Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán - Chuyên đề: Vận dụng cao môn Toán (Hình học)

LÝ THUYẾT:

 Công thức tính thể tích khối chóp: S Bh 1

 . Trong đó: B là diện tích đa giác đáy

h là đường cao của hình chóp

 Diện tích xung quanh: Sxq  tổng diện tích các mặt bên.

 Diện tích toàn phần: S S tp xq   diện tích đáy.

 Các khối chóp đặc biệt:

 Khối tứ diện đều: tất cả các cạnh bên đều bằng nhau

Tất cả các mặt đều là các tam giác đều

 Khối chóp tứ giác đều: tất cả các cạnh bên đều bằng nhau

Đáy là hình vuông tâm O, SO vuông góc với đáy

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán - Chuyên đề: Vận dụng cao môn Toán (Hình học) trang 1

Trang 1

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán - Chuyên đề: Vận dụng cao môn Toán (Hình học) trang 2

Trang 2

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán - Chuyên đề: Vận dụng cao môn Toán (Hình học) trang 3

Trang 3

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán - Chuyên đề: Vận dụng cao môn Toán (Hình học) trang 4

Trang 4

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán - Chuyên đề: Vận dụng cao môn Toán (Hình học) trang 5

Trang 5

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán - Chuyên đề: Vận dụng cao môn Toán (Hình học) trang 6

Trang 6

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán - Chuyên đề: Vận dụng cao môn Toán (Hình học) trang 7

Trang 7

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán - Chuyên đề: Vận dụng cao môn Toán (Hình học) trang 8

Trang 8

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán - Chuyên đề: Vận dụng cao môn Toán (Hình học) trang 9

Trang 9

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán - Chuyên đề: Vận dụng cao môn Toán (Hình học) trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 299 trang xuanhieu 4540
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán - Chuyên đề: Vận dụng cao môn Toán (Hình học)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán - Chuyên đề: Vận dụng cao môn Toán (Hình học)

