Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán 2021 - Chuyên đề 2: Hàm số lũy thừa mũ và logarit

1. Định nghĩa: Hàm số y x  , với  ℝ, được gọi là hàm số lũy thừa.

2. Tập xác định: Có 3 trường hợp về TXĐ

D  ℝ nếu  là số nguyên dương.

D  ℝ\ 0   với  nguyên âm hoặc bằng 0

D     0; với  không nguyên.

3. Đạo hàm: Hàm số y x   ,    ℝ có đạo hàm với mọi x  0 và   x x     . 1

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán 2021 - Chuyên đề 2: Hàm số lũy thừa mũ và logarit trang 1

Trang 1

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán 2021 - Chuyên đề 2: Hàm số lũy thừa mũ và logarit trang 2

Trang 2

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán 2021 - Chuyên đề 2: Hàm số lũy thừa mũ và logarit trang 3

Trang 3

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán 2021 - Chuyên đề 2: Hàm số lũy thừa mũ và logarit trang 4

Trang 4

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán 2021 - Chuyên đề 2: Hàm số lũy thừa mũ và logarit trang 5

Trang 5

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán 2021 - Chuyên đề 2: Hàm số lũy thừa mũ và logarit trang 6

Trang 6

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán 2021 - Chuyên đề 2: Hàm số lũy thừa mũ và logarit trang 7

Trang 7

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán 2021 - Chuyên đề 2: Hàm số lũy thừa mũ và logarit trang 8

Trang 8

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán 2021 - Chuyên đề 2: Hàm số lũy thừa mũ và logarit trang 9

Trang 9

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán 2021 - Chuyên đề 2: Hàm số lũy thừa mũ và logarit trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 173 trang xuanhieu 3140
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán 2021 - Chuyên đề 2: Hàm số lũy thừa mũ và logarit", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán 2021 - Chuyên đề 2: Hàm số lũy thừa mũ và logarit

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán 2021 - Chuyên đề 2: Hàm số lũy thừa mũ và logarit
 4 4 5.m m 
Ví dụ 9: Xét bất phương trình 22 2log 2 2 1 log 2 0x m x . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để 
bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng 2; . 
CHUYN Đ	 2. Hm s lu tha - m - logarit 
 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy 
 161 
 A. 
3
;0
4
m
 B. 
3
;
4
m
. C. ;0m . D. 0;m . 
Lời giải 
Ta có bất phương trình: 22 2log 2 2 1 log 2 0x m x , đkxđ: 0x 
 22 2 2log 2 log 2 1 log 2 0x m x 
 22 2 21 2 log log 2 1 log 2 0x x m x 22 2log 2 log 1 0x m x (*) 
Đặt: 2log x t 
Với 12; ;
2
x t
Khi đó bất phương trình trở thành 2 2 1 0t mt (**) 
với 
1
;
2
t
thì 
2 1
(**)
2
t
m
t
 . 
Xét hàm số: 
2 1
2
t
f t
t
 , với 
1
;
2
t
Ta có: 
2
2
1 1
0, ;
2 2
t
f t t
t
  
 hàm số y f t đồng biến trên 1 ;
2
Bảng biến thiên: 
 3
4
f t , với 
1
;
2
t
  
Để bất phương trình có nghiệm 2;x thì m f t có nghiệm 1 ;
2
t
3
4
m 
Ví dụ 10: Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình: 
2
2
2 2
3 3 1
log 5 2
2 1
x x m
x x m
x x
 có tập 
nghiệm là ℝ . 
 A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . 
Lời giải 
Điều kiện: 23 3 1 0x x m . 
Ta có: 
2
2
2 2
3 3 1
log 5 2
2 1
x x m
x x m
x x
2
2
2 2
3 3 1
log 1 5 1
2 1
x x m
x x m
x x
2
2
2 2
3 3 1
log 5 1
4 2 2
x x m
x x m
x x
 2 2 2 22 2log 3 3 1 log 4 2 2 4 2 2 3 3 1x x m x x x x x x m 
 2 2 2 22 2log 4 2 2 4 2 2 log 3 3 1 3 3 1x x x x x x m x x m 1 
Xét hàm số: 2logf t t t trên 0; , ta có 
1
1 0
.ln2
f t
t
 , 0;t . 
t
f '
f(t)
1
2
+
88- +
8
+
-34
CHUYN Đ	 2. Hm s lu tha - m - logarit 
  Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 
 162 
Do đó hàm số f t đồng biến trên 0; . 
Suy ra: 2 21 4 2 2 3 3 1f x x f x x m 
2 24 2 2 3 3 1x x x x m 2 5 1 0x x m . 
Bất phương trình đã cho có tập nghiệm là ℝ khi và chỉ khi 
2
2
5 1 0 1.1
3 3 1 0 1.2
x x m
x
x x m
 
