Bài giảng Vật liệu điện - Chương 2, Phần 2: Vật liệu dẫn điện và cáp điện
Phân loại
Phân loại theo thành phần kết cấu (dây không có cách điện, dây
có cách điện, dây mềm và cáp điện)
Phân loại theo vật liệu cách điện (polymer, cao su, sợi, giấy )
Phân loại theo mục đích sử dụng (cao áp, thấp áp, dây quấn )
Phân loại theo lĩnh vực sử dụng (sử dụng chung và chuyên
dụng)Vật liệu làm dây và cáp điện
1. Vật liệu làm lõi dẫn: đồng và
nhôm (hợp kim nhôm)
2. Vật liệu cách điện: PVC, PE,
HDPE, XLPE, giấy tẩm dầu
3. Vật liệu làm màn chắn điện:
băng đồng, giấy có điện trở suất
cao (semiconductor paper)
4. Vật liệu làm vỏ bảo vệ (tác động
cơ học và tác động của môi
trường)
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật liệu điện - Chương 2, Phần 2: Vật liệu dẫn điện và cáp điện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vật liệu điện - Chương 2, Phần 2: Vật liệu dẫn điện và cáp điện
CHƯƠNG II: Vật Liệu Dẫn Điện và Cáp Điện Phần 2. Dây và cáp điện Phân loại Vật liệu làm dây và cáp điện Cáp điện cao áp và thử nghiệm cáp và dây dẫn (đọc tài liệu) Chủng loại dây và cáp điện sử dụng trong hệ thống điện YÊU CẦU THẢO LUẬN NHÓM Nhóm 3 SV Trình bày hiểu biết của bạn về dây và cáp điện (phân loại, kích cỡ, ứng dụng) Thời gian 15 phút Phân loại Phân loại theo thành phần kết cấu (dây không có cách điện, dây có cách điện, dây mềm và cáp điện) Phân loại theo vật liệu cách điện (polymer, cao su, sợi, giấy) Phân loại theo mục đích sử dụng (cao áp, thấp áp, dây quấn) Phân loại theo lĩnh vực sử dụng (sử dụng chung và chuyên dụng) Vật liệu làm dây và cáp điện 1. Vật liệu làm lõi dẫn: đồng và nhôm (hợp kim nhôm) 2. Vật liệu cách điện: PVC, PE, HDPE, XLPE, giấy tẩm dầu 3. Vật liệu làm màn chắn điện: băng đồng, giấy có điện trở suất cao (semiconductor paper) 4. Vật liệu làm vỏ bảo vệ (tác động cơ học và tác động của môi trường): nhôm, đồng, thép, chì, PVC 3 1 2 4 Chủng loại dây và cáp điện sử dụng trong hệ thống điện1. Tổng quan Dây trần hoặc cáp ngầm cao áp Dây trần, dây có vỏ bọc trung thế, cáp trung thế Cáp trung thế Cáp ABC, Dây điện kế, Dây điện dân dụng, Cáp hạ thế Cáp trung thế, dây điện dân dụng và cáp hạ thế TỔNG QUAN: - Dây điện bọc nhựa PVC dùng cho các thiết bị điện trong nhà TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: Tùy theo yêu cầu của khách hàng , CADIVI có khả năng sản xuất * Dây đơn cứng ở cấp điện áp 660V theo tiêu chuẩn TCVN 2103-1994 . Dây đơn cứng ruột nhôm ký hiệu là VA ; dây đơn cứng ruột đồng ký hiệu là VC * Dây đơn mềm và Dây đôi mềm các loại ở cấp điện áp 250V theo tiêu chuẩn TCVN 2103-1994. - Dây đơn mềm ruột đồng ký hiệu là VCm - Dây đôi mềm dẹt ký hiệu là VCmd. - Dây đôi mềm xoắn ký hiệu là VCmx - Dây đôi mềm tròn ký hiệu là VCmt - Dây đôi mềm ovan ký hiệu là VCmo - Dây đôi mềm ovan dẹt ký hiệu là VCmod 2. Dây điện dân dụng * Khả năng chịu tải cực đại của dây dẫn =? 