Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán - Chuyên đề: Vận dụng cao môn Toán

Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong số các mệnh đề sau đối với hàm số g x f x      2 2  ?

I. Hàm số g x   đồng biến trên khoảng   4; 2 . 

II. Hàm số g x   nghịch biến trên khoảng 0;2 . 

III. Hàm số g x   đạt cực tiểu tại điểm 2 .

IV. Hàm số g x   có giá trị cực đại bằng 3.

A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4 .

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán - Chuyên đề: Vận dụng cao môn Toán trang 1

Trang 1

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán - Chuyên đề: Vận dụng cao môn Toán trang 2

Trang 2

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán - Chuyên đề: Vận dụng cao môn Toán trang 3

Trang 3

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán - Chuyên đề: Vận dụng cao môn Toán trang 4

Trang 4

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán - Chuyên đề: Vận dụng cao môn Toán trang 5

Trang 5

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán - Chuyên đề: Vận dụng cao môn Toán trang 6

Trang 6

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán - Chuyên đề: Vận dụng cao môn Toán trang 7

Trang 7

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán - Chuyên đề: Vận dụng cao môn Toán trang 8

Trang 8

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán - Chuyên đề: Vận dụng cao môn Toán trang 9

Trang 9

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán - Chuyên đề: Vận dụng cao môn Toán trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 247 trang xuanhieu 3680
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán - Chuyên đề: Vận dụng cao môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán - Chuyên đề: Vận dụng cao môn Toán

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán - Chuyên đề: Vận dụng cao môn Toán
12R . 
I2I1
BA
Ta có 
2 2
1 2 1 2 1 22 3 12 13 4 12 313 16T iz z AB I I R R . 
Vậy max 313 16T . 
Lời giải 
Chọn A 
Ta có 2 1 1 2 1iz i z i . Gọi 0 1 2z i có điểm biểu diễn là 1; 2I . 
Gọi A , B lần lượt là các điểm biểu diễn của 1z , 2z . Vì 1 2 2z z nên I là trung điểm của AB . 
Ta có 2 2 2 21 2 2 4 16 4z z OA OB OA OB OI AB . 
Dấu bằng khi OA OB . 
Lời giải 
Chọn B 
 VÍ DỤ 1: Cho hai số phức 1z , 2z thỏa mãn 1 3 5 2z i và 2 1 2 4iz i . Tìm giá 
trị lớn nhất của biểu thức 1 22 3T iz z . 
