Giáo trình Mạch điện tử công suất và ứng dụng - Chương 4: Bộ biến đổi áp một chiều
Ví dụ 4.1: a. Tính các thông số và vẽ dạng dòng áp trên tải của BBĐ áp làm
việc1/4 mp tải. U = 100 V, T = 100 microgiây, tON = 30 microgiây, R = 5 ohm,L = 0.01
henry, E = 20V
Giả sử dòng liên tục: α = 30/100 = 0.3, suy ra:
ΔI = (100*30*10-6*(1-0.3))/(1*10-3)= 0.21A
Uo = 100.(30/100)= 30 volt; Io = (30 – 20)/5 = 2 A.
Imax = Io + ΔI/2 = 2.105 A.
Imin = Io – ΔI/2 = 1.895 A > 0 , giả thuyết dòng liên tục là đúng.
- Kiểm tra lại bằng công thức chính xác.
- Kiểm tra các thời hằng: T = 100 E-6 < τ="0.002" giây="" phù="" hơp="" với="" giả="">
b. Tính giá trị E để dòng trở nên gián đoạn.
xảy ra khi Imin = 0 và Io = ΔI/2 = 0.105 A.
Kiểm tra lại, thế giá trị E này vào
29.475 volt thì tx < 100="" micro="" giây="" và="" dòng="" bắt="" đầu="" gián="">
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Mạch điện tử công suất và ứng dụng - Chương 4: Bộ biến đổi áp một chiều
DK ap DC ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi 3. Khảo sát bộ biến đổi làm việc hai phần tư mặt phẳng tải I và II: U _ D2 + S2 Uo D1 oi S1 Khi io đão chiều được, không có chế độ dòng gián đoạn. Các công thức như cũ: Hình IV.1.6: Các trường hợp dòng điện của BBĐ làm việc nhiều hơn ¼ mặt phẳng tải ono t UU U T α⋅= = . oo U EI R −= ( )1UTI L α αΔ = − io >> 0 : S1, D2 dẫn điện io << 0 : S2, D1 dẫn điện io quanh zero: cả 4 ngắt điện đều làm việc 10 / 32 ch4 DK ap DC ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi Ví dụ 4.2: Khảo sát BBĐ áp một chiều hình IV.1.2 (b) vói nguồn U = 100 volt, sức điện động tải E = 40 volt, R = 5 ohm, L = 1 mH, T = 100 micro giây. Vẽ dạng dòng ra trong các trường hợp độ rộng xung tương đối α lần lượt là 0.5; 0.3; 0.2. Ví dụ 4.2: Sơ đồ BBĐ bao gồm D1 và S2 (hình IV.1.7 dùng để chuyển năng lượng từ tải E về nguồn một chiều U có điện áp cao hơn nó còn gọi là BBĐ tăng áp (trường hợp (c ) của hình II.1.6). 4. Khảo sát bộ biến đổi làm việc bốn phần tư mặt phẳng tải: Hình IV.1.7: BBĐ tăng áp ui S1 + S4 S3 U S2_ o D3 D4 D1 D2 o 11 / 32 ch4 DK ap DC ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi sơ đồ cầu (cầu H) sơ đồ hai nguồn BẢNG TÓM TẮT CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN SƠ ĐỒ CẦU (hình IV.3.1c) STT Cách điều khiển Phần tư làm việc Đặc điểm 1 Điều rộng xung 1 4 3 2S S S S= = = 4 phần tư, thay đổi liên tục dòng, áp ra; nhấp nhô dòng cao ; lưu ý trùng dẫn 2 Điều rộng xung S1, S4 cho áp ra > 0, Điều rộng xung S2, S3 cho áp ra < 0 I , hay III Điều khiển đơn giản; ít tổn hao; không thể trùng dẫn; không đảo chiều dòng tải được. 3 Điều rộng xung 1 2S S= cho điều khiển áp, 4 3S S= để chọn chiều áp I, II hay III, IV đảo chiều áp ra cần thay đổi luật điều khiển; ít tổn hao; lưu ý trùng dẫn 4 Điều rộng xung 1 