Bài giảng Trường điện từ - Chương 6: Bức xạ điện từ và anten

Nhận xét bức xạ ở miền xa :

a) Phương: E  H và vuông góc với phương truyền -> sóng

điện từ ngang (TEM wave) .

b) Biên độ: suy giảm theo qui luật 1/r .

c) Pha : t – r +  + 90o = const -> r = const -> mặt đồng pha

là mặt cầu. Bức xạ điện từ thuộc loại sóng cầu.

e) Do biên độ  sin , bức xạ cực đại khi góc  = 90o và cực

tiểu khi  = 0o .

(Tuy nhiên , trong kỹ thuật, khi r rất lớn và diện tích khảo sát bé: ta gần

đúng mặt đồng pha là mặt phẳng: sóng bức xạ là sóng phẳng )

Bức xạ điện từ có tính định hướng

 

Bài giảng Trường điện từ - Chương 6: Bức xạ điện từ và anten trang 1

Trang 1

Bài giảng Trường điện từ - Chương 6: Bức xạ điện từ và anten trang 2

Trang 2

Bài giảng Trường điện từ - Chương 6: Bức xạ điện từ và anten trang 3

Trang 3

Bài giảng Trường điện từ - Chương 6: Bức xạ điện từ và anten trang 4

Trang 4

Bài giảng Trường điện từ - Chương 6: Bức xạ điện từ và anten trang 5

Trang 5

Bài giảng Trường điện từ - Chương 6: Bức xạ điện từ và anten trang 6

Trang 6

Bài giảng Trường điện từ - Chương 6: Bức xạ điện từ và anten trang 7

Trang 7

Bài giảng Trường điện từ - Chương 6: Bức xạ điện từ và anten trang 8

Trang 8

Bài giảng Trường điện từ - Chương 6: Bức xạ điện từ và anten trang 9

Trang 9

Bài giảng Trường điện từ - Chương 6: Bức xạ điện từ và anten trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 46 trang duykhanh 5120
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Trường điện từ - Chương 6: Bức xạ điện từ và anten", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Trường điện từ - Chương 6: Bức xạ điện từ và anten

Bài giảng Trường điện từ - Chương 6: Bức xạ điện từ và anten
EM - Ch6 1 
Ch 6: 
Bức xạ điện từ và anten 
EM - Ch6 2 
Nội dung chương 6: 
6.1 Khái niệm bức xạ điện từ. 
6.3 Các đặc trưng của bức xạ điện từ. 
6.2 Nguyên tố anten thẳng. 
EM - Ch6 3 
6.1 Khái niệm bức xạ điện từ: 
 Bức xạ điện từ là hiện tượng một phần năng lượng của nguồn 
gởi ra không gian dưới dạng sóng điện từ. 
+ _ 
Em 
Zn 
Đường dây 
Anten phát 
Z2 Đường dây 
Anten thu 
Sóng điện từ 
 Nguồn bức xạ điện từ thường là anten. Là các dây dẫn mảnh, 
tạo hay thu sóng điện từ. 
EM - Ch6 4 
 Thế vector: 
L
r
)
v
1
A .i(
4 r
t d l

  Miền thời gian: 
2π
β
v λ

  Miền phức: jβr
L
1
A .I.
4 r
e d l


  
Dây dẫn mang dòng biến thiên i(t) thế vector 
EM - Ch6 5 
6.2 Nguyên tố anten thẳng: 
EM - Ch6 6 
6.2.1 Trường điện từ của nguyên tố anten: 
 Nguyeân toá anten thaúng laø daây daãn thaúng, maûnh, chieàu daøi 
khoâng ñaùng keå ℓ <<  (ℓ ≤ /20) vaø mang doøng ñieàu hoøa: 
mi(t) I cos( )t  
EM - Ch6 7 
6.2.1 Trường điện từ của nguyên tố anten: 
 Đối với nguyên tố anten thẳng: ℓ <<  ( ℓ /20 ) 
r rA A a A a 

   
 Chuyển sang hệ tọa độ cầu: 
r(Acos ) a ( Asin ) a 
  
 Dòng trên anten xem hằng số: mI(z) I  
βr
z z
I
A a A a
4 r
je
l

 
  
