Giáo trình Mô đun Lạnh cơ bản - Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

MÁY LẠNH NÉN HƠI:

Mục tiêu:

- Trình bày được nguyên lý làm việc cơ bản của máy lạnh nén hơi được

sử dụng trong sản xuất và đời sống;

- Phân tích được sự khác nhau về nguyên lý làm việc giữa các loại máy

lạnh được sử dụng trong sản xuất và đời sống;

- Vẽ được sơ đồ nguyên lý của máy lạnh nén hơi được sử dụng trong

sản xuất và đời sống;

- Phân biệt được các bộ phận trong máy lạnh nén hơi;

- Cẩn thận, chính xác, an toàn

- Yêu nghề, ham học hỏi.

Định nghĩa, sơ đồ nguyên lý:

Định nghĩa:

Máy lạnh nén hơi là loại máy lạnh có máy nén cơ để hút hơi môi chất

có áp suất thấp và nhiệt độ thấp ở thiết bị bay hơi và nén lên áp suất cao và

nhiệt độ cao đẩy vào thiết bị ngưng tụ. Môi chất lạnh trong máy lạnh nén hơi

có biến đổi pha (bay hơi ở thiết bị bay hơi và ngưng tụ ở thiết bị ngưng tụ)

trong chu trình máy lạnh.

Sơ đồ nguyên lý:

Hình 1.1 giới thiệu sơ đồ nguyên lý của máy lạnh nén hơi.

Nguyên lý làm việc và ứng dụng:

Trong thiết bị bay hơi, môi chất lạnh lỏng sôi ở áp suất thấp (P0) và

nhiệt độ thấp (t0) do thu nhiệt của môi trường cần làm lạnh, sau đó được máy

nén hút về và nén lên áp suất cao (PK), nhiệt độ cao (tK), đó là quá trình nén

đoạn nhiệt 1 – 2.

Hơi môi chất có áp suất cao và nhiệt độ cao được máy nén đẩy vào thiết

bị ngưng tụ. Tại đây hơi môi chất thải nhiệt (QK) cho môi trường làm mát và

ngưng tụ lại, đó là quá trình ngưng tụ 2 – 3 môi chất biến đổi pha.

Lỏng môi chất có áp suất cao, nhiệt độ cao qua van tiết lưu sẽ hạ áp

suất thấp (P0) và nhiệt độ thấp (t0) đi vào thiết bị bay hơi, đó là quá trình tiết

lưu 3 – 4.

Lỏng môi chất có áp suất thấp (P0) và nhiệt độ thấp (t0) ở thiết bị bay

hơi thu nhiệt (Q0) của môi trường cần làm lạnh sôi lên và bay hơi tạo ra hiệu

ứng lạnh, đó là quá trình bay hơi 4 – 1.

Giáo trình Mô đun Lạnh cơ bản - Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trang 1

Trang 1

Giáo trình Mô đun Lạnh cơ bản - Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trang 2

Trang 2

Giáo trình Mô đun Lạnh cơ bản - Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trang 3

Trang 3

Giáo trình Mô đun Lạnh cơ bản - Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trang 4

Trang 4

Giáo trình Mô đun Lạnh cơ bản - Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trang 5

Trang 5

Giáo trình Mô đun Lạnh cơ bản - Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trang 6

Trang 6

Giáo trình Mô đun Lạnh cơ bản - Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trang 7

Trang 7

Giáo trình Mô đun Lạnh cơ bản - Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trang 8

Trang 8

Giáo trình Mô đun Lạnh cơ bản - Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trang 9