3. Dây và cáp điện lực hạ thế Cách đọc ký hiệu dây và cáp điện lực do cadivi sản xuất 1 2 3 1 2 3 1 Vật liệu làm lõi dẫn điện -C: đồng -A: nhôm Vật liệu làm lớp cách điện -V: PVC -X: XLPE Vật liệu làm lớp vỏ bọc -V: PVC -E: HDPE Giáp kim loại bảo vệ -DTA: 2 lớp giáp băng - WA: giáp sợi Tiết diện phần lõi dẫn điện (mm2) Dây điện lực hạ thế CV - Dây điện lực ruột đồng cách điện bằng nhựa PVC, dùng để truyền tải, phân phối điện , điều kiện lắp đặt cố định - Ký hiệu : Dây điện lực ruột đồng ký hiệu là CV - Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với dây là 70OC - Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây là * 140 oC , với mặt cắt lớn hơn 300mm2 . * 160 oC với mặt cắt nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 Cáp điện lực hạ thế 1-4 lõi (CVV 0,6-1kV) Công dụng : cáp điện lực 1 đến 4 lõi , ruột đồng, cách điện và vỏ bằng nhựa PVC, dùng để truyền tải, phân phối điện trong công nghiệp, cấp điện áp 600/1000V, tần số 50Hz, lắp đặt cố định - Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 70OC. - Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây * 140 oC , với mặt cắt lớn hơn 300mm2 . * 160 oC với mặt cắt nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 Cáp điện lực hạ thế 1-4 lõi, giáp bảo vệ 2 lớp băng kim loại (CVV/DTA 0,6-1kV) TỔNG QUAN : - Công dụng : cáp điện lực 1 đến 4 lõi , ruột đồng, cách điện và vỏ bằng nhựa PVC, giáp 2 lớp băng kim loại bảo vệ, dùng để truyền tải, phân phối điện trong công nghiệp, cấp điện áp 0,6/1kV, tần số 50Hz , lắp đặt cố định - Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 70OC. - Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây * 140 oC , với mặt cắt lớn hơn 300mm2 . * 160 oC với mặt cắt nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 Cáp điện lực hạ thế 1-4 lõi, giáp bảo vệ 1 lớp sợi kim loại (CVV/WA 0,6-1kV) TỔNG QUAN: - Công dụng: cáp điện lực 1 đến 4 lõi , ruột đồng, cách điện và vỏ bằng nhựa PVC, giáp sợi kim loại dùng để truyền tải, phân phối điện trong công nghiệp, cấp điện áp 600/1000V, tần số 50Hz, lắp đặt cố định - Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 70OC. - Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây : * 140 oC , với mặt cắt lớn hơn 300mm2 . * 160 oC với mặt cắt nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 4. Dây trần Dây đồng trần xoắn dùng cho đường dây tải điện trên không (C) Dây nhôm trần xoắn dùng cho đường dây tải điện trên không (A) Dây nhôm lõi thép dùng cho đường dây tải điện trên không (ACSR) Dây thép trần xoắn dùng cho đường dây tải điện trên không (GSW) TỔNG QUAN: - Ký hiệu : Theo TCVN là C. DÂY ĐỒNG TRẦN XOẮN DÙNG CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG (C) DÂY NHÔM TRẦN XOẮN DÙNG CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG A TỔNG QUAN: - Ký hiệu : Theo TCVN là A; theo IEC & ASTM là AAC. - Tại các vùng ven biển hay các miền mà không khí có tính ăn mòn kim loại, dây nhôm trần sẽ được điền đầy mỡ trung tính chịu nhiệt có nhiệt độ chảy giọt không dưới 120OC . - Tùy mức độ che phủ của