 Thế vector tạo ra do I(z) : 
EM - Ch6 8 
6.2.1 Trường điện từ của nguyên tố anten: 
2
jβr
2 2
Iβ sin j 1
H
4 βr β r
l
e



3
jβr
r
2 2 3 3
j Iβ cos j 1
E
2 β r β r
l
e

 


3
jβr
2 2 3 3
j Iβ sin 1 j 1
E
4 βr β r β r
l
e

 


1H rot A H a 
 
  
  Tìm trường từ dùng: 
1
r rE rot H E a E aj  
 
   
 Suy ra trường điện (giả sử môi trường điện môi lý tưởng): 
EM - Ch6 9 
6.2.2 Miền gần của nguyên tố anten: 
 Ta có: 
βr
2 2 3 3
1 1 1
; ~ 1
βr β r β r
je 
H H a 

  
r rE E a E a 

   
2
2 2 2
Iβ sin 1 Isin
H
4 β r 4 r
l l

 
 

 Với: 
r
3
j Icos
E
2 r
l 
 


θ
3
j Isin
E
4 r
l 
 


 Miền gần thỏa điều kiện: r << 1 (r << /2 ) . 
EM - Ch6 10 
 Nhận xét miền gần (near field) : 
+ Sóng điện & từ lệch 90o. 
+ Vectơ Poynting trung bình 
bằng 0 . Nên = 0 . 
+ Lan truyền trường điện từ 
chỉ có tính dao động: thiết bị 
thu không thể thu năng 
lượng điện từ trong miền 
này . 
EM - Ch6 11 
6.2.3 Miền xa của nguyên tố anten: 
jβr jβr jβr
θ
j Isin μ j Isin j Isin
H ; E
2λr ε 2λr 2λr
l l l
e e e
  

  
 
 Với: 
2 2 3 3
1 1 1
r r r  
 H H a  θ; E E a 
mI sinH cos( βr 90 ) a
2 r
ol t 

 

mI sinE cos( βr 90 ) a
2 r
ol t 

  

a) Trường điện từ ở miền xa: 
 Miền xa thỏa điều kiện : r >> 1 (r >> /2 ) . 
EM - Ch6 12 
 Phân bố sóng ở miền xa (far-field) : 
Miền gần 
Miền xa 
EM - Ch6 13 
b) Nhận xét bức xạ ở miền xa : 
a) Phương: E  H và vuông góc với phương truyền -> sóng 
điện từ ngang (TEM wave) . 
b) Biên độ: suy giảm theo qui luật 1/r . 
c) Pha : t – r +  + 90o = const -> r = const -> mặt đồng pha 
là mặt cầu. Bức xạ điện từ thuộc loại sóng cầu. 
e) Do biên độ  sin , bức xạ cực đại khi góc  = 90o và cực 
tiểu khi  = 0o . 
(Tuy nhiên , trong kỹ thuật, khi r rất lớn và diện tích khảo sát bé: ta gần 
đúng mặt đồng pha là mặt phẳng: sóng bức xạ là sóng phẳng ) 
Bức xạ điện từ có tính định hướng 
d) Vận tốc pha = vận tốc truyền sóng trong ptrình D’Alembert: 
pv v 1/ με 
EM - Ch6 14 
VD 6.2.1: Bức xạ điện từ 
VD1: Chọ lựa đúng ? 
PW: plane wave ; DW: dipole wave 
In lossless medium: 
VD2: Chọn lựa Yes hay No ? 
In conductive medium: In radiated medium: Yes No Yes 
(Exam-s07- Illinois) 
EM - Ch6 15 
c) Công suất bức xạ: 
2
rP E H .H .a  Vectơ Poynting tức thời: 
* 2
m r
1 1
P Re{E H } .H .a
2 2
 