2, 4 3S S S S= = Và 1 4( )S S wt π= − 4 phần tư, thay đổi liên tục dòng, áp ra; nhấp nhô dòng thấp; lưu ý trùng dẫn; điều khiển phức tạp Chia làm hai nhóm: - Điều khiển hoàn toàn: 1, 4 - Điều khiển không hoàn toàn: 2, 3 12 / 32 ch4 DK ap DC ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi Ví dụ: điều khiển 3241 SSSS === ( )2 1max min α αΔ = − = −UTI I I L với α = tON/T; tON là thời gian ON của S1, S4: ( ) ( )1 2 1o on onU U t U T t UT α= ⋅ − − = −⎡ ⎤⎣ ⎦ OO U EI R −= , , 13 / 32 ch4 DK ap DC ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi Ví dụ: Đóng ngắt S1, S4: Chỉ làm việc ở phần tư thứ I: io > 0 ; Uo = α.U D3 U o _ + S1 D2 S4 i Uo (b1) Hình IV.1.10 (a) Mạch tương đương (b) áp ra tải R (a) áp ra tải RL Bài tập: Khảo sát hoạt động của BBĐ làm việc 4 phần tư mặt phẳng tải, điều khiển theo thuật toán thứ 4 trong bảng phương pháp điều khiển. 14 / 32 ch4 DK ap DC ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi 5. Khảo sát sóng hài áp dòng trên tải RLE: a. Sóng hài điện áp: Khai triển Fourier cho áp ra vO hình IV.1.3.b (trường hợp dòng liên tục): ( )1 2 1 1n n on on on UU nwt n tg nwt nwt π θ − = − ⎡ ⎤= −⎣ ⎦ cos sin / cos U on T t t b. Sóng hài dòng điện tải RLE: Sóng hài dòng điện tải RLE được tính khi áp dụng nguyên lý xếp chồng, dòng hiệu dụng của thành phần bậc n : ( )22 n n UI R nwL = + BT: Tính mạch lọc LC ngỏ ra BBĐ khi tải R để có nhấp nhô áp cho trước: Tính bằng số: U = 24 V, f = 10 kHz, a = 0.6, R = 10 ohm và ΔU ngỏ ra yêu cầu bằng 20 mV. 15 / 32 ch4 DK ap DC ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi HD: chỉ tính với thành phần cơ bản (sóng hài bậc 1) IV.2 BỘ BIẾN ĐỔI ÁP MỘT CHIỀU LOẠI FLYBACK: D u _ T L2Io i L CS2 UU D IoL i D n:1 i (a) C i C (b) u D L2 i (c) S1 L Ci (d) _ L s Io ii C + S1 U s L2 L C C u + i u S1 uL1 D s L1 Io S1 C C L1 + U i i + C Cu_ i _C Hai pha hoạt động: 16 / 32 ch4 DK ap DC ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi Ngắt điện đóng (ON): Cuộn dây được nạp năng lượng từ nguồn Ngắt điện ngắt (OFF): Cuộn dây phóng năng lượng qua tải và nạp năng lượng vào tụ. 1. Khảo sát sơ đồ căn bản: Các giả thiết: điện áp, dòng điện đều biến thiên tuyến tính, điều kiện: - Chu kỳ đóng ngắt T << chu kỳ cộng hưởng LCπ2 . - Tải nguồn dòng Io. Io i _ is S1 D C U + L uL CL i u C Khảo sát chế độ tựa xác lập: - Khi 0 < t < tON : S1 đóng. L nạp năng lượng từ nguồn: min min( ) ( ) L on on L L on on U Ui t t I I I i t I t L L = + ⇒ Δ = Δ = − = 17 / 32 ch4 DK ap DC ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi C phóng điện qua tải: max max ( )o oC C C on on I Iu t U U V u t t C C = − + => Δ = − = Io i _ is S1 D C U + L uL CL i u C - Khi t > tON : S1 ngắt, dòng qua cuộn dây phóng điện qua C và tải: ; C LL C L C du dii Io i Io C u u L dt dt = + = + = − = Gọi là