Giáo trình Kỹ thuật xây lắp điện

Sơ đồ và phơng pháp lắp đặt điện trong nhà

Ngày nay thờng dùng phơng pháp lắp đặt dây kín trong tờng hoặc trên

sàn nhà để đảm bảo mĩ quan.

Dây dẫn đặt kín trong tờng nhà trên sàn và trên trần nhà để đảm bảo

chống ẩm tránh tác động của hoá chất cho với vữa gây nên, dẫn đến làm nát

mục vỏ bọc cách điện phải đợc lồng trong các ống nhựa, ống thép hoặc đơn

giản là lồng trong các ống gen cách điện

Dây dẫn dùng dây bọc cách điện PVC. Việc lắp đặt dây dẫn ngàm cho

phép giảm đợc một số khó khăn trong công việc, giảm đợc chi phí nhân công

và chi phí kim loại màu.

Việc chon sơ đồ và hình thức lắp đặt dây phụ thuộc vào cấu trúc phân tử

của nhà và mặt bằng phân bố thiết bị trong nhà.

a. Dây dẫn đặt ngầm trong tờng, trên trần theo sơ đồ hình tia (hình1-1)

đờng dây bọc cách điện PVC hoặc cách điện cao su lồng trong lõi thép hoặc

ống nhựa. Từ hộp cầu dao cầu chì, hoặc áptômát tổng của nhà dây dẫn đợc đặt

thành từng nhóm riêng rẽ đặt theo trần của tầng trên theo đờng đi ngắn nhất

tới các ổ cắm và các điểm treo đèn (cũng có thể đi dọc theo tờng ngăn cách

hoặc dầm để tiện xác định sơ đồ đi dây khi cần sửa chữa). Sơ đồ này chỉ phép lắp

đặt đơn giản, giảm chi phí dây dẫn và chi phí các vật liệu khác.

Hình 1.1 sơ đồ đặt dây dẫn đặt ngầm theo hình tia

b. Đặt dây dẫn ngầm có các nhóm cung cấp cho các ổ cắm riêng, và các

điểm treo đèn riêng.

Các dây dẫn ngầm cung cấp cho từng nhóm riêng các ổ cắm và các điểm treo

đèn.

ổ cắm

Dây dẫn có cách điện PVC đặt trong phòng bếp và phòng vệ

sinh

c. Đặt dây dẫn trong ống tròn hoặc dẹt đi sát trần và men the góc tờng sát trần

nhà.

Phơng pháp này đợc dùng rộng rãi, dễ thi công lắp đặt, dễ sửa chữa, và

thay thế khi sảy ra chạm chập song không đẩm bảo mĩ quan nh phơng pháp

đặt trong trần nhà, trong tờng.

 

Giáo trình Kỹ thuật xây lắp điện trang 1

Trang 1

Giáo trình Kỹ thuật xây lắp điện trang 2

Trang 2

Giáo trình Kỹ thuật xây lắp điện trang 3

Trang 3

Giáo trình Kỹ thuật xây lắp điện trang 4

Trang 4

Giáo trình Kỹ thuật xây lắp điện trang 5

Trang 5

Giáo trình Kỹ thuật xây lắp điện trang 6

Trang 6

Giáo trình Kỹ thuật xây lắp điện trang 7

Trang 7

Giáo trình Kỹ thuật xây lắp điện trang 8

Trang 8

Giáo trình Kỹ thuật xây lắp điện trang 9

Trang 9

Giáo trình Kỹ thuật xây lắp điện trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 135 trang duykhanh 12120
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Kỹ thuật xây lắp điện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Kỹ thuật xây lắp điện