 Vectơ Poynting trung bình ở miền xa: 
2 2
r m m
1 1
P .H E
2 2


 Mật độ công suất bức xạ: 
H2 0 : dòng công suất điện từ luôn hướng từ nguồn ra 
miền bên ngoài. Miền xa còn gọi là miền bức xạ. 
EM - Ch6 16 
 Công suất bức xạ : 
bx r
S S
P P S P Sd d
 Là công suất điện từ trung bình gởi qua mặt cầu, tâm tại vị trí 
đặt anten, bán kính r >>  (tức là thuộc về miền xa). Công thức 
xác định theo định nghĩa : 
EM - Ch6 17 
 VD 6.2.2: Tính Pbx nguyên tố anten 
Nhận xét: Pbx tỉ lệ nghịch với 
2, tức là tỉ lệ thuận với f2: là lý 
do dùng cao tần trong bức xạ điện từ. 
2
r m
1
<P H
2
  Mật độ công suất bức xạ: 
2 2 2
m
2 2
I sin 2
r 8 r
1
P I
2
l
bx mR


 
2 2 2
m
2 2
2
I sin 2
bx 8 r
0 0
P (r sin )
l
d d


    
2
2
bx m
1
P I
3
l
 

m
m
I sin
; H
2 r


EM - Ch6 18 
d) Điện trở bức xạ: 
21
bx bx m2
P R I 
 Ký hiệu Rbx , là điện trở mà công suất tiêu tán trên nó tương 
đương với công suất bức xạ của anten khi nối vào nguồn pháp 
tín hiệu, và xác định theo: 
2
bx
2
R
3
l
 

bx
bx 2
m
2P
R
I
 Ví dụ: Với nguyên tố anten thẳng 
EM - Ch6 19 
 Lưu ý: 
 Điện trở bức xạ thay đổi nhiều theo chiều dài anten . Chọn ℓ = 
/20 ta có giá trị điện trở bức xạ lớn nhất . 
EM - Ch6 20 
e) Một số loại anten khác: 
2. Anten phần tư sóng : 
Anten có chiều dài ℓ = /4 . 
4. Anten vòng : 
Anten có cấu trúc là vòng dây dẫn tròn, bán kính R, nằm 
trong mặt phẳng x-y, tâm tại gốc tọa độ, mang dòng điều hòa 
i(t) = Imcos(t + ) . 
1. Anten ngắn (short or small dipole): 
Anten có : /20 < ℓ /10 & 
(0 / 2)m
( / 2 0)m
I (1 2 / ) 
I(z)
I (1 2 / ) 
z
z
z
z
3. Anten bán sóng : 
Anten có chiều dài ℓ = /2 . 
(0<z< /2)m
(- /2<z<0)m
I sin[β(λ / 4 )] 
I(z)
I sin[β(λ / 4 )] 
z
z
EM - Ch6 21 
f) Qui trình tính TĐT của anten: 
 Theo các bước sau đây: 
1. Tìm thế vectơ A . 
4. Tìm mật độ công suất bức xạ, công suất bức xạ, điện trở 
bức xạ  
3. Tìm trường điện theo hệ phương trình Maxwell . 
1
jωε
E rot H
 
2. Tìm trường từ bằng: 1
μ
H rot A
 
EM - Ch6 22 
 VD 6.2.3: Tính TĐT nguyên tố anten 
Anten thẳng, dài 50cm, đặt trong môi trường không khí, mang 
dòng điều hòa biên độ 25A và tần số 10 MHz. Xác định: (a) Vector 
biên độ phức trường điện và trường từ ở miền xa ? (b) Mật độ 
công suất bức xạ ? (c) Điện trở bức xạ ? 
Giải 
a) Tính TĐT ở miền xa: 
Kiểm tra mô hình: 
Bước sóng bức xạ: λ = c/f = 30m; β = 2π/30 = π/15. 
Ta có (ℓ/λ) = 0,5/30 = 1/60 < 1/20 
mô hình nguyên tố anten thẳng. 
EM - Ch6 23 
 VD 6.2.3: Tính TĐT nguyên tố anten 
Trường điện & từ ở miền xa: 
r r
j j
jβr 15 15
j Isin j0,5.25sin j0,208sin
H
2λr 2.30.r r
l
e e e

  

 
r
j
jβr 15
j Isin j78,5sin
E
2λr r
l
e e

 


 
H H a  
θE E a 
b) Mật độ công suất bức xạ: 
2 2 2 2 2 2 2
m
2 2 2 2 2
I sin 20,5 25 sin 8,18sin
r 8 r 8.30 r r
P 377 (W/m )
l   