ℝ 1
2
21
0 4 21 0 4
0 12 3 0 1
4
m
m
m
m
vô nghiệm. 
Vậy không có giá trị nào của m để bất phương trình có tập nghiệm là ℝ . 
Ví dụ 11: Tìm tập S tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp số ;x y thỏa mãn 
 2 2 22log 4 4 6 1x y x y m và 2 2 2 4 1 0x y x y . 
 A. 1;1S . B. 5;5S . 
 C. 7 5; 1;1;5;7S . D. 5; 1;1;5S . 
Lời giải 
Nhận thấy 2 2 2 1x y với mọi ,x y ℝ nên: 
 2 2 22log 4 4 6 1x y x y m 2 2 24 4 6 2x y m x y 
2 2 24 4 8 0x y x y m 2 2 22 2x y m (*). 
Khi 0m thì (*)
2
2
x
y
. Cặp 2;2 không là nghiệm của phương trình 
2 2 2 4 1 0x y x y . 
Khi 0m , tập hợp các điểm ;x y thỏa mãn (*) là hình tròn tâm 2;2J , bán kính là 
m . Trường hợp này, yêu cầu bài toán trở thành tìm m để đường tròn tâm 1;2I , bán 
kính 2 và hình tròn tâm 2;2J , bán kính m có đúng một điểm chung (hình vẽ) 
Điều này xảy ra khi 1m 1m (thỏa mãn 0m ). Vậy 1;1S . 
m
-3
y
x2
2
1-1 O
JI
CHUYN Đ	 2. Hm s lu tha - m - logarit 
 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy 
 163 
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 
1
32
2
x
 là 
A. ; 5x . B. ;5x . C. 5;x . D. 5;x . 
Câu 2: Cho bất phương trình 
2 1 2 1
5 5
7 7
x x x
, tập nghiệm của bất phương trình có dạng 
 ;S a b . Giá trị của biểu thức A b a nhận giá trị nào sau đây? 
A. 1. B. 1. C. 2. D. 2. 
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 
2
11 3
9
x x
x là 
A. 
2
1 0
x
x
. B. 2x . C. 1 0x . D. 1 0x . 
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 611 11x x là 
A. 6 3.x B. 6x . C. 3x . D.  . 
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 1 12 2 3 3x x x x 
A.  2;x . B. 2;x . C. ;2x . D. 2;x . 
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 16 4 6 0x x là 
A. 4log 3.x B. 4log 3.x C. 1.x D. 3x 
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 
3
3
3 2
x
x
 là 
A. 
3
1
log 2
x
x
.
B. 3log 2x . C. 1x . D. 3log 2 1x . 
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 
1
1 1
3 5 3 1x x 
 là 
A. 1 1.x B. 2x . C. 1.x D. 1 2.x 
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 4 3.2 2 0x x là 
A. ;0 1; .x  B. ;1 2; .x  
C. 0;1 .x D. 1;2 .x 
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 13 .2 72x x là 
A.  2; .x B. 2; .x C. ;2 .x D. ;2 .x 
BÀI TẬP RÈN LUYỆN 
 Dạng 1 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ KHÔNG CHỨA THAM SỐ 
CHUYN Đ	 2. Hm s lu tha - m - logarit 
  Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 
 164 
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 1 2 1 23 2 12 0
x
x x là 
A. 0; .x B. 1; .x C. ;0 .x D. ;1 .x 
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 
22.3 2
1
3 2
x x
x x
 là 
A. 3
2
0;log 3 .x
 B. 1;3 .x C. 1;3 .x D. 3
2
0;log 3 .x
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình 2 4.5 4 10x x x là 
A. 
0
.
2
x
x
 B. 0.x C. 2.x D. 0 2.x 
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 12 2 1x x là 
A. 1 1.x B. 8;0 . C. 1;9 . D. 0;1 . 
Câu 15: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 
1
1 1
5 1 5 5x x 
A.  1;0 1; .S  B.  1;0 1; .S  
C. ;0 .S D. ;0 .S 
Câu 16: Bất phương trình 
2 2 22 1 2 1 225 9 34.15x x x x x x có tập nghiệm là 
A.   ;1 3 0;2 1 3; .S   B. 0; .S 
C. 2; .S D. 1 3;0 .S 
Câu 17: Cho 2 11 .5
2
xf x ; 5 4 .ln5xg x x . Tập nghiệm của bất phương trình f x g x là 
A. 0x . B. 1x . C. 0 1x . D. 0x . 
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình 2 22.7 7.2 351. 14x x x có dạng là đoạn  ;S a b . 
Giá trị 2b a thuộc khoảng nào dưới đây? 
A. 3; 10 . B. 4;2 . C. 7;4 10 . D. 2 49;
9 5
. 
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình 9 2 5 .3 9 2 1 0x xx x là 
A.    0;1 2; . B.   ;1 2;  . C.  1;2 . D.   ;0 2;  . 
Câu 20: Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 12 20213 10 .5 9 0x xx là 
 A. 10 . B. 9 . C. 11. D. 12 . 
Câu 21: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của f x như sau: 
CHUYN Đ	 2. Hm s lu tha - m - logarit 
 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy 
 165 
Xét hàm số 
21f x x
g x e
 , tập nghiệm của bất phương trình 0g x là 
A. 11; 2;
2
  
