKB). 6 K 1 Công tắc tơ mở máy trực tiếp động. 7 H 1 Công tắc tơ hãm động năng. 8 RTh 1 Rơ le thời gian; định thời gian hãm động năng. 11 1Đ; 2Đ; 3Đ 3 Đèn tín hiệu trạng thái làm việc, khởi động và quá tải của động cơ. 3 CD K 1Cc đkb A B C H RN K 5 h K h RTh RTh K h rn 3 1 7 9 11 13 6 2 1 rn 3đ M D 2cc 2đ 1đ 4 N Giáo trình Thực hành Trang bị điện Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 55 c. Sơ đồ nối dây d. Qui trình lắp ráp - kiểm tra - vận hành Lắp ráp Chọn đúng chủng loại, số lượng các thiết bị khí cụ cần thiết. Định vị các thiết bị lên bảng (giá) thực hành. Đọc, phân tích sơ đồ nguyên lý, sơ đồ nối dây. Lắp mạch điều khiển theo sơ đồ: - Giống hoàn toàn mạch mở máy và hãm động năng (phần 1.4.1). Lắp mạch động lực theo sơ đồ: - Giống hoàn toàn mạch đảo chiều quay. Kiểm tra Mạch điều khiển và mạch động lực Chú ý: Thời gian chỉnh định cho RTh cực ngắn chỉ khoảng (1 - 2) giây, nhằm tránh hiện tượng động cơ quay chiều ngược lại. 1 2 3 4 5 6 7 8 1CC CD 2CC K OFF H ON RN Giáo trình Thực hành Trang bị điện Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 56 Vận hành: - Đóng cầu dao CD cấp điện cho toàn mạch - ấn nút M động cơ hoạt động - ấn nút D động cơ dừng đồng thời thực hiện quá trình hãm ngược 1.2. Sửa chữa a. Lập bảng sửa chữa TT Hiện tượng Nguyên nhân PP kiểm tra PP sửa chữa Dụng cụ 1 ấn nút M Động cơ không hoạt động - Nút ấn D, M không tx - Cuộn hút K hỏng - Tiếp điểm H không TX - Đo thông mạch - Đo thông mạch - Đo thông mạch - Đánh sạch - Thay thế - Đánh sạch Kìm, tôvit, đồng hồ, giấy ráp 2 ấn nút D động cơ không hãm - Tiếp điểm thường đóng K không TX - Cuộn hút H hỏng - Đo thông mạch - Đo thông mạch - Đánh sạch - Thay thế nt 3 ấn nút M Rơle nhiệt tác động liên tục - Dòng cấp vào động cơ quá lớn - Đo dòng điện - Điều chỉnh lại dòng điện cho phù hợp nt b. Một số sai hỏng thường gặp TT Tên sai hỏng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục 1 Cấp nhầm điện áp vào công tác tơ không chú ý trong quá trình sửa chữa mạch Thay thế 2 Cấp nhầm điện áp vào Rơle thời gian không chú ý trong quá trình sửa chữa mạch IV. Mạch điều khiển động cơ nhiều cấp tốc độ. Thời gian: 12h 1. Lắp đặt và sửa chữa mạch Mạch thay đổi tốc độ kiểu - YY. 1.1. Lắp đặt a. Sơ đồ nguyên lý: Giáo trình Thực hành Trang bị điện Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 57 b. Bảng kê các thiết bị - khí cụ điện tt Thiết bị - khí cụ SL Chức năng Ghi chú 1 CD 1 Cầu dao nguồn, đóng cắt không tải toàn bộ mạch. 2 1CC 3 Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch động lực 3 2CC 2 Cầu chì bảo vệ ngắn mạch ở mạch điều khiển. 4 M ; MYY 2 Nút bấm kép, điều khiển mở máy tốc độ thấp và tốc độ cao. D 1 Nút bấm thường đóng điều khiển dừng động cơ. 5 RN 1 Rơ le nhiệt, bảo vệ quá tải cho động cơ (ĐKB). 