 
2
0,52
bx 30
1
P .377.25 68,54 W
3
 bx 2
2.68,54
R 0,22 
25
 
c) Điện trở bức xạ: 
EM - Ch6 24 
 VD 6.2.4: Tính TĐT nguyên tố anten 
Anten thẳng, dài 1m, đặt trong môi trường không khí, mang 
dòng i(t) = cos(2π.106t + 30o) A. Một điểm M có tọa độ: r = 600m, 
θ = 90o và  = 60o. Xác định: (a) Trị tức thời của vector cường độ 
trường điện và trường từ tại M ? (b) Công suất bức xạ ? 
Giải 
a) Tính TĐT tại M: 
Kiểm tra mô hình: 
Bước sóng bức xạ: λ = c/f = 300m; β = 2π/300 = π/150. 
Ta có (ℓ/λ) = 1/300 < 1/20 
mô hình nguyên tố anten thẳng. 
Tính: βr = (2π/300).600 = 12,6. M thuộc miền xa. 
EM - Ch6 25 
 VD 6.2.4: Tính TĐT nguyên tố anten (tt) 
Trường điện & từ ở miền xa: 
600o
j
jβr o150
j. .Isin j1.1 30 sin90
H 2,78 120 (μA/m)
2λr 2.300.600
o
e e



 
  
jβr oj IsinE 1,05 120 (mV/m)
2λr
l
e




 
6 oH 2,78cos(2 .10 120 )a (μA/m)t  
6 o
θE 1,05cos(2 .10 120 )a (mV/m)t 
b) Công suất bức xạ: 
2
12
bx 300
1
P .377.1 4,387 mW
3
EM - Ch6 26 
6.3 Các đặc trưng của bức xạ điện từ: 
EM - Ch6 27 
a) Góc đặc: 
2
S
(steradian) (sr)
r
d
d 
 Góc đặc (solid angle) là gốc nhìn từ gốc 
tọa độ, giới hạn bởi diện tích S, tại bán 
kính r. Đơn vị góc đặc d : 
B
22
0 0
sin . .d d

   
 Góc đặc  ứng với góc 
lượng giác B là : 
EM - Ch6 28 
b) Cường độ bức xạ u(, ) : 
Nhận xét: 
 Là công suất điện từ trung bình gởi trên một đơn vị góc đặc 
theo hướng khảo sát. 
2r
r
P S
u( , ) P r (W/sr)
d
d
 

 u(,) thường độc lập với khoảng cách r. 
 u(,) cũng có tính định hướng . 
EM - Ch6 29 
 VD 6.3.1: Tính u(, ) nguyên tố anten 
Từ cường độ bức xạ của nguyên tố anten thẳng : 
2
2 2 m
r θm m
1 1 1 I sin
P E H
2 2 2 2 r
l


 
 
2 2 2
2 m
2
I sin
u P .r
8
r
l 


EM - Ch6 30 
c) Cường độ bức xạ chuẩn un(, ) : 
Nhận xét: ta thấy un 1 . 
 là tỉ số giữa cường độ bức xạ và cường độ bức xạ cực đại. 
n
max
u
u
u
EM - Ch6 31 
 VD 6.3.2: Tính un(, ) nguyên tố anten 
2 2 2
m
2
I sin
u
8
l 


 Từ hàm cường độ bức xạ của nguyên tố anten thẳng: 
2 2
m
max 2
I
u
8
l


 2
nu sin  
EM - Ch6 32 
 Góc bức xạ nửa công suất: 
 Ký hiệu: HPBW 
 Xác định: HPBW = 2|θmax – θ3dB| 
θmax = góc lệch trục ứng với un = unmax. 
θ3dB = góc lệch trục ứng với un = ½unmax. 
EM - Ch6 33 
d) Độ định hướng D (Directivity) : 
max
tb
u
D
u
 Độ định hướng D là tỉ số của cường độ bức xạ max (umax) và 
cường độ bức xạ trung bình (utb) : 
max max
2
bx
0 0
4 u 4 .
D
Pu(sin )
u
d d
  
