Giáo trình Mô đun Hệ thống máy lạnh công nghiệp - Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Van TLTĐ cân bằng trong; b. Van TLTĐ cân bằng ngoài.
+ Chọn van tiết lưu tự động:
Việc chọn van tiết lưu tự động căn cứ vào các thông số sau:
- Môi chất sử dụng
- Công suất lạnh Qo, Tons
- Phạm vi nhiệt độ làm việc : Nhiệt độ bay hơi.
- Độ giảm áp suất qua thiết bị tiết lưu.
Việc chọn van tiết lưu phải phù hợp với công suất và chế độ nhiệt của
hệ thống. Trong trường hợp chọn công suất của van lớn thì khi vận hành
thường hay bị ngập lỏng và ngược lại khi công suất của van nhỏ thì lượng môi
chất cung cấp không đủ cho dàn lạnh ảnh hưởng nhiều đến năng suất lạnh của
hệ thống.
- Khi lắp đặt van tiết lưu tự động cần chú ý lắp đặt bầu cảm biến đúng
vị trí quy định, cụ thể như sau :
+ Đặt ở ống hơi ra ngay sau dàn lạnh và đảm bảo tiếp xúc tốt nhất bằng
kẹp đồng hay nhôm, để tránh ảnh hưởng của nhiệt độ bên ngoài cần bọc cách
nhiệt bầu cảm biến cùng ống hút có bầu cảm biến.
+ Khi ống hút nhỏ thì đặt bầu ngay trên ống hút, nhưng khi ống lớn hơn
18mm thì đặt ở vị trí 4 giờ.
+ Không được quấn hoặc làm dập ống mao dẫn tới bầu cảm biến
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Mô đun Hệ thống máy lạnh công nghiệp - Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
- Thay thế các thiết bị. 170 máy nén, dàn ngưng, bay hơi nhỏ. không xuống. 2. Cách nhiệt buồng lạnh không tốt. - Áp suất thấp áp không xuống. - Thay lại cách nhiệt. 3. Ga xì. - Áp suất thấp áp không xuống. - Xử lý vị trí xì và nạp thêm gas bổ sung. 4. Giải nhiệt cao áp kém - Áp suất thấp áp không xuống. - Kiểm tra và sửa chữa hệ thống giải nhiệt. 5. Phụ tải quá lớn - Áp suất thấp áp không xuống. - Giảm phụ tải. 6. Vận hành phía dàn lạnh không tốt: - Thiếu gas, độ quá nhiệt lớn. - Dàn lạnh nhỏ - Tuyết dàn lạnh nhiều, dầu đọng ở dàn lạnh, ống hút nhỏ. - Áp suất hút thấp -Ống hút không đọng sương -Dễ xảy ra ngập dịch - Hồi dầu về máy nén. - Xả băng dàn lạnh. - Điều chỉnh lại nhiệt độ kho. - Thay dàn lạnh. - Nạp bổ sung gas. 7. Vận hành dàn ngưng không tốt: Thiếu nước, dàn ngưng nhỏ, dàn bị bám bẩn, châm nhiều môi chất, đường xả nghẽn, bám dầu dàn ngưng.. - Áp suất ngưng tụ cao. - Kiểm tra và sửa chữa hệ thống giải nhiệt. 8. Các cơ cấu cơ khí bên trong hỏng. - Có tiếng kêu bất thường, nhiệt độ máy cao, tiêu thụ dầu lớn. - Mở máy nén kiểm tra và thay thế các chi tiết bị hỏng. 3.9. Xử lý các trục trặc thường gặp ở máy nén: Bảng 6.11. Xử lý các trục trặc thường gặp ở máy nén Nguyên nhân Triệu chứng Cách xử lý 1. Máy nén vì trục trặc về điện. - Mô tơ trục trặc, đứt dây, cháy máy, không cách điện. Các thiết bị điều khiển hay an toàn hỏng, điều chỉnh Kiểm tra và thay thế các thiết bị hư hỏng; 171 sai. 2. Các sự cố về các cơ cấu cơ khí. - Cơ cấu chuyển động hỏng, gãy, lắp sai, dùng vật tư kém, van hở, dầu bôi trơn kém máy không chạy được, bị các bon hoá do dùng lẫn lộn các loại dầu khác nhau. - Mở máy nén kiểm tra và thay thế các chi tiết bị hỏng. - Thay lại dầu mới. 3. Khâu chuyển động trục trặc. -Dây curoa đứt, giãn nhiều, Puli mất cân bằng, Rảnh hoặc góc của puli không đúng, Trục mô tơ và máy nén không song song. - Cân chỉnh lại các chi tiết. 4. Máy làm việc quá nóng. - Áp suất cao áp cao, thiếu nước giải nhiệt, áo nước bị nghẽn, đường ống giải nhiệt máy nhỏ, bị nghẽn, cháy bộ phận chuyển động, thiếu dầu bôi trơn. - Kiểm tra và sửa chữa hệ thống giải nhiệt. 