Giáo trình Kỹ thuật xây lắp điện
nước trong dầu, số lượng tạp chất cơ học lớn, cỏc phản
ứng axớt trong dầu, giảm điện ỏp chọc thủng và giảm nhiệt độ bốc chỏy dầu quỏ
5oC, trỏi với lần thớ nghiệm trước cũng như giảm cỏch điện quỏ 50% giỏ trị ban
đầu hoặc so với số liệu nhà mỏy.
d. Vận hành bảo vệ rơle hơi của mỏy biến ỏp
Bảo vệ rơle hơi cú độ nhạy cao khi tỏc động sẽ bỏo tớn hiệu hoặc gửi tớn
hiệu đi cắt mỏy cắt, được dựng để phỏt hiện cỏc hư hỏng bờn trong mỏy biến ỏp.
Sự làm việc đỳng của bảo vệ rơle hơi được đảm bảo bằng cỏch lắp đặt cỏc mỏy
biến ỏp. Cỏc mỏy biến ỏp này được lắp đặt sao cho nắp của mỏy biến ỏp được
nõng lờn theo chiều hướng tới rơle hơi với độ nghiờng khụng dưới 1 – 1,5 %,
ống dẫn dầu từ mỏy biến ỏp tới bỡnh gión dầu cú độ nghiờng 2 – 4%. Bảo vệ rơle
hơi làm việc bỏo tớn hiệu khi cú khụng khớ lọt vào mỏy biến ỏp khi mức dầu tụt
chậm do giảm nhiệt độ hoặc khi rũ, rỉ dầu, khi cú cỏc hư hỏng đỏng kể trong
mỏy biến ỏp, những hư hỏng này làm thoỏt ra một số lượng lớn hơi. Lượng hơi
này chuyển động từ thựng dầu mỏy biến ỏp lờn bỡnh gión nở dầu đi qua rơle hơi.
Rơle hơi đúng tiếp điểm gửi tớn hiệu đi cắt mỏy biến ỏp.
Ngoài ra bảo vệ rơle hơi cú thể làm việc nhầm khi cú những rung chấn
động bờn ngoài.
Nhõn viờn vận hành trạm cú thể đỏnh giỏ đặc điểm của hư hỏng xảy ra
trong mỏy biến ỏp và đỏnh giỏ về nguyờn nhõn tỏc động cuat bảo vệ rơle hơi
theo sự phõn tớch hơi trong rơ le.
Nếu như hơi tỏng rơle khụng cú mựi và khụng cú màu, chứng tỏ cú khụng
khớ trong mỏy biến ỏp, cần nhanh chúng đưa mỏy biến ỏp vào sửa chữa.
Theo màu của hơi cũng cú thể xỏc định được đặc điểm của hư hỏng trong
mỏy biến ỏp:
- Hơi màu trắng xỏm ứng với trường hợp hư hỏng cỏch điện gỗ;
- Hơi màu vàng ứng với trường hợp hư hỏng cỏch điện gỗ
- Hơi màu đen ứng với trường hợp hư hỏng cỏch điện dầu.
Khi hơi bốc chỏy ngọn lửa sẽ lan sang bờn cạnh, cao hơn miệng lỗ van
một chỳt. Để trỏnh gõy nổ hơi phải ngăn cấm khụng cho ngọn lửa lan tới cỏc lỗ
hở của bỡnh dón dầu và mỏy biến ỏp.
Khi bảo vệ hơi làm việc bỏo tớn hiệu, nếu cú mỏy biến ỏp dự phũng thỡ
tiến hành đúng mỏy biến ỏp dự phũng vào làm việc. Sau đú tiến hành kiểm tra
mỏy biến ỏp để làm rừ nguyờn nhõn tỏc động của bảo vệ hơi.
Theo định kỡ, trớch cỏc chất hơi khụng bị chỏy từ dầu mỏy biến ỏp tiến
hành phõn tớch về nồng độ hyđrụ và mờtan. Trong trường hợp nồng độ cỏc chất
hơi này tăng dần dần cần đưa mỏy biến ỏp vào sửa chữa, vỡ rằng hiện tượng này
chứng tỏ dầu đó bị phõn hủy sang dạng khỏc. Khi mức dầu giảm do nhiệt độ
giảm tiến hành đổ thờm dầu vào mỏy biến ỏp. Để trỏnh cho bảo vệ hơi làm việc
nhầm, bảo vệ cắt và duy trỡ đúng mạch tớn hiệu cho tới khi khụng khớ thoỏt hết ra
130
khỏi dầu.
Khi bảo vệ hơi tỏc động cần kiểm tra nhiệt độ bốc chỏy của dầu nếu như
cú quy định là bảo vệ làm việc khụng phải do khụng khớ lọt vào mỏy biến ỏp.
Nếu như khi cắt mỏy biến ỏp bằng bảo vệ hơi, tớnh đỳng đắn của tớn hiệu
là cú hư hỏng bờn trong mỏy biến ỏp được khẳng định thỡ việc đúng mỏy biến ỏp
vào điện ỏp mà khụng kiểm tra và thớ nghiệm đủ cỏc phần là khụng cho phộp
e. Sửa chữa cỏc mỏy biến ỏp
Việc sửa chữa định kỡ mỏy biến ỏp với việc cắt nú được tiến hành phụ
thuộc vào điều kiện vận hành phự hợp với quy định của từng địa phương nhưng
khụng dưới một lần trong một năm
Sửa chữa lớn (đại tu) mỏy biến ỏp được tiến hành sau 5 năm kể từ khi đưa
mỏy biến ỏp vào vận hành. Cũn về sau thỡ theo mức độ cần thiết phụ thuộc vào
cỏc kết quả đo và kiểm tra mà tiến hành sửa chữa.
Sửa chữa định kỡ mỏy biến ỏp bao gồm việc lau sạch cỏc sứ cỏch điện, nắp
mỏy, kiểm tra tất cả cỏc mối nối tiếp xỳc, bỡnh dón dầu, ống xả dầu, kiểm tra bảo
vệ hơi.Thời gian sửa chữa thường khụng quỏ 6-8 giờ.
Sửa chữa lớn bao gồm cả phần xem xột bờn trong mỏy biến ỏp. Khi đú
