Giáo trình mô đun Thực hành kế toán doanh nghiệp

BÀI 1: LẬP VÀ XỬ LÝ CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

Mã Bài: Bài 1

Giới thiệu:

Bài 1: Lập và xử lý chứng từ kế toán hướng dẫn cách thức tạo Lập và xử lý chứng

từ kế toán tiền mặt tại quỹ, Chứng từ kế toán tiền gửi ngân hàng, Chứng từ kế toán

hàng tồn kho, Chứng từ kế toán tài sản cố định, Chứng từ kế toán tiền lương, Chứng

từ kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh theo hướng dẫn tại thông tư

200/2014/TT-BTC

Mục tiêu:

- Về kiến thức:

Xác định được chứng từ theo từng phần hành kế toán

Trình bày được mục đích và nội dung các chứng từ kế toán

- Về kỹ năng:

Lập được các chứng từ theo nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh

Phân loại và định khoản trên chứng từ kế toán

- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:

+ Có khả năng tự nghiên cứu, tham khảo tài liệu có liên quan

+ Có khả năng vận dụng kiến thức của bài vào các bài tiếp theo

+ Có khả năng liên hệ các nội dung của bài vào thực tế hiện nay

+ Có ý thức, động cơ học tập chủ động, đúng đắn, tích cực tự rèn luyện tác phong

làm việc công nghiệp, khoa học và tuân thủ các quy định hiện hành

Giáo trình mô đun Thực hành kế toán doanh nghiệp trang 1

Trang 1

Giáo trình mô đun Thực hành kế toán doanh nghiệp trang 2

Trang 2

Giáo trình mô đun Thực hành kế toán doanh nghiệp trang 3

Trang 3

Giáo trình mô đun Thực hành kế toán doanh nghiệp trang 4

Trang 4

Giáo trình mô đun Thực hành kế toán doanh nghiệp trang 5

Trang 5

Giáo trình mô đun Thực hành kế toán doanh nghiệp trang 6

Trang 6

Giáo trình mô đun Thực hành kế toán doanh nghiệp trang 7

Trang 7

Giáo trình mô đun Thực hành kế toán doanh nghiệp trang 8

Trang 8

Giáo trình mô đun Thực hành kế toán doanh nghiệp trang 9

Trang 9

Giáo trình mô đun Thực hành kế toán doanh nghiệp trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 241 trang xuanhieu 19880
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình mô đun Thực hành kế toán doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình mô đun Thực hành kế toán doanh nghiệp