5. Âm thanh kêu to quá. - Tỉ số nén cao, các vòng lót bị mòn hay lỏng, áp suất dầu nhỏ hay thiếu dầu bôi trơn, ngập dịch, hỏng bên trong cơ cấu chuyển động. - Kiểm tra và sửa chữa hệ thống giải nhiệt. - Kiểm tra hệ thống bôi trơn. - Mở máy nén kiểm tra và thay thế các chi tiết bị hỏng. 6. Chấn động máy nén lớn. - Dây curoa đứt, giãn nhiều, Puli mất cân bằng, Rảnh hoặc góc của puli không đúng, Trục mô tơ và máy nén không song song. - Cân chỉnh lại các chi tiết. 7. Dầu tiêu hao nhiều. - Hoà trộn với dịch khi ngập dịch. Vòng găng bị mài mòn, píttông và sơ mi bị xước. - Xử lý ngập dịch. - Mở máy nén kiểm tra và thay thế các chi tiết bị hỏng. 8. Dầu bôi trơn bị bẫn. - Nước vào carte, do mài mòn và do cặn bẩn trên hệ thống, do dầu bị ôxi hoá, do nhiệt độ cao dầu cháy. - Thay lại dầu mới 9. Dầu rỉ ra - Lắp không đúng, mài mòn. - Lắp lại bộ đệm kín, thay 172 bộ đệm kín. vòng đệm. 3.10. Xử lý sự cố áp suất dầu thấp: Bảng 6.12. Xử lý sự cố áp suất dầu thấp Nguyên nhân Triệu chứng Cách xử lý 1. Ngập dịch, dầu sôi lên nên hút đi nhiều. - Sương bám ở carte. - Xử lý ngập dịch và hồi dầu về máy nén. 2. Dầu cháy do nhiệt độ cao. - Máy , đầu đẩy và thiết bị ngưng tụ nóng. - Kiểm tra lại hệ thống làm mát máy nén. 3. Bơm dầu bị hỏng. - Máy nén không hoạt động. - Thay thế bơm dầu. 4. Lọc dầu bị tắc. - Vệ sinh bộ lọc dầu. 5. Hệ thống hồi dầu kém. - Thay thế hệ thống thu hồi dầu. 3.11. Xử lý sự cố ngập dịch: * Nguyên nhân của ngập lỏng là do: - Phụ tải nhiệt quá lớn quá trình sôi ở dàn lạnh mãnh liệt và hơi cuốn lỏng về máy nén - Van tiết lưu mở quá lớn hoặc không phù hợp. - Khi mới khởi động, do có lỏng nằm sẵn trên ống hút hoặc trong dàn lạnh. - Van phao khống chế mức dịch dàn lạnh hỏng nên dịch tràn về máy nén. - Môi chất không bay hơi ở dàn lạnh được: do bám tuyết nhiều ở dàn lạnh, nhiệt độ buồng lạnh thấp, quạt dàn lạnh hỏng... * Ngập lỏng nhẹ: - Đóng van tiết lưu hoặc tắt cấp dịch dàn lạnh và kiểm tra tình trạng ngập lỏng, đồng thời kiểm tra nguyên nhân gây ngập lỏng. Khi biết được nguyên nhân phải khắc phục ngay. Trong trường hợp nhẹ có thể mở van xả khí tạp cho môi chất bốc hơi ra sau khi đã làm nóng cácte lên 30 o C, sau đó có thể vận hành trở lại. Trường hợp nặng hơn, sương bắt đầu bám ở thân các te, nhiệt độ đầu hút thấp nhưng nhiệt độ bơm dầu trên 30 o C thì áp dụng cách sau : + Đóng van tiết lưu hoặc tắt van điện từ cấp dịch. Cho máy chạy tiếp tục. 173 + Khi áp suất hút đã xuống thấp mở từ từ van chặn hút rồi quan sát tình trạng. Qua 30 phút dù đã mở hết van hút nhưng áp suất không tăng chứng tỏ dịch ở trong dàn lạnh đã bốc hơi hết. + Mở van điện từ hoặc van tiết lưu cấp dịch cho dàn lạnh để hệ thống hoạt động lại và quan sát. * Ngập lỏng nặng: Khi quan sát qua kính xem gas thấy dịch trong cácte nổi thành tầng thì đó là lúc ngập nặng. Lập tức cho máy ngập lỏng dừng và thực hiện các biện pháp sau : + Trường hợp hệ thống có nhiều máy đấu chung: - Đóng van tiết lưu hoặc tắt van