Trang 9

Giáo trình Mô đun Lạnh cơ bản - Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 411 trang duykhanh 7220
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Mô đun Lạnh cơ bản - Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Mô đun Lạnh cơ bản - Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Giáo trình Mô đun Lạnh cơ bản - Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
 
việc 
Thiết bị, dụng cụ, vật tư 
Tiêu chuẩn 
thực hiện 
công việc 
Lỗi thường 
gặp, cách 
khắc phục 
1 
 Chuẩn 
bị, kiểm tra 
các thiết bị 
- Máy nén kín, bình chứa 
lỏng, 2 dàn ống quạt 
ngưng tụ, 2 dàn ống quạt 
bay hơi, mắt ga, van 
chặn, phin sấy, van tiết 
lưu, rơ le áp suất cao, rơ 
le áp suất kép, đồng hồ 
áp suất cao, đồng hồ áp 
suất thấp, 2 van tạp vụ, xi 
lanh nạp ga, 1V,1A, 3 
công tắc, 1áptômát, 
1bảng điện, 3 công tắc 
tơ.. 
- Bộ nong, loe ống, uốn 
- Thực hiện 
đúng qui 
trình cụ thể 
đã học ở trên 
- Kiểm tra 
không hết tất 
cả các thiết bị 
- Không ghi 
chép các 
thông số kỹ 
thuật 
 397
ống, bộ dụng cụ cơ khí 
chuyên ngành, đèn hàn 
ga, máy hàn O2 - C2H2, 
bộ đồng hồ nạp ga ba 
dây, máy hút chân không, 
máy nén khí, chai nitơ... 
2 
 Lắp đặt 
hệ thống 
điện - lạnh 
lên ca bin 
thực tập 
- Máy nén kín, bình chứa 
lỏng, 2 dàn ống quạt 
ngưng tụ, 2 dàn ống quạt 
bay hơi, mắt ga, van 
chặn, phin sấy, van tiết 
lưu, rơ le áp suất cao, rơ 
le áp suất kép, đồng hồ 
áp suất cao, đồng hồ áp 
suất thấp, 2 van tạp vụ, xi 
lanh nạp ga.. 
- Bộ nong, loe ống, uốn 
ống, bộ dụng cụ cơ khí 
chuyên ngành, đèn hàn 
ga, máy hàn O2 - C2H2, 
bộ đồng hồ nạp ga ba 
dây, máy hút chân không, 
máy nén khí, chai nitơ... 
- Ống đồng các loại, que 
hàn bạc, R22 hoặc R502, 
giẻ lau sạch, dầu lạnh, .... 
Mỗi nhóm 1V, 1A, 3 
công tắc, 1 áptômát, 1 
bảng điện, 3 công tắc tơ, 
1 phích cắm, dây điện, 
ống ghen , vít các loại... 
- Thực hiện 
đúng qui 
trình cụ thể 
đã học ở trên 
Không thực 
hiện hết các 
bước qui 
trình đã nêu ở 
trên 
3 
Thử kín hệ 
thống 
- Mô hình hệ thống 
ĐHKK đã lắp đặt 
- Bộ đồng hồ nạp ga ba 
dây 
- Chai nitơ 
- Thực hiện 
đúng qui 
trình cụ thể 
đã học ở trên 
Không đảm 
bảo áp suất 
thử kín; 
Không thử 
kín hết các 
điểm cần thử 
4 Hút chân - Mô hình hệ thống - Thực hiện Không mở 
 398 
không hệ 
thống 
ĐHKK đã lắp đặt 
- Bộ đồng hồ nạp ga ba 
dây 
- Máy hút chân không 
đúng qui 
trình cụ thể 
đã học ở trên 
các đệm kín 
ở chân van 
tạp vụ 
5 
Nạp gas hệ 
thống 
- Mô hình hệ thống 
ĐHKK đã lắp đặt 
- Bộ đồng hồ nạp ga ba 
dây 
- Xi lanh hoặc bình ga 
R22, R502 
- Thực hiện 
đúng qui 