Giáo trình mô đun Thực hành kế toán doanh nghiệp
 2 2.000.000 4.000.000 
Tổng 508.100.000 
2.12. Số dư tài khoản ngân hàng 
Tài 
khoản 
Số Tài khoản NH Tên Ngân hàng Dư Nợ NT Dư Nợ Dư Có 
1121 0001232225411 Tại NH Nông nghiệp 82,000,000 - 
1121 0001254111222 Tại NH BIDV 78,220,000 - 
1122 0001232225412 Tại NH Nông nghiệp 800 USD 16,800,000 - 
1122 0001254111223 Tại NH BIDV 10.000 USD 210,000,000 - 
 Tổng 387,020,000 - 
2.13. Số dư ban đầu tài khoản 
Số hiệu TK 
Tên TK 
Đầu kỳ 
Cấp1 Cấp 2 Nợ Có 
111 Tiền mặt 344,925,687 
 1111 Tiền Việt Nam 134,925,687 
 1112 
Tiền ngoại tệ (10.000 USD, Tỷ giá 21.000 
VND/USD) 
210,000,000 
225 
121 Chứng khoán kinh doanh 583,000,000 
 1211 Cổ phiếu 383,000,000 
 1212 Trái phiếu 200,000,000 
153 Công cụ, dụng cụ 11,400,000 
156 Hàng hóa 496,700,000 
 1561 Hàng hóa 496,700,000 
211 Tài sản cố định 3,927,000,000 
 2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 3,450,000,000 
 2112 Máy móc, thiết bị 77,000,000 
 2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn 400,000,000 
214 Hao mòn TSCĐ 2,416,333,333 
 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 2,416,333,333 
242 Chi phí trả trước 6,300,000 
333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 22,834,091 
 33311 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 12,834,091 
 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 10,000,000 
341 Vay và nợ thuê tài chính 500,000,000 
 3411 Các khoản đi vay 500,000,000 
353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 250,300,000 
 3531 Quỹ khen thưởng 150,300,000 
 3532 Quỹ phúc lợi 100,000,000 
411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1,500,044,898 
 4111 Vốn góp của chủ sở hữu 1,500,044,898 
414 Quỹ đầu tư phát triển 132,460,000 
421 Lợi nhuận chưa phân phối 1,309,269,615 
 4211 Lợi nhuận chưa phân phối năm trước 1,309,269,615 
2.14. Danh mục chi phí trả trước 
Mã CP trả 
trước 
Tên CP 
trả 
trước 
Ngày ghi 
nhận 
Số kỳ 
phân 
bổ 
Số tiền 
Số tiền 
phân bổ 
hàng kỳ 
Đối tượng 
phân bổ 
Tỷ lệ phân 
bổ 
CPTHUEVP 
Chi phí 
thuê VP 
01/01/2017 6 4,500,000 750,000 
4 phòng 
ban 
25%/phòng 
ban 
226 
CPKHAC 
Chi phí 
trả trước 
khác 
01/01/2017 3 1,800,000 600,000 
4 phòng 
ban 
25%/phòng 
ban 
Công ty đã thông báo phát hành HĐ tự in, mẫu số Hóa đơn GTGT 3 liên, ký hiệu 
mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu AB/15T, từ số 0000001 tới số 0001000, ngày bắt 
đầu sử dụng 01/01/2017 
3. Trong quý có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau đây: 
Nghiệp vụ 1: Ngày 02/01/2017, thuế môn bài phải nộp năm 2017 tính vào chi phí 
quản lý doanh nghiệp, số tiền 1.000.000. 
Nghiệp vụ 2: Ngày 03/01/2017, mua hàng của Công ty TNHH Hồng Hà (chưa thanh 
toán): 
 Tivi LG 21 inches SL: 10 ĐG: 2.700.000 (VND/cái) 
 Tivi LG 29 inches SL: 08 ĐG: 8.990.000 (VND/cái) 
 VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0012745, ký hiệu AA/15T, ngày 02/01/2017. 
Nghiệp vụ 3: Ngày 04/01/2017, trả lại hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà: 
Tivi LG 21inches SL: 05 ĐG: 2.700.000 (VND/cái) 
Hóa đơn GTGT của hàng trả lại số 0000001, ký hiệu AB/15T, mẫu số 
01GTKT3/001, ngày 04/01/2017. 
Nghiệp vụ 4: Ngày 05/01/2017, bán hàng cho Công ty TNHH Tiến Đạt (chưa thu 
tiền): 
Tivi LG 21inches SL: 15 ĐG: 4.000.000 (VND/cái) 