điện từ cấp dịch. - Đóng van xả máy ngập lỏng. - Sử dụng van by - pass giữa các máy nén dùng máy nén không ngập lỏng hút hết môi chất trong máy ngập lỏng. - Khi áp suất xuống thấp làm nóng các te máy ngập lỏng cho bốc hết môi chất bên trong. - Quan sát qua kính xem dầu môi chất lạnh bên trong cácte. - Rút bỏ dầu trong cácte. - Nạp dầu mới đã được làm nóng lên 35 ÷ 40 o C. - Khi đã hoàn tất mở van xả và cho máy hoạt động lại, theo dõi và kiểm tra. + Trường hợp không có máy đấu chung: - Tắt cấp dịch, dừng máy. - Đóng van xả và van hút. - Qua lỗ xả dầu xả bỏ dầu và môi chất lạnh. - Nạp lại dầu cho máy lạnh. - Mở van xả. - Cho máy hoạt động trở lại và từ từ mở van hút. - Sau khi đã mở hoàn toàn mà không có hiện tượng gì thì coi như đã xử lý xong. Trong trường hợp này cũng có thể hút dịch trong cacte máy nén ngập lỏng bằng máy nén nhỏ khác bên ngoài. 3.12. Xử lý sự cố phần điện: Bảng 6.13. Xử lý sự cố phần điện Nguyên nhân Triệu chứng Cách sửa chữa 1. Không có nguồn điện cấp vào. Hệ thống không có tín hiệu. Kiểm tra điện nguồn. 174 2. Đứt cầu chì, đứt dây điện. Hệ thống không hoạt động. Thay thế cầu chì 3. Tiếp điểm không tiếp xúc tốt. Điện qua khi ấn nút nhưng nhả ra thì bị ngắt. Làm sạch và đấu nối lại các tiếp điểm. 4. Cháy khởi động từ, rơle nhiệt, rơle trung gian, timer, đồng hồ phá băng. Hệ thống không hoạt động. Thay thế các thiết bị bị cháy 5. Nối đất không tốt Điện rò ra các thiết bị Nối đất lại cho hệ thống. 6. Hệ thống bị quá tải Rơle nhiệt tác động Khắc phục sự cố quá tải 7. Điện áp thấp hoặc bị mất pha. Hệ thống không hoạt động. Kiểm tra điện áp nguồn. 8. Đấu ngược pha Hệ thống không hoạt động. Đảo lại pha 9. Cháy điện trở xả đá, cháy hoặc tiếp điểm đồng hồ phá băng tiếp xúc không tốt. Hệ thống không xả đá được. Kiểm tra và thay thế các thiết bị. * Các bước và cách thực hiện công việc: 3.1. Quy trình và các tiêu chuẩn thực hiện công việc: TT Tên công việc Thiết bị - dụng cụ Tiêu chuẩn thực hiện 01 Xử lý sự cố mô tơ máy nén không quay Hệ thống lạnh, Quy trình vận hành, Nhật ký Thiết bị đo kiểm Đo, kiểm tra chính xác, Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật 02 Xử lý sự cố áp suất đẩy quá cao Hệ thống lạnh, Quy trình vận hành, Nhật ký Thiết bị đo kiểm Đo, kiểm tra chính xác, Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật 03 Xử lý sự cố áp suất đẩy quá thấp Hệ thống lạnh, Quy trình vận hành, Nhật ký Thiết bị đo kiểm Đúng trình tự Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật 04 Xử lý sự cố áp suất hút quá cao Hệ thống lạnh, Quy trình vận hành, Nhật ký Thiết bị đo kiểm Đo, kiểm tra chính xác, Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật 05 Xử lý sự cố áp suất hút quá thấp Hệ thống lạnh, Quy trình vận hành, Nhật ký Đo, kiểm tra chính xác, Đảm bảo yêu 175 Thiết bị đo kiểm cầu kỹ thuật 06 Xử lý sự cố có tiếng lạ phát ra từ máy nén Hệ thống lạnh, Quy trình vận hành, Nhật ký Thiết bị đo kiểm Đo, kiểm tra chính xác, Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật 07 Xử lý sự cố carte bị quá nhiệt Hệ thống lạnh, Quy trình vận hành, Nhật ký Thiết bị đo kiểm Đo, kiểm tra chính xác, Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật 08 Xử lý sự