cần kiểm tra kĩ lưỡng mạch từ (lừi sắt), kiểm tra sự ộp chặt của cỏc bulong, kiểm
tra cuộn dõy, làm sạch vỏ thựng mỏy biến ỏp, bỡnh dón dầu, kiểm tra cỏc mối nối
tiếp xỳc, cỏch điện và sứ, thay tất cả cỏc miếng đệm lút và làm tất cả cỏc thớ
nghiệm dự phũng cần thiết phự hợp với cỏc tiờu chuẩnThời gian sửa chữa lớn,
mỏy biến ỏp được xỏc định theo cụng suất mỏy, dao động từ một vài ngày đến
chục ngày.
131
MỤC LỤC
Lời tựa........................................................................................................................0
CHƯƠNG 12: LẮP ĐẶT MẠNG ĐIỆN CHIẾU SÁNG......................................2
1.1. Khái niệm chung............................................................................................2
1.2 Các yêu cầu lắp đặt dây dẫn mạng điện chiếu sáng nổi và chìm ...............2
1.2.1 Sơ đồ và phương pháp lắp đặt điện trong nhà......................................2
1.2.2 Sơ đồ mạng điện trong nhà. ....................................................................3
1.3 Lắp đặt đấu nối các khí cụ và thiết bị bảo vệ. .............................................3
1.3.1 Tiêu chuẩn về điện trở cách điện............................................................3
1.3.2 Lắp đặt đấu nối các khí cụ và thiết bị bảo vệ: ......................................4
1.4 Lắp đặt các thiết bị chiếu sáng ......................................................................5
1.4.1 Sơ đồ đổi nối đèn kép dùng công tắc hai ngả đóng cắt tại một vị
trí để điều khiển đóng cắt hai đèn. ..................................................................5
1.4.2 Sơ đồ mắc đèn nối tiêp khi sử dụng đèn 110V mắc vào mạch 220
V và sơ đồ mắc song song khi mạch có cùng điện áp. ...................................5
1.4.3 Sơ đồ ngắt một mạch ở hai nơi khác nhau.............................................6
1.4.4 Sơ đồ mắc đèn huỳnh quang và đèn có khí:..........................................6
CHƯƠNG 2: LẮP ĐẶT MẠNG HẠ ÁP CUNG CẤP CHO THIẾT BỊ
ĐỘNG LỰC ..............................................................................................................6
2.1 Khỏi niệm ........................................................................................................6
2.2 Lắp đặt phụ tải điện .......................................................................................6
2.2.1 Lựa chọn khả năng lắp đặt phụ tải điện................................................6
2.2.2 Những chỉ dẫn khi lắp đặt đối với cỏc thiết bị động lực...............................7
2.3 Lắp đặt dõy dẫn bằng dõy nổi và cỏp ngầm ................................................8
2.3.1 Những chỉ dẫn lắp đặt đối với một số mụi trường đặc trưng.......................8
2.3.2 Lắp đặt mạng cỏp lực ............................................................................13
2.3.3 Đặt cỏp ngoài nhà theo tường, theo cầu vượt và cỏc cụng trỡnh xõy
dựng khỏc .........................................................................................................16
2.3.4 Đặt cỏp trong cỏc khối ống và trong ống cống (TUNEL) ..................16
2.3.5 Lắp đặt cỏp hở trong nhà......................................................................18
2.3.6 Đặt cỏp trong mương cỏp......................................................................18
2.3.7 Đặt cỏp trong cỏc rónh của nền nhà xưởng ........................................19
2.2.8 Chỉ dẫn bổ sung về lắp đặt dõy dẫn bằng dõy nổi và cỏp
ngầm trong mạng hạ ỏp cung cấp cho cỏc thiết bị động lực ................19
2.4 Đấu nối dõy dẫn trong mạng điện...............................................................20
2.4.1 Các vấn đề chung. ..................................................................................20
