Bài giảng Trường điện từ - Chương 4: Trường điện từ biến thiên
Giới thiệu trường điện từ biến thiên
Điện tích tạo ra trường điện và