cố dầu tiêu thụ quá nhiều Hệ thống lạnh, Quy trình vận hành, Nhật ký Thiết bị đo kiểm Đo, kiểm tra chính xác, Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật 09 Xử lý sự cố nhiệt độ buồng lạnh không đạt yêu cầu Hệ thống lạnh, Quy trình vận hành, Nhật ký Thiết bị đo kiểm Đo, kiểm tra chính xác, Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật 10 Xử lý các trục trặc thường gặp ở máy nén Hệ thống lạnh, Quy trình vận hành, Nhật ký Thiết bị đo kiểm Đo, kiểm tra chính xác, Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật 11 Xử lý sự cố áp suất dầu thấp Hệ thống lạnh, Quy trình vận hành, Nhật ký Thiết bị đo kiểm Đo, kiểm tra chính xác, Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật 12 Xử lý sự cố ngập dịch Hệ thống lạnh, Quy trình vận hành, Nhật ký Thiết bị đo kiểm Đo, kiểm tra chính xác, Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật 13 Xử lý sự cố phần điện Hệ thống lạnh, Quy trình vận hành, Nhật ký Thiết bị đo kiểm Đo, kiểm tra chính xác, Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật 3.2. Hướng dẫn cách thức thực hiện công việc: Tên công việc Hướng dẫn Xử lý sự cố mô tơ máy nén không quay Đo, kiểm tra hệ thống lạnh Xác định nguyên nhân sự cố Sửa chữa khắc phục sự cố Vận hành lại, kiểm tra thiết bị và hệ thống Xử lý sự cố áp suất đẩy quá cao Đo, kiểm tra hệ thống lạnh Xác định nguyên nhân sự cố Sửa chữa khắc phục sự cố Vận hành lại, kiểm tra thiết bị và hệ thống Xử lý sự cố áp suất đẩy quá Đo, kiểm tra hệ thống lạnh Xác định nguyên nhân sự cố 176 thấp Sửa chữa khắc phục sự cố Vận hành lại, kiểm tra thiết bị và hệ thống Xử lý sự cố áp suất hút quá cao Đo, kiểm tra hệ thống lạnh Xác định nguyên nhân sự cố Sửa chữa khắc phục sự cố Vận hành lại, kiểm tra thiết bị và hệ thống Xử lý sự cố áp suất hút quá thấp Đo, kiểm tra hệ thống lạnh Xác định nguyên nhân sự cố Sửa chữa khắc phục sự cố Vận hành lại, kiểm tra thiết bị và hệ thống Xử lý sự cố có tiếng lạ phát ra từ máy nén Đo, kiểm tra hệ thống lạnh Xác định nguyên nhân sự cố Sửa chữa khắc phục sự cố Vận hành lại, kiểm tra thiết bị và hệ thống Xử lý sự cố carte bị quá nhiệt Đo, kiểm tra hệ thống lạnh Xác định nguyên nhân sự cố Sửa chữa khắc phục sự cố Vận hành lại, kiểm tra thiết bị và hệ thống Xử lý sự cố dầu tiêu thụ quá nhiều Đo, kiểm tra hệ thống lạnh Xác định nguyên nhân sự cố Sửa chữa khắc phục sự cố Vận hành lại, kiểm tra thiết bị và hệ thống Xử lý sự cố nhiệt độ buồng lạnh không đạt yêu cầu Đo, kiểm tra hệ thống lạnh Xác định nguyên nhân sự cố Sửa chữa khắc phục sự cố Vận hành lại, kiểm tra thiết bị và hệ thống Xử lý các trục trặc thường gặp ở máy nén Đo, kiểm tra hệ thống lạnh Xác định nguyên nhân sự cố Sửa chữa khắc phục sự cố Vận hành lại, kiểm tra thiết bị và hệ thống Xử lý sự cố áp suất dầu thấp Đo, kiểm tra hệ thống lạnh Xác định nguyên nhân sự cố Sửa chữa khắc phục sự cố Vận hành lại, kiểm tra thiết bị và hệ thống Xử lý sự cố ngập dịch Đo, kiểm tra hệ thống lạnh Xác định nguyên nhân sự cố Sửa chữa khắc phục sự cố Vận hành lại, kiểm tra thiết bị và hệ thống 177 Xử lý sự cố phần điện Đo, kiểm tra hệ thống lạnh Xác định nguyên nhân sự cố Sửa chữa khắc phục sự cố Vận hành lại, kiểm tra thiết bị