Bộ 10 đề thi thử Toeic (Có đáp án)
101. Ms. Bradshaw informed Mr. Tanner that
she would be working for ------- office as
an intern over the summer.
(A) he
(B) his
(C) him
(D) himself
102. The marketing director showed the annual
profits distributed ------- between the
corporate executives and the
shareholders to the CEO.
(A) equal
(B) equally
(C) equality
(D) equalize
103. Queens Hotel ------- substantial discounts
to corporations that often lodge their
employees there.
(A) offers
(B) buys
(C) tells
(D) travels
104. Our store is closed this week ------- the security
system is enhanced.
(A) during
(B) after
(C) along
(D) while
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bộ 10 đề thi thử Toeic (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 10 đề thi thử Toeic (Có đáp án)
ho. Independent of: độc lập 142 B Có giới từ by dùng bị động, nội dung đang ở thì hiện tại nên ko dùng quá khứ đơn loại C, D Media coverage : phương tiện truyền thông 143 C Chọn C vì phù hợp nghĩa Release: xuất bản Publication: sự xuất bản Surgical treatments: việc điều trị bằng phẫu thuật 144 D Chọn D vì phù hợp nghĩa 145 B Cần trạng từ bổ sung nghĩa cho hành động creating visual phía trước Visual: thị giác, thị lực Representation: sự trình diễn, sự đại diện In addition to: thêm vào đó 146 C Cụm từ thank you for your consideration Consideration: sự xem xét Look forward to + Ving Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com 63 At your convenience: khi thuận tiện cho bạn 147 D Thiếu động từ chính chia ở dạng bị động vì có giới từ by phía sau, nội dung ở thì hiện tại ko chia quá khứ The rising cost: giá tang Electric appliances: trang thiết bị điện 148 B Chọn B vì nội dung mang nghĩa bổ sung thêm vào cho câu trước Battery recharger: sạc pin 149 D Chọn D vì phù hợp nghĩa Security device: thiết bị an ninh Remain + adj/PP 150 D Nội dung đưa thông tin dùng HTHT, nhìn phía dưới động từ informed chia ở thì QK nên loại A, B, C Get in touch: liên lạc Keep in touch/ stay in touch: giữ liên lạc Lost contact: mất liên lạc 151 C Chọn C vì phù hợp nghĩa Process: tiến hành, tiến trình Take care of the situation: lo giải quyết vấn đề 152 A Chọn A vì phù hợp nghĩa Satisfied with one’s service: hài lòng với dịch vụ của ai đó Satisfaction (n) Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com 64 Test 10 STT Đáp án Giải thích Mở rộng 101 A Keep somebody adj Cách dùng giống: leave, make, find 102 C Đứng sau V+O (Treading employees) cần adv 103 B Trước Noun (complaints) cần adj loại C, D. Repeating là mang tính tuần hoàn, lặp lại Repeated là lặp lại lần nữa, lặp đi lặp lại, không mang tính tuần hoàn 104 A 105 B Sau after cần V-ing hoặc Noun hoặc S+V bỏ A,D Decision –countable không có a/an/the loại Go out of business = shut down 106 B Sau Verb (fill in) cần Adv 107 A Subject = Skate 2 (1 sản phẩm), Verb = has been HTHT bỏ C, D Ship + obj. Không có obj ở sau bị động A 108 B Be aware that Be aware of something Rather than 109 D Into the Asia market expansion into: mở rộng vào đâu Một số Fast Food Chain ở Việt Nam 110 D Trước Noun (help) cần Adj Behind schedule = late: chậm tiến độ 111 A Trước “of” bỏ D. Expand something/ into something. Ở đay có “of” bỏ B,C Propose to someone: cầu hôn. Propose something: đề xuất cái gì. Propose to do something: Dự định làm gì Propose that : Đề xuất là 112 B Cụm: wide range of Tương tự: a variety of Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com 65 113 C Either or V chia theo B: -either A or B-neither A nor B -not only A but also B 114 A Eight months = khoảng thời gian bỏ B,C,D. For the first time in 8 months: Lần đầu tiên trong 8 tháng Giới từ chỉ khoảng thời gian: in, during, throughout, within, between, 115 C Issue of the magazine: Ấn bản của tờ tạp chí 1 nghĩa khác của issue: problem 116. A Contracted form of relative clause. 