Tivi LG 29 inches SL: 10 ĐG: 9.800.000 (VND/cái) 
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000002; ký hiệu AB/15T, mẫu số 01GTKT3/001, 
ngày 05/01/2017. 
Nghiệp vụ 5: Ngày 08/01/2017, mua hàng của Công ty Cổ phần Tân Văn (Tỷ lệ CK 
với mỗi mặt hàng 5%, chưa thanh toán): 
Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 4.100.000 (VND/cái) 
Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 15 ĐG: 3.910.000 (VND/cái) 
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0052346, ký hiệu AC/15T, ngày 08/01/2017. 
Nghiệp vụ 6: Ngày 10/01/2017, bán hàng cho Công ty TNHH Trà Anh, KH chuyển 
khoản thanh toán ngay vào tài khoản tiền gửi Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển 
nông thôn Việt Nam (VND) 
Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 5.800.000 (VND/cái) 
Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 15 ĐG: 5.410.000 (VND/cái) 
227 
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000003; ký hiệu AB/15T, mẫu số 01GTKT3/001, 
ngày 10/01/2017. 
Nghiệp vụ 7: Ngày 10/01/2017, chuyển tiền từ tài khoản Ngân hàng Nông nghiệp 
và Phát triển nông thôn Việt Nam (VND) thanh toán tiền nợ mua hàng cho Công ty 
TNHH Hồng Hà sau khi đã trừ đi tiền hàng trả lại số tiền 93.962.000 VND. 
Nghiệp vụ 8: Ngày 12/01/2017, mua mới một máy tính MACPRO của Công ty Trần 
Anh cho Phòng kế toán (chưa thanh toán tiền) theo HĐ GTGT số 0045612, ký hiệu: 
HK/15T, ngày 12/01/2017. Giá mua 52.000.000 VND, VAT 10%. Thời gian sử dụng 
4 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là: 01/02/2017. 
Nghiệp vụ 9: Ngày 15/01/2017, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân (chưa thanh 
toán): 
Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 10 ĐG: 9.900.000 (VND/cái) 
Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 04 ĐG: 14.000.000 (VND/cái) 
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0025857, ký hiệu AD/15T, ngày 15/01/ 2017. Tổng 
phí vận chuyển: 990.000đ (theo HĐ thông thường số 0021548, ký hiệu HD/15T, 
ngày 15/01/2017 của Công ty Cổ phần Hà Thành), phân bổ chi phí vận chuyển theo 
số lượng, đã thanh toán phí vận chuyển bằng tiền mặt. 
Nghiệp vụ 10: Ngày 15/01/2017, Công ty Cổ phần Hoa Nam đặt hàng theo đơn 
hàng số DDH001 gồm 2 mặt hàng (VAT 10%): 
Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 6 ĐG: 5.500.000 (VND/cái) 
Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 15 ĐG: 8.500.000 (VND/cái) 
Nghiệp vụ 11: Ngày 18/01/2017, chuyển hàng cho Công ty Cổ phần Hoa Nam theo 
đơn hàng số DDH001 ngày 15/01/2017 (Tỷ lệ CK 5% với mỗi mặt hàng, chưa thu 
tiền của khách hàng): 
Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 6 ĐG: 5.500.000 (VND/cái) 
Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 15 ĐG: 8.500.000 (VND/cái) 
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000004; ký hiệu AB/15T, mẫu số 01GTKT3/001, 
ngày 18/01/2017. 
Nghiệp vụ 12: Ngày 19/01/2017, chi tiền mặt cho Nguyễn Văn Nam nộp thuế 
GTGT số tiền 12.834.091 VND. 
Nghiệp vụ 13: Ngày 19/01/2017, Công ty Cổ phần Hoa Nam trả lại hàng của HĐ số 
0000004, ngày 18/01/2017: 
Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 05 ĐG: 5.500.000 (VND/cái) 
HĐ GTGT của hàng trả lại số 0025879, ký hiệu AD/15T, ngày 19/01/ 2017. 
Nghiệp vụ 14: Ngày 20/01/2017, Công ty Cổ phần Hoa Nam thanh toán tiền nợ, số 