trình cụ thể 
đã học ở trên 
Thừa ga, 
thiếu ga lạnh 
6 
Chạy thử, 
theo dõi 
các thông 
số kỹ thuật 
- Mô hình hệ thống 
ĐHKK đã lắp đặt 
- Bộ đồng hồ nạp ga ba 
dây 
- Thực hiện 
đúng qui 
trình cụ thể 
đã học ở trên 
Không ghi 
chép các 
thông số kỹ 
thuật của mô 
hình 
7 
Vệ sinh 
công 
nghiệp 
 Giẻ sạch 
 Que lau nhà 
 Xà phòng lau sàn .... 
- Mô hình 
chạy tốt 
- Xưởng 
thực hành 
sạch, ngăn 
nắp, an toàn 
Máy bẩn; 
không chạy 
lại khi đã 
đóng máy 
* Bài tập thực hành của học sinh, sinh viên: 
1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư. 
2. Chia nhóm: 
Mỗi nhóm từ 1 – 2 SV thực hành trên một ca bin thực hành lắp đặt mô hình. 
3. Thực hiện qui trình tổng quát và cụ thể. 
* Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập: 
Mục tiêu Nội dung Điểm 
Kiến thức 
- Trình bày quy trình lắp đặt mô hình điều hòa không khí 
một chiều 
2 
Kỹ năng 
- Lắp đặt mô hình đạt yêu cầu kỹ thuật, vận hành được 
mô hình 
6 
Thái độ 
- Cẩn thận, lắng nghe, ghi chép, từ tốn, thực hiện tốt vệ 
sinh công nghiệp 
2 
Tổng 10 
 399
* Ghi nhớ: 
1. Phân biệt được bài học kinh nghiệm rút ra được khi lắp đặt mô hình ĐHKK 
một chiều, hai chiều. 
 400 
Bài 16: KẾT NỐI MÔ HÌNH ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ VỚI 
2 DÀN BAY HƠI 2 TIẾT LƯU 
Mã bài: MĐ25 – 16 
Mục tiêu: 
- Trình bày được nhiệm vụ, vị trí lắp đặt, cấu tạo, nguyên lý làm việc 
của các thiết bị trên mô hình điều hòa không khí; 
- Trình bày nguyên lý, phương pháp kết nối, vận hành một mô hình hệ 
thống điện - lạnh của một điều hòa không khí với 2 dàn bay hơi, 2 tiết lưu; 
- Nhận biết được các loại thiết bị, xác định đầu ra, đầu vào của các thiết 
bị, đánh giá được tình trạng của thiết bị, tính năng kỹ thuật và cách lắp đặt các 
thiết bị có trên mô hình 
- Gia công đường ống, kết nối, vận hành hệ thống điện - lạnh của một 
mô hình điều hòa không khí 2 dàn bay hơi 2 tiết lưu đảm bảo đúng kỹ thuật, 
phương pháp, an toàn, đánh giá được sự làm việc của mô hình; 
- Cẩn thận, chính xác, an toàn 
- Yêu nghề, ham học hỏi. 
Nội dung chính: 
1. SƠ ĐỒ MÔ HÌNH HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ HAI DÀN 
BAY HƠI HAI TIẾT LƯU: 
1.1. Sơ đồ nguyên lý hệ thống lạnh của mô hình: 
Trong đó: Compressor - Máy nén; reciever – Bình chứa; Condensor – 
Dàn ngưng ống quạt; evaporator1: Dàn bay hơi 1; evaporator 2: Dàn 
 401
bay hơi 2; DPS – Rơ le áp suất kép; HP- Rơ le áp suất cao; LOW- 
Đồng hồ áp suất thấp; HIGH – Đồng hồ áp suất cao; TEV1 – Thiết bị 
tiết lưu cho dàn bay hơi; TEV2 – Thiết bị tiết lưu cho dàn bay hơi 2; 