. B. 1; 1 ;2
2
  
. 
C. 
1
;
2
. D. 
1
;
2
. 
Câu 22: Có bao nhiêu cặp số thực ;x y thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: 
25 3
35 4 log 5 43 5
x x x y và 24 1 3 8y y y ? 
 A. 1. B. 2 . C. 5 . D. Vô số. 
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình 2 9 2 13 9 .5 1x xx là khoảng ;a b . Tính b a 
 A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 8 . 
Câu 24: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 
2 22 15 100 10 50 22 2 25 150 0x x x x x x 
 A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 . 
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
 2 25 12 16 2 2x x m x x có hai nghiệm thực phân biệt thoả mãn
2 1 2 12018 2018 2019 2019x x x x . 
 A. 2 6;3 3m . B. 2 6;3 3m . 
 C. 11 33 3; 2 6
3
m
  
. D. 
11 3
2 6;
3
m
. 
CHUYN Đ	 2. Hm s lu tha - m - logarit 
  Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 
 166 
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 22log 3 1 0x x là 
A. 
3 5 3 5
0; ;3
2 2
S
  
. B. 
3 5 3 5
0; ;3
2 2
S
  
. 
C. 
3 5 3 5
;
2 2
S
. D. S  . 
Câu 2: Bất phương trình 22
3
log 2 1 0x x 
có tập nghiệm là 
A. 
3
0;
2
S
. B. 
3
1;
2
S
. 
C. 1;0 ;
2
S
  
