Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia - Hình giải tích Oxyz (Phần 1)

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a   3; 2;1

, b     1;1; 2

c     2;1; 3

, u     11; 6;5

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. u a b c    2 3

. B. u a b c    2 3

C. u a b c    3 2 2  

. D. u a b c    3 2

Lời giải

Chọn B

 3 2 a b c  

       3 3; 2;1 2 1;1; 2 2;1; 3           13; 7;4  u

. Nên A sai.

 2 3 a b c  

        2 3; 2;1 3 1;1; 2 2;1; 3           5;0; 7  u

. Nên B sai.

 2 3 a b c   

       2 3; 2;1 3 1;1; 2 2;1; 3           11; 6;5  u

. Nên C đúng.

 3 2 2 a b c  

       3 3; 2;1 2 1;1; 2 2 2;1; 3           7; 10;13  u

. Nên D sai.

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia - Hình giải tích Oxyz (Phần 1) trang 1

Trang 1

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia - Hình giải tích Oxyz (Phần 1) trang 2

Trang 2

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia - Hình giải tích Oxyz (Phần 1) trang 3

Trang 3

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia - Hình giải tích Oxyz (Phần 1) trang 4

Trang 4

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia - Hình giải tích Oxyz (Phần 1) trang 5

Trang 5

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia - Hình giải tích Oxyz (Phần 1) trang 6

Trang 6

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia - Hình giải tích Oxyz (Phần 1) trang 7

Trang 7

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia - Hình giải tích Oxyz (Phần 1) trang 8

Trang 8

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia - Hình giải tích Oxyz (Phần 1) trang 9

Trang 9

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia - Hình giải tích Oxyz (Phần 1) trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 146 trang xuanhieu 4460
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia - Hình giải tích Oxyz (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia - Hình giải tích Oxyz (Phần 1)

Chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia - Hình giải tích Oxyz (Phần 1)
trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , 
đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là. 
A. 1 3 1
5 1 3
x y z 
. B. 1 1 1
5 2 3
x y z . 
C. 1 1 1
5 1 2
x y z 
. D. 1 1 1
5 1 3
x y z 
. 
Lời giải 
Chọn D 
Gọi M là giao điểm của d và . Khi đó, 1 2 ; ; 2 3M t t t . 
Do điểm M P nên 1;1;1M . 
Đường thẳng có , 5;1;3d Pu u n 
   
. Vậy 1 1 1:
5 1 3
x y z 
. 
Câu 67: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2 4 0P x y z và 
đường thẳng 1 2: .
2 1 3
x y zd Phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( )P , 
đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là: 
 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 137 
A. 1 1 1
5 2 3
x y z . B. 1 3 1
5 1 3
x y z 
. 
C. 1 1 1
5 1 3
x y z 
. D. 1 1 1
5 1 2
x y z 
. 
Lời giải 
Chọn C 
Ta có VTPT của mp ( )P là (1; 2;1)n ; VTCP của đường thẳng d là (2;1; 3)du 
. 
Vì 
( )
d
P  
  
 nên VTCP của là ( ) , (5; 1; 3)P du n u 
 . 
Lại có   ( )
( )
d M
M d P
P
   
. 
Khi đó (1;1;1)M . 
Vậy phương trình đường thẳng 1 1 1:
5 1 3
x y z 
. 
Câu 68: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 3 2:
2 1 3
x y zd 
 và mặt phẳng 
 : 2 6 0P x y z . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng nằm 
trong mặt phẳng P cắt và vuông góc với d ? 
A. 2 4 1
1 7 3
x y z . B. 2 2 5
1 7 3
x y z . 
C. 2 4 1
1 7 3
x y z . D. 2 2 5
1 7 3
x y z . 
Lời giải 
Chọn B 
Đường thẳng d tham số 
2
3
2 3
x t
y t
z t
. 
Gọi M d P  . Tọa độ M là nghiệm hệ 
2
3
2 3
2 6 0
x t
y t
z t
x y z
1
2
2
5
t
x
y
z
 2;2;5M . 
Gọi là đường thẳng cần tìm , 1;7;3P du n u 
   