228 
tiền: 138.985.000 VND, đã nhận được giấy báo Có của NH Nông Nghiệp. 
Nghiệp vụ 15: Ngày 20/01/2017, xuất hàng cho Phạm Văn Minh (Phòng kinh 
doanh) sử dụng tính vào chi phí bán hàng: 
Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 01 
Nghiệp vụ 16: Ngày 22/01/2017, mua mới một máy phát điện của Công ty TNHH 
Hà Liên cho Phòng hành chính (chưa thanh toán) theo HĐ GTGT số 005 2017, ký 
hiệu DK/15T, ngày 22/01/2017. Giá mua 50.000.000, VAT 10%. Thời gian sử dụng 
5 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là 01/02/2017. 
Nghiệp vụ 17: Ngày 24/01/2017, Phạm Văn Minh thanh toán tiền điện tháng 
01/2017 cho Công ty Điện lực Hà Nội số tiền chưa thuế GTGT là 6.500.000 (VAT 
10%). Theo HĐ GTGT số 0051245, ký hiệu TD/15T, ngày 24/01/2017. 
Nghiệp vụ 18: Ngày 24/01/2017, nhập khẩu hàng của Công ty FUJI (chưa thanh 
toán tiền) về nhập kho: 
Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 04 ĐG: 600 (USD/cái) 
Thuế nhập khẩu: 30%; Thuế TTĐB: 10%; Thuế GTGT: 10% Theo tờ khai hải quan 
số 2567, ngày 24/01/2017. Tỷ giá giao dịch trên thị trường ngoại tệ liên NH ngày 
24/01/2017 là 21.000 VND/USD. 
Nghiệp vụ 19: Ngày 24/01/2017, chi tiền tạm ứng cho Nguyễn Văn Nam số tiền là 
4.000.000 VND. 
Nghiệp vụ 20: Ngày 28/01/2017, chuyển tiền gửi NH BIDV trả tiền nợ mua hàng 
cho Công ty FUJI theo tờ khai hải quan số 2567 ngày 24/01/ 2017, số tiền 2.400 
USD, tỷ giá ghi nhận nợ là 21.000 VND/USD. 
Nghiệp vụ 21: Ngày 02/02/2017, chuyển tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp nộp 
thuế NK 15.120.000, thuế TTĐB 6.552.000, thuế GTGT hàng nhập khẩu 
7.207.200 cho tờ khai hải quan hàng nhập khẩu số 2567, ngày 24/01/2017. Đã 
nhận được giấy báo Nợ của ngân hàng. 
Nghiệp vụ 22: Ngày 05/02/2017, chi tiền mặt mua hàng của Công ty Cổ phần Phú 
Thái về nhập kho: 
Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 2.400.000 (VND/cái) 
Tivi LG 21inches SL: 15 ĐG: 2.800.000 (VND/cái) 
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0085126, ký hiệu NT/15T, ngày 05/02/2017. 
Nghiệp vụ 23: Ngày 06/02/2017, Nguyễn Thị Lan xuất kho hàng gửi bán Đại lý 
Thanh Xuân: 
Tivi LG 19 inches SL: 10 
Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 10 
229 
Nghiệp vụ 24: Ngày 07/02/2017, mua CCDC của Công ty TNHH Hồng Hà (đã 
thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp (VND)) về nhập kho. 
 Quạt điện cơ 91 SL: 02 ĐG: 250.000 (VND/cái) 
 Máy in SL: 01 ĐG: 4.000.000 (VND/cái) 
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0032576, ký hiệu NK/15T, ngày 07/02/ 2017. 
Nghiệp vụ 25: Ngày 10/02/2017, đại lý Thanh Xuân thông báo đã bán được hàng: 
Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 3.500.000 (VND/cái) 
Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 10 ĐG: 4.800.000 (VND/cái) 
Xuất HĐ GTGT cho hàng đại lý đã bán, VAT mỗi mặt hàng 10%, số HĐ 0000005, 
ký hiệu AB/15T, mẫu số 01GTKT3/001, ngày 10/02/ 2017. Đại lý Thanh Xuân 
chuyển khoản trả tiền qua ngân hàng BIDV. 
Nghiệp vụ 26: Ngày 10/02/2017, Nguyễn Văn Nam thanh toán tiền tạm ứng công 
tác phí số tiền 4.000.000, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp. 
Nghiệp vụ 27: Ngày 10/02/2017, xuất máy in sử dụng ở phòng kế toán, số lượng 1 
cái, được phân bổ trong 1 năm. 
Nghiệp vụ 28: Ngày 10/02/2017, thanh toán tiền hoa hồng đại lý cho đại lý Thanh 