. D. 3;1 ;
2
S
  
. 
Câu 3: Bất phương trình 20,5 0,5log 4 11 log 6 8x x x có tập nghiệm là ;a b . Tính b a 
 A. 3 . B. 1 . C. 5 . D. 2 . 
Câu 4: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2ln ln 4 4x x . 
 A. \ 2ℝ . B. 2;S . C. 2;S . D. 1; \ 2S . 
Câu 5: Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình 13log 4.3 2 1x x là 
A. 3x . B. 2x . C. 1x . D. 1x . 
Câu 6: Điều kiện xác định của bất phương trình 21 2
2
log log (2 ) 0x 
là 
A. [ 1;1]x . B. 1;0 0;1x  . C. 1;1 2;x  . D. 1;1x . 
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 24 2log 2 3 1 log 2 1x x x là 
A. 
1
;1
2
S
. B. 
1
0;
2
S
. C. 
1
;1
2
S
. D. 
1
;0
2
S
. 
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình: 1 2 2
2
1
log 1 log
1
x
x
 A.  2; . B.  . C. 0;1 . D. 1; . 
Câu 9: Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình 23 1
3
log 1 log 1x x là 
A. 0x . B. 1x . C. 
1 5
2
x
 . D. 
1 5
2
x
 . 
Câu 10: Bất phương trình 22 0,5log 2 log 1 1x x x có tập nghiệm là 
A. 1 2; . B. 1 2; . C. ;1 2 . D. ;1 2 . 
Câu 11: Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình 2 4 4 2log log log logx x là 
A. 6. B. 10. C. 8. D. 9. 
Câu 12: Cho bất phương trình 9
3
1 log 1
1 log 2
x
x
 . 
Nếu đặt 3logt x thì bất phương trình trở thành: 
A. 2 1 2 1t t . B. 1 2 1
1 2
t
t
. C. 1 11 1
2 2
t t . D. 
2 1
0
1
t
t
. 
 Dạng 2 BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT KHÔNG CHỨA THAM SỐ 
CHUYN Đ	 2. Hm s lu tha - m - logarit 
 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy 
 167 
Câu 13: Bất phương trình 20,2 0,2log 5log 6x x có tập nghiệm là 
A. 
1 1
;
125 25
S
. B. 2;3S . C. 10;
25
S
. D. 0;3S . 
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 22 2log 2 log 94
x
x chứa tập hợp nào sau đây? 
 A. 0;3 . B. 1;5 . C. 1;2
2
. D. 
3
;6
2
. 
Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: 22 2log 1 4 log 1 3 0x x 
 A. (1;3] [9; )S  . B. ( ;1] [3; )S  . 
 C. ( ;3] [9; )S  . D. [3;9]S . 
Câu 16: Nghiệm nguyên lớn nhất của bất pt 1
3
4 2 2
2 1 2 2 2
2
32
log log 9log 4 log
8
x
x x
x
 là 
A. 7x . B. 8x . C. 4x . D. 1x . 
Câu 17: Bất phương trình 3log log 9 72 1xx có tập nghiệm là 
A. 3log 73;2S . B. 3log 72;2S . C. 3log 73;2S . D. ;2S . 
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình 2log 4 32xx ? 
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 
Câu 19: Bất phương trình 2 3log (2 1) log (4 2) 2
x x có tập nghiệm là 
A. [0; ) . B. ( ;0) . C. ( ;0] . D. 0; . 
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình ln 1 x x tương ứng là 
 A. 1; . B. 0; . C. 1x . D. x ℝ . 
Câu 21: Tập nghiệm S của bất phương trình 2 3log 8 2 log 1x x là tập con của tập hợp nào 
dưới đây? 
 A. 1;6 . B. 153; .
2
 C. 4;10 . D. 7 ;8 .
2
Câu 22: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 
2
2
3 2
3 1
log 2 0
2 2 3
x x
x x
x x
 là 
 A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . 
Câu 23: Bất phương trình 
2
2
3
3 2
log 4 3
1
x x
x x
x
 có tập nghiệm là ;S a b . Tính 2T a b 
 A. 7T . B. 8T . C. 3T . D. 6T . 
Câu 24: Biết bất phương trình 4 2 222
12 1 3 1
log 3 12 4 log
x
x x x
x x x
 có tập nghiệm là 
 ; ;S a b c d  với , , ,a b c d là các số thực. Tính S a b c d . 
 A. 6S . B. 3 2 2S . C. 3 2 2S . D. 3S . 
Câu 25: Biết tập nghiệm của bất phương trình 
2
2
7
4 4 1
log 4 1 6
2
x x
x x
x
 có dạng 
  1; \
2
a b
 
 
 
