Bài giảng Truyền nhiệt - Chương 7: Bức xạ nhiệt - Phan Thành Nhân
Khi niệm cơ bản về bức xạ nhiệt:
Một vật bất kỳ có nhiệt độ T ? có nhiệt năng ? một phần
nhiệt nang ng bien n thanh nh nang ng lương ng song ng điện từ ? truyen n đi
trong không gian ? gặp vật thể khác ? Hấp thụ ? biến lại
thanh nh nhiệt nang ng
Một vật luon n phat t ra nang ng lương ng bưc c xạ và
nhận năng lượng bức xạ từ vật thể khác
chiếu đến.
Trao đoi i nhiệt bưc c xạ: l qu trình trao đổi nhiệt
xảy ra giữa cc vật cĩ nhiệt độ khc nhau đặt cch xa
nhau ? Năng lượng bức xạ truyền trong khơng gian
dưới dạng sĩng điện từ
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Truyền nhiệt - Chương 7: Bức xạ nhiệt - Phan Thành Nhân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Truyền nhiệt - Chương 7: Bức xạ nhiệt - Phan Thành Nhân
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM CHƯƠNG 7 BỨC XẠ NHIỆT 1. Khái niệm cơ bản về bức xạ nhiệt 2 Các định luật cơ bản về bức xa nhiệt. ï 3. Trao đổi nhiệt bức xạ giữa hai tấm phẳng đặt song song 4. Trao đổi nhiệt bức xạ giữa hai vật bọc nhau 1 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM 1. Khái niệm cơ bản về bức xạ nhiệt: 2 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM Khái niệm cơ bản về bức xạ nhiệt: Một vật bất kỳ có nhiệt độ T có nhiệt năng một phần nhiệt năng biến thành năng lương sóng điện từ truyền điï trong không gian gặp vật thể khác Hấp thụ biến lại thành nhiệt năng Một vật luôn phát ra năng lương bức xa vàï ï nhận năng lượng bức xạ từ vật thể khác chiếu đến. 3 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM Trao đổi nhiệt bức xa: là quá trình trao đổi nhiệtï xảy ra giữa các vật cĩ nhiệt độ khác nhau đặt cách xa nhau Năng lượng bức xạ truyền trong khơng gian BẢNG PHÂN LOAI THEO BƯỚC SÓNG dưới dạng sĩng điện từ. Ï Dạng bức xạ Chiều dài bước sóng Tia vũ tru 0,05.10-6 ï Tia gamma (0,5 1,0).10-6 Tia Rơnghen 10-6 20.10-3 Tia tử ngoại 20.10-3 0,4 Tia sáng 0,4 0,8 Tia hồng ngoại 0,8 400 4 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân Sóng vô tuyến điện 0,2mm X km TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM Dòng bức xạ, hệ số hấp thụ, hệ số phản xạ và hệ số xuyên qua: Thành phần phản xạ Tia tới Qo: dòng bức xạ chiếu lên bề mặt (W); Th ø h h à QA: một phần hấp thụ biến thành nhiệt ; QR: một phần phản xạ; Q ät h à â Qo QR an p an hấp thụ D : mo p an xuyen qua QD QA QQQQ Thành phần xuyên qua DRAo 1DRA Q Q Q Q Q Q o D o R o A 5 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM QQQ 1DRA QQQ o D o R o A A, R, D: hệ số hấp thu, phản xạ, xuyên qua; Biến đổi từ 0 1, phụ thuộc vào bản chất vật lý của vật, nhiệt độ, và chiều dài bước sóng. A = 1 vật đen tuyệt đối R 1 ä é ä đ ái= vat trang tuyet o . D = 1 vật trong tuyệt đối. V ät ù D 0 ø A R 1 6 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân a xam: = va + = TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM Khả năng bức xạ bán cầu E [W/m2] Là dòng bức xạ phát ra trên một đơn vị diện tích dF, ứng với một đơn vị thời gian trên toàn bộ không gian nửa bán cầu ứng với tất cả các bước sóng = 0 dQ dF E (W/m2) Năng lượng bức xạ Q (W): F dFEQ (W) 7 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM Khả năng bức xạ đơn sắc E [W/m2] Là mật độ bức xạ bán cầu ứng với một giải hẹp của chiều dài bước sóng (chỉ xét với 1 dãi bước sóng hep +d)ï d dEE (W/m3) Bức xa bán cầu E (W/m2): dEE ï (W/m2) 0 8 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM Khả năng bức xạ hiệu dụng Ehd Xét dòng bức xạ tới từ bên ngoài E2 chiếu lên bề mặt vật xám (A + R = 1) = A1*E2 - Năng lượng bức xạ vật 1 phát ra: E2 + = Vật 1 (Ehd gọi là khả năng bức xạ hiệu Ehd = E1 + (1-A1)E2 (W/m2) E1 E1 + (1-A1)E2 dụng của vật) - Năng lượng bức xạ mà vật 1 trao đổi với mơi trường xung quanh là: q = E1 – A1E2 = Ekq (W/m2) 9 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân Ekq: khả năng bức xạkết quả TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM 2. Các định luật cơ bản về bức xạ nhiệt: Định luật Planck: Định luật thiết lập mối quan hệ giữa khả năng bức xa đơn sắc của ï vật đen tuyệt đối Eo = f(,T) C 5 1e E )T(C 1 o 2 3mW Với C1, C2 là hằng số Planck thứ nhất và thứ hai m.W10.3742,0C 2151 K.m10.4388,1C 22 – chiều dài bước sóng, m T hi ät đ ä t ät đ ái û ät K 10 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân – n e o uye o cua va , TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM 11 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân Đồ thị Mật độ dòng đơn sắc – chiều dài bước sóng TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM Định luật Stefan – Bolztmann: Định luật này thiết lập mối quan hệ giữa khả năng bức xạ bán cầu của vật đen tuyệt đối phụ thuộc vào nhiệt độ - Khả năng bức xạ bán cầu của vật đen tuyệt đối: 4TCE (W/ 2) với C 5 67 W/m2 K4 : hệ số bức xạ của vật đen tuyệt đối oo 100 m o = , . 44 TT - Đối với vật xám : o 100 C 100 CE (W/m 2) 12 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân với = C/Co (0 < < 1): do den của vật TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM Định luật Kirchhoff: Định luật này thiết lập mối quan hệ giữa khả năng bức xạ của vật với hệ số hấp thụ A. Vật đen Vật xám T Xét hai tấm phẳng đặt song song với: Too=1 11 Eo (1 ) E E – Kích thước lớn so với khoảng cách – Vật đen có nhiệt độ To, khả năng bức xa E- 1 . o E1 1. o ï o – Vật xám còn lại có nhiệt độ T1, khả năng bức xa E1, hệ số hấp thu A1ï ï 13 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM Nhiệt lượng trao đổi bằng bức xạ giữa 2 tấm: o11 EAEq Ở điều kiện cân bằng nhiệt động (T = T1) thì q = 0 nên: o 0EAE o11 o 1 1 E A E Thay vật xám 1 bằng các vật xám khác, tổng quát: EEE TfE AAA on n 2 2 1 1 4 A = A T 100 TC E E 4 14 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân 100 C0 0 3. Trao đổi nhiệt bức xạ giữa tấm phẳng đặt song song: TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM Tấm 1: có nhiệt độ T1, hệ số hấp thu A1. Hai tấm phẳng đặt song song: Tấm 2: có nhiệt độ T2, hệ số hấp thụ A2. Diện tích tấm F1 = F2 = F N ê lươ t đ åi hi ät BX iữ h i t á l øang ïng rao o n e g a a am a: Q12 = Q1hd – Q2hd Vì hai tấm có diện tích như nhau nên có thể viết: q12 = E1hd – E2hd trong đó hdhd E)A(EE E)A(EE 2111 1 1 hdhd 1222 15 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM Tìm đươc E1hd và E2hdï 2121 211 hd1 AAAA E)A1(EE 2112 EAEA 122hd2 AAAA E)A1(EE 2121 12 AAAA q 2121 Theo định luật Stefan – Boltzmann: 4 1 11 100 TCE o 4 2 22 100 TCE o Theo định luật Kirchhoff: A = ; 16 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM Nhiệt lương trao đổi giữa hai tấm là 4 2 4 1 12 TTCq o ï 2mW 21 100100111 Hoặc 4 2 4 1 o121212 100 T 100 TC.FFqQ W 1 111 21 12 Độ đen của hệ: 17 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM 44 21 21 o 12 100 T 100 T 111 Cq EE 2o1o 2 11 2 11 q 21 12 Nhiệt trở bức xa bề mặt tấm phẳng Sơ đồ mạng nhiệt trở bức xạï . 