2.4.2 Nối cáp điện áp tới 1 KV .......................................................................24
2.4.3 Một số phương pháp nối dây và cáp khác ...........................................27
2.4.3.1 Yêu cầu của mối nối ........................................................................27
2.4.3.2 Cách tuốt lớp vỏ cách điện và nối dây dẫn ..................................27
2.5 An toàn mạng hạ áp .....................................................................................29
2.5.1. Tác dụng sinh lý của dòng điện đối với cơ thể con người....................29
2.5.2 Trị số dòng điện an toàn.........................................................................30
2.5.3 Trị số điện áp an toàn .............................................................................30
132
2.5.4 Phương pháp cứu chữa người bị tai nạn điện giật................................30
2.5.5 Các nguyên nhân gây tai nạn điện và biện pháp an toàn ..................30
CHƯƠNG 3: THI CễNG LẮP DỰNG ĐƯỜNG DÂY CAO HẠ ÁP ..............32
3.1 Khái niệm..................................................................................................32
3.1.1 Tổ chức công việc lắp đặt điện. .............................................................32
3.1.2 Tổ chức các đội, tổ, nhóm chuyên môn. ................................................32
3.2 ĐƯỜNG DÂY TRấN KHễNG...................................................................33
3.2.1 Định nghĩa ..............................................................................................33
3.2.2 Yờu cầu kỹ thuật ....................................................................................34
3.2.3Một số ký hiệu thường dùng: ................................................................36
3.2.4 Vật liệu phục vụ thi cụng ......................................................................37
3.2.6 Các công việc chủ yếu khi xây dựng tuyến đường dây trên không ...47
3.2.7 Lắp đặt phụ kiện đường dây và rải kéo dây dẫn ................................48
3.2.8 Cột điện ...................................................................................................53
3.2.9 Dây dẫn và dây chống sét......................................................................53
3.2.10 Sứ:..........................................................................................................56
3.2.11 Bố trí dây dẫn trên cột.........................................................................57
3.2.12 Khoảng cách giữa các dây dẫn tới mặt đất và mặt nước..................58
3.2.13 đường dây đi qua các vùng đặc biệt và giao cắt với các đối tượng
khác ..................................................................................................................59
3.2.14 trang bị nối đất.....................................................................................60
3.2.15 Kỹ thuật an toàn lắp đăt đường dây ..................................................62
3.2.16. Đưa đường dây vào vận hành ............................................................63
3.3 Đường cáp ngầm ..................................................................................64
3.3.1 Các số liệu cơ bản và phạm vi ứng dụng của cáp lực .........................64
3.3.2 Lựa chọn tiết diện cỏp ...........................................................................69
3.3.3 Khỏi niệm chung về lắp đặt cỏp ...........................................................70
3.3.4 Đặt đường cỏp ........................................................................................73
3.3.5 Đưa đường cỏp vào vận hành ...............................................................78
Chương 4: thi công lắp đặt trạm truyền tải và phân
phối........................................................................................................................79