Xuân bằng tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp, số tiền chưa thuế 1.660.000 VND, 
(VAT 10%), theo HĐ GTGT số 0012356, ký hiệu AB/15T, ngày 10/02/ 2017. 
Nghiệp vụ 29: Ngày 12/02/2017, xuất quạt điện cơ 91 sử dụng ở Phòng kế toán, số 
lượng 1 cái, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp. 
Nghiệp vụ 30: Ngày 16/02/2017, mua hàng của Công ty TNHH Hà Liên (đã thanh 
toán bằng tiền gửi ngân hàng BIDV(VND)) về nhập kho: 
 Điện thoại NOKIA N7 SL: 20 ĐG: 4.200.000 (VND/cái) 
 Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 15 ĐG: 4.000.000 (VND/cái) 
 VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0052185, ký hiệu DK/15T, ngày 16/02/ 2017. 
Nghiệp vụ 31: Ngày 17/02/2017, Công ty Cổ phần Thái Lan trả trước tiền hàng số 
tiền là 30.000.000 VND, đã nhận giấy báo Có của NH BIDV. 
Nghiệp vụ 32: Ngày 17/02/2017, bán hàng cho Công ty TNHH Tân Hòa, thu bằng 
tiền gửi ngân hàng BIDV: 
Điện thoại NOKIA N7 SL: 15 ĐG: 6.500.000 (VND/cái) 
 Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 4 ĐG: 16.500.000 (VND/cái) 
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000006, ký hiệu: AB/15T, mẫu số 01GTKT3/001, 
ngày 17/02/2017. 
Nghiệp vụ 33: Ngày 06/03/2017, Trần Đức Chi bán hàng cho khách lẻ thu tiền mặt: 
230 
Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 4 ĐG: 12.000.000 (VND/cái) 
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000007, ký hiệu AB/15T, mẫu số 01GTKT3/001, 
ngày 06/03/2017. 
Nghiệp vụ 34: Ngày 06/03/2017, Tạ Nguyệt Phương thanh toán tiền chi tiếp khách 
tại Nhà hàng Ana, tổng tiền thanh toán là 4.400.000, theo HĐ thông thường số 
0012587, ngày 06/03/2017, ký hiệu HD/15T. 
Nghiệp vụ 35: Ngày 15/03/2017, bán hàng cho Công ty TNHH Phú Thế (chưa thu 
tiền): 
Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 4 ĐG: 16.055.000 (VND/cái) 
Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 4 ĐG: 8.450.000 (VND/cái) 
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000008, ký hiệu AB/15T, mẫu số 01GTKT3/001, 
ngày 15/03/2017. 
Nghiệp vụ 36: Ngày 21/03/2017, đặt mua hàng Công ty Cổ phần Phú Thái theo đơn 
mua hàng số DMH00001 (VAT 10%): 
 Tivi LG 19 inches SL: 12 ĐG: 2.300.000 (VND/cái) 
 Tivi LG 21inches SL: 10 ĐG: 3.000.000 (VND/cái) 
Nghiệp vụ 37: Ngày 25/03/2017, bán hàng cho Công ty Cổ phần Hòa Anh chưa thu 
tiền: 
Điện thoại NOKIA N6 SL: 15 ĐG: 5.800.000 (VND/cái) 
Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 4 ĐG: 12.000.000 (VND/cái) 
Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 3.500.000 (VND/cái) 
Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 10 ĐG: 5.500.000 (VND/cái) 
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0000009, ký hiệu AB/15T, mẫu số 
01GTKT3/001,ngày 25/03/2017. 
Nghiệp vụ 38: Ngày 26/03/2017, Công ty Cổ phần Phú Thái chuyển hàng theo đơn 
hàng số DMH00001 ngày 21/03/2017 (chưa thanh toán cho người bán): 
Tivi LG 19 inches SL: 12 ĐG: 2.300.000 (VND/cái) 
Tivi LG 21 inches SL: 10 ĐG: 3.000.000 (VND/cái) 
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0156214, ký hiệu NT/15T, ngày 26/03/2017. 
Nghiệp vụ 39: Ngày 26/03/2017, nhượng bán máy vi tính 02 cho Công ty Cổ phần 
Thái Lan, đã thu bằng tiền mặt số tiền chưa thuế 4.000.000 VND, VAT 10%, theo 
HĐ GTGT số 00000010, ký hiệu AB/15T, ngày 26/03/2017. 