. 
Vậy đường thẳng cần tìm 2 2 5
1 7 3
x y z . 
Câu 69: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : 2 4 0 P x y z và đường thẳng 
1 2:
2 1 3
 x y zd . Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , đồng 
thời cắt và vuông góc với đường thẳng d . 
A. 1 3 1
5 1 3
x y z . B. 1 1 1
5 1 3
x y z . 
C. 1 1 1
5 1 2
x y z . D. 1 1 1
5 1 3
x y z . 
 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 138 
Lời giải 
Chọn D 
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là: 1;2;1 
Pn . 
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là 2;1;3 du . 
Phương trình tham số của đường thẳng 
1 2
:
2 3
x t
d y t
z t
. 
Xét phương trình: 1 2 2 2 3 4 0 7 7 0 1 t t t t t . 
Suy ra giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng P là 1;1;1A . Ta có: A . 
Vectơ chỉ phương của đường thẳng là: , 5; 1; 3 
dPu n u . 
Phương trình chính tắc của đường thẳng 1 1 1:
5 1 3
x y z . 
Câu 70: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 3 5 1:
1 1 1
x y z 
 và mặt 
phẳng : 2 3 4 0P x y z . Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng P sao cho d cắt và 
vuông góc với đường thẳng . 
A. 1;2;1u 
. B. 1;2;1u 
. C. 1; 2;1u 
. D. 1;2; 1u 
. 
Lời giải 
Chọn B 
Đường thẳng có 1 vectơ chỉ phương 1;1; 1u 
. 
Mặt phẳng P có 1 vectơ pháp tuyến 1;2; 3n 
. 
 , 1;2;1u n 
. 
Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng P sao cho d cắt và vuông góc với đường thẳng 
 nên d nhận 1;2;1du 
 
 làm vectơ chỉ phương. 
 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 139 
 DẠNG TOÁN 8: GIAO TUYẾN CỦA 2 MẶT PHẲNG. 
Câu 71: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi là mặt phẳng chứa đường thẳng có 
phương trình 2 1
1 1 2
x y z và vuông góc với mặt phẳng : 2 1 0x y z . Giao 
tuyến của và  đi qua điểm nào trong các điểm sau. 
A. 2;1;1A . B. 2;1;0D . C. 0;1;0B . D. 1;2;1C . 
Lời giải 
Chọn A 
Ta có véc – tơ chỉ phương của đường thẳng là 1;1;2u
. 
Véc – tơ pháp tuyến của mặt phẳng : 2 1 0x y z là 1;1; 2n 
. 
Vì là mặt phẳng chứa đường thẳng có phương trình 2 1
1 1 2
x y z và vuông góc 
với mặt phẳng : 2 1 0x y z nên có một véc – tơ pháp tuyến là 
 , 4;4;0 4 1; 1;0 4.n u n a 
 
. 
Gọi d   , suy ra d có véc – tơ chỉ phương là , 2;2;2 2 1;1;1du a n 
 
. 
Giao điểm của đường thẳng có phương trình 2 1
1 1 2
x y z và mặt phẳng 
 : 2 1 0x y z là 3;2;2I . 
Suy ra phương trình đường thẳng 
3
: 2
2
x t
d y t
z t
. 
Vậy 2;1;1A thuộc đường thẳng d . 
Câu 72: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng : 3 2 2 5 0P x y z và 
 : 4 5 1 0Q x y z . Các điểm , A B phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng 
 P và Q . Khi đó AB cùng phương với véctơ nào sau đây? 
A. w 3; 2;2 
 
