Bài giảng Truyền số học - Chương 1, Phần 3: Tổng quan về mạng truyền số liệu
MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI
(Open System Interconnection)
Được hình thành năm 1947 bởi tổ chức các
tiêu chuẩn quốc tế ISO (International
Standards Organization)
Mô hình liên kết các hệ thống mở (OSI)
Phân chia hệ thống thông tin thành 7 lớp
Mỗi lớp thực hiện 1 chức năng riêng biệt
Lớp vật lý (Physical Layer):
Truyền 1 dòng bit trên một môi trường vật lý
Liên quan đến các vấn đề sau
Các đặc tính vật lý của các giao tiếp và môi trường truyền
Các bit phải được mã hóa thành các tín hiệu điện hoặc quang
Tốc độ dữ liệu
Đồng bộ bit
Kiểu truyền: song công (full duplex), bán song công (half
duplex), đơn công (simplex)
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Truyền số học - Chương 1, Phần 3: Tổng quan về mạng truyền số liệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Truyền số học - Chương 1, Phần 3: Tổng quan về mạng truyền số liệu
MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI (Open System Interconnection) Được hình thành năm 1947 bởi tổ chức các tiêu chuẩn quốc tế ISO (International Standards Organization) Mô hình liên kết các hệ thống mở (OSI) Phân chia hệ thống thông tin thành 7 lớp Mỗi lớp thực hiện 1 chức năng riêng biệt MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI(tt) (Open System Interconnection) MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI(tt) (Open System Interconnection) Lớp vật lý (Physical Layer): Truyền 1 dòng bit trên một môi trường vật lý Liên quan đến các vấn đề sau Các đặc tính vật lý của các giao tiếp và môi trường truyền Các bit phải được mã hóa thành các tín hiệu điện hoặc quang Tốc độ dữ liệu Đồng bộ bit Kiểu truyền: song công (full duplex), bán song công (half duplex), đơn công (simplex) . MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI(tt) (Open System Interconnection) Lớp vật lý (Physical Layer): MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI(tt) (Open System Interconnection) Lớp liên kết dữ liệu (Data link Layer): Thiết lập và kết nối đường thông vật lý đến lớp kế Tạo khung Phát hiện lỗi Định địa chỉ vật lý Điều khiển lưu lượng Đồng bộ Định vị bắt đầu và kết thúc frame Kiểm soát truy cập MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI(tt) (Open System Interconnection) Lớp liên kết dữ liệu (Datalink Layer): MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI(tt) (Open System Interconnection) Lớp liên kết dữ liệu (Data link Layer): MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI(tt) (Open System Interconnection) Lớp mạng (Network Layer): Có nhiệm vụ phân phát nguồn – đích của một gói (packet) khi qua nhiều mạng như : địa chỉ luận lý, định tuyến (routing) MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI(tt) (Open System Interconnection) Lớp mạng (Network Layer): 10 MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI(tt) (Open System Interconnection) Lớp giao vận (Transport Layer): Cung cấp các cơ chế tin cậy để trao đổi dữ liệu: địa chỉ điểm truy cập, kiểm soát luồng, kiểm soát lỗi, kiểm soát kết nối Đảm bảo dữ liệu được truyền một các tin cậy, dữ liệu không bị lỗi, theo đúng thứ tự, không bị mất, không bị nhận 2 lần MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI(tt) (Open System Interconnection) Lớp giao vận (Transport Layer): MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI(tt) (Open System Interconnection) Lớp phiên (Session Layer): Thiết lập, duy trì, đồng bộ và hủy các phiên truyền thông Ví dụ: cho phép kiểu thông tin là đơn công, song công, hay bán song công, chèn các điểm kiểm tra checkpointing MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI(tt) (Open System Interconnection) Lớp phiên (Session Layer): MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI(tt) (Open System Interconnection) Lớp trình bày (Presentation Layer): Định dạng dữ liệu mà nó nhận được từ lớp ứng dụng Cung cấp các dịch vụ chuyển đổi dữ liệu Ví dụ: mã hóa, mật hóa, nén dữ liệu MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI(tt) (Open System Interconnection) Lớp trình bày (Presentation Layer): MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI(tt) (Open System Interconnection) Lớp ứng dụng (Application Layer): Cho phép người sử dụng (con người hay phần mềm) truy cập mạng Cung cấp giao tiếp người sử dụng Ví dụ: truyền file, thư điện tử, truy cập và chuyển tập tin từ xa, đầu cuối mạng ảo MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI(tt) (Open System Interconnection) Lớp ứng dụng (Application Layer):
File đính kèm:
- bai_giang_truyen_so_hoc_chuong_1_phan_3_tong_quan_ve_mang_tr.pdf