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán - Chuyên đề: Vận dụng cao môn Toán (Hình học)
 3AB ku với 3 4; 1;6u . 
3
4 3 2 4 0
1 2 0
6 2 6 1
v u k v
AB ku v u k u
v u k k
. 
Đường thẳng 4d đi qua 3; 1;2A và có vtcp là 3 4; 1;6u nên 4
3 1 2
:
4 1 6
x y z
d
. 
CÂU 9: Chọn C 
* Gọi N d N  nên 1 2 ; 1 ;N t t t . Khi đó ta có 2 1; 2;MN t t t . Đường 
thẳng có vectơ chỉ phương 2;1; 1a . 
* Vì . 0d MN a 
2
2 1 2 2 0
3
t t t t 
1 4 2
; ;
3 3 3
MN
. Chọn vectơ 
chỉ phương của d là 1; 4; 2da . 
* Vậy phương trình của 
2 1
:
1 4 2
x y z
d
. 
CÂU 10: Chọn D 
Giả sử 2d d M 2 ; 1 ;1M t t t . 
 1 ; ; 2AM t t t . 
1d có VTCP 1 1;4; 2u . 
 1 1. 0 1 4 2 2 0 5 5 0 1d d AM u t t t t t 2; 1; 1AM . 
Đường thẳng d đi qua 1; 1;3A có VTCP 2; 1; 1AM có phương trình là: 
1 1 3
: .
2 1 1
x y z
d
. 
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 287 
 CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ 
CÂU 11: Chọn B 
Gọi đường thẳng cần tìm là , A là giao của và d . 
Khi đó: 2 3 ; 3 2 ;1A t t t , 3 3 ; 4 2 ; 1MA t t t . 
Do vuông góc với d nên: 2. 0MAu 7 7 0 1t t . 
Khi đó 6; 2;0MA , hay vectơ chỉ phương của là 3; 1;0 . 
Vậy phương trình : 
1 3
1
2
x t
y t
z
. 
CÂU 12: Chọn D 
Mặt phẳng có một véctơ pháp tuyến là 1;1; 1n . 
Gọi M là giao điểm của d và , ta có: 3 ;3 3 ;2M t t t suy ra 2;3 1;2 1AM t t t 
Do song song với mặt phẳng ( ) nên . 0n AM 2 3 1 2 1 0t t t 1t 
Khi đó 1; 2; 1AM là một véctơ chỉ phương của 
CÂU 13. Chọn C 
Gọi M d  M d 3 ; 3 3 ; 2M t t t 2 ;1 3 ;1 2AM t t t . 
 có VTPT là 1;1; 1n . 
 // AM . 0AM n 2 1 3 1 2 0t t t 1t 1; 2; 1AM . 
Vậy 
1 2 1
:
1 2 1
x y z 
. 
CÂU 14. Chọn B 
Gọi N d  khi đó ta có MN là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng . 
Do N d nên 2 2 ;2 ;3N t t t . Mà N nên 2 2 2 3 3 0t t t 
1t 0;1;2N 1; 1;2MN . 
Vậy một vec tơ chỉ phương của là 1;1; 2u . 
CÂU 15: Chọn C 
Phương trình tham số của 
1
:
2
x t
d y t
z t
. 
Xét phương trình 2 1 2 2 1 0 1t t t t . 
Vậy đường thẳng d cắt mặt phẳng P tại 2; 1;3M . 
Gọi 1; 1;1da và 2; 1; 2n lần lượt là vectơ chỉ phương của d và vectơ pháp tuyến của 
mặt phẳng P . Khi đó một vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm là , 3;4;1da a n . 
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: 
2 1 3
3 4 1
x y z 
 . 
CÂU 16: Chọn B 
Gọi d là đường thẳng cần tìm 
Gọi 1 2,A d d B d d   