117. D Nghĩa thôi B,C,D đều đi kèm “of” 118. C Cần danh từ, có A và C. Attendance = number of attendees Check/take attendance 119. B Adj and [ ] Danh từ. Chỗ trống phải là adj. còn B và C. Chọn B vì nghĩa. Informative vs informed 120. C [ ] đứng sau đồng từ, trước danh từ => adj để bổ nghĩa cho danh từ 121. B “trong” giờ cao điểm, còn while và during. While + clause -> during Own (v) 122. B Biến thể của: It takes [time] to V Significance (n) 123. A Expression luôn. Negotiate (v) 124. B Collocation thôi. Credits (n) Worth (v,n) 125. A Viết gọn của mệnh đề quan hệ. Accurate (adj) 126. B Then: sau đó 127. A Expression: in great detail Be covered 128. C Spend [time] V-ing Evaluate (v) 129. B Phát hiện cần mệnh đề quan hệ. Professionals số nhiều, loại A. Thử C: đã từng làm nên mới cần.ko ổn B và D nghe có vẻ ổn, D là dạng relative clause không xác định, vậy cần dấu phẩy để ngăn. Còn B React (v) Professional (n) 130. D Expression thôi. THE next/following/later years Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com 66 Subsequent years. 131 A Loại đáp án D do loại từ ở ô trống phải là một danh từ. Theo nghĩa ta chọn đáp án A “Service” ngoài nghĩa thông thường là dịch vụ, còn có nghĩa là sự cống hiến, đóng góp, làm việc cho công ty/ tổ chức nào. Retire (v): về hưu chú ý ở sau từ retire không có một object nữa. Danh từ của retire là retirement (n) 132 C Loại đáp án D do loại từ ở ô trống phải là một danh từ chỉ người hay tổ chức (những buổi hội thảo được tiến hành/ thực hiện bởi ai/ tổ chức nào) chọn C (những chuyên gia) Professional là từ cần chú ý, có thể là tính từ (chuyên nghiệp), hoặc là danh từ (chuyên gia) Profession: nghề nghiệp (đòi hỏi chuyên môn cao, như “legal profession, medical profession, teaching profession”) 133 A Loại B do ở sau đó là danh từ đếm được số nhiều Loại C do không có sự kết nối Loại ngay D do ở sau đại từ sở hữu đó không có thêm danh từ nào nữa. Chọn A (Công ty đã thắng được/ giành được/ có được cho mình một danh tiếng đáng ganh tị tại Hong Kong) Học viên liệt kê thêm các Đại từ phản thân Recruitment firm: công ty tuyển dụng Law firm: công ty luật 134 D Ta chọn adverb để bổ sung thêm. Ở đây “specifically” bổ sung cho động từ design (chương trình học được thiết kế dành riêng cho vị trí của họ) Onboard: mới tham gia vào tổ chức, công ty Comprehensive = complete, full: toàn diện, đầy đủ Orientation program: chương trình định hướng Career orientation: định hướng nghề nghiệp 135 D Sau tính từ ta chọn thêm danh từ phù hợp để bổ sung, chọn D Implement (v): tiến hành, thực hiện cái gì, việc gì (ngay sau đó là Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com 67 Object) Implementation (n): việc tiến hành, thực hiện Effective: hiệu quả, ngoài ra còn có nghĩa khác trong đề TOEIC là có hiệu lực Vital = necessary, essential 136 D Phía trước là một câu, phía sau là một câu, chúng ta chọn từ có thể liên kết lại được chọn D để nối “students” và danh từ sau là “primary language” (những học sinh mà ngôn ngữ basic, chính của họ không là tiếng Anh) According to: theo, dựa theo Report by: báo cáo của ai, do ai làm ra Education Department: phòng giáo dục, sở giáo dục 137 B Hai vế có cùng một chủ ngữ, nên vế đầu được viết gọn lại bằng cách cho động từ thêm –ing, loại D do họ hoàn thành công việc nên không thể bị động được. To be involved in: tham gia vào, liên quan, dính líu đến Vacation, holiday 138 A Tương tự câu trên, 2 vế có cùng một chủ ngữ, nên vế đầu được viết gọn lại bằng cách cho