2
2
tb 2
0 0
1
u u.r sin
4 r
d d
  
umax = max{u} 
 Tính định hướng là khả năng tập trung bức xạ vào 1 hướng 
và yếu đi ở những hướng khác. 
EM - Ch6 34 
 D tính theo un(, ) : 
2
p
n
0 0
4 4
D
u sin d d
  
 
Góc đặc 
bức xạ 
của 
antenna 
max
2 2
0 0 0 0
max
4 u 4
D
uu.sin sin
u
d d d d
     
EM - Ch6 35 
 Ý nghĩa của độ định hướng D : 
 Độ định hướng D cũng là tỉ số của mật độ công suất bức xạ 
cực đại và mật độ công suất bức xạ trung bình . 
max r max
tb r tb
u 
D
u 
 Ta có : 
2
max max r max
2
bx bx r tb
4 u u / r P
D
P P / 4 r P
EM - Ch6 36 
 Độ định hướng D(dB) : 
10D (dB) 10log D 
 Ví dụ : nguyên tố anten thẳng có un = sin
2 unmax = 1 ,và: 
2
2
0 0
4
D 1,5
sin sin d d
   
 Cường độ bức xạ cực đại sẽ gấp 1,5 lần cường độ bức xạ trung 
bình khi bức xạ rải đều theo mọi hướng. 
 Độ định hướng còn dùng với đơn vị dB theo định nghĩa : 
EM - Ch6 37 
 VD 6.3.3: Tính độ định hướng 
Cường độ bức xạ chuẩn của anten cho bởi: 
a) un = sinθ.sin 
b) un = sinθ.sin
2 
c) un = sin
2θ.sin 
Với 0 < θ < 180o; 0 <  < 180o. 
Bằng 0 ở các miền khác. 
Xác định độ định hướng (không thứ nguyên và dB) ? 
00 0
0
θ
(sinθ.sin )(sinθ θ ) ( cos )
2
d d
   
a) Có unmax = 1 tại  = /2 ;  = /2 . 
4
D 4 6.02 (dB)
EM - Ch6 38 
 VD 6.3.3: Tính độ định hướng (tt) 
Cường độ bức xạ chuẩn của anten cho bởi: 
a) un = sinθ.sin 
b) un = sinθ.sin
2 
c) un = sin
2θ.sin 
Với 0 < θ < 180o; 0 <  < 180o. 
Bằng 0 ở các miền khác. 
Xác định độ định hướng (không thứ nguyên và dB) ? 
2
2 2
0 0
0 0
θ
(sin θ.sin ) θ .
2 2 4
d d
  
  
b) Có unmax = 1 tại  = /2 ;  = /2 . 
2
4 16
D 5.09 7.07 (dB)
/ 4
EM - Ch6 39 
 VD 6.3.3: Tính độ định hướng (tt) 
Cường độ bức xạ chuẩn của anten cho bởi: 
a) un = sinθ.sin 
b) un = sinθ.sin
2 
c) un = sin
2θ.sin 
Với 0 < θ < 180o; 0 <  < 180o. 
Bằng 0 ở các miền khác. 
Xác định độ định hướng (không thứ nguyên và dB) ? 
3
3
00 0
0
cos θ 8
(sin θ.sin ) θ ( cosθ) .( cos )
3 3
d d
   
c) Có unmax = 1 tại  = /2 ;  = /2 . 
4 3
D 4.71 6.73 (dB)
8/ 3 2
EM - Ch6 40 
 VD 6.3.4: Tính độ định hướng 
Vẽ mặt cắt của cường độ bức xạ ? Xác định HPBW, góc đặc bức 
xạ và độ định hướng biết cường độ bức xạ chuẩn: 
2
3
( ) , cos for 0 2, 0 otherwise.
( ) , cos for 0 2, 0 otherwise.
( ) , cos for 0 2, 0 otherwise.
n
n
n
a u
b u
c u
   
    
   
