Đề cương chi tiết môn Quản lý dự án phần mềm
Nội dung Đáp ứng CĐR
CTĐT
Kiến thức 4.1.1. Trình bày các đặc điểm, nguyên lý và
phạm vi ứng dụng của các phương pháp ước
lượng kích thước dự án phần mềm và lập dự
K1
BM01.QT02/ĐNT-ĐT2
toán công trình;
4.1.2. Trình bày các đặc điểm, nguyên lý và
phạm vi ứng dụng của các phương pháp lập kế
hoạch thực hiện công trình và tối ưu hóa kế
hoạch
K2
4.1.3. Trình bày các đặc điểm, nguyên lý và
phạm vi ứng dụng của các phương pháp phòng
chống rủi ro trong điều hành dự án phần mềm.
K3
4.1.4. Trình bày các đặc điểm, nguyên lý và
phạm vi ứng dụng của các phương pháp thu
thập phân tích số liệu và quản lý chất lượng
trong điều hành dự án phần mềm;
K4
4.1.5. Trình bày các đặc điểm, nguyên lý và
phạm vi ứng dụng của các phương pháp quản lý
những nguồn lực (nhân lực, vật lực, tài lực )
trong điều hành dự án phần mềm.
K5
Kỹ năng 4.2.1. Vận dụng kiến thức để tính toán dự toán
dự án phần mềm trong đồ án môn học hay trong
thực tế.
S2
4.2.2. Vận dụng kiến thức để xây dựng kế
hoạch-thời biểu hoạt động chi tiết cho phần
mềm trong đồ án môn học hay trong thực tế
thông qua công cụ Microsoft Project.
S1
4.2.3. Vận dụng kiến thức để quản lý rủi ro cho
dự án phần mềm trong đồ án môn học hay trong
thực tế.
S3
4.2.4. Vận dụng kiến thức để quản lý chất lượng
cho dự án phần mềm trong đồ án môn học hay
trong thực tế.
S4
4.2.5. Vận dụng kiến thức để quản lý nguồn lực
cho dự án phần mềm trong đồ án môn học hay
trong thực tế.
S5
Thái độ 4.3.1 Có ý thức trách nhiệm đạo đức, tác phong
nghề nghiệp phù hợp với vai trò của quản trị dự
án
A1
4.3.2 A2,A3
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương chi tiết môn Quản lý dự án phần mềm
1 TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ___________ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Thông tin chung về học phần - Tên học phần: Quản lý dự án phần mềm (Software Project Management) - Mã số học phần: 1224034 - Số tín chỉ học phần: 4 (3+1) tín chỉ - Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: bậc Đại học, ngành Công nghệ thông tin - Số tiết học phần: Nghe giảng lý thuyết : 24 tiết Làm bài tập trên lớp : 11 tiết Thảo luận : 10 tiết Thực hành, thực tập (ở phòng thực hành, phòng Lab,...): 30 tiết Hoạt động theo nhóm : 0 tiết Thực tế: : 0 tiết Tự học : 120 giờ - Đơn vị phụ trách học phần: Bộ môn công nghệ phần mềm / Khoa công nghệ thông tin 2. Học phần trước: Công nghệ phần mềm nâng cao 3. Mục tiêu của học phần: - Kiến thức: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức để có thể quản lý các khía cạnh của một dự án công nghệ thông tin, bao gồm: quản lý phạm vi, chi phí, thời gian, nhân sự, rủi ro . Đồng thời cung cấp một số phương pháp, các phần mềm hỗ trợ quản lý các dự án CNTT. - Kỹ năng: Sinh viên biết và hiểu các kiến thức cơ sở liên quan đến các đối tượng chính yếu trong lĩnh vực công nghệ phần mềm và quản trị một dự án phần mềm - Thái độ: chuyên cần, học đúng