trị trung bình dòng qua L, trị trung bình áp trên tải. L CI U Lấy trung bình hai vế : ; C LL C U II Io C U L t t Δ Δ= + =Δ Δ 18 / 32 ch4 DK ap DC ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi 1 Thế các giá trị , vào, để ý , ta nhận được: ; IV.2.3 L C on on C L o on on I U t T t t TU U U I I T t T t α α Δ Δ Δ = − = = = − − − Trường hợp dòng gián đoạn: Khi 2 I tT T L IoI on Δ − ≤= ta có trường hợp dòng qua L gián đoạn (hình IV.2.3): Gọi tx là thời gian có dòng qua L: Thời gian L nạp năng lượng vẫn như cũ: on UI t L Δ = , Thờigian tải C xả bằng (T – tx + ton): o x on IU T t t C Δ = − +( ) . trong thời gian L phóng năng lượng 19 / 32 ch4 DK ap DC ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi Δt = (tx – ton) : ; C LL C L C du dii Io i Io C u u L dt dt = + = + = − = Hình IV.2.3: Dạng áp, dòng BBĐ hình 4.8.a dùng để tính toán hoạt động khi dòng gián đoạn hay Δ= ΔΔ với L C L IU L I t như cũ và Δ = −x ont t t Suy ra: 1 2 2 2 ; khi dòng gián đoạn, on x on C L x on x on x on x on o L on x on x on on t T t tU TU U I Io C Io Io t t t t t t t t L II U T TI t Io t t L t t U t − −Δ= = + = + =− − − − Δ= ⇒ = ⇒ = +− ( ) ( ) . . khi Io Ỉ 0 (mạch không tải) áp trên tải tăng đến vô cùng. 20 / 32 ch4 DK ap DC ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi Phương pháp khác tiếp cận trường hợp dòng gián đoạn: Nguyên lý bảo toàn năng lượng: năng lượng cung cấp bằng tiêu thụ, 2 max 2 max 1 . . . 2 . 2. . o o o o W L I U I T L IU I T = = => = u c on I (a) u t I Δ T c t o u Δ max u c1Δ c2 S đóng S ngắt tx hay 2 2. 2. . . on o o U tU L I T = vì max onUI tL= . 21 / 32 ch4 DK ap DC ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi Mô phỏng BBĐ flyback để kiểm tra: i u C Io i is D _ S1 U Cu + L CL L Mạch điện hình IV.2.1a với các thông số: U = 20V, L = 30 uH, C = 50 uF, T = 50 us, α = 0.3 và Io lần lượt bằng 1.2A, 2A, 3.5A, 6A ta có được các kết quả hình IV.2.3c. Hình IV.2.3c dạng áp dòng mô phỏng dùng PSIM BBĐ flyback Dạng áp trên tụ giống hình IV.2.3b hơn hình IV.2.3a. Tụ chỉ được nạp điện khi iL > Io. Ta có chế độ biên gián đoạn ở Io = 3.5A. bằng 8.57V. Khi dòng không liên tục, áp ra tăng. (lần lượt bằng 25V, 15V). 22 / 32 ch4 DK ap DC ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi 2. Các sơ đồ khác: Sơ đồ ghép BA: 1 1 L on UI t L Δ = ; oC onIU U tCΔ = Δ = 1 1 1 1 2 1 2 1 C L L L on onL C L C on du Tn i i Io C I Io dt n T t tdiLu u U U n dt n T t ⋅ = = + ⇒ = − = = ⇒ = − ( ) ( ) T Io C L1 L1 + i U C i u n:1 S1 i _ CL2 D u - Ghép BA nhiều thứ cấp: i Ci on i IU t C Δ = ; L onUI tLΔ = Trung bình áp ra mỗi cuộn dây thứ cấp: i onCi on n tU U n T t ⎛ ⎞= ⎜ ⎟−⎝ ⎠ - Trung bình dòng điện của cuộn sơ cấp: 1 L i i ion TI n I n T t ⎛ ⎞= ⎜ ⎟−⎝ ⎠∑ L2 L1 I2 _ U + + D1 _ L + L i D3 + u D2 I1 U2 S C1 U3 I3C3 U1 C2 _ _ L3 L 23 / 32 ch4 DK ap DC ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi Bài tậpï IV.2.1: a. Cho sơ đồ hình IV.2.5.