A. 313 16 . B. 313 . C. 313 8 . D. 313 2 5 . 
 VÍ DỤ 2: Giả sử 1z , 2z là hai trong số các số phức z thỏa mãn 2 1iz i và 
1 2 2z z . Giá trị lớn nhất của 1 2z z bằng 
A. 4 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 3 . 
 VÍ DỤ 3: Cho hai số phức u , v thỏa mãn 3 6 3 1 3 5 10u i u i , 1 2v i v i . 
Giá trị nhỏ nhất của u v là: 
A. 
10
3
 B. 
2 10
3
 C. 10 D. 
5 10
3
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 237 
 CHƯƠNG 3: SỐ PHỨC 
 Ta có: 3 6 3 1 3 5 10u i u i 
5 10
6 1 3
3
u i u i 1 2
5 10
3
MF MF . 
u có điểm biểu diễn M thuộc elip với hai tiêu điểm 1 20;6 , 1;3F F , tâm 
1 9
;
2 2
I
 và độ dài 
trục lớn là 
5 10
2
3
a 
5 10
6
a . 
 1 2 1 21; 3 : 3 6 0F F F F x y . 
 Ta có: 1 2v i v i v i NA NB 
v có điểm biểu diễn N thuộc đường thẳng d là trung trực của đoạn AB với 1; 2 , 0;1A B . 
 1;3AB , 
1 1
;
2 2
K
 là trung điểm của AB : 3 2 0d x y . 
22
1 27
2
3 102 2
,
21 3
d I d
Dễ thấy 1 2F F d 
2 10
min min ,
3
u v MN d I d a . 
 VÍ DỤ 4: Xét các số phức z a bi ( ,a b ) thỏa mãn 3 2 2z i . Tính a b khi 
 1 2 2 2 5z i z i đạt giá trị nhỏ nhất. 
A. 4 3 . B. 2 3 . C. 3 . D. 4 3 . 
Lời giải 
Chọn D 
Cách 1: 
Đặt 3 2z i w với w x yi ,x y . Theo bài ra ta có 2 22 4w x y . 
Ta có 
2 2 221 2 2 2 5 4 2 1 3 4 2 1 3P z i z i w w i x y x y 
2 2 2 2
20 8 2 1 3 2 5 2 2 1 3x x y x x y 
 2 2 2 2 22 2 22 2 1 1 3 2 1 1 3x y x x y x y x y 
 2 3 2 3 6y y y y . 
2 2
1
1
6 3 0
3
4
x
x
P y y
y
x y
. 
Vậy GTNN của P là bằng 6 đạt được khi 2 2 3z i . 
Cách 2: 
V
ũ
V
ă
n
B
ắ
c
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 238 
 CHƯƠNG 3: SỐ PHỨC 
3 2 2z i 2MI ;2M I với 3;2I . 
1 2 2 2 5 2P z i z i MA MB với 1;2A , 2;5B . 
Ta có 2IM ; 4IA . Chọn 2;2K thì 1IK . Do đó ta có 2.IA IK IM 
IA IM
IM IK
IAM và IMK đồng dạng với nhau 2
AM IM
MK IK
 2AM MK . 
Từ đó 2P MA MB 2 MK MB 2BK . 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M , K , B thẳng hàng và M thuộc đoạn thẳng BK . 
Từ đó tìm được 2;2 3M . 
Cách 3: 
Gọi ;M a b là điểm biểu diễn số phức .z a bi Đặt 3;2I , 1;2A và 2;5B . 
Ta xét bài toán: Tìm điểm M thuộc đường tròn C có tâm I , bán kính 2R sao cho biểu thức 
2P MA MB đạt giá trị nhỏ nhất. 
Trước tiên, ta tìm điểm ;K x y sao cho 2MA MK M C . 
Ta có 
2 2
2 22 4 4MA MK MA MK MI IA MI IK 
 2 2 2 2 2 2 22 . 4 2 . 2 4 3 4MI IA MI IA MI IK MI IK MI IA IK R IK IA * . 
 * luôn đúng 
2 2 2
4 0
3 4 0
IA IK
M C
R IK IA
 
