Bài giảng Truyền nhiệt - Chương 6: Tỏa nhiệt đối lưu cưỡng bức (Dòng một pha) - Phan Thành Nhân
Từ lý thuyết đồng dạng kết hợp với thực nghiệm trong điều
kiện trao đoi i nhiệt on n định ta tìm đươc c phương trình:
Nu = f(Re, Gr, Pr)
Xác định phương trình Nu = f(Re, Gr, Pr) cho các trường hợp:
- Lưu chất chảy rối
- Lưu chất chảy tầng
- Lưu chất chảy qu độ (từ chảy tầng chuyển sang chảy rối)
Bài tập ví dụ 1:
Một ống thép dài l = 2,5m, đường kính trong d = 19mm,
nước có nhiệt độ trung bình tf = 30oC, vận tốc nước chảy
trong ống ? = 2m/s, nhiệt độ bề mặt vách ống tw= 70oC.
a) Xac c định hệ số toả nhiệt ?
b) Tìm nhiệt độ nước vào và ra khỏi ống
c) Nếu bỏ qua ảnh hưởng của phương hướng dòng nhiệt thì
sai số khi tính ? là bao nhiêu?
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Truyền nhiệt - Chương 6: Tỏa nhiệt đối lưu cưỡng bức (Dòng một pha) - Phan Thành Nhân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Truyền nhiệt - Chương 6: Tỏa nhiệt đối lưu cưỡng bức (Dòng một pha) - Phan Thành Nhân
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM CHƯƠNG 6 TOẢ NHIỆT ĐỐI LƯU CƯỠNG BỨC (Dòng một pha) 1 Khái niệm chung. 2. Trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức khi chất lỏng chảy trong ống 3. Trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức khi chất lỏng chảy bên ngoài ống 1 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM 1. Khái niệm chung + Lưu chất chuyển động tác động của ngoai lưc (bơm quat máy nén ) 2 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân ï ï , ï , CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM Lớp biên vận tốc: Lớp biên chảy tầng Vùng chuyển Lớp biên chảy rối Xét dòng lưu chất chảy qua bề mặt tấm phẳng đổi V1 V1 V1 Lớp rối Bề dày lớp biên Lớp đệm Lớp tầng v Lớp biên vận tốc Phân bố vận tốc Xét dòng lưu chất chảy bên trong ống ø h û đ ø Vùng thủy động 3 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân Vung t uy ộng vao đã phát triển CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM Lớp biên nhiệt: T1 1T Dòng tự do Xét dòng lưu chất chảy qua bề mặt tấm phẳng T1 Lớp biên t nhiệt Ts+0,99(T1-Ts) Ph â b á hi ätLớp biên nhiệt Xét dòng lưu chất chảy bên trong ống Vùng nhiệt động đ h ù i å an o n e Vùng nhiệt động vào 4 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân ã p at tr en CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM 2. Trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức khi chất lỏng chảy trong ống Chế độ dòng chảy của lưu chất chảy trong ống được thể hiện qua tiêu chuẩn Reynolds: Chế độ chuyển động Re Chảy tầng Re < 2200 Chảy quá độ 2200 < Re < 104(từ tầng sang rối) Chảy rối Re > 104 Tuỳ theo chế độ chuyển động của dòng lưu chất mà cường độ trao đổi nhiệt đối lưu khác nhau 5 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM • Lưu lương khối lương: dòng lưu chất chảy trong ống đươc xác ï ï ï định theo giá trị tb: FG Kg/sctb L • Số Reynolds: .Re • Kích thước xác định: U F4dL ctđ : Khối lượng riêng dòng lưu chất Fc: Diện tích mặt cắt ngang ống 6 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân U: Chu vi ướt. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM Từ lý thuyết đồng dạng kết hợp với thực nghiệm trong điều kiện trao đổi nhiệt ổn định ta tìm đươc phương trình:ï Nu = f(Re, Gr, Pr) Xác định phương trình Nu = f(Re, Gr, Pr) cho các trường hợp: - Lưu chất chảy rối - Lưu chất chảy tầng 7 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân - Lưu chất chảy quá độ (từ chảy tầng chuyển sang chảy rối) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM 2.1 Chế độ chảy rối: Khi Re > 104 Phương trình Nu = f(Re, Gr, Pr) như sau: Rl 25,0 f43,0 f 8,0 ff Pr PrPrRe021,0Nu w Á Ù Â ÍĐOI VƠI KHONG KH : Do Pr ít thay đổi theo nhiệt độ: 800180 ,ff Re,Nu 8 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM • Nhiệt độ xác định + tf: là nhiệt độ trung bình của lưu chất - tf’ : nhiệt độ ngõ vào của lưu chất f f f Prt - tf’’: nhiệt độ ngõ ra của lưu chất tt1t f + tw: nhiệt độ bề mặt vách ''f'ff 2 ww Prt • Kích thước xác định Ố ø d+ ng tron: L = tr + Hình dạng khác: U F4dL ctđ 9 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM • Hệ số xét đến ảnh hưởng của phương hướng dòng nhiệt. 250, fPr wPr tf twq tf twq tw > tf tw < tf • Hệ số hiệu chỉnh xét đến ảnh hưởng của chiều dài ống: l Ref l/d 1 2 5 10 15 20 30 40 50 Nếu l/d 50: thì l tra bảng theo giá trị Re 1.104 1,65 1.50 1,34 1,23 1,17 1,13 1,07 1.03 1 2.104 1,51 1,40 1,27 1,18 1,13 1,10 1,05 1,02 1 5 104 1 34 1 27 1 18 1 13 1 10 1 08 1 04 1 02 1. , , , , , , , , 1.105 1,28 1,22 1,15 1,10 1,08 1,06 1,03 1,02 1 1.106 1,14 1,11 1,08 1,05 1,04 1,03 1,02 1,01 1 10 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân Nếu l/d > 50: thì l = 1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM • Hệ số hiệu chỉnh xét đến ảnh hưởng độ cong của ống: R (do ảnh hưởng của lực ly tâm) d RR d,R 7711 Đối với ống dẫn thẳng: R = 1 Lư ù hươ t ì h bi å di ã h ä N đươ ử d h iu y: p ng r n eu em quan e uf ïc s ụng c o mọ dòng lưu chất lỏng, trừ kim loại lỏng 11 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM 2.2. Chế độ chảy tầng: Re < 2200 Phương trình Nu = f(Re, Gr, Pr) như sau: l 25,0 f1,0 f 43,0 f 33,0 ff Pr PrGrPrRe15,0Nu w ĐỐI VỚI KHÔNG KHÍ: Do Pr ít thay đổi theo nhiệt độ: 10330130 ,f , ff GrRe,Nu 12 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM • Số Grashof Gr: 3 )tt(L 2 f fwgGr l ø i á ø 9 81 / 2- g a g a toc trọng trương, g = , m s - [1/K] là hệ số giản nở nhiệt Chất lỏng: tra bảng theo tf á hi hỉ h đ á û h h û û hi à d i á Chất khí: 273 11 ff tT • Hệ so ệu c n xét en an ương cua c eu à ong: l Nếu l/d 50: thì l tra bảng theo giá trị Re l/d 1 2 5 10 15 20 30 40 50 l 1,90 1,70 1,44 1,28 1,18 1,13 1,05 1,02 1 13 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân Nếu l/d > 50: thì l = 1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM 2.3. Chế độ chảy quá độ: 2200 < Re < 104 25,0f43,0 PrPrKNu Phương trình Nu = f(Re, Gr, Pr) như