động từ thêm –ing Deal: thoả thuận Discuss something: thảo luận về cái gì, ngay sau đó là object chứ không hề có thêm giới từ nào Thoroughly: một cách kỹ lưỡng, tỉ mỉ, cẩn thận Consult someone: nhờ ai tư vấn, thảo luận với ai 139 C Động từ được viết gọn lại bằng cách cho động từ thêm –ing Announce (v), announcement (n) East Europe: Đông Âu Expand (v): mở rộng, expansion (n) 140 C Loại A (in spite of) Experienced, inexperienced Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com 68 Loại D (regardless of) Loại B, do tối nghĩa Chọn C, 2 vế có cùng chủ ngữ, nên vế đầu được lược bỏ chủ ngữ và động từ Helpful, unhelpful Pleasant, unpleasant 141 A Collocation Acknowledge (the) receipt of something: báo rằng đã nhận được Acknowledge (v), acknowledgement (n) 142 C Upon his return: khi mà anh ấy về immediately, at once, right away return (v) (n) 143 D Loại A, B và C do ở sau ô trống là cụm chọn D – trong suốt (cụm thời gian, sự việc gì đó) Assistant, assist, assistance Absence (n), absent (adj) absent from work/ school 144 A Collocation In excess of: quá nhiều, hơn mức Merchandise, goods, product, freight, cargo Apology (n), apologize (v) 145 B Loại A do nó không phải thể bị động Loại D do ô trống cần động từ được chia thì hoàn chỉnh Chọn B do thì hiện tại hoàn thành, song song với vế sau Adjustment (n), adjust (v) Delivery service: dịch vụ giao hàng Deliver (v) 146 D Ô trống cần Adjective Convenient (adj), convenience (n) Inconvenient (adj), inconvenience (n) Chú ý thêm là “appreciative” đi với giới từ “of”” 147 B Loại D do ô trống cần động từ được chia thì hoàn chỉnh Loại C do không phải thể bị động Chọn B do hành động đã xảy ra, chưa xác định được thời gian Employ (v), employment (n), employer (n), employee (n), unemployed (adj), unemployment (n) 148 D Collocation Mutually beneficial: có lợi cho cả đôi Trên Facebook, có cụm “mutual friends” tức là bạn chung Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 - Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 - Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 - Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756 - Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: - Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 - Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 - Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 - Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 - Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133 Website: Email:hoa.nguyen@mshoatoeic.com 69 bên, có lợi chung 149 A Tất cả đáp án đều là động từ đã được chia thì hoàn chỉnh. Chọn A do thể bị động và diễn tả sự việc trong hiện tại Registration date: ngày đăng ký Register (v) Bulletin board: bảng thông báo Review (v) (n) 150 C Chọn theo nghĩa, do tất cả loại từ của các đáp án đều là danh từ Considerable: nhiều, đáng kể Cần ghi nhớ: make a considerable contribution to something Contribute (something) to something: đóng góp (cái gì đó) cho Indicate (v), indication (n): biểu lộ, biểu hiện Solution (n): danh từ đếm được, mang nghĩa giải pháp, cách giải quyết Terminate (v), termination (n): ngưng, kết thúc; thường thấy trong hợp đồng 151 D “I feel” chỉ được bổ sung vào, chứ không thay đổi động từ đi ngay sau “which” Reach a decision: có được, tiến đến quyết định Qualify someone for something: làm cho ai đó có đủ khả năng, điều kiện thực hiện việc gì 152 A Loại D do sau động từ “to be” không thể thêm một V2 được Theo nghĩa chọn A (be assured that: tin rằng, đảm bảo rằng) Enticing (adj): attractive, interesting Prospect (n): triển vọng job/ career prospect: triển vọng nghề nghiệp
File đính kèm:
- bo_10_de_thi_thu_toeic_co_dap_an.pdf