. B. v 8;11; 23 
. C. k 4;5; 1 
. D. u 8; 11; 23 
. 
Lời giải 
Chọn D 
* Ta có: 3; 2;2PP n 
, 4;5; 1QQ n 
. 
* Do 
P
Q
AB P AB n
AB Q AB n
     
 nên đường thẳng AB có véctơ chỉ phương là: 
 ; 8; 11; 23Q Pu n n 
* Do AB
 
 cũng là một véc tơ chỉ phương của AB nên // 8; 11; 23AB u 
 
. 
Câu 73: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm , 0; 2;1B , mặt phẳng : 7 0P x y z . Đường 
thẳng d nằm trên P sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A , B có phương trình 
là 
 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 140 
A. 7 3
2
x t
y t
z t
. B. 7 3
2
x t
y t
z t
. C. 7 3
2
x t
y t
z t
. D. 
2
7 3
2
x t
y t
z t
. 
Lời giải 
Chọn A 
Ta có 3; 1;0AB 
 
; 3 5; ;1
2 2
I 
 là trung điểm của AB và ,A B nằm ở hai phía của mặt 
phẳng P . 
Gọi là mặt phẳng trung trực của AB và P  . Khi đó chính là đường thẳng 
thuộc mặt phẳng P và cách đều hai điểm ,A B . 
Phương trình mặt phẳng đi qua 3 5; ;1
2 2
I 
 và có véc tơ pháp tuyến 3; 1;0AB 
 
 là: 
53 0 3 7 0
2 2
x y x y 
. 
Khi đó d là đường giao tuyến của và P . 
Véctơ chỉ phương của : , 1;3; 2 1; 3; 2d Pd u n n 
   
, d đi qua 0;7;0A . 
Vậy d có phương trình tham số là: 7 3
2
x t
y t
z t
 ( t là tham số). 
Câu 74: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi là mặt phẳng chứa đường thẳng 
2 1:
1 1 2
x y z 
 và vuông góc với mặt phẳng : 2 1 0x y z . Khi đó giao tuyến 
của hai mặt phẳng ,  có phương trình 
A. 2 1
1 5 2
x y z 
. B. 1
1 1 1
x y z 
. C. 1 1
1 1 1
x y z . D. 2 1
1 5 2
x y z 
. 
Lời giải 
Chọn B 
2 1:
1 1 2
x y z 
 đi qua 2;1;0M và có : 1;1; 2vtcp u 
. 
 : 2 1 0x y z có : 1;1;2vtpt n 
. 
, 4; 4;0 4 1; 1;0
:
đi quaM
vtpt u n
 . 
Phương trình : 2 1 0x y 1 0x y . 
Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng ,  . Ta có: 
 0; 1;0
, 2;2; 2 2 1;1; 1
:d
đi qua N
vtcp n n 
  . 
Phương trình 1:
1 1 1
x y zd 
. 
Câu 75: Trong không gian Oxyz , Viết phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt 
phẳng : 2 1 0x y z và : 2 0x y z 
 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 141 
A. 
2
2
1 3
x t
y t
z t
. B. 
1
1 2
3
x t
y t
z t
. C. 
1
1 2
3
x t
y t
z t
. D. 
1 3
1 2
x t
y t
z t
. 
Lời giải 
Chọn C 
 : 2 1 0x y z có vectơ pháp tuyến là: 1;2;1n 
 
. 
 : 2 0x y z có vectơ pháp tuyến là: 1; 1; 1n 
 
. 
Khi đó: , 1;2; 3n n  
  
. 
Vì đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng : 2 1 0x y z và 
 : 2 0x y z nên vectơ chỉ phương của đường thẳng là u cùng phương với 
,n n  
  