% Polar Plots for EX2 
% The polar plot function doesn't allow multiple 
% plots. So we have to let the angle theta loop 
% around several times, changing the rho function 
% each time. 
for i=1:100 
 theta(i)=-pi/2+i*pi/100; 
 rho(i)=cos(theta(i));Fig. P8.3 
end 
for j=101:200 
 theta(j)=(-pi/2)+j*pi/100; 
 rho(j)=0; 
end 
for i=201:300 
 theta(i)=-pi/2+i*pi/100; 
 rho(i)=(cos(theta(i)))^2; 
end 
for j=301:400 
 theta(j)=-pi/2+j*pi/100; 
 rho(j)=0; 
end 
for i=401:500 
 theta(i)=-pi/2+i*pi/100; 
 rho(i)=(cos(theta(i)))^3; 
end 
for j=501:600 
 theta(j)=-pi/2+j*pi/100; 
 rho(j)=0; 
end 
polar(theta,rho) 
(Đs: a) 120o; sr; 4 b) 90o; 2 /3 sr; 6 
 c) 75o; /2 sr; 8 ) 
EM - Ch6 41 
e) Hiệu suất bức xạ : 
 Độ lợi của anten : G ξ.D (Độ lợi của anten cũng thường 
dùng với đơn vị dB như D ) 
+ 
- 
Zn 
RLoss 
Rbx 
jXanten 
E 
Anten phát 
Rloss: Điện trở tổn hao nhiệt. 
bx bx
bx loss bx loss
P R
ξ [%]
P P R R
 Hiệu suất: 
EM - Ch6 42 
 VD 6.3.5: Tính hiệu suất bức xạ 
Anten thẳng, dài 4cm, bán kính a = 0,4mm, làm bằng vật liệu 
đồng (µr = 1;  = 5,8.10
7 S/m), đặt trong môi trường không khí, 
mang dòng điều hòa tần số 75 MHz. Xác định: (a) Điện trở bức xạ 
? (b) Hiệu suất bức xạ ? 
Giải 
a) Xác định Rbx: Kiểm tra mô hình 
Bước sóng bức xạ: λ = c/f = 4m; β = 2π/4 = π/2. 
Ta có (ℓ/λ) = 0,04/4 = 1/100 < 1/20 
mô hình nguyên tố anten thẳng. 
2
0,04
bx 4
2
R .377. 0,08 
3
 
EM - Ch6 43 
 VD 6.3.5: Tính hiệu suất bức xạ (tt) 
b) Xác định hiệu suất bức xạ: 
6 7
7
2 .75.10 .4 .10 4
S 2.5,8.10
R 22,6.10 
 Điện trở bề mặt: 
Điện trở nhiệt của anten: 
4
3
22,6.10
loss 2 .0,4.10
R 0,04 0,036 
 
0,08
ξ 69 [%]
0,08 0,036
Hiệu suất bức xạ: 
EM - Ch6 44 
f) Anten thu : 
Nguồn phát Thiết bị thu 
+ 
- 
Zn 
RLoss 
Rbx 
jXanten 
E 
Anten phát 
+ 
- 
ZL 
RLoss 
Rbx 
jXanten 
U 
Anten thu 
EM - Ch6 45 
 Sức điện động cảm ứng: 
 Anten thu là anten thẳng: Sức điện động cảm ứng: 
u = ℓ (E.dl) Có: 
u = E. ℓ .cos 
x 
y 
z 
 
E
E
ℓ 
Soùng 
tôùi 
x 
y 
z 
 
H
H
 Soùng 
tôùi 
 Anten thu là anten vòng: Sức điện động cảm ứng: 
u = - 
S
 (H.dS) Có : 
d 
dt 
u = -.S.cos. 
dH 
dt 
EM - Ch6 46 
 Miền hiệu dụng Ae (effective area) : 
 Giả sử thu sóng điện từ dùng anten thẳng: bỏ qua Rloss và anten 
được định hướng song song trường điện. 
u = E. ℓ 
x 
y 
z 
 
E
E
ℓ 
Soùng 
tôùi 
 Nếu phối hợp, công suất max mà 
tải nhận được: 
2 2 2
m m
L
bx bx
U E
P
8R 8R
 Mật độ dòng công suất điện từ 
trung bình : 2
m
r
E1
P
2 
 Vùng hiệu dụng Ae : diện 
tích tối thiểu để đảm bảo hòa 
hợp tải xảy ra. 
2
L
e
r
P λ
A D
P 4 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_truong_dien_tu_chuong_6_buc_xa_dien_tu_va_anten.pdf