số giờ tối thiểu qui định 4. Chuẩn đầu ra: Sau khi hoàn thành khóa học, sinh viên có thể: Nội dung Đáp ứng CĐR CTĐT Kiến thức 4.1.1. Trình bày các đặc điểm, nguyên lý và phạm vi ứng dụng của các phương pháp ước lượng kích thước dự án phần mềm và lập dự K1 BM01.QT02/ĐNT-ĐT 2 toán công trình; 4.1.2. Trình bày các đặc điểm, nguyên lý và phạm vi ứng dụng của các phương pháp lập kế hoạch thực hiện công trình và tối ưu hóa kế hoạch K2 4.1.3. Trình bày các đặc điểm, nguyên lý và phạm vi ứng dụng của các phương pháp phòng chống rủi ro trong điều hành dự án phần mềm. K3 4.1.4. Trình bày các đặc điểm, nguyên lý và phạm vi ứng dụng của các phương pháp thu thập phân tích số liệu và quản lý chất lượng trong điều hành dự án phần mềm; K4 4.1.5. Trình bày các đặc điểm, nguyên lý và phạm vi ứng dụng của các phương pháp quản lý những nguồn lực (nhân lực, vật lực, tài lực ) trong điều hành dự án phần mềm. K5 Kỹ năng 4.2.1. Vận dụng kiến thức để tính toán dự toán dự án phần mềm trong đồ án môn học hay trong thực tế. S2 4.2.2. Vận dụng kiến thức để xây dựng kế hoạch-thời biểu hoạt động chi tiết cho phần mềm trong đồ án môn học hay trong thực tế thông qua công cụ Microsoft Project. S1 4.2.3. Vận dụng kiến thức để quản lý rủi ro cho dự án phần mềm trong đồ án môn học hay trong thực tế. S3 4.2.4. Vận dụng kiến thức để quản lý chất lượng cho dự án phần mềm trong đồ án môn học hay trong thực tế. S4 4.2.5. Vận dụng kiến thức để quản lý nguồn lực cho dự án phần mềm trong đồ án môn học hay trong thực tế. S5 Thái độ 4.3.1 Có ý thức trách nhiệm đạo đức, tác phong nghề nghiệp phù hợp với vai trò của quản trị dự án A1 4.3.2 A2,A3 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần: Môn học này nhằm cung cấp cho các sinh viên các kiến thức liên quan đến việc Quản lý các dự án CNTT và phần mềm như quản lý phạm vi, chi phí, thời gian, nhân sự, rủi ro . Đồng thời cung cấp một số phương pháp, các phần mềm hỗ trợ QL các Dự án CNTT. 3 6. Nội dung và lịch trình giảng dạy: - Các học phần lý thuyết: Buổi/Tiết Nội dung Hoạt động của giảng viên Hoạt động của sinh viên Giáo trình chính Tài liệu tham khảo Ghi chú 1 Unit 1: Introduction to Project Management Project Failures Project Successes What is Project Management? Key Functional Areas of Project Management Project Life Cycle - Giới thiệu đề cương chi tiết - Thuyết giảng ngắn - Đặt câu hỏi - Nhấn mạnh những điểm chính - Phân chia nhóm - Nghe giảng, ghi chú - Trả lời câu hỏi [1]: Chương 1, 2, 3, 4 [2]: chương 1, 2 [3]: chương 1, 2 Giải quyết mục tiêu 4.1.1 2 Unit 2: Project Definition Stakeholder Identification Business Case Risk Constraints - Thuyết giảng ngắn - Đặt câu hỏi - Nhấn mạnh những điểm chính - Giao đề bài tập nhóm - Nghe giảng, ghi chú - Trả lời câu hỏi - Hoạt động theo nhóm [1]: Chương 6, 7, 8 [2]: chương 7 [3]: chương 5 Giải quyết mục tiêu 4.1.3 3 Unit 3: Project Planning Work Breakdown Structure - Thuyết giảng ngắn - Đặt câu hỏi - Nhấn mạnh những điểm chính - Giao đề bài tập nhóm - Nghe giảng, ghi chú - Trả lời câu hỏi - Hoạt động theo nhóm [1]: Chương 9, 10, 11, 12, 13 [2]: chương 5, 8, 9 [3]: chương 6, 7 Giải quyết mục tiêu 4.1.1, 4.1.2 4 Network diagramming Scheduling Budgeting 4 Unit 4: Leadership Types of leadership Leading change Ways to organize people Stage of team formation and leadership - Thuyết giảng ngắn - Đặt câu hỏi - Nhấn mạnh những điểm chính - Giao đề bài tập nhóm - Nghe giảng, ghi chú - Trả lời câu hỏi - Hoạt động theo nhóm [1]: Chương 14, 18 [2]: chương 6, 10 [3]: chương 9 Giải quyết mục tiêu 4.1.5 5 Unit 5: Communication Communication Plan Communication and Leadership - Thuyết giảng ngắn - Đặt câu hỏi - Nhấn mạnh những điểm chính - Giao đề bài tập nhóm - Nghe giảng, ghi chú - Trả lời câu hỏi - Hoạt động theo nhóm [1]: Chương 21 [2]: chương 6, 10 [3]: chương 10 Giải quyết mục tiêu 4.1.5 6 Unit 6: Operating Guidelines Change Management Decision Making Work Authorization Reports - Thuyết giảng ngắn - Đặt câu hỏi - Nhấn mạnh những điểm chính - Giao đề bài tập nhóm - Nghe giảng, ghi chú - Trả lời câu hỏi - Hoạt động theo nhóm [1]: Chương 20, 24 [2]: chương 10 Giải quyết mục tiêu 4.1.5 7 Unit 7: Procurement Management - Thuyết giảng ngắn - Đặt câu hỏi - Nghe giảng, ghi chú - Trả lời câu hỏi - Hoạt động theo nhóm [1]: Chương 15 [2]: chương 5, 8, 9 Giải quyết mục tiêu 5 05 Problems of Procurement Types of Contracts Contracts – estimates Working with the Purchasing Department - Nhấn mạnh những điểm chính - Giao đề bài tập nhóm [3]: chương 12 4.1.1 8 Unit 8: Quality Management Plan for Quality Cost/Benefit Analysis Benchmarking Cause-and-Effect Quality Assurance Quality Control - Thuyết giảng ngắn - Đặt câu hỏi - Nhấn mạnh những điểm chính - Giao đề bài tập nhóm - Nghe giảng, ghi chú - Trả lời câu hỏi - Hoạt động theo nhóm [1]: Chương 25 [2]: chương 8 [3]: chương 8 Giải quyết mục tiêu 4.1.4 9 Unit 9: Monitoring and Controlling Purpose of monitoring What to monitor Earned Value Analysis Reviews - Thuyết giảng ngắn - Đặt câu hỏi - Nhấn mạnh những điểm chính - Giao đề bài tập nhóm - Nghe giảng, ghi chú - Trả lời câu hỏi - Hoạt động theo nhóm [1]: Chương 22 [2]: chương 11 Giải quyết mục tiêu 4.1.3 10 Unit 10: Close-out - Thuyết giảng ngắn - Làm bài kiểm tra giữa kỳ [1]: Chương 27 [2]: chương 12 Giải quyết 6 Closing the project Lessons Learned Post-Implementation Review Final Report - Đặt câu hỏi - Nhấn mạnh những điểm chính - Nghe giảng, ghi chú - Trả lời câu hỏi mục tiêu 4.1.5 11 Unit 11: Common Project Problems - Thuyết giảng ngắn - Đặt câu hỏi - Nhấn mạnh những điểm chính - Giao đề bài tập nhóm - Nghe giảng, ghi chú - Trả lời câu hỏi - Hoạt động theo nhóm [1]: Chương 26 [2]: chương 11 Giải quyết mục tiêu 4.1.3 12, 13 Hoạt động theo nhóm - Trả lời câu hỏi của sinh viên - Tổng hợp, hoàn thiện kết quả bài tập nhóm 14, 15 Thuyết trình bài tập nhóm - Ghi chép, nhận xét, đánh giá kết quả của từng sinh viên - Thuyết minh bài tập nhóm (tất cả các thành viên nhóm) 7 7. Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết. - Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện. - Tham dự kiểm tra giữa học kỳ. - Tham dự thi kết thúc học phần. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên: 8.1. Cách đánh giá Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau: TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu 1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10% 4.3.1 2 Điểm bài tập nhóm - Báo cáo/thuyết minh bài tập nhóm - Được nhóm xác nhận có tham gia 20% 4.2.2; 4.2.5; 4.2.6; 4.3. 3 Điểm kiểm tra giữa kỳ - Thi viết/trắc nghiệm (45 phút) 20% 4.1.1 đến 4.1.4; 4.2.1 4 Điểm thi kết thúc học phần - Thi vấn đáp - Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết - Bắt buộc dự thi 50% 4.1; 4.3; 8.2. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến 0.5. - Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân. 9. Tài liệu học tập: 9.1. Giáo trình chính: [1] The Complete Idiot's Guide to Project Management, 5th Edition, G. Michael Campbell PMP, 2011 9.2. Tài liệu tham khảo: [2] Project Management Jumpstart, Kim Heldman, Wiley Publishing, 2011 [3] A Guide to the Project Management Body of Knowledge (PMBOK® Guide)–Fifth Edition, Project Management Institute, 2013 8 10. Hướng dẫn sinh viên tự học: Tuần/ Buổi Nội dung Lý thuyết (tiết) Thực hành (tiết) Nhiệm vụ của sinh viên 1 Unit 1: Introduction to Project Management 3 0 -Nghiên cứu trước: [1]: Chương 1, 2, 3, 4 [2]: chương 1, 2 [3]: chương 1, 2 2 Unit 2: Project Definition 3 0 -Nghiên cứu trước: [1]: Chương 6, 7, 8 [2]: chương 7 [3]: chương 5 3 Unit 3: Project Planning 3 0 -Nghiên cứu trước: [1]: Chương 9, 10, 11, 12, 13 [2]: chương 5, 8, 9 [3]: chương 6, 7 4 Unit 4: Leadership 3 0 -Nghiên cứu trước: [1]: Chương 14, 18 [2]: chương 6, 10 [3]: chương 9 5 Unit 5: Communication 3 0 -Nghiên cứu trước: [1]: Chương 21 [2]: chương 6, 10 [3]: chương 10 6 Unit 6: Operating Guidelines 3 0 -Nghiên cứu trước: [1]: Chương 20, 24 [2]: chương 10 7 Unit 7: Procurement Management 3 0 -Nghiên cứu trước: [1]: Chương 15 [2]: chương 5, 8, 9 [3]: chương 12 8 Unit 8: Quality Management 3 0 -Nghiên cứu trước: [1]: Chương 25 [2]: chương 8 [3]: chương 8 9 Unit 9: Monitoring and Controlling 3 0 -Nghiên cứu trước: [1]: Chương 22 [2]: chương 11 9 10 Unit 10: Close-out 3 0 -Nghiên cứu trước: [1]: Chương 27 [2]: chương 12 11 Unit 11: Common Project Problems 3 0 -Nghiên cứu trước: [1]: Chương 26 [2]: chương 11 12-13 Hoạt động theo nhóm 6 0 14-15 Thuyết trình bài tập nhóm 6 0 Ngày tháng. Năm 201 Trưởng khoa (Ký và ghi rõ họ tên) Ngày tháng. Năm 201 Trưởng Bộ môn (Ký và ghi rõ họ tên) Ngày tháng. Năm 201 Người biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) ThS. Bùi Thị Thanh Tú Ngày tháng. Năm 201 Ban giám hiệu
File đính kèm:
- de_cuong_chi_tiet_mon_quan_ly_du_an_phan_mem.pdf