2 11R RR EEq 2o1o12 18 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân 21 Tấm phẳng đặt song song có bố trí màng chắn: TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM Xét trường hợp giữa 2 tấm phẳng song song đặt một màn chắn bức xạ có độ đen c Màn chắn bức xạ: là vật xám bỏ qua nhiệt trở dẫn nhiệt, TT 44 Sơ đồ mạng nhiệt trở bức xạ 1111211 100100 C q 21 o 12 2c1 RR2R EEq 020112 222 2c1 19 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân Nhiệt trở bức xạ: TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM 2 11R 1 1 2 11R c c 2 11R 2 2 44 TT Trường hợp n màng chắn có độ đen khác nhau: n 21 o 12 1111211 100100 C q 1i 2ci1 222 4 2 4 1 TT n o 12 12111 100100 C q 1i ci21 20 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân 4. Trao đổi nhiệt bức xạ giữa hai vật bọc nhau: TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM Khảo sát: Ví dụ: trao đổi nhiệt trong buồng đốt, bức xạ của vật thể đặt trong phòng, bức xạ trong thiết bị + Vật 1: diện tích F1, nhiệt độ T1, hệ số hấp thu A1, + Vật 2: diện tích F2, nhiệt độ T2, hệ số hấp thu A2, Vì F1 F2 : tính dòng bức xạ Q12. åĐặc điem: Năng lượng bức xa của vật 1 phát ra toàn bộ rơi trên vật 2, còn năng lượng bức xạ phát ra từ vật 2 chỉ có một phần rơi lên vật 1, phần còn lại rơi lên chính bản thân nó 21 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM - Gọi 21: là số % năng lượng bức xạ của vật 2 rơi lên vật 1 (hệ số chiếu xạ hoặc hệ số góc) Ta có năng lượng bức xạ trao đổi giữa 2 vật: Trong đó hd221hd112 QQQ hd22111hd1 Q A1QQ (1) hd2212hd122hd2 Q1A1QA1QQ Năng lượng bức xạ bản thân các vật: 4T 4 2 1 1 o1111 T F 100 CFEQ (2) 2o2222 F100CFEQ 22 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân Giải hệ phương trình (1) và (2) tìm đươc Q1hd Q2hd TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM ï , 4 2 221 4 1 1 o 12 TFTFCQ 2211 100100 111 Trong điều kiện cân bằng nhiệt động (T1 = T2 = T) thì Q12 = 0: 0TFTF 4 221 4 1 100100 1 21 F F 2 Hệ số góc 21 thuần túy mang tính chất hình học, không phụ thuộc bản chất vật lý của vật. 23 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân Khi đó năng lượng bức xạ trao đổi giữa hai vật: TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM 4 2 4 1 1 1o 12 100 T 100 T 11F1 FCQ 221 F đặt 1 12 4 2 4 1 TTFCQ 1 1 F F1 22 1 1 1o1212 100100 Trường hơp đặc biệt:ï Khi F1 << F2 (tức F1/F2 0) 4241 EEFTTCFQ 2111o1112 100100 Độ đen 2 không ảnh hưởng đến quá trình trao đổi nhiệt bức xạ Khi F1 F2 (tức F1/F2 = 1): trường hợp 2 tấm phẳng song song 24 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM Tài liệu tham khảo: 1. Hồng Đình Tín, truyền nhiệt và tính tốn thiết bị trao đổi nhiệt, NXB Khoa học và kỹ thuật, 2001 2 Hà Anh Tùng Bài Giảng mơn học truyền nhiệt Trường Đại. , , học Bách Khoa TpHCM 3. Nguyễn Tồn Phong, Bài Giảng mơn học truyền nhiệt, Trường Đại học Bách Khoa TpHCM 4. J.P.Holman, heat transfer, Ninth edition, Mc Grew Hill. 25 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM HẾT CHƯƠNG 7 26 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân
File đính kèm:
- bai_giang_truyen_nhiet_chuong_7_buc_xa_nhiet_phan_thanh_nhan.pdf