 1 22 ;1 ; 2 ; 1 2 ;1 ;3 2 2 1; ; 5A d A a a a B d B b b AB a b a b a 
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 288 
 CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ 
 P có vectơ pháp tuyến 7;1; 4Pn 
 , pd P AB n cùng phương 
 có một số k thỏa pAB kn 
2 2 1 7 2 2 7 1 1
0 2
5 4 4 5 1
a b k a b k a
a b k a b k b
a k a k k
d đi qua điểm 2;0; 1A và có vectơ chỉ phương 7;1 4d Pa n 
Vậy phương trình của d là 
2 1
7 1 4
x y z 
. 
CÂU 17: Chọn D 
Với 2 1; 1; 1A t t t d và 3 ; 2 ; 1B t t t d , ta có A , B , M thẳng hàng khi. 
2 1 2 2 2 0
2 1 2 2 2
2 22 2
t k t t k kt
MA kMB t k t t k kt
t k ktt k t
 hệ vô nghiệm. 
Vậy không có đường thẳng nào thỏa yêu cầu đề. 
CÂU 18: Chọn B 
Đường thẳng d có một VTCP là 1;1;2u 
Gọi 1 ; ; 1 2d M t t t  ; ; 3 2AM t t t . 
Ta có d  . 0AM u 2 3 2 0t t t 1t 1;1; 1AM 
Đường thẳng đi qua 1;0;2A , một VTCP là 1;1; 1AM có phương trình là 
1 2
:
1 1 1
x y z 
. 
CÂU 19 : 
Đường thẳng d có một véc tơ chỉ phương là 1; 1; 2u . 
Gọi B d  . Ta có B d nên 1 ; ; 1 2B t t t và ; ; 2 3AB t t t là một véc tơ chỉ 
phương của đường thẳng . 
Mặt khác d  nên . 0AB u 6 6 0t 1t . Suy ra 1; 1; 1AB . 
Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng là 
1 2
1 1 1
x y z 
. 
CÂU 20: Chọn A 
Gọi A d  A d P  
Tọa độ A thỏa mãn hệ 
11 2
1 1;1;12 1 3
2 4 0 1
xx y z
y A
x y z z
. 
Do P  và d  nên nhận   ; 5; 1; 3P du n u là một véctơ chỉ phương. 
Đường thẳng đi qua 1;1;1A nên có dạng 
1 1 1
5 1 3
x y z 
. 
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 289 
 CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ 
CÂU 21: 
Chọn A 
Giả sử P là mặt phẳng qua gốc tọa độ O và vuông góc với . Xét hình chiếu vuông góc của 
M trên P là điểm K ta có MK MH nên minMH khi và chỉ khi H K và khi đó đường 
thẳng d đi qua hai điểm ,O K sẽ là hình chiếu vuông góc của MO trên mặt phẳng P . Do 
vậy: 
, , , ,d P P du n n OM u u u OM 
. 
CÂU 22: Chọn A 
B thuộc tia Oz 0;0;B b , với 0b . 
3OA , OB b . 
6
2 6
6
b
OB OA b
b l
. 
 0;0;6B , 1; 2; 4BA . 
Đường thẳng đi qua 0;0;6B và có VTCP 1; 2; 4BA có phương trình là: 
6
:
1 2 4
x y z 
. 
CÂU 23: Chọn D 
Gọi là đường thẳng cần tìm, 
Pn là VTPT của mặt phẳng P . 
Gọi 1 ; ;2 2M t t t là giao điểm của và d ; 3 ;1 ;1 2M t t t là giao điểm của và d 
Ta có: 2 ; 1 ; 1 2 2MM t t t t t t 
 //MM P 
P
M P
MM n
  