FILTER DRIER – Phin sấy lọc; SIGHT GLASS – Mắt ga; STRANER – 
Van tạp vụ; S.V1: Van chặn điện từ cho dàn bay hơi 1; S.V1: Van chặn 
điện từ cho dàn bay hơi 2. 
1.2. Nguyên lý làm việc: 
Hơi môi chất lạnh R22 được máy nén hút về từ áp suất thấp P0 (từ 5 đến 
6 at – áp suất dư) ở dàn bay hơi 1 và 2 nén lên áp suất cao PK và đẩy vào dàn 
ngưng tụ (từ 15 đến 17 at – áp suất dư). 
Ở dàn ngưng, hơi thải nhiệt cho không khí làm mát, ngưng tụ lại ở áp 
suất cao PK, nhiệt độ cao tK . Môi chất lạnh lỏng qua phin lọc vào ống mao và 
khi tới dàn bay hơi, áp suất giảm xuống đến áp suất P0. 
Ở dàn bay hơi môi chất lỏng thu nhiệt của không khí cần làm lạnh để 
sôi và bay hơi ở nhiệt độ thấp t0, áp suất thấp P0. Sau đó hơi lại được hút về 
máy nén, khép kín vòng tuần hoàn. 
1.3. Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện của mô hình: 
Trong đó: NFB – Áp tô mát một pha hai cực; V, A - Đồng hồ đo điện 
áp nguồn, dòng điện của mô hình; Compressor – Động cơ máy nén; CF 
 402 
– Động cơ quạt dàn ngưng tụ; EF1, EF2: Động cơ quạt dàn bay hơi 
1,2; S/W1 S/W6- Công tắc; M1.. M4 - Công tắc tơ; L1.. L6 - Đèn báo; 
TIC1, TIC2 - Đồng hồ đo nhiệt độ đầu đẩy và đầu hút; TC: Rơ le nhiệt; 
S.V1: Van chặn điện từ cho dàn bay hơi 1; S.V1: Van chặn điện từ cho 
dàn bay hơi 2. 
1.4. Nguyên lý làm việc: 
Đóng NFB cấp điện cho mô hình, bật S/W6 (hoặc S/W5) đèn L6 (hoặc 
L5) sáng báo mở thông dòng lỏng vào dàn bay hơi 1 hoặc 2. 
Bật S/W4 (hoặc S/W3) cấp điện cho quạt dàn bay hơi 1 hoặc 2 làm việc 
đồng thời đèn báo Evaporator Fan (L3) hoặc (L4) sáng. 
Bật S/W2 cấp điện cho cuộn hút của công tắc tơ M2, quạt dàn ngưng tụ 
CF làm việc đồng thời đèn báo Cooling Fan (L2) sáng. 
Bật S/W1 cấp điện cho cuộn hút công tắc tơ M1, động cơ máy nén 
Compressor làm việc đồng thời đèn báo Compressor (L1) sáng. 
2. LẮP ĐẶT MÔ HÌNH: 
2.1. Qui trình lắp đặt: 
2.1.1. Chuẩn bị, kiểm tra các thiết bị, vật tư của mô hình 
2.1.2. Cân cáp hoặc chọn van tiết lưu đúng tiêu chuẩn kỹ thuật 
2.1.3. Lấy dấu lắp đặt các thiết bị trên mô hình 
2.1.4. Lắp đặt các thiết bị của mô hình 
2.1.5. Kết nối các thiết bị của mô hình 
2.1.6. Thử kín hệ thống 
2.1.7. Hút chân không hệ thống 
2.1.8. Nạp ga cho hệ thống 
2.1.9. Chạy thử, theo dõi các thông số kỹ thuật của hệ thống 
2.1.10. Đóng máy, vệ sinh công nghiệp. 
2.2. Thực hành lắp đặt: 
2.2.1. Chuẩn bị, kiểm tra các thiết bị, vật tư của mô hình 
a. Chuẩn bị thiết bị, vật tư cho mô hình: 
 Căn cứ vào sơ đồ hệ thống lạnh và hệ thống điện chuẩn bị thiết bị vật tư 
chính và vật tư thiết bị phục vụ cho quá trình lắp đặt. 