mỡ , dây có các loại sau: A; A/Hz; A/Mz; AKP và được minh họa theo hình sau: DÂY NHÔM LÕI THÉP DÙNG CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG ACSR TỔNG QUAN : - Ký hiệu : Theo TCVN là As; theo IEC & ASTM là ACSR; theo GOCT là AC - Tại các vùng ven biển hay các miền không khí có tính ăn mòn kim loại, dây nhôm lõi thép trần sẽ được điền đầy mỡ trung tính chịu nhiệt có nhiệt độ chảy giọt không dưới 120OC . - Tùy mức độ che phủ của mỡ , dây có các loại sau: ACSR/Lz; ACSR/Mz; ACSR/Hz; ACKP và được minh họa theo hình sau: ACSR 185/43: tổng tiết diện sợi nhôm/tiết diện lõi thép DÂY THÉP TRẦN XOẮN DÙNG CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG GSW TỔNG QUAN: - Ký hiệu : Theo BS là GSW; theo OST là TK . - Sử dụng tại các nơi có nhu cầu tải thấp hoặc có khoảng vượt lớn nên đòi hỏi cơ tính cao - Tại các vùng ven biển hay các miền mà không khí có tính ăn mòn kim loại, dây thép trần sẽ được điền đầy mỡ trung tính chịu nhiệt có nhiệt độ chảy giọt không dưới 120OC 5. Cáp vặn xoắn Cáp vặn xoắn hạ thế 2,3,4 lõi ruột nhôm, cách điện XLPE (LV-ABC) Cáp vặn xoắn trung thế ( HV- ABC – 6,35/11(12) KV -12,7/22(24) kV) CÁP VẶN XOẮN HẠ THẾ 2,3,4 LÕI RUỘT NHÔM, CÁCH ĐIỆN XLPE (LV-ABC) TỔNG QUAN: - Cáp vặn xoắn hạ thế ruột nhôm , cách điện bằng XLPE ,dùng để truyền tải, phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1kV, treo trên không - Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 80OC. - Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch là 250 oC, với thời gian không quá 5 giây Đường truyền phân phối hạ thế 3 pha – 4 dây CÁP VẶN XOẮN TRUNG THẾ ( HV- ABC – 6,35/11(12) KV -12,7/22(24) KV) TỔNG QUAN: Cáp vặn xoắn trung thế ruột nhôm , cách điện bằng XLPE ,dùng để truyền tải, phân phối điện , cấp điện áp 6,35/11(12) KV và 12,7/22(24) KV, treo trên không - Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 90OC. - Nhiệt độ cực đại cho phép khi có sự cố là 105OC. - Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch là 250 oC, với thời gian không quá 5 giây 6. Cáp trung thế a. Cáp trung thế treo không có màn chắn kim loại b. Cáp trung thế có màn chắn kim loại CÁP TRUNG THẾ TREO KHÔNG CÓ MÀN CHẮN KIM LOẠI 12/20(24)kV 1. Ruột dẫn : sợi đồng cứng (hoặc sợi nhôm cứng), xoắn đồng tâm, không cán ép chặt 2. Màn chắn ruột: lớp bọc bằng chất bán dẫn 3. Lớp cách điện: bằng XLPE 4. Vỏ bằng PVC hoặc HDPE 1 2 3 4 Tổng quan : - Cáp trung thế treo dùng để truyền tải, phân phối điện, cấp điện áp 12/20(24)KV, tần số 50Hz , lắp đặt trên cột - Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 90OC. - Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch là 250oC, với thời gian không quá 5 giây CÁP TRUNG THẾ CÓ MÀN CHẮN KIM LOẠI 3,6/6(7,2) – 18/30 (36)kV I. TỔNG QUAN - Cáp trung thế có màn chắn kim loại dùng để truyền tải, phân phối điện, tần số 50Hz, lắp đặt trên không, đi trong thang cáp, máng, chôn trực tiếp trong đất hoặc trong ống. - Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 