(c), áp nguồn U = 260 volt, tần số đóng ngắt f = 20 KHz, tải định mức Uo = 5 volt, Io = 5 ampe. Tính các thông số mạch để nhấp nhô áp ra ΔU = 20 mV, nhấp nhô dòng qua ngắt điện ΔI bằng 50 % trị trung bình. chọn tON = 0.6 T = 0.6/ 20000 = 30 micro giây. C = Io*tON/ ΔU = 5*30 E -6 / 20 E -3 = 7.5 E –3 = 7500 uF n =(U * tON)/ [(T - tON )* Vo] = 78 IL = (Io * T)/ [(T - tON )* n] = ( 5 * 50) / [(50 – 30)*78] = 0.16 ampe ΔI = 0.16 * 0.5 = 0.08 ampe. => L = (260 * 30 E –6) / 0.08 = 0.0975 H. Dòng cực đại qua ngắt điện S: Imax = IL + ΔI / 2 = 0.20 ampe 24 / 32 ch4 DK ap DC ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi IV.3 SƠ ĐỒ ĐIỀU KHIỂN BBĐ ÁP MỘT CHIỀU : 1. PWM (Điều rộng xung) và dùng bộ so sánh có trễ: a. Nguyên lý điều rộng xung: Điều chế độ rộng xung (Pulse Width Modulation) là phương pháp biểu diễn thông tin Uđk bằng độ rộng xung α, dùng cho truyền tin hay khuếch đại. Uđk --> Điều rộng xung --> α --> BBĐ áp MC --> lấy trung bình --> UO (điều chế) (xử lý) (giải điều chế) 25 / 32 ch4 DK ap DC ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi Nguyên lý thực hiện: Uđk uc Dao động tam giác Hai tam giác Obd và Oca đồng dạng: max ON đk c t U T U α = = Trung bình áp ra: .O đk CMax UU U U U α= = t U cmax U c on b t a U đk d oU 0 0 T b. Điều khiển dùng bộ so sánh có trễ: 26 / 32 ch4 DK ap DC ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi Bộ so sánh so sánh ngỏ ra Phản hồi và tín hiệu Đặt: Đặt > (Phản hồi + Δ) : HT tác động ngắt điện S (đóng) để tăng ngỏ ra. Đặt < (Phản hồi – Δ) : HT tác động ngắt điện S (ngắt) để giảm ngỏ ra. Δ: vùng trễ, xác định thời gian đóng – ngắt + Đặt S1 C + i uo o D1 U Phản hồi L _ _ [Bộ so sánh có trễ] Bộ so sánh có trễ kết hợp mạch thay đổi độ rộng α và việc điều khiển hệ thống. Nguyên lý này còn có các tên: - điều khiển dùng rơ le có trễ - điều khiển theo áp (dòng) ngỏ ra. 27 / 32 ch4 DK ap DC ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi 2. Mạch điều rộng xung loại dòng điện: Cho phép cùng lúc thay đổi độ rộng xung α và hạn chế dòng qua ngắt điện setset phản hồi dòngreset Đặt dòngreset Dao động lái MosFET RS FF : - SET: đóng ngắt điện S - RESET: khóa ngắt điện S trong 2 trường hợp: - độ rộng xung tối đa - dòng phản hồi = dòng đặt Nguyên lý thực hiện: Dao động Set Reset Đặt dòng Phản hồi dòng Điều khiển áp R-S F F Q S Shunt Bộ điều khiển áp cho ra tín hiệu đặt dòng để điều khiển áp ra. 28 / 32 ch4 DK ap DC ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi 3. Mạch lái nửa cầu transistor: - Là thành phần quan trọng của ĐTCS hiện đại, - lái 2 transistor nối nguồn làm việc ngược pha. + - V+ - Vn Khuếch đại Q2 mosFET N Khuếch đại OPTO2 1 