. Do đó chọn 1; 2;3u . 
Tọa độ ; ;M x y z thỏa hệ phương trình: 2 1 0
2 0
x y z
x y z
. 
Cho 1x ta được: 2 2 1 1;1;0
1 0
y z y
M
y z z
. 
Phương trình đường thẳng đi qua điểm 1;1;0M và có vectơ chỉ phương 1; 2;3u 
là: 
1
: 1 2
3
x t
y t
z t
. 
 DẠNG TOÁN 9: ĐƯỜNG VUÔNG GÓC CHUNG CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG 
CHÉO NHAU. 
Câu 76: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1
4 1 5:
3 1 2
x y z 
 và 
2
2 3:
1 3 1
x y z . Giả sử 1M , 2N sao cho MN là đoạn vuông góc chung của hai 
đường thẳng 1 và 2 . Tính MN
 
. 
A. 5; 5;10MN 
 
 B. 2; 2;4MN 
 
 C. 3; 3;6MN 
 
 D. 1; 1;2MN 
 
Lời giải 
Chọn B 
1 có VTCP 1 3; 1; 2u 
 
 và 2 có VTCP 2 1;3;1u 
 
. 
Gọi 4 3 ;1 ; 5 2M t t t và 2 ; 3 3 ;N s s s . 
Suy ra 2 3 ; 3 4;2 5MN t s t s t s 
 
. 
Ta có 1
2
. 0
. 0
MN u
MN u
  
  
2 3 0
8 9 0
s t
s t
1
1
s
t
. 
Vậy 2; 2;4MN 
 
. 
Câu 77: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau 3 2 1:
4 1 1
x y zd 
 và 
1 2' :
6 1 2
x y zd 
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng vuông góc 
 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 142 
chung của d và 'd ? 
A. 1 1 1
1 2 2
x y z . B. 1 1
1 2 2
x y z . 
C. 1 1
1 2 2
x y z . D. 1 1
1 2 2
x y z . 
Lời giải 
Chọn D 
Gọi 
3 4 ; 2 ; 1
6 ;1 ;2 2 b
A a a a d
B b b d
 sao cho 
AB d
AB d
 
  
Ta có 4 6 3; 3;2 3AB a b b a b a 
 
; 4;1;1du 
 
; 6;1;2du 
 
; 
. 0
. 0
d
d
AB u
AB u 
  
  
4 4 6 3 3 2 3 0
6 4 6 3 3 2 2 3 0
a b b a b a
a b b a b a
1
0
a
b
 1; 1;0A , 0;1;2B , 1;2;2AB 
 
. 
Vậy phương trình đường thẳng vuông góc chung của d và 'd là 1 1
1 2 2
x y z . 
Câu 78: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường vuông góc chung của hai 
đường thẳng 2 3 4:
2 3 5
x y zd và 1 4 4:
3 2 1
x y zd 
A. 1
1 1 1
 x y z . B. 2 2 3
2 3 4
 x y z . 
C. 2 2 3
2 2 2
 x y z . D. 2 3
2 3 1
x y z . 
Lời giải 
Chọn A 
Ta có M d suy ra 2 2 ;3 3 ; 4 5 M m m m . Tương tự N d suy ra 1 3 ;4 2 ;4 N n n n
. Từ đó ta có 3 3 2 ;1 2 3 ;8 5 
 
MN n m n m n m . 
Mà do MN là đường vuông góc chung của d và d nên 
 
  
MN d
MN d
2 3 3 2 3. 1 2 3 5 8 5 0
3 3 3 2 2. 1 2 3 1 8 5 0
n m n m n m
n m n m n m
38 5 43
5 14 19
m n
m n
1
1
m
n
. 
Suy ra 0;0;1M , 2;2;3N . 
Ta có 2;2;2 
 