6 1 Công tắc tơ mở máy tốc độ thấp. 7 YY 2 Công tắc tơ mở máy tốc độ cao. 11 1Đ; 2Đ; 3Đ 3 Đèn tín hiệu trạng thái làm việc, khởi động và quá tải của động cơ. 3 C yy yy yy A1 x1 A2 x2 CD 1CC RN B A M MYY YY 1 d 3 3 5 7 11 13 YY rn 9 15 6 4 rn 3đ 1đ 2đ N 2CC 2 YY YY 15 6 Giáo trình Thực hành Trang bị điện Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 58 c. Sơ đồ nối dây: d. Qui trình lắp ráp - kiểm tra - vận hành Lắp ráp Chọn đúng chủng loại, số lượng các thiết bị khí cụ cần thiết. Định vị các thiết bị lên bảng (giá) thực hành. Đọc, phân tích sơ đồ nguyên lý, sơ đồ nối dây. Lắp mạch điều khiển theo sơ đồ: - Giống hoàn toàn mạch đảo chiều quay trực tiếp. Chú ý rằng, YY phải dùng 2 công tắc tơ mắc song song vì sử dụng đến 5 tiếp điểm động lực. Lắp mạch động lực theo sơ đồ: Lưu ý phải đánh số thứ tự các đầu dây của động cơ. Trường hợp động cơ ra 9 hoặc 12 đầu dây thì phải liên kết trong từng pha trước khi lắp mạch theo sơ đồ. 1CC CD 2CC YY T3 T1 T2 T4 T6 Δ YY RN 1Đ 2Đ 3Đ OFF YY Δ Giáo trình Thực hành Trang bị điện Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 59 Kiểm tra Tiến hành tương tự như các phần đã học. Chú ý: - Điện áp nguồn cung cấp chỉ là một giá trị duy nhất. Cần đọc kỹ nhãn máy trước khi cho mạch vận hành. Vận hành: 1.2. Sửa chữa a. Lập bảng sửa chữa TT Hiện tượng Nguyên nhân PP kiểm tra PP sửa chữa Dụng cụ 1 ấn nút M động cơ không khởi động - Cầu chì C2 bị đứt - Tiếp điểm thường đóng YY không TX - Cuộn hút hỏng - Đo thông mạch - Đo thông mạch - Đo thông mạch - Đánh sạch - Đánh sạch - Thay thế Kìm, tôvit, đồng hồ, giấy ráp . 2 ấn nút MYY động cơ không chuyển sang chế độ YY - Tiếp điểm không TX - Cuộn hút YY hỏng - Đo thông mạch - Đo thông mạch - Đánh sạch - Thay thế nt 3 ấn nút MYY động cơ làm việc không đạt tốc độ định mức - Một cuộn hút YY hỏng - Điện áp cấp cho động cơ không đủ - Đo thông mạch - Đo điện áp - Thay thế - Cấp lại điện áp nt b. Một số sai hỏng thường gặp TT Tên sai hỏng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục 1 Động cơ không hoạt động Xác định sai đầu dây Xác định lại đầu dây Giáo trình Thực hành Trang bị điện Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 60 2 Cháy động cơ Chọn sai động cơ Thay thế 2. Lắp đặt và sửa chữa mạch Mạch thay đổi tốc độ kiểu Y - YY. 1.1. Lắp đặt a. Sơ đồ nguyên lý a b c A B C A B C A B C RN Kd1 Kd2 cc1 cd A B C A B C Kd3 2 1 CC2 B1 d 6 C1 rn 3 5 MY KD1 KD2 KD1 DY 4 7 9 MY KD1 KD2 KD2 DYY 8 KD2 10 KD3 Giáo trình Thực hành Trang bị điện Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 61 b. Sơ đồ đi dây c. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư. + Thiết bị: - 1 Động cơ hai cấp tốc độ Y/YY - 3 Công tắc tơ, 1 rơ le nhiệt - Cầu dao, cầu chì, nút bấm + Dụng cụ: Kìm điện, kìm cắt, tuốc nơ vít, đồng hồ vạn năng. + Vật tư: Dây dẫn d. Gá lắp thiết bị - ướm thử - Vạch dấu - Khoan mồi - Bắt vít e. Nối dây - Nối dây mạch động lực trước. Nối lần lượt từng pha theo thứ tự: Nối từ hộp đấu dây của động cơ nối về nguồn - Nối dây mạch điều khiển sau: Phải gọn gàng đi theo tuyến, không chồng chéo, đảm bảo an toàn khi vận hành. - Nối nguồn vào công tắc xoay (cầu