sau: wfof Pr Ko: Hệ số thực nghiệm, tra theo bảng Ref.10-3 2,2 2,3 2,5 3,0 3,5 4,0 5,0 6,0 7,0 8,0 9,0 10 Ko 1,9 3,2 4,0 6,8 9,5 11 16 19 24 27 30 33 • Hệ số hiệu chỉnh xét đến ảnh hưởng của chiều dài ống: l Nếu l/d 50: thì l tra bảng theo giá trị Re l/d 1 2 5 10 15 20 30 40 50 l 1,90 1,70 1,44 1,28 1,18 1,13 1,05 1,02 1 14 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân Nếu l/d > 50: thì l = 1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM Bài tập ví dụ 1: Một ống thép dài l = 2,5m, đường kính trong d = 19mm, nước có nhiệt độ trung bình tf = 30oC, vận tốc nước chảy trong ống = 2m/s, nhiệt độ bề mặt vách ống tw= 70oC. a) Xác định hệ số toả nhiệt b) Tìm nhiệt độ nước vào và ra khỏi ống á û û û ûc) Neu bo qua anh hương cua phương hướng dòng nhiệt thì sai số khi tính là bao nhiêu? 15 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM Bài tập ví dụ 2: Không khí chuyển động trong ống có áp suất p1 = 1bar, đường kính trong ống d = 50mm, chiều dài ống l = 3m, tốc độ dòng khí = 15m/s, nhiệt độ trung bình dòng khí tf = 20oC - Xác định hệ số toả nhiệt 16 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM 3. Trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức khi chất lỏng chảy bên ngoài vật thể Lớp biên chảy tầng Vùng chuyển đổi Lớp biên chảy rối V V1 V1 1 Lớp rối Lớp đệm Lớp tầng Bề dày lớp biên v V1 D Lớp biên Điểm tách Điểm ứ đọng Đường tâm + Đối lưu cưỡng bức khi chất lỏng chảy ngang qua tấm phẳng + Đối lưu cưỡng bức khi chất lỏng chảy ngang qua ống đơn 17 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân + Đối lưu cưỡng bức khi chất lỏng chảy ngang qua chùm ống CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM 3.1 Đối lưu cưỡng bức khi chất lỏng chảy ngang qua tấm phẳng: 1T V Chảy tầng Vùng chuyển đổi Chảy rối 1 x0 • Kích thước xác định: L = l (chiều dài tấm) • Nhiệt độ xác định: nhiệt độ trung bình của chất lỏng tf 18 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM Trường hơp tổng quát Khi Ref > 105 25,0 f43,0 f 8,0 ff P PrPrRe037,0Nu ï wr 25,0 Khi Ref < 105 w f43,0 f 5,0 ff Pr PrPrRe68,0Nu ĐỐI VỚI KHÔNG KHÍ: 8,0 ff Re032,0Nu 55,0 ff Re59,0Nu Khi Ref > 105 Khi Ref < 105 19 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM 3.2 Đối lưu cưỡng bức khi chất lỏng chảy ngang qua ống đơn: V1V1 Lớp biên tầng Lớp biên tầngLớp biên rối Lớp biên rối D å D Điem tách Điểm tách (a) Dòng chảy tầng Re 2.105 Quá trình toả nhiệt khi chất lỏng chảy ngang qua các ống có hình dạng bất kỳ rất phức tạp cần tiến hành thí nghiệm riêng. Phần này chỉ khảo sát ống tròn. 20 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM • Kích thước xác định: L = dng • Nhiệt độ xác định: nhiệt độ trung bình của chất lỏng tf 250 Khi Ref = 10 103 , w f36,0 f 5,0 ff Pr PrPrRe56,0Nu Khi Ref = 103 2.105 250 36060280 , f, f , ff PrPrRe,Nu wPr ĐỐI VỚI KHÔNG KHÍ: 50490 ,ff Re,Nu Khi Ref = 10 103 21 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân 602450 ,ff Re,Nu Khi Ref = 103 2.105 