b. Kiểm tra các thiết bị: 
Kiểm tra lần lượt các thiết bị: Máy nén, bình chứa lỏng, phin lọc, van 
chặn, mắt ga, 2 van tiết lưu, đồng hồ áp suất cao, đồng hồ áp suất thấp, rơ le 
áp suất cao, rơ le áp suất kép, 1 dàn ống quạt ngưng tụ, 2 dàn ống bay hơi, 
van tạp vụ, 2 van điện từ, công tắc tơ, đèn báo, công tắc, Áptômát...như đã 
học ở các bài trước. 
2.2.2. Cân cáp hoặc chọn van tiết lưu đúng tiêu chuẩn kỹ thuật: 
 403
Tương tự như ở bài15 phải cân cáp cho cả hai dàn bay hơi sao cho P01 = 
70psi, P02 = 70psi sử dụng R22 hoặc R502. 
2.2.3. Lấy dấu lắp đặt các thiết bị trên mô hình: Tương tự như ở bài 15/1 
2.2.4. Lắp đặt các thiết bị của mô hình: Tương tự như ở bài 15/1 
2.2.5. Kết nối các thiết bị của mô hình: Tương tự như ở bài 15/1 
2.2.6. Thử kín hệ thống: Tương tự như ở bài 15/1 
2.2.7. Hút chân không hệ thống: Tương tự như ở bài 15/1 
2.2.8. Nạp ga cho hệ thống: Tương tự như ở bài 15/1 
2.2.9. Chạy thử, theo dõi các thông số kỹ thuật của hệ thống: 
Tương tự như ở bài 15/1 
2.2.10. Đóng máy, vệ sinh công nghiệp: Tương tự như ở bài 12 
* Các bước và cách thức thực hiện công việc: 
1. THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ: 
(Tính cho một ca thực hành gồm 20HSSV) 
TT Loại trang thiết bị Số lượng 
1 
Ca bin thực hành, máy nén kín, bình chứa lỏng, 
dàn ống quạt ngưng tụ, 2 dàn ống quạt bay hơi, 
mắt ga, van chặn, phin sấy, 2 van tiết lưu, rơ le áp 
suất cao, rơ le áp suất kép, đồng hồ áp suất cao, 
đồng hồ áp suất thấp, 2 van tạp vụ, xi lanh nạp ga, 
2 van chặn điện từ.. 
5 bộ 
2 
Bộ nong, loe ống, uốn ống, bộ dụng cụ cơ khí 
chuyên ngành, đèn hàn ga, máy hàn O2 - C2H2, bộ 
đồng hồ nạp ga ba dây, máy hút chân không, máy 
nén khí, chai nitơ... 
5 bộ 
3 
Ống đồng các loại, que hàn bạc, R22 hoặc R502, 
giẻ lau sạch, dầu lạnh, .... 
Mỗi nhóm 1V, 1A, 6 công tắc, 1áptômát, 1bảng 
điện, 4 công tắc tơ, 1 phích cắm, dây điện, ống 
ghen, vít các loại... 
5 bộ 
2. QUI TRÌNH THỰC HIỆN: 
STT 
Tên các 
bước công 
việc 
Thiết bị, dụng cụ, vật tư 
Tiêu chuẩn 
thực hiện 
công việc 
Lỗi thường 
gặp, cách 
khắc phục 
1 
 Chuẩn 
bị, kiểm tra 
- Ca bin thực hành, máy 
nén kín, bình chứa lỏng, 
- Thực hiện 
đúng qui 
- Kiểm tra 
không hết tất 
 404 
các thiết bị 
dàn ống quạt ngưng tụ, 2 
dàn ống quạt bay hơi, 
mắt ga, van chặn, phin 
sấy, 2 van tiết lưu, rơ le 
áp suất cao, rơ le áp suất 
kép, đồng hồ áp suất cao, 
đồng hồ áp suất thấp, 2 
van tạp vụ, xi lanh nạp 
ga, 2 van chặn điện từ.. 
- Bộ nong, loe ống, uốn 
ống, bộ dụng cụ cơ khí 
chuyên ngành, đèn hàn 
ga, máy hàn O2 - C2H2, 
bộ đồng hồ nạp ga ba 