MN nên đường vuông góc chung MN là 1
1 1 1
 x y z . 
Câu 79: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1
1 2:
2 1 1
x y zd 
 và
2
1 1 3:
1 7 1
x y zd 
 . Đường vuông góc chung của 1d và 2d lần lượt cắt 1d , 2d tại A và B . 
Tính diện tích S của tam giác OAB . 
A. 3
2
S . B. 6S . C. 6
2
S . D. 6
4
S . 
Lời giải 
Chọn C 
 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 143 
Phương trình tham số 
1
1 1
1
1 2
:
2
x t
d y t
z t
, 1 2; 1;1a 
 
 là VTCP của . 
Phương trình tham số 
2
1 2
2
1
: 1 7
3
x t
d y t
z t
, 2 1;7; 1a 
 
là VTCP của . 
 1 1 2 ; ; 2A d d A a a a  . 
 2 1 ;1 7 ;3B d d B b b b  . 
 2 2 ;1 7 ;5AB b a b a b a 
 
AB là đường vuông góc chung của 1d và 2d 
1 1
2 2
. 0
. 0
AB d AB a
AB d AB a
   
  
  
2 2 2 1 7 5 0
2 2 7 1 7 5 0
b a b a b a
b a b a b a
1;0; 26 6 0
0
52 6 0 1;1;3
Ab a
a b
b a B
 . 
Ta có 
 1;0; 2 ; 1;1;3 ; , 2; 1;1OA OB OA OB 
    
 .Vậy 1 6,
2 2OAB
S OA OB 
  
. 
Câu 80: Trong không gian Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng 
1
: 0
5
x t
d y
z t
 và 
0
: 4 2
5 3
x
d y t
z t
 có phương trình là 
A. 4 2
2 3 2
x y z 
. B. 4 2
2 3 2
x y z 
. 
C. 4 2
2 3 2
x y z 
. D. 4 2
1 3 1
x y z 
. 
Lời giải 
Chọn A 
Giả sử AB là đường vuông góc chung của d và d với A d , B d . 
Ta có 1;0;1du 
 
, 0; 2;3du 
 
, 
1;0; 5
1;2 4; 3 10
0;4 2 ;3 5
A a a
BA a b a b
B b b
 
. 
Khi đó 
1 3 10 0. 0 3
12 2 4 3 3 10 0. 0
d
d
a a bu BAd AB a
d AB bb a bu BA 
   
  
  
4;0; 2
4; 6; 4 2;3;2
0;6;2
A
BA u
B
 
 là một VTCP của AB . 
Kết hợp với AB qua 4;0; 2A 4 2:
2 3 2
x y zAB 
. 
1d
2d
 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 144 
 DẠNG TOÁN 10: HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA D LÊN (P). 
Câu 81: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu của 
đường thẳng 1 2 3
2 3 1
x y z trên mặt phẳng Oxy ? 
A. 
1
2 3
0
x t
y t
z
. B. 
1
2 3
0
x t
y t
z
. C. 
1 2
2 3
0
x t
y t
z
. D. 
1
2 3
0
x t
y t
z
. 
Lời giải 
Chọn C 
Đường thẳng 1 2 3
2 3 1
x y z qua 1; 2;3M và 3;1;4N . 
Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của M và N trên Oxy ta có 1; 2;0M , 3;1;0N . 
Phương trình hình chiếu cần tìm là: 
1 2
: 2 3
0
x t
M N y t
z
. 
Câu 82: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng 3 1 1:
2 1 3
x y zd 
. Hình chiếu 
vuông góc của d trên mặt phẳng Oyz là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là 
A. 0;1;3u 
. B. 0;1; 3u 
. C. 2;1; 3u 
. D. 2;0;0u 
. 
Lời giải 
Chọn B 
Ta có d cắt mặt phẳng Oyz tại 5 70; ;
2 2
M M 
, chọn 3;1;1A d và gọi B là hình 
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng Oyz 0;1;1B . 
Lại có 3 90; ;
2 2
BM 
 