và hệ thống 3.3. Những lỗi thường gặp và cách khắc phục: TT Hiện tượng Nguyên nhân Cách phòng ngừa 1 Hệ thống sau khi sửa vẫn không vận hành được Nghiên cứu nhật ký, quy trình chưa kỹ, Chưa tìm đúng nguyên nhân Nghiên cứu kỹ nhật ký, và quy trình vận hành, Xác định lại nguyên nhân hỏng 2 Thiết bị hoạt động không đạt yêu cầu Cài đặt các chế độ vận hành chưa đúng Đọc kỹ các tài liệu đi kèm thiết bị * Bài tập thực hành của học viên: - Các bài tập áp dụng, ứng dụng kiến thức: Thực hành theo chương trình - Bài thực hành giao cho nhóm, mỗi nhóm tối đa 5 sinh viên - Nguồn lực và thời gian cần thiết để thực hiện công việc: Theo chương trình - Kết quả và sản phẩm phải đạt được: Đáp ứng tiêu chuẩn * Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập: - Thực hành: Vận hành, xử lý sự cố trong một số hệ thống lạnh - Lý thuyết: Trình bầy nguyên lý làm việc - Sau khi trình bầy nguyên lý làm việc, trả lời thêm 1 hoặc 2 câu hỏi của giáo viên 178 BÀI 7: KIỂM TRA KẾT THÚC Mã bài MĐ28 - 07 1. Hình thức: - Thực hành: Lắp, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống lạnh công nghiệp - Lý thuyết: Thuyết minh nguyên lý làm việc của hệ thống lạnh và hệ thống điện - Trả lời câu hỏi của giáo viên 2. Thời gian: 6 giờ 3. Nội dung: - Thực hành: Lắp, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống lạnh đúng theo sơ đồ nguyên lý, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật và thời gian. - Lý thuyết: Trình bầy được nguyên lý làm việc của hệ thống lạnh và hệ thống điện. - Sau khi trình bầy nguyên lý làm việc của hệ thống, trả lời thêm 1 hoặc 2 câu hỏi của giáo viên 4. Tiêu chuẩn đánh giá: - Kiến thức: + Thiết bị hoạt động đúng - Kỹ năng: + Sử dụng thành thạo các dụng cụ đồ nghề đo kiểm tra và các thiết bị an toàn + Nắm vững nguyên lý cấu tạo, hoạt động của các hệ thống máy lạnh công nghiệp + Lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các hệ thống máy lạnh công nghiệp đúng yêu cầu kỹ thuật. + Đo kiểm tra, đánh giá được các hệ thống máy lạnh công nghiệp - Thái độ: + Đảm bảo an toàn lao động + Nơi thực tập phải gọn gàng, ngăn nắp + Cẩn thận, tỉ mỉ 5. Phương pháp đánh giá: Chấm theo thang điểm 10 - Thiết bị hoạt động đúng: 5 điểm - Thuyết minh đúng nguyên lý làm việc: 2 điểm - Đảm bảo mỹ thuật: 1 điểm - Đảm bảo thời gian: 1 điểm - Trả lời đúng câu hỏi của giáo viên: 1 điểm 179 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Nguyễn Đức Lợi, Phạm Văn Tùy.2005. Máy và thiết bị lạnh. Nhà xuất bản giáo dục, Hà Nội. [2] Nguyễn Đức Lợi.2002. Hướng dẫn thiết kế hệ thống lạnh. Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật, Hà Nội. [3] Nguyễn Đức Lợi, Phạm Văn Tùy, Đinh Văn Thuận.2002. Kỹ thuật lạnh ứng dụng. Nhà xuất bản giáo dục, Hà nội. [4] Nguyễn Đức Lợi, Phạm Văn Tùy.2005. Kỹ thuật lạnh cơ sở. Nhà xuất bản giáo dục, Hà Nội. [5] Trần Thanh Kỳ.1996. Máy lạnh. Đại học Quốc Gia TP.Hồ Chí Minh. [6] Nguyễn Đức Lợi.2004. Tự động hóa hệ thống lạnh. Nhà xuất bản giáo dục. [7] Nguyễn Đức Lợi, Vũ Diễm Hương, Nguyễn Khắc Xương.1998. Vật liệu kỹ thuật lạnh và kỹ thuật nhiệt. Nhà xuất bản giáo dục, Hà Nội.
File đính kèm:
- giao_trinh_mo_dun_he_thong_may_lanh_cong_nghiep_ky_thuat_may.pdf