dây, máy hút chân không, 
máy nén khí, chai nitơ... 
trình cụ thể 
đã học ở trên 
cả các thiết bị 
- Không ghi 
chép các 
thông số kỹ 
thuật 
2 
 Lắp đặt 
hệ thống 
điện - lạnh 
lên ca bin 
thực tập 
- Ca bin thực hành, máy 
nén kín, bình chứa lỏng, 
dàn ống quạt ngưng tụ, 2 
dàn ống bay hơi, mắt ga, 
van chặn, phin sấy, 2 van 
tiết lưu, rơ le áp suất cao, 
rơ le áp suất kép, đồng hồ 
áp suất cao, đồng hồ áp 
suất thấp, 2 van tạp vụ, xi 
lanh nạp ga, 2 van chặn 
điện từ.. 
- Bộ nong, loe ống, uốn 
ống, bộ dụng cụ cơ khí 
chuyên ngành, đèn hàn 
ga, máy hàn O2 - C2H2, 
bộ đồng hồ nạp ga ba 
dây, máy hút chân không, 
máy nén khí, chai nitơ... 
- Ống đồng các loại, que 
hàn bạc, R22 hoặc R502, 
giẻ lau sạch, dầu lạnh, .... 
Mỗi nhóm 1V, 1A, 6 
công tắc, 1áptômát, 
- Thực hiện 
đúng qui 
trình cụ thể 
đã học ở trên 
Không thực 
hiện hết các 
bước qui 
trình đã nêu ở 
trên 
 405
1bảng điện, 4 công tắc tơ, 
1 phích cắm, dây điện, 
ống ghen, vít các loại... 
3 
Thử kín hệ 
thống 
- Mô hình hệ thống 
ĐHKK đã lắp đặt 
- Bộ đồng hồ nạp ga ba 
dây 
- Chai nitơ 
- Thực hiện 
đúng qui 
trình cụ thể 
đã học ở trên 
Không đảm 
bảo áp suất 
thử kín; 
Không thử 
kín hết các 
điểm cần thử 
4 
Hút chân 
không hệ 
thống 
- Mô hình hệ thống 
ĐHKK đã lắp đặt 
- Bộ đồng hồ nạp ga ba 
dây 
- Máy hút chân không 
- Thực hiện 
đúng qui 
trình cụ thể 
đã học ở trên 
Không mở 
các đệm kín 
ở chân van 
tạp vụ 
5 
Nạp gas hệ 
thống 
- Mô hình hệ thống 
ĐHKK đã lắp đặt 
- Bộ đồng hồ nạp ga ba 
dây 
- Xi lanh hoặc bình ga 
R22, R502 
- Thực hiện 
đúng qui 
trình cụ thể 
đã học ở trên 
Thừa ga, 
thiếu ga lạnh 
6 
Chạy thử, 
theo dõi 
các thông 
số kỹ thuật 
- Mô hình hệ thống 
ĐHKK đã lắp đặt 
- Bộ đồng hồ nạp ga ba 
dây 
- Thực hiện 
đúng qui 
trình cụ thể 
đã học ở trên 
Không ghi 
chép các 
thông số kỹ 
thuật của mô 
hình 
7 
Vệ sinh 
công 
nghiệp 
 Giẻ sạch 
 Que lau nhà 
 Xà phòng lau sàn .... 
- Mô hình 
chạy tốt 
- Xưởng 
thực hành 
sạch, ngăn 
nắp, an toàn 
Máy bẩn; 
không chạy 
lại khi đã 
đóng máy 
* Bài tập thực hành của học sinh, sinh viên: 
1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư. 
2. Chia nhóm: 
Mỗi nhóm từ 1 – 2 SV thực hành trên một ca bin thực hành lắp đặt mô hình. 
3. Thực hiện qui trình tổng quát và cụ thể. 
* Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập: 
 406 
Mục tiêu Nội dung Điểm 
Kiến thức 
- Trình bày quy trình lắp đặt mô hình điều hòa không khí 
hai dàn bay hơi, hai tiết lưu 
2 
Kỹ năng 
- Lắp đặt mô hình đạt yêu cầu kỹ thuật, vận hành được 
mô hình 
6 
Thái độ 