dao) f. Kiểm tra - Kiểm tra theo sơ đồ nguyên lý. - Dùng đồng hồ vạn năng kiểm tra mạch động lực và mạch điều khiển. - Kiểm tra xem các thiết bị gá lắp đã phù hợp với điện áp chưa. g. Vận hành - Đóng cầu dao để cấp điện cho toàn mạch - Bấm nút MY để động cơ khởi động ở tốc độ thấp - Bấm nút MYY để động cơ làm việc ở tốc độ cao - Bấm nút D để dừng động cơ - Ngắt cầu dao h. Một số sai hỏng thường gặp TT Tên sai hỏng Nguyên nhân biện pháp khắc phục 1 Động cơ chuyển sang chế độ YY thì bị đảo chiều Đấu nhầm mạch động lực Đấu lại 2 Bấm D, động cơ không dừng Không đấu qua nút bấm D Đấu lại 1.2. Sửa chữa a. Sơ đồ nguyên lý b. Chuẩn bị. - Dụng cụ kiểm tra: Đồng hồ vạn năng, đồng hồ Ampe kìm .. - Dụng cụ sửa chữa: Tôvít, kìm, giấy ráp . Giáo trình Thực hành Trang bị điện Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 62 c. Lập bảng sửa chữa TT Hiện tượng Nguyên nhân PP kiểm tra PP sửa chữa Dụng cụ 1 Rơ le nhiệt nhảy liên tục - Dòng đầu vào động cơ quá lớn do dây bị chập - Chỉnh định Iđc của rơ le nhiệt chưa phù hợp Đo dòng vào động cơ Kiểm tra lại bộ đấu dây của động cơ Chỉnh lại Đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít, kìm 2 Mạch Y mất duy trì - Tiếp điểm thường mở 3,4 của KD1 không tiếp xúc - Dây nối từ KD1 tới 3,4 bị đứt ngầm Đo thông mạch Đo thông mạch ánh sạch, thay thế Thay thế Đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít, Giấy ráp, kìm 3 Bấm nút MY động cơ không làm việc - Mất nguồn - Nút dừng D không tiếp xúc - Nút MY không tiếp xúc - Tiếp điểm KD2 4,5 không tiếp xúc - Cuộn dây KD1 bị đứt Đo Ung Đo thông mạch Đo thông mạch Đo thông mạch Đo thông mạch Thay nguồn Đánh sạch Đánh sạch Đánh sạch Thay thế nt 4 Bấm nút MYY động cơ không làm việc - Nút DYY MYY không tiếp xúc - Tiếp điểm KD1 8,9 không tiếp xúc - Cuộn hút KD3 bị đứt Đo thông mạch Đo thông mạch Đo thông mạch Đánh sạch Đánh sạch Thay thế nt d. Xác định nguyên nhân hư hỏng: Kiểm tra theo nguyên nhân trong bảng sửa chữa. e. Lập bảng dự trù vật tư STT Tên vật tư Đơn vị Số lượng 1 - Công tắc tơ - Rơ le nhiệt - Động cơ Cái Cái Cái 01 01 01 2 - Dây dẫn - Nút bấm m bộ 01 Giáo trình Thực hành Trang bị điện Khoa Điện - Điện Tử Trường Cao đẳng nghề Nam Định 63 f. Tiến hành sửa chữa. Sửa chữa dứt điểm từng nguyên nhân song mới chuyển sang phần khác. g. Kiểm tra lại: Kiểm tra theo sơ đồ nguyên lý. Kiểm tra đo thông mạch: Gồm mạch động lực và mạch điều khiển bằng cách tác động thử và đo thông mạch tại các khu vực vừa sửa và đo lại toàn mạch h. Vận hành thử - Đóng cầu dao để cấp điện cho toàn mạch - Bấm nút MY để động cơ khởi động ở tốc độ thấp - Bấm nút MYY để động cơ làm việc ở tốc độ cao - Bấm nút D để dừng động cơ - Ngắt cầu dao i. Một số sai hỏng thường gặp TT Tên sai hỏng Nguyên nhân biện pháp khắc phục 1 Động cơ không chuyển sang chế độ YY Cuộn dây KD3 bị đứt Thay thế 2 Bấm M, động cơ không hoạt động. Cấp nhầm điện áp cho cuộn hút KD1 Cấp lại
File đính kèm:
- giao_trinh_mon_thuc_hanh_trang_bi_dien.pdf