. Khi đó, vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm sẽ cùng 
phương với vectơ BM
 
 nên chọn đáp án B. 
Câu 83: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho mặt phẳng : 3 5 2 8 0P x y z và đường 
thẳng 
7 5
: 7 
6 5
x t
d y t t
z t
 . Tìm phương trình đường thẳng đối xứng với đường thẳng 
d qua mặt phẳng .P 
A. 
11 5
: 23
32 5
x t
y t
z t
. B. 
13 5
: 17
104 5
x t
y t
z t
. 
C. 
5 5
: 13
2 5
x t
y t
z t
. D. 
17 5
: 33
66 5
x t
y t
z t
. 
Lời giải 
Chọn C 
 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 145 
Gọi 7; 7;6M d . Gọi ; ;N x y z là điểm đối xứng của M qua mặt phẳng P và I là 
trung điểm MN . 
Ta có: 
PMN kn
I P
  
 7; 7; 6 3; 5;2
3 5 2 84 0
x y z k
x y z
. 
Giải hệ, ta có: 4k 5;13; 2M . Do đó: 
5 5
: 13
2 5
x t
y t
z t
. 
Câu 84: Viết phương trình đường thẳng d là hình chiếu của đường thẳng 1 2:
1 2 1
x y zd 
 trên 
mặt phẳng Oyz . 
A. 
1
: 0
0
x t
d y
z
. B. 
0
: 4 2
1
x
d y t
z t
. C. 
0
: 4 2
1
x
d y t
z t
. D. 
0
: 4 2
1
x
d y t
z t
. 
Lời giải 
Chọn D 
Ta có: 
1
: 2 2
x t
d y t
z t
 Hình chiếu d của d lên mặt phẳng Oyz là: 
0
: 2 2
x
d y t
z t
Cho 1t , ta được 0; 4;1A d 
0
: 4 2
1
x
d y t
z t
. 
Câu 85: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1: 1 2
2
xd y z . Hình chiếu 
của d lên mặt phẳng Oxy là 
A. 
1 2
1
0
x t
y t
z
. B. 
1 2
1
0
x t
y t
z
. C. 
1 2
1
0
x t
y t
z
. D. 
0
1
0
x
y t
z
. 
Lời giải 
Chọn B 
 Phương trình tham số của đường thẳng 
1 2
: 1
2
x t
d y t
z t
. 
 Do mặt phẳng : 0Oxy z nên hình chiếu của d lên Oxy là 
1 2
1
0
x t
y t
z
. 
Câu 86: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng 
1 2
: 2 4
3
x t
d y t
z t
. Hình chiếu song 
song của d lên mặt phẳng Oxz theo phương 1 6 2:
1 1 1
x y z 
 có phương trình là 
 CĐ: TỌA ĐỘ OXYZ HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 
TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 146 
A. 
3
0
1 2
x t
y
z t
. B. 
1 2
0
5 4
x t
y
z t
. C. 
3 2
0
1
x t
y
z t
. D. 
3 2
0
1 4
x t
y
z t
. 
Lời giải 
Chọn A 
Giao điểm của d và mặt phẳng Oxz là: 0(5;0;5)M . 
Trên 
1 2
: 2 4
3
x t
d y t
z t
 chọn M bất kỳ không trùng với 0(5;0;5)M ; ví dụ: (1; 2;3)M . Gọi A là 
hình chiếu song song của M lên mặt phẳng Oxz
theo phương 1 6 2:
1 1 1
x y z 
. 
+/ Lập phương trình d’ đi qua M và song song hoặc trùng với 1 6 2:
1 1 1
x y z 
. 
+/ Điểm A chính là giao điểm của d’ và Oxz 
+/ Ta tìm được (3;0;1)A 
Hình chiếu song song của 
1 2
: 2 4
3
x t
d y t
z t
 lên mặt phẳng Oxz
theo phương 
1 6 2:
1 1 1
x y z 
 là đường thẳng đi qua 0(5;0;5)M và (3;0;1)A . 
Vậy phương trình là 
3
0
1 2
x t
y
z t
. 
 HẾT  

File đính kèm:

  • pdfchinh_phuc_ky_thi_thpt_quoc_gia_hinh_giai_tich_oxyz_phan_1.pdf