- Cẩn thận, lắng nghe, ghi chép, từ tốn, thực hiện tốt vệ 
sinh công nghiệp 
2 
Tổng 10 
* Ghi nhớ: 
1. Phân biệt được bài học kinh nghiệm rút ra được khi lắp đặt mô hình ĐHKK 
dùng 1 tiết lưu, một dàn bay hơi và dùng 2 tiết lưu, hai dàn bay hơi. 
 407
BÀI 17: KIỂM TRA KẾT THÚC 
Mã bài: MĐ25 - 17 
Mục tiêu: 
- Trình bày được nguyên nhân gây ra sự cố (hoặc các thông số chưa đạt 
yêu cầu kỹ thuật) cụ thể là mất lạnh của mô hình máy lạnh hoặc ĐHKK; 
Trình bày được qui trình sửa chữa sự cố đó. 
- Sửa chữa mô hình hệ thống máy lạnh hoặc điều hòa không khí khi hệ 
thống mất lạnh, máy nén vẫn chạy bình thường. 
- Cẩn thận, chính xác, an toàn 
- Yêu nghề, ham học hỏi. 
* Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập: 
Mục tiêu Nội dung Điểm 
Kiến thức 
- Trình bày nguyên nhân gây ra sự cố mất lạnh của mô 
hình ĐHKK ; Qui trình sửa chữa sự cố đó. 
2 
Kỹ năng 
- Sửa chữa mô hình hệ thống điều hòa không khí khi hệ 
thống mất lạnh, máy nén vẫn chạy bình thường. 
6 
Thái độ 
- Cẩn thận, lắng nghe, ghi chép, từ tốn, thực hiện tốt vệ 
sinh công nghiệp 
2 
Tổng 10 
 408 
CÁC THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN 
1. KTML và ĐHKK: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 
2. ĐHKK: Điều hòa không khí 
3. Clape: Van 
4. T.E.V: Van tiết lưu nhiệt 
5. TĐN: Trao đổi nhiệt 
6. S.V: Van điện từ 
7. Các te: Vỏ máy 
8. Gas, freon, R: Môi chất lạnh 
9. ĐHNĐ: Điều hòa nhiệt độ 
10. Superlon: Cao su xốp 
11. Bypass: Đường nối thông 
12. C2H2: Acethylen 
13. Oxy: O2 
14. HSSV: Học sinh sinh viên 
 409
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. Máy và thiết bị lạnh - Nguyễn Đức Lợi, Phạm Văn Tùy - NXB giáo dục – 
2002; 
2. Kỹ thuật lạnh cơ sở - Nguyễn Đức Lợi, Phạm Văn Tuỳ - NXB Giáo dục 
2010 
3. Kỹ thuật lạnh ứng dụng - Nguyễn Đức Lợi, Phạm Văn Tuỳ, Đinh Đức 
Thuận - NXB Giáo dục 2010 
4. Tủ lạnh, máy kem, máy đá, điều hòa nhiệt độ - Nguyễn Đức Lợi, Phạm 
Văn Tuỳ - Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật 2006. 
5. Mô hình tủ lạnh, điều hoà nhiệt độ, điều hoà trung tâm, kho lạnh, máy lạnh 
thương nghiệp.... Woo Joo Engineering – KOREA 
6. Tranh ảnh, các tài liệu sưu tầm được trên mạng internet, thực tế về các loại 
máy lạnh thông dụng; 
7. Ga, dầu và chất tải lạnh – Nguyễn Đức Lợi - NXB Giáo dục 2006; 
8. Tự động hóa hệ thống lạnh - Nguyễn Đức Lợi - NXB Giáo dục 2000; 
9. Sửa chữa máy lạnh và điều hòa không khí - Nguyễn Đức Lợi - Nhà xuất 
bản khoa học và kỹ thuật 2006. 
 410 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_mo_dun_lanh_co_ban_ky_thuat_may_lanh_va_dieu_hoa.pdf