. Tính giá trị của a b 
 A. 
3
2
a b . B. 
7
2
a b . C. 16a b . D. 13a b . 
CHUYN Đ	 2. Hm s lu tha - m - logarit 
  Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 
 168 
Câu 1: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình 23log 4 1x x m nghiệm 
đúng với mọi x ℝ ? 
A. 7m . B. 7m . C. 4m . D. 4 7m . 
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 
2
2 24 log 2log 3 2 0x x m có nghiệm thực? 
A. 0 . B. Vô số. C. 2 . D. 1 . 
Câu 3: Tập hợp tất cả các số thực m để bất phương trình 24 ln 3 lnx x x m nghiệm 
đúng với mọi số thực 0x là 
A. 62 ; . B. 63 ; . C. 82 ; . D. 83 ; . 
Câu 4: Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 
 2log 60 120 10 10 3 log 1 1x x m x có miền nghiệm chứa đúng 4 giá trị nguyên 
của biến x . Số phần tử của S là 
A. 12 . B. 10 . C. 9 . D. 11 . 
Câu 5: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình 21 1
5 5
log log 4mx x vô 
nghiệm? 
A. 4 4m . B. 
4
4
m
m
. C. 4m . D. 4 4m . 
Câu 6: Cho bất phương trình 9 1 .3 0 1x xm m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để 
bất phương trình 1 nghiệm đúng 1x . 
A. 
3
.
2
m 
B. 
3
.
2
m C. 3 2 2.m D. 3 2 2.m 
Câu 7: Cho bất phương trình 2 18 3.2 9.2 5 0 1 .x x x m Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên 
dương của tham số m để bất phương trình 1 nghiệm đúng với mọi  1;2 ?x 
A. 6. B. 4. C. 5. D. Vô số. 
Câu 8: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình 14 .2 3 2 0x xm m có 
nghiệm thự 
A. 5m . B. 1m . C. 2m . D. 3m . 
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 
2 2log (5 1).log (2.5 2)
x x m có nghiệm 1x ? 
A. 6m . B. 6m . C. 6m . D. 6m . 
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2log (5 1)
x m có 
nghiệm 1x ? 
A. 2m . B. 2m . C. 2m . D. 2m . 
 Dạng 3 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT CHỨA THAM SỐ 
CHUYN Đ	 2. Hm s lu tha - m - logarit 
 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy 
 169 
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho khoảng 2;3 thuộc tập nghiệm của 
bất phương trình 2 25 5log 1 log 4 1 (1)x x x m . 
A.  12;13m . B.  12;13m . C.  13;12m . D.  13; 12m . 
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 
 2 25 51 log 1 log 4x mx x m có nghiệm đúng .x 
A. 2;3m . B. 2;3m . C.  2;3m . D.  2;3m . 
Câu 13: Có bao nhiêu số nguyên m để tập nghiệm của bất phương trình 
1 1
2 24 2 2 2 0
x m
x x m
chứa đúng hai số nguyên ? 
A. Vô số. B. 3 . C. 4 . D. 2 . 
Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 
 9 4.6 1 .4 0x x xm có nghiệm? 
A. 6. B. 5 . C. vô số. D. 4 . 
Câu 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 
 121 4 2 1 4 0
4
x x
x
m m x 
 nghiệm đúng với mọi x thuộc  0; 1 ? 
A. 3. B. 2. C. 5. D. 0. 
Câu 16: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  2022;2022m để bất phương trình 
 2 2 4 3 2 22 4 4 2 4 2x mxe x mx m x mx nghiệm đúng với mọi  4;7x ? 
A. 2021 . B. 2025 . C. 2022 . D. 2023 . 
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình 
 2.4 1 .2 1 0x xm m m nghiệm đúng x ℝ . 
A. 0m . B. 3m . C. 1m . D. 1 4m . 
Câu 18: Cho bất phương trình 
2 1
4
2 2
2019
2019
2 2020
mx x x
m x mx
, m là tham số. Có bao nhiêu số 
nguyên  2020;2020m để tập nghiệm của bất phương trình đã cho là ℝ . 
A. 5. B. 2020 . C. 4 . D. 2021 . 
Câu 19: Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để bất phương trình 
 2 22 2log 2 log 2x mx m x nghiệm đúng x R ? 
A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2. 
Câu 20: Cho bất phương trình: 216 log 4 16x x x m x .Tìm m để bất phương trình 
đã cho có nghiệm. 
A. 
3
4
m . B. 
3
4
m . C. 
4
3
m . D. 
4
3
m . 
CHUYN Đ	 2. Hm s lu tha - m - logarit 
  Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 
 170 
Câu 21: Cho bất phương trình 221 1
2 2
1
1 log 2 4 5 log 4 4 0
2
m x m m
x
 (m là tham số 
thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để bất phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn 
5
,4
2
là 
A. 
7
;
3
. B. 
7
;
3
. C. 
7
3;
3
. D.  3; . 
Câu 22: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 
 2 22 2log 7 7 log 4x mx x m có tập nghiệm là ℝ . Tổng các phần tử của S là 
A. 13 . B. 10 . C. 11. D. 12 . 
Câu 23: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  10;10 để bất 
phương trình 
2
2
3 2
2 1
log 2 4 5 2
1
x x m
x x m
x x
có nghiệm. Số phần tử của tập hợp S
bằng 
A. 15. B. 5. C. 20. D. 10. 
Câu 24: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  40;40m để bất phương trình 
2 4 21 4 0x x me m x x có nghiệm thực x ? 
A. 46 . B. 37 . C. 45 . D. 44 . 
Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng 9;9 của tham số m để bất phương trình 
 23 log 2 log 1 1x m x x x x 
có nghiệm thực? 
A. 6. B. 7 . C. 10 . D. 11. 

File đính kèm:

  • pdfchinh_phuc_ky_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_2021_chuyen_de_2_ha.pdf