 2t 4 ; 1 ; 3 2MM t t t 
Ta có cos30 cos , dMM u  
2
3 6 9
2 36 108 156
t
t t
4
1
t
t
Vậy, có 2 đường thẳng thoả mãn là 1
5
: 4
10
x
y t
z t
; 2 : 1
x t
y
z t
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 290 
 CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ 
Khi đó 1 2
1
cos ,
2
 . 
CÂU 24: Chọn D 
* Ta có: 3; 2;2PP n , 4;5; 1QQ n . 
* Do 
P
Q
AB P AB n
AB Q AB n
   
  
 nên đường thẳng AB có véctơ chỉ phương là: 
 ; 8; 11; 23Q Pu n n 
* Do AB cũng là một véc tơ chỉ phương của AB nên // 8; 11; 23AB u . 
CÂU 25: Chọn D 
Ta có véc – tơ chỉ phương của đường thẳng là 1;1;2u . 
Véc – tơ pháp tuyến của mặt phẳng : 2 1 0x y z là 1;1; 2n . 
Vì là mặt phẳng chứa đường thẳng có phương trình 
2 1
1 1 2
x y z 
 và vuông góc với 
mặt phẳng : 2 1 0x y z nên có một véc – tơ pháp tuyến là 
 , 4;4;0 4 1; 1;0 4.n u n a . 
Gọi d   , suy ra d có véc – tơ chỉ phương là , 2;2;2 2 1;1;1du a n . 
Giao điểm của đường thẳng có phương trình 
2 1
1 1 2
x y z 
 và mặt phẳng 
 : 2 1 0x y z là 3;2;2I . 
Suy ra phương trình đường thẳng 
3
: 2
2
x t
d y t
z t
. 
Vậy 2;1;1A thuộc đường thẳng d . 
CÂU 26: Chọn B 
Đường thẳng d cần tìm là giao của P với Q là mặt phẳng trung trực của MN . 
Gọi I là trung điểm của MN 2;3;4I 
 2;2;2MN 
PTTQ của Q là – 2 – 3 – 4 0x y z hay : – 9 0Q x y z Phương trình đường thẳng d 
cần tìm là giao của P và Q PTTS của d là 
9 0
2 3 14 0
x y z
x y z
 hay 13 2
4
x t
y t
z t
. 
CÂU 27: Chọn A 
Măt phẳng Oyz có phương trình 0x 
Gọi A là giao điểm của d và mặt phẳng Oyz suy ra 0; 7; 5A . 
Chọn 2; 3;1M d 
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 291 
 CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ 
Gọi H là hình chiếu của M lên Oyz suy ra 0; 3;1H 
Hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng Oyz là đường thẳng d đi qua H nhận 
 0; 4; 6 2 0; 2;3AH có phương trình: 
0
: 3 2
1 3
x
d y t
z t
. 
CÂU 28: Chọn B 
Giao điểm của d và mặt phẳng Oxz là: 0 (5;0;5)M . 
Trên 
1 2
: 2 4
3
x t
d y t
z t
 chọn M bất kỳ không trùng với 0 (5;0;5)M ; ví dụ: (1; 2;3)M . Gọi A là hình 
chiếu song song của M lên mặt phẳng Oxz
theo phương 
1 6 2
:
1 1 1
x y z 
. 
+/ Lập phương trình d’ đi qua M và song song hoặc trùng với 
1 6 2
:
1 1 1
x y z 
. 
+/ Điểm A chính là giao điểm của d’ và Oxz 
+/ Ta tìm được (3;0;1)A 
Hình chiếu song song của 
1 2
: 2 4
3
x t
d y t
z t
 lên mặt phẳng Oxz
theo phương 
1 6 2
:
1 1 1
x y z 
 là đường thẳng đi qua 0 (5;0;5)M và (3;0;1)A . 
Vậy phương trình là 
3
0
1 2
x t
y
z t
. 
CÂU 29. Chọn D 
Giả sử 
22 2 2
2 22 2
2 22 2
1; ; 1
; ; 1; 1; 1 1
1; ; 1 1 1
AM x y zAM x y z
M x y z BM x y z BM x y z
CM x y z CM x y z
2 2 22 2 2 2 2 23 2 3 1 2 1 1MA MB MC x y z x y z 
2 221 1x y z 
2
2 22 2 2 3 5 54 4 4 6 4 8 6 2 2 1 2 2
2 4 4
x y z x y z x y z
. 
Dấu " " xảy ra 
3
4
x , 
1
2
y , 1z , khi đó 
3 1
; ; 1
4 2
M
. 
CÂU 30: Chọn A 
Ta có ; ;d A d d B d OA OB . 
Dấu " " xảy ra 
OA d
OB d
 