Nghiệp vụ 40: Ngày 28/03/2017, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân chưa thanh 
toán tiền (hàng đã về nhưng nhận được HĐ): 
231 
Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 12 ĐG: 3.700.000 (VND/cái) 
Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 16 ĐG: 7.500.000 (VND/cái) 
Tủ lạnh Panasonic 202 lít SL: 10 ĐG: 4.900.000 (VND/cái) 
Nghiệp vụ 41: Ngày 28/03/2017, xác định thuế TNDN tạm nộp quý I/2017 số tiền 
25.000.000. 
Nghiệp vụ 42: Ngày 28/03/2017, chuyển tiền từ tài khoản Ngân hàng Nông nghiệp 
và Phát triển nông thôn Việt Nam (VNĐ) trả tiền nợ mua hàng cho Công ty Cổ phần 
Phú Thái, do trả trước thời hạn nên được hưởng chiết khấu thanh toán 2 %, số tiền 
chiết khấu được hưởng là 1.267.200 VND, số tiền phải trả 62.092.800 VND 
Nghiệp vụ 43: Ngày 30/03/2017, Lê Mỹ Duyên xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản 
NH Nông Nghiệp số tiền 30.000.000 VND. 
Nghiệp vụ 44: Ngày 30/03/2017, mua mới máy vi tính SONY của Công ty Trần 
Anh cho Phòng giám đốc theo HĐ GTGT số 0045630, ký hiệu HK/15T, ngày 30/03/ 
2017. Giá mua là 38.000.000 VND, VAT 10%, đã thanh toán bằng tiền gửi NH Nông 
Nghiệp. Thời gian sử dụng là 4 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là 01/04/2017 
Nghịêp vụ 45: Ngày 30/03/2017, công ty Tiến Đạt chuyển tiền vào tài khoản Ngân 
hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (VND) thanh toán hóa đơn số 
0000002 (Nghiệp vụ 1 ngày 05/01/2017), chiết khấu thanh toán 2% do khách hàng 
này trả tiền sớm. 
Nghiệp vụ 46: Ngày 31/03/2017, chuyển tiền từ tài khoản Ngân hàng Nông nghiệp 
và Phát triển nông thôn Việt Nam (VND) thanh toán sớm hết nợ cho công ty Lan 
Tân hóa đơn số 0025857, được hưởng chiết khấu thanh toán 3%. 
Nghiệp vụ 47: Ngày 31/03/2017, nhận được HĐ GTGT của Công ty TNHH Lan 
Tân về số hàng mua ngày 28/03/2017 (VAT 10%, Số HĐ: 0025880, ký hiệu 
AD/15T, ngày HĐ: 28/03/2017. 
Nghiệp vụ 48: Lập bảng chấm công tổng hợp tháng 1/2017, lập bảng lương từ bảng 
chấm công tổng hơp tháng 1, Hạch toán chi phí lương tháng 1, Thanh toán lương 
và bảo hiểm tháng 1 bằng tiền ngân hàng nông nghiệp với thông tin như sau: 
STT Mã nhân viên Họ và tên 
Làm thêm ban ngày 
(ngày thường) 
Tổng hợp chấm công 
1 PMQUANG Phạm Minh Quang 
2 TNPHUONG Tạ Nguyệt Phương 
3 NVNAM Nguyễn Văn Nam 2 
4 NVBINH Nguyễn Văn Bình 
232 
5 TDCHI Trần Đức Chi 3 
Nghỉ phép: 1 
Nghỉ không lương:1 
6 PVMINH Phạm Văn Minh 2 
7 NTLAN Nguyễn Thị Lan 2 
8 LMDUYEN Lê Mỹ Duyên 2 Nghỉ phép: 1 
Với công chuẩn là 24 ngày/ 1 tháng 
Tỷ lệ hưởng lương làm thêm ban ngày các ngày thường: 150% 
Nghiệp vụ 49: Thực hiện các bút toán cuối kỳ: 
+ Tính giá xuất kho từng tháng 
+ Lập tờ khai và khấu trừ thuế GTGT của quý 
+ Tính khấu hao TSCĐ từng tháng 
+ Phân bổ CCDC hàng tháng 
+ Phân bổ chi phí trả trước từng tháng 
+ Kết chuyển lãi lỗ quý I năm 2017. 
233 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. Bộ Tài Chính (2014). Thông tư hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp, Thông 
tư số 200/2014/TT-BTC. 
2. Bộ Tài Chính (2016). Thông tư hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và 
vừa, Thông tư số 133/2016/TT-BTC. 
3. Các tài liệu sách, báo về kế toán, kiểm toán, tài chính. 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_mo_dun_thuc_hanh_ke_toan_doanh_nghiep.pdf