4.1 KHÁI NIỆM..................................................................................................79
4.1.1 Đối với cỏc thiết bị trong nhà: ..............................................................79
4.1.2 Đối với cỏc thiết bị ngoài trời................................................................80
4.1.3 Cỏc bản vẽ thi cụng lắp đặt Trạm biến ỏp: .........................................81
4.2 Vị trớ lắp đặt, phương phỏp di chuyển thiết bị và lắp đặt thiết bị:..........82
4.2.1 Vị trớ lắp đặt: ..........................................................................................82
4.2.2 Phương phỏp di chuyển thiết bị và lắp đặt thiết bị: ...........................83
4.2.2.1 Lắp đặt cỏc chi tiết kẹp giữ và cỏc kết cấu đỡ: ............................83
4.2.2.2 Lắp đặt sứ đỡ: .................................................................................84
4.2.2.2 Lắp đặt sứ xuyờn:............................................................................86
4.2.2.3 Lắp đặt dao cỏch ly:........................................................................89
133
4.2.2.4 Lắp đặt mỏy cắt phụ tải: ................................................................95
4.2.2.5 Lắp đặt mỏy cắt điện ngoài trời: ...................................................96
4.2.2.6 Lắp đặt mỏy biến dũng điện: .......................................................101
4.2.2.7 Lắp đặt mỏy biến điện ỏp:............................................................102
4.2.2.8 Lắp đặt khỏng điện:......................................................................103
4.2.2.9 Lắp đặt cỏc mỏy biến ỏp: .............................................................105
4.2.2.10 Lắp đặt hệ thống thanh gúp và thanh dẫn: ..............................109
4.3 Lắp đặt nối điện giữa cỏc thiết bị: ............................................................110
4.3.1 Sơ đồ nối mạch điện nhất thứ.............................................................110
4.3.2 Sơ đồ nối mạch điện nhị thứ:..............................................................111
4.4 Cỏc thiết bị bảo vệ và lắp đặt: ...................................................................112
4.4.1 Lắp đặt cầu chảy tự rơi (SI)................................................................112
4.4.2 Lắp đặt chống sột van: ........................................................................112
4.5 Vận hành hệ thống: ....................................................................................114
4.5.1 Vận hành cỏc thiết bị phõn phối: .......................................................114
4.5.2 Cỏc thao tỏc đúng cắt chuyển đổi.......................................................118
4.5.3 Vận hành cỏc mỏy biến ỏp:.................................................................124
134
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Vũ Văn Tẩm, Ngụ Hồng Quang (1998) Thiết kế lắp đặt điện NXB –
KHKT
2. Nguyễn Văn Đạm (1999)Mạng lưới điện NXB – KHKT
3. CHAN Yew – Wai – Trưởng đại diện Văn phũng Đại diện thường trỳ
Schneider Electric tại Việt Nam (2006) Hướng dẫn thiết kế lắp đặt điện
NXB – KHKT
4. Hoàng Xuõn Nguyờn, Phạm Văn Bổng, Tạ Chớ Cụng, Kim Xuõn Phương,
Nguyễn Quang Thuấn, Vũ Đỡnh Thơm (2003) Kỹ thuật an toàn và Bảo
hộ lao động – NXB GIÁO DỤC
5. Phan Đăng Khải (2004) Giỏo trỡnh Kỹ thuật lắp đặt điện - NXB GIÁO
DỤC
6. Quy trỡnh Kỹ thuật an toàn điện – Bộ cụng nghiệp
7. Kỹ thuật thi cụng đường dõy và trạm – NXB KHKT
8. Giỏo trỡnh thi cụng lắp đặt cỏp điện ngầm – Bộ cụng nghiệp
9. Sỏch tra cứu về cung cấp điện xớ nghiệp_Mạng lưới điện cụng nghiệp
(1981) NXB “Mir” Maxcơva

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_ky_thuat_xay_lap_dien.pdf