 
d có VTCP là ; 7;7;7 7 1;1;1u OA OB . 
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 292 
 CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ 
Vậy :
1 1 1
x y z
d . 
CÂU 31: Chọn D 
Gọi 1 ; 2 ;2M t t t 
2 2MA MB 
2 2 2 2 2 2
6 2 2 2 4 4 2t t t t t t 212 48 76t t 
Ta có: 
2212 48 76 12 2 28 28t t t 
Vậy 2 2MA MB nhỏ nhất bằng 28 khi 2t hay 1;0;4M . 
 CÂU 32 Chọn B 
Phương trình tham số của đường thẳng : 1
1
x t
d y t
z t
. 
Do ;1 ;1M d M t t t . 
Khi đó 21 ; ; 1 3 2MA t t t MA t và 21 ; 1 ; 3 2MB t t t MB t . 
Do vậy 22 3 2 2 2T MA MB t . Suy ta min 2 2T khi 0 0;1;1t M . 
CÂU 33: Chọn A 
Mặt cầu S có tâm 0;1;1I và bán kính 3 R . Gọi H là hình chiếu của I trên P và A là 
giao điểm của IH với S . Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt phẳng P đến một 
điểm thuộc mặt cầu S là đoạn AH . 
3 3
,
2
 AH d I P R . 
CÂU 34: Chọn B 
Ta có: 3 2.0 2.1 5 . 1 2. 1 2.3 5 24 0 . 
 A , B là hai điểm nằm khác phía so với mặt phẳng P . 
Gọi H là hình chiếu của B lên . 
Ta có: BH BA nên khoảng cách từ B đến lớn nhất khi và chỉ khi H trùng A . 
Khi đó:  AB . 
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là 1; 2;2 n . 
 4; 1;2 AB . 
1 , n n AB 2;6;7 . 
Đường thẳng đi qua điểm 3;0;1 A và nhận 1 2;6;7 n làm vectơ chỉ phương. 
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 293 
 CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ 
Phương trình đường thẳng là: 
1 12 13
2 6 7
x y z
. 
CÂU 35: Chọn B 
Gọi 12 ;2 ; 1 2P t t t d và 2 4 ;2 3 ;2Q t t t . 
Ta có: 1;1; 2a , 4; 3; 1b và 4 ; 3 ; 2 3PQ t t t t t t . 
Khi đó: 
4 3 2 2 3 0. 0
4 4 3 3 1 2 3 0. 0
t t t t t ta PQ
t t t t t tb PQ
. 
3 6 6 0
26 3 3 1
t t t
t t t
. 
Suy ra 1;1;1P và 2;2;2Q 1;1;1PQ . 
Nên 
1
: 1
1
x t
d y t
z t
. 
Gọi 1 ;1 ;1M t t t nên 3; 3;NM t t t . 
Do đó: 
2 2 22 23 3 3 12 18 3 2 6 6NM t t t t t t . 
Đoạn thẳng MN ngắn nhất bằng 6 khi 2t . 
Suy ra 3;3;3 9M a b c . 
CÂU 36: Chọn A 
 1S có tâm 1 3; 2; 2I , bán kính 1 2R . 
 2S có tâm 2 1; 0; 1I , bán kính 2 1R . 
Ta có: 1 2 1 23I I R R , do đó 1S và 2S tiếp xúc ngoài với nhau tại điểm 
5 2 4
; ;
3 3 3
A
. 
Vì d tiếp xúc với hai mặt cầu, đồng thời cắt đoạn thẳng nối hai tâm 1 2I I nên d phải tiếp xúc với 
hai mặt cầu tại A 1 2d I I  . 
Mặt khác ;d d O d OA maxd OA khi d OA . 
Khi đó, d có một vectơ chỉ phương là 1 2 , 6; 3; 6I I OA 2; 1; 2u . 
Suy ra 2a , 2b . 
Vậy 2S . 
CÂU 37: Chọn B 
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 294 
 CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ 
Ta có 3 6AB ; 2 6AC ; 6BC . 
Ta có 1 2 3 1 2 2 3 32 3 2T d d d d d d d d . 
Gọi M là trung điểm AB , và N là trung điểm của BC ta có 1 22 ;d M d d và 
 2 32 ;d N d d . 
Gọi G là trọng tâm tam giác MNC . Khi đó ta có 32 ; 2 ; 2 6 ;T d M d N d d G . 
Do đó 6 ; 6 ;T d G d G d . 
Ta có 
5 3
1; ;
2 2
M
; 
7 5
3; ;
2 2
N
 suy ra 2;3; 2G . 
Gọi 1 ;1 2 ;1H t t t là hình chiếu của G lên đường thẳng d , ta có 1; 2 2;3GH t t t . 
 . 0 1 2 2 2 3 0 0dGH u t t t t . 
Vậy 2 2 2
max 6 6 1 2 3 6 14T GH . 
CÂU 38: Chọn A 
Gọi 1 1 2 ;2 ; 2M d M t t t  
d có vectơ chỉ phương 2 2; 2; 1da AM t t t 
2 có vectơ chỉ phương 2 1;2;2a 
2
2 2
2
cos ;
3 6 14 9
t
d
t t
Xét hàm số 
2
26 14 9
t
f t
t t
, ta suy ra được min 0 0 0f t f t 
Do đó min cos , 0 0 2;2 1d t AM 
Vậy phương trình đường thẳng d là 
1 1
2 2 1
x y z 
. 
CÂU 39: Chọn B 
1
2
1 2 ; ; 2
1 ; 2 3 ;2 2
A d A a a a
B d B b b b
 có vectơ chỉ phương 2 ;3 2; 2 4AB b a b a b a 
 P có vectơ pháp tuyến 1;1;1Pn 
Vì / / P nên . 0 1P PAB n AB n b a .Khi đó 1;2 5;6AB a a a 
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 295 
 CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ 
2 2 2
2
2
1 2 5 6
 6 30 62
5 49 7 2
 6 ;
2 2 2
AB a a a
a a
a a
  