2 4 3 Q1 mosFET N V OPTO1 1 2 4 3 1 OUT 2 Mạch lái nửa cầu điều khiển độc lập Q1 (c)Q2 Q1 Q1 Q1 Q1Q2 thời gian chết Q2 (a) Q2 Q1 (b) Hình IV.3.6 Tín hiệu điều khiển nửa cầu có chống trùng dẫn (a) tín hiệu điều khiển lý thuyến (b), (c) tín hiệu điều khiển thực tế ngắt điện với thời gian chết từ 1 đến vài chục micro giây - hiện tượng trùng dẫn: Q1 và Q2 cùng lúc dẫn điện khi ra lệnh đóng ngắt điện khi ngắt điện đang dẫn chưa tắt Nguyên nhân: điều khiển đão pha và toff > ton Xử lý: có thời gian chết (dead time) xen kẻ giữa hai tín hiệu điều khiển đóng hai 29 / 32 ch4 DK ap DC ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi ngắt điện. Ví dụ mạch dùng BJT: - Nhiệm vụ chống trùng dẫn do R5 phụ trách. - R4, R3 có trị số rất bé làm cho Q1 (Q2) tắt nhanh khi Q3 (Q4) bảo hòa - R5 có trị số khá lớn (hàng chục kohm) làm cho các mosFET mở chậm. Mạch lái dùng vi mạch: họ vi mạch IR21xx (International Rectifier). R1 R4 R11 Q2 mosFET N Q5 R5 Q1 mosFET P R9 R6 R8 R10 Q4 Q3 R2 OUT R7 Vn R3 IN 30 / 32 ch4 DK ap DC ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi Mạch lái nủa cầu dùng IR2184, tự cấp điện VB Mạch lái nửa cầu dùng IR2184 IN: ngỏ vào (logic 3 đến 5V) Deadtime 0.5 micro giây SD (shut down) là tín hiệu cấm Dòng xung cực đại +1.8A/ – 1.4A khối bảo vệ áp nguồn thấp (UV detect) UV: under voltage 31 / 32 ch4 DK ap DC ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi IV.4 MẠCH CẢI THIỆN HSCS CỦA BỘ CHỈNH LƯU DIOD: Hệ số công suất của bộ chỉnh lưu diod khá cao ( > 80%), nhưng hạn chế do dòng nguồn không sin 32 / 32 ch4 DK ap DC ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi vC i C Nguồn i i n C C - Có thể cải thiện, nâng lên đến > 95% Sơ đồ khối bộ nguồn diod có cos ϕ bằng 1: Lưới AC Ỉ Chỉnh lưu D Ỉ [tụ bé Ỉ Mạch cải thiện HSCS Ỉ] tụ lớn Ỉ BBĐ Áp DC vC1 i = i n L Dạng dòng/áp ra chỉnh lưu có cos ϕ (HSCS) bằng 1 Mạch cải thiện HSCS: 33 / 32 ch4 DK ap DC ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi Là bộ nguồn Flyback nạp tụ chỉnh lưu bằng dòng hình sin có biên độ thay đổi theo trung bình áp ra: i Nguồn L n i SC1 L C2 Đặt dòng Phản hồi dòng 0 Reset 1 2 3 So sánh Dao động S Set 7 3 2 4 6 Q RS - FF Điều khiển áp Bộ nhân Shunt Ngắt điện S: điều khiển bằng bộ PWM loại dòng điện có tín hiệu đặt là xung hình sin có trung bình thay đổi theo áp ra. Tần số đóng ngắt hàng 100 kHZ => dòng nguồn hình sin 34 / 32 ch4 DK ap DC ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi 35 / 32 ch4 DK ap DC ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi Mạch cải thiện hệ số công suất dùng vi mạch MC34262. IV.5 ỨNG DỤNG: (đọc tài liệu) 1. Ổn áp xung 2. Bộ nguồn DC cho thiết bị điện tử 3. Điều khiển động cơ DC 4. Nghịch lưu
File đính kèm:
- giao_trinh_mach_dien_tu_cong_suat_va_ung_dung_chuong_4_bo_bi.pdf