90OC. - Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch là 250 oC, với thời gian không quá 5 giây. - Chia làm 3 loại: không giáp bảo vệ, giáp băng kim loại bảo vệ và giáp sợi kim loại bảo vệ CÁP TRUNG THẾ KHÔNG GIÁP BẢO VỆ a. Ruột dẫn: sợi đồng mềm hoặc sợi nhôm cứng, xoắn đồng tâm và ép chặt. b. Màn chắn ruột (lớp bán dẫn trong): là một lớp bọc bằng vật liệu bán dẫn. c. Lớp cách điện: bằng XLPE. d. Lớp bán dẫn ngoài: là một lớp bọc bằng vật liệu bán dẫn. e. Màn chắn kim loại f. Lớp độn lót: sợi PP hoặc được đùn bằng PVC. g. Băng quấn h. Vỏ:bằng PVC hoặc HDPECu/XLPE/DSTA/PVC TS. Nguyễn Văn Dũng. 8/3/2015. Tài liệu có bản quyền. Không được phép sao chép hay công bố rộng rãi dưới bất kỳ hình thức nào. CÁP TRUNG THẾ GIÁP BĂNG KIM LOẠI BẢO VỆ a. Ruột dẫn: sợi đồng mềm hoặc sợi nhôm cứng, xoắn đồng tâm và ép chặt. b. Màn chắn ruột (lớp bán dẫn trong): là một lớp bọc bằng vật liệu bán dẫn. c. Lớp cách điện: bằng XLPE. d. Lớp bán dẫn ngoài: là một lớp bọc bằng vật liệu bán dẫn. e. Màn chắn kim loại f. Lớp độn lót: sợi PP hoặc được đùn bằng PVC. g. Băng quấn h. Lớp phân cách i. Giáp băng bảo vệ j. Vỏ:bằn PVC hoặc HDPE Cu/XLPE/DSTA/PVC CÁP TRUNG THẾ GIÁP SỢI KIM LOẠI BẢO VỆ a. Ruột dẫn: sợi đồng mềm hoặc sợi nhôm cứng, xoắn đồng tâm và ép chặt. b. Màn chắn ruột (lớp bán dẫn trong): là một lớp bọc bằng vật liệu bán dẫn. c. Lớp cách điện: bằng XLPE. d. Lớp bán dẫn ngoài: là một lớp bọc bằng vật liệu bán dẫn. e. Màn chắn kim loại f. Lớp độn lót: sợi PP hoặc được đùn bằng PVC. g. Băng quấn h. Lớp phân cách i. Giáp sợi bảo vệ j. Băng quấn k. Vỏ:bằng PVC hoặc HDPE Cu/XLPE/SWA/PVC 7. Cáp điện kế -0.6/1 kV a. DK-CVV – 0,6/1 KV TỔNG QUAN: - Công dụng : cáp điện kế 2 đến 4 lõi , ruột đồng, cách điện và vỏ bằng nhựa PVC, dùng để truyền điện vào đồng hồ đo điện , tần số 50Hz, lắp đặt cố định . - Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 70OC. - Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây là 160 oC TỔNG QUAN: - Công dụng : cáp điện kế 2 đến 4 lõi , ruột đồng, cách điện XLPE và vỏ bằng PVC, dùng để truyền điện vào đồng hồ đo điện , tần số 50Hz, lắp đặt cố định. - Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 90OC. - Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây là 250 oC b. DK-CXV – 0,6/1 KV 8. Cáp Duplex, Triplex, Quadruplex -0.6/1 kV TỔNG QUAN: - Công dụng : cáp Duplex có ruột đồng hoặc nhôm, cách điện PVC hay XLPE, dùng truyền tải, phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1kV, tần số 50Hz, lắp đặt cố định - Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với dây là 70oC -Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây là 160oC - Đường truyền từ cột điện đến hộ tiêu thụ * HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG, LỰA CHỌN VÀ LẮP ĐẶT DÂY VÀ CÁP ĐIỆN ⇒ CUNG CẤP ĐIỆN Cable manufacturing Ha Tien-Phu Quoc cable laying
File đính kèm:
- bai_giang_vat_lieu_dien_chuong_2_vat_lieu_dan_dien_va_cap_di.pdf