Dấu " " xảy ra khi 
5 5 9 7 7
6; ; , ;0;
2 2 2 2 2
a A AB
Đường thẳng đi qua điểm 
5 9
6; ;
2 2
A
 và vec tơ chỉ phương 1;0;1du 
Vậy phương trình của là 
6
5
2
9
2
x t
y
z t
. 
CÂU 40: Chọn A 
Mặt cầu S có tâm 2;3;5I , bán kính 10R . Do (I, ( )) Rd nên luôn cắt S tại A , B . 
Khi đó 
22 (I, )AB R d . Do đó, AB lớn nhất thì ,d I nhỏ nhất nên qua H , với H 
là hình chiếu vuông góc của I lên . Phương trình 
x 2 2t
y 3
5
: 2
z t
B tH
 ( ) 2 2 2 2 3 – 2 5 15 0H t t t 2; 7;t 2 3H . 
Do vậy AH (1;4;6) là véc tơ chỉ phương của . Phương trình của 
3 3 3
1 4 6
x y z 
 . 
CÂU 41: Chọn A 
d
d
(Q)
(P)
A
I
A
K
H
Đường thẳng d đi qua 1; 1; 3M và có véc tơ chỉ phương 1 2; 1; 1u . 
Nhận xét rằng, A d và 7; 3; 1d P I . 
Gọi Q là mặt phẳng chứa d và song song với . Khi đó , , ,d d d Q d A Q . 
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên Q và d . Ta có AH AK . 
Do đó, ,d d lớn nhất ,d A Q lớn nhất maxAH H K  . Suy ra AH chính là đoạn 
vuông góc chung của d và . 
Mặt phẳng R chứa A và d có véc tơ pháp tuyến là 1,Rn AM u 2; 4; 8 . 
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 296 
 CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ 
Mặt phẳng Q chứa d và vuông góc với R nên có véc tơ pháp tuyến là 
 1,Q Rn n u
 12; 18; 6 . 
Đường thẳng chứa trong mặt phẳng P và song song với mặt phẳng Q nên có véc tơ chỉ 
phương là 
 ,P Ru n n
 66; 42; 6 6 11; 7; 1 . 
Suy ra, 11; 7a b . Vậy 2 3a b . 
CÂU 42: Chọn A 
Phương trình tham số của : 1 2
2 3
x t
d y t
z t
. 
 ; 1 2 ; 2 3M d M t t t . 
22 2
2 1 2 2 2 3 3
, 2 2
1 2 2
t t t
d M P
5
2
3
t 
5 6
5 6
t
t
11
1
t
t
. 
 Vì M có hoành độ âm nên chọn 1t . Khi đó tung độ của M bằng 3 . 
CÂU 43: Chọn C 
Gọi mặt phẳng đi qua M nhận 1; 2; 1AM làm vectơ pháp tuyến nên: 
 : 1 1 2 2 1 3 0R x y z 2 8 0x y z . 
Gọi d là giao tuyến của mặt phẳng R và P . 
Vectơ pháp tuyến của mp P là: 1; 1; 2n 
Ta có , 5; 3; 1u AM n 
Gọi M là điểm thuộc giao tuyến của R và P nên tọa độ M là nghiệm của hệ 
2 8 0
2 1 0
0
x y z
x y z
x
0
3
2
x
y
z
 nên 0; 3; 2M 
Phương trình đường thẳng d : 
0 5
3 3
2
x t
y t
z t
Ta có B d nên 5 ; 3 3 ; 2B t t t 
Mặt khác M là trung điểm của đoạn BC nên 
2.1 5
2.2 3 3t
z 2.3 2
C
C
C
x t
y
t
2 5
1 3t
z 4
C
C
C
x t
y
t
Mặt khác C Q nên 2 5 2 1 3 4 4 0t t t 10 0t 0t . 
Nên 2;1;4C nên 7T a b c . 
CÂU 44 : Chọn D 
Ta có 
1
. ; .
2
MABS d M AB AB nên MAB có diện tích nhỏ nhất khi ;d M AB nhỏ nhất. 
Gọi là đường vuông góc chung của ,d AB . Khi đó M d  . Gọi N AB  . 
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 297 
 CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC OXYZ 
Ta có: 1;2;0AB , phương trình đường thẳng : 1 2
2
x s
AB y s
z
Do N AB ; 1 2 ;2N s s , M d 1 ; ;1M t t t . 
 1; 2 1; 1NM t s t s t . Mà ,MN d MN  nên 
4
1 2 4 2 0 3 5 1
3
1 2 1 1 0 3 3 1
1
t s t s t s t
t s t s t t s
s
. 
Do đó 
1 4 7
; ;
3 3 3
M
 hay 2 3 10T a b c . 
CÂU 45: Chọn A 
Cách 1 : 
Ta có 2;1;2AB ; 2;2;1AC 
Do , 3; 6;6AB AC nên 
1 9
,
2 2
ABCS AB AC . 
Gọi n là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ABC thì 1;2; 2n phương trình mặt 
phẳng ABC là 2 2 2 0x y z . 
Gọi 1 2 ; 2 ;3 2M t t t d 
4 11
,
3
t
d M ABC
 . 
Do thể tích V của tứ diện MABC bằng 3 nên 
4 111 9
. . 3
3 2 3
t 
 4 11 6t 
5
4
17
4
t
t
. 
Với 
5
4
t thì 
3 3 1
; ;
2 4 2
M
.Với 
17
4
t
 thì 
15 9 11
; ;
2 4 2
M
. 
Cách 2: 
Ta có 2;1;2AB ; 2;2;1AC , 3; 6;6AB AC 
Gọi 1 2 ; 2 ;3 2M t t t d 1 2 ; 3 ;3 2AM t t t . 
Vì 
1
, .
6
MABCV AB AC AM nên 
12 33 18t 
5
4
17
4
t
t
Với 
5
4
t thì 
3 3 1
; ;
2 4 2
M
.Với 
17
4
t
 thì 
15 9 11
; ;
2 4 2
M
. 
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 298

File đính kèm:

  • pdfchinh_phuc_ky_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_chuyen_de_van_dung.pdf