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM á á á: hệ so hiệu chỉnh góc va giữa ong và dòng chat lỏng + Dòng chất lỏng chảy vuông góc với ống: =1 ( = 90o) + = 90o: tra đồ thị 22 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM 3.3 Đối lưu cưỡng bức khi chất lỏng chảy ngang qua chùm ống: Đối với chùm ống thì có hai kiểu bố trí là song song và so le S2 S2 S 1 S 1 0 0 • Kích thước xác định: L = dng • Nhiệt độ xác định: nhiệt độ trung bình của chất lỏng tf ù đị h t i ị t í h h át û d ø lư h át 23 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân • : xac n ạ v r ẹp n a cua ong u c a CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM Chùm ống song song • Khi Ref < 103 i 25,0 f36,0 f 5,0 ff Pr PrPrRe56,0Nu w 25,0 36060 Pr• Khi Ref > 103 i w f, f 5, ff Pr PrRe22,0Nu 50490 ,ReNu ĐỐI VỚI KHÔNG KHÍ: Khi Re < 103 ff , 65,0 ff Re149,0Nu f Khi Ref > 103 24 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM Chùm ống so le • Khi Ref < 103 i 25,0 w f36,0 f 5,0 ff Pr PrPrRe56,0Nu • Khi Ref > 103 25,0 f36,06,0 PrPrRe40Nu iwfff Pr , 50490 ,ff Re,Nu ĐỐI VỚI KHÔNG KHÍ: Khi Ref < 103 Khi Ref > 103 60350 ,ff Re,Nu 25 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM • : hệ số hiệu chỉnh góc va giữa ống và dòng chất lỏng + = 90o = 1 + < 90o tra đồ thị hoặc bảng 10o 20o 30o 40o 50o 60o 70o 80o 90o 0,42 0,52 0,67 0,78 0,88 0,94 0,98 1 1 26 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM • : hệ số hiệu chỉnh số hàng ốngi Hàng ống Chùm ống song song Chùm ống so le Hàng thứ nhất 1 = 0,6 1 = 0,6 Hàng thứ hai 2 = 0,9 2 = 0,7 H ø h ù b û đi 1 1ang t ư a trơ i = i = 27 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM Hệ số toả nhiệt trung bình của toàn chùm ống: - Phải xác định hệ số toả nhiệt trung bình của từng hàng: n 1i iiF n 1i iF á á i Hệ so toả nhiệt trung bình của hàng ong thứ i Fi tổng diện tích bề mặt trao đổi nhiệt của hàng ống thứ i n số hàng ống tính theo chiều dòng chảy n 2n 321 28 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM Ví dụ: bài 10 40 trang 243. Tính hệ số toả nhiệt trung bình từ dòng khói chảy cắt ngang chùm ống bố trí sole, bước ống S1 = S2 = 2d, đường kính d = 38mm, số dãy ống theo chiều dòng chảy là 30 Nhiệt độ khói vào chùm ống t’f = 650oC và khi ra t’’f = 350oC, tốc độ khói qua tiết diện hẹp nhất 10m/s Nếu ống bố trí song song còn các điều kiện khác giữ nguyên thì hệ số toả nhiệt trung bình bằng bao nhiêu? 29 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM Tài liệu tham khảo: 1. Hồng Đình Tín, truyền nhiệt và tính tốn thiết bị trao đổi nhiệt, NXB Khoa học và kỹ thuật, 2001 2 Nguyễn Tồn Phong Bài Giảng mơn học truyền nhiệt Trường. , , Đại học Bách Khoa TpHCM 3. J.P.Holman, heat transfer, Ninth edition, Mc Grew Hill. 30 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM HẾT CHƯƠNG 6 31 Cán bộ giảng dạy: Ths. Phan Thành Nhân CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
File đính kèm:
- bai_giang_truyen_nhiet_chuong_6_toa_nhiet_doi_luu_cuong_buc.pdf