. 
4 3 4 2
4 0
24 2 0
x x
IA IK
yy
 . 
Thử trực tiếp ta thấy 2;2K thỏa mãn 2 2 23 4 0R IK IA . 
Vì 
2 2 2 21 3 10 4BI R nên B nằm ngoài C . 
Vì 2 21 4KI R nên K nằm trong C . 
Ta có 2 2 2 2 2MA MB MK MB MK MB KB . 
Dấu bằng trong bất đẳng thức trên xảy ra khi và chỉ khi M thuộc đoạn thẳng BK . 
Do đó 2MA MB nhỏ nhất khi và chỉ khi M là giao điểm của C và đoạn thẳng .BK 
Phương trình đường thẳng : 2BK x . 
Phương trình đường tròn 
2 2
: 3 2 4C x y . 
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ 
2 2
2 2
3 2 4 2 3
x x
x y y
 hoặc 
2
2 3
x
y
. 
Thử lại thấy 2;2 3M thuộc đoạn BK . 
Vậy 2a , 2 3b 4 3a b . 
 VÍ DỤ 5: Gọi n là số các số phức z đồng thời thỏa mãn i 1 2i 3z và biểu thức 
 2 5 2i 3 3iT z z đạt giá trị lớn nhất. Gọi M là giá trị lớn nhất của T . Giá trị tích của 
 .M n là 
A. 10 21 B. 6 13
C. 5 21 D. 2 13 
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 239 
 CHƯƠNG 3: SỐ PHỨC 
Lời giải 
Chọn A 
Gọi iz x y , với ,x y . Khi đó ;M x y là điểm biểu diễn cho số phức z . 
Theo giả thiết, i 1 2i 3z 2 i 3z 
2 2
2 1 9x y . 
Ta có 2 5 2i 3 3iT z z 2 3MA MB , với 5; 2A và 0;3B . 
Nhận xét rằng A , B , I thẳng hàng và 2 3IA IB . 
Cách 1: 
Gọi là đường trung trực của AB , ta có : 5 0x y . 
2 3T MA MB PA PB . Dấu “ ” xảy ra khi M P hoặc M Q . 
Giải hệ 
2 2
5 0
2 1 9
x y
x y
8 2 2 2
;
2 2
P
 và 
8 2 2 2
;
2 2
Q
. 
Khi đó max 5 21M T . 
Vậy . 10 21M n . 
Cách 2: 
Ta có A , B , I thẳng hàng và 2 3IA IB nên 2 3 0IA IB . 
 2 22 3MA MB 
2 2
2 3MI IA MI IB 2 2 25 2 3MI IA IB 105 . 
Do đó 
2
2 2. 2 3. 3T MA MB 2 25 2 3MA MB 525 hay 5 21T . 
Khi đó max 5 21M T . Dấu “ ” xảy ra khi M P hoặc M Q . 
Vậy . 10 21M n . 
BÀI TẬP RÈN LUYỆN 
CÂU 1: Trong các số phức z thỏa mãn 2 1 2z z gọi 1z và 2z lần lượt là các số phức có môđun nhỏ 
nhất và lớn nhất. Khi đó môđun của số phức 1 2w z z là 
A. 2 2w . B. 2w . C. 2w . D. 1 2w . 
CÂU 2. Cho số phức z và w thỏa mãn 3 4z w i và 9z w . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
T z w . 
A. max 176T . B. max 14T . C. max 4T . D. max 106T . 
CÂU 3: số phức z thỏa mãn 1 2 1 2 4 2i z i z . Gọi maxm z , minn z và số phức 
w m ni . Tính 
2018
w 
A. 
10094 . B. 10095 . C. 10096 . D. 10092 . 
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 240 
 CHƯƠNG 3: SỐ PHỨC 
CÂU 4: Cho số phức z thỏa mãn 5 1 3 3 1z i z i z i . Tìm giá trị lớn nhất M của 2 3z i ? 
A. 
10
3
M B. 1 13M C. 4 5M D. 9M 
Chọn C 
CÂU 5: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của 
z i
P
z
 , với z là số phức khác 0 và 
thỏa mãn 2z . Tính tỷ số 
M
m
. 
A. 5
M
m
 B. 3
M
m
 C. 
3
4
M
m
 D. 
1
3
M
m
CÂU 6: Cho số phức z thỏa mãn 1 1z i , số phức w thỏa mãn 2 3 2w i . Tìm giá trị nhỏ nhất 
của z w . 
A. 13 3 B. 17 3 C. 17 3 D. 13 3 
CÂU 7: Cho số phức z thỏa 1z . Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức 
5 3 46 2 1P z z z z . Tính M m . 
A. 4m , 3n . B. 4m , 3n C. 4m , 4n . D. 4m , 4n . 
CÂU 8: Cho hai số phức 1 2,z z thỏa mãn 1 1 2z i và 2 1z iz . Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức 
1 2z z ? 
A. 2 1m . B. 2 2m . C. 2m . D. 2 2 2m . 
CÂU 9: Xét các số phức z a bi , ,a b thỏa mãn 
2
4 15 1z z i i z z . Tính 4F a b khi 
1
3
2
z i đạt giá trị nhỏ nhất 
A. 7F . B. 6F . C. 5F . D. 4F . 
CÂU 10: Cho số phức z thỏa mãn 1z . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 
biểu thức 21 1P z z z . Giá trị của .M m bằng 
A. 
13 3
4
. B. 
13 3
8
. C. 
3
3
. D. 
3 3
8
. 
CÂU 11: Cho hai số phức 1z , 2z thỏa mãn 1 3 5 2z i và 2 1 2 4iz i . Tìm giá trị lớn nhất của biểu 
thức 1 22 3T iz z . 
A. 313 16 . B. 313 . C. 313 8 . D. 313 2 5 . 
CÂU 12: Cho số phức 1z , 2z thỏa mãn 1 12z và 2 3 4i 5z . Giá trị nhỏ nhất của 1 2z z là: 
A. 0 . B. 2 C. 7 D. 17 
CÂU 13: các số phức z thỏa mãn 4 3 2 z i . Giả sử biểu thức P z đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ 
nhất khi z lần lượt bằng 1 1 1 z a b i 1 1, a b và 2 2 2 z a b i 2 2, a b . Tính 1 2 S a a 
A. 4 S . B. 6 S . C. 8 S . D. 10 S . 
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 241 
 CHƯƠNG 3: SỐ PHỨC 
CÂU 14: Cho các số phức z thỏa mãn 2 4 2 1 2 z z i z i . Tìm giá trị nhỏ nhất của 
3 2 P z i . 
A. min 4 P . B. min 2 P . C. min
7
2
 P . D. min 3 P . 
CÂU 15: Cho các số phức z thỏa mãn 1 8 3 53 z i z i . Tìm giá trị lớn nhất của 1 2 P z i . 
A. max 53 P . B. max
185
2
 P . C. max 106 P . D. max 53 P . 
CÂU 16: Cho số phức z thỏa mãn 2z . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 1 2 1 4P z z z z i 
bằng: 
A. 4 2 3 . B. 2 3 . C. 
14
4
15
 . D. 
7
2
15
 . 
GIẢI CHI TIẾT 
CÂU 1: Chọn B 
Đặt z a bi ,a b thì 2 1 2z z 
2
1 2a bi a bi 
2 2 1 2 2a b abi a bi 
2
2 2 2 2 2 21 4 4a b a b a b 
4 4 2 2 2 21 2 6 2 0a b a b a b 
2
2 2 21 4 0a b b 
 2 2 2 21 2 1 2 0a b b a b b 
2 2
2 2
1 2 0
1 2 0
a b b
a b b
TH1: 
2 2 1 2 0a b b 
22 1 2a b . 
Khi đó tập hợp điểm ;M a b biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm 1 0;1I , bán kính 
2R , giao điểm của OI (trục tung) với đường tròn là 1 0; 2 1M và 2 0;1 2M 
 2 1 1 2w i i 2w i 2w 
TH2: 
2 2 1 2 0a b b 
22 1 2a b . 
Khi đó tập hợp điểm ;M a b biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm 2 0; 1I , bán kính 
2R , giao điểm của OI (trục tung) với đường tròn là 3 0; 2 1M và 4 0; 2 1M 
 2 1 1 2w i i 2w i 2w . 
CÂU 2. Chọn D 
Đặt ,z x yi x y . Do 3 4z w i nên 3 4w x y i . 
Mặt khác 9z w nên 
2 2 2 22 3 2 4 4 4 12 16 25 9z w x y x y x y 
 2 22 2 6 8 28x y x y 1 . Suy ra 
2 22 2 3 4T z w x y x y . 
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có 2 2 22 2 2 6 8 25T x y x y 2 . 
Dấu " " xảy ra khi 
2 22 2 3 4x y x y . 
Từ 1 và 2 ta có 2 2. 28 25 106 106T T . Vậy 106MaxT . 
CÂU 3: Chọn C 
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 242 
 CHƯƠNG 3: SỐ PHỨC 
Ta có 1 2 1 2 4 2i z i z 1 1 4z i z i . 
Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z , 1 1;1F là điểm biểu diễn của số phức 1 1z i và 
 2 1; 1F là điểm biểu diễn của số phức 2 1z i . Khi đó ta có 1 2 4MF MF . Vậy tập hợp 
điểm M biểu diễn số phức z là Elip nhận 1F và 2F làm hai tiêu điểm. 
Ta có 1 2 2 2 2 2 2F F c c c . 
Mặt khác 2 4 2a a suy ra 2 2 4 2 2b a c . 
Do đó Elip có độ dài trục lớn là 1 2 2 4A A a , độ dài trục bé là 1 2 2 2 2B B b . 
Mặt khác O là trung điểm của AB nên m max z maxOM 1OA 2a và 
n min z minOM 1 2OB b . 
Do đó 2 2w i suy ra 6w 
2018 10096w . 
CÂU 4: Gọi 0;1A , 1;3 , 1; 1B C . Ta thấy A là trung điểm của BC 
2 2 2
2
2 4
MB MC BC
MA
2
2 2 2 22 2 10
2
BC
MB MC MA MA . 
Ta lại có : 5 1 3 3 1z i z i z i 
2 25 3 10.MA MB MC MB MC 
 2 225 10 2 10MA MA 2 5MC 
Mà 2 3 2 4z i z i i 2 4z i i 2 5 4 5z i . 
Dấu " " xảy ra khi 
2 5
1
2 4
z i
a b
, với z a bi ; , a b . 
 2 3 
2 5
z i loai
z i
. 
CÂU 5: Chọn B 
Gọi 1
z i
T T z i
z
 . 
Nếu 1T Không có số phức nào thoả mãn yêu cầu bài toán. 
Nếu 
1
1 2 1
1 1 2
i i
T z z T
T T
. 
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức T là hình tròn tâm 1;0I có bán kính 
1
2
R . 
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 243 
 CHƯƠNG 3: SỐ PHỨC 
3
2
1
2
M OB OI R
m OA OI R
3
M
m
 . 
CÂU 6: Chọn B 
Gọi ;M x y biểu diễn số phức z x iy thì M thuộc đường tròn 1C có tâm 1 1;1I , bán kính 
1 1R . 
 ;N x y biểu diễn số phức w x iy thì N thuộc đường tròn 2C có tâm 2 2; 3I , bán kính 
2 2R . Giá trị nhỏ nhất của z w chính là giá trị nhỏ nhất của đoạn MN . 
Ta có 1 2 1; 4I I 1 2 17I I 1 2R R 1C và 2C ở ngoài nhau. 
minMN 1 2 1 2I I R R 17 3 
CÂU 7: Chọn A 
Vì 1z và 
2
.z z z nên ta có 
1
z
z
 . 
Từ đó, 5 3 46 2 1P z z z z 4 4 46 2 1z z z z 4 4 46 2 1z z z . 
Đặt 4z x iy , với ,x y . Do 1z nên 4 2 2 1z x y và 1 , 1x y . 
Khi đó 6 2 1P x iy x iy x iy 
2 22 6 2 1x x y 
2 6 2 2 2x x 
2
2 2 1 3x . 
Do đó 3P . Lại có 1 1x 0 2 2 2x 1 2 2 1 1x 4P . 
Vậy 4M khi 4 1z và 3m khi 
4 1 3 i
2 2
z . Suy ra 1M m . 
CÂU 8: Chọn D 
Đặt 1 ; ,z a bi a b 2z b ai 
 1 2z z a b b a i . 
Nên 
2 2
1 2 12.z z a b b a z 
Ta lại có 1 1 12 1 1 2z i z i z 
1 2 2z . Suy ra 1 2 12. 2 2 2z z z . 
Dấu " " xảy ra khi 0
1 1
a b
. 
Vậy 1 2min 2 2 2m z z . 
CÂU 9: Chọn A 
Ta có 
2
4 15 1z z i i z z 
2
4 15 1a bi a bi i i a bi a bi 
2
8 15 2 1b a 
suy ra 
15
8
b . 
2 2 2 21 1 1 13 2 1 2 6 8 15 4 24 36 4 32 21
2 2 2 2
z i a b b b b b b 
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 244 
 CHƯƠNG 3: SỐ PHỨC 
Xét hàm số 24 32 21f x x x với 
15
8
x 
15
8 32 0,
8
f x x x  suy ra f x là hàm số đồng biến trên 
15
;
8
 nên 
15 4353
8 16
f x f
. 
Do đó 
1
3
2
z i đạt giá trị nhỏ nhất bằng 
1 4353
2 16
 khi 
15 1
;
8 2
b a . 
Khi đó 4 7F a b . 
CÂU 10: Chọn A 
Đặt 1 1 2t z z nên  0;2t . 
Do 1z nên . 1z z 21 . 1 1P z z z z z z z z . 
Ta có 
22 1 1 1 . 1 2t z z z z z z z z z nên 2 2z z t . 
Vậy 2 3P f t t t , với  0;2t . 
Khi đó, 
2
2
3 khi 3 2
3 khi0 3
t t t
f t
t t t
 nên 
2 1 khi 3 2
2 1 khi0 3
t t
f t
t t
. 
 0f t 
1
2
t . 
 0 3f ; 
1 13
2 4
f
; 3 3f ; 2 3f . 
Vậy 
13
4
M ; 3m nên 
13 3
.
4
M m . 
CÂU 11: Chọn A 
Ta có 1 13 5 2 2 6 10 4z i iz i 1 ; 2 21 2 4 3 6 3 12iz i z i 2 . 
Gọi A là điểm biểu diễn số phức 12iz , B là điểm biểu diễn số phức 23z . Từ 1 và 2 suy ra 
điểm A nằm trên đường tròn tâm 1 6; 10I và bán kính 1 4R ; điểm B nằm trên đường tròn 
tâm 2 6;3I và bán kính 2 12R . 
I2I1
BA
Ta có 
2 2
1 2 1 2 1 22 3 12 13 4 12 313 16T iz z AB I I R R . 
Vậy max 313 16T . 
CÂU 12: Chọn B 
Gọi 1 1 1iz x y và 2 2 2iz x y , trong đó 1x , 1y , 2x , 2y ; đồng thời 1 1 1;M x y và 
 2 2 2;M x y lần lượt là điểm biểu diễn các số phức 1z , 2z . 
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 245 
 CHƯƠNG 3: SỐ PHỨC 
Theo giả thiết, ta có: 
2 2
1 1
2 2
2 2
144
3 4 25
x y
x y
 . 
Do đó 1M thuộc đường tròn 1C có tâm 0;0O và bán kính 1 12R , 2M thuộc đường tròn 
 2C có tâm 3;4I và bán kính 2 5R . 
Mặt khác, ta có 
 2
1 25 7
O C
OI R R
 nên 2C chứa trong 1C . 
(C2)
(C1)
M2
O
M1
I
Khi đó 1 2z z 1 2M M . Suy ra 1 2 1 2 minminz z M M 1 2 1 22 2M M R R . 
CÂU 13: Chọn C 
Gọi z a bi , , a b 
 4 3 2 4 3 2 4 3 2 z i a ib i a b i 
2 2
4 3 4 a b 
Khi đó tập hợp các điểm ;M a b biểu diễn số phức z a bi thuộc vào đường tròn C có tâm 
 4; 3 I , 2 R . Ta có 2 23 4 5 OI . 
Suy ra 
max
5 2 7 z OI R , 
min
5 2 3 z OI R . 
Gọi là đường thẳng qua hai điểm OI ta có 
phương trình của :3 4 0 x y . Gọi M và N lần lượt là hai giao điểm của và C 
sao cho 3 OM và 7 ON khi đó 
3 12 9
;
5 5 5
7 28 21
;
5 5 5
OM OI M
ON OI N
1
2
28 21
5 5
12 9
5 5
z i
z i
28 12
8
5 5
 S . 
CÂU 14: Chọn D 
Ta có 2 4 2 1 2 z z i z i 2 2 1 2 0 z i z i z i
2 0
2 1 2
z i
z i z i
. 
Do đó tập hợp các điểm N biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm 0;2A và 
đường trung trực của đoạn thẳng BC với 0; 2 B , 1; 2 C . 
Ta có 1;0 BC , 
1
;0
2
M là trung điểm BC nên phương trình đường trung trực của BC là 
: 2 1 0 x .Đặt 3;2 D , 3 DA , 
7
,
2
 d D . 
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 246 
 CHƯƠNG 3: SỐ PHỨC 
Khi đó 3 2 P z i DN , với N là điểm biểu diễn cho z . 
Suy ra min min , , 3 P DA d D . 
CÂU 15: Chọn C 
Xét 1;1 , 8;3A B ta có 53 AB 
 các điểm biểu diễn z là đoạn thẳng AB 
1 2 P z i MM với M là điểm biểu diễn số phức z , M là điểm biểu diễn số phức 
1 2 z i 
Phương trình đường thẳng : 2 7 5 0 AB x y 
Hình chiếu vuông góc của M lên AB là 
1
87 13
;
53 53
M 
Ta có A nằm giữa 1M và B nên P MM lớn nhất 1 MM lớn nhất 8 3  M B z i 
max 106 P . 
CÂU 16: Chọn A 
Gọi i, ,z x y x y . Theo giả thiết, ta có 2 22 4z x y . 
Suy ra 2 , 2x y . 
Khi đó, 2 1 2 1 4P z z z z i 2 22 22 1 1 2x y x y y 
 2 22 22 1 1 2P x y x y y 22 2 1 2y y . 
Dấu “ ” xảy ra khi 0x . 
Xét hàm số 22 1 2f y y y trên đoạn  2; 2 , ta có: 
2
2
1
1
y
f y
y
2
2
2 1
1
y y
y
; 
1
0
3
f y y . 
Ta có 
1
2 3
3
f
; 2 4 2 5f ; 2 2 5f . 
Suy ra 
 
2; 2
min 2 3f y
 khi 
1
3
y . 
Do đó 2 2 3 4 2 3P . Vậy min 4 2 3P khi 
1
i
3
z . 
GROUP: CHINH PHỤC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020. Trang 247 

File đính kèm:

  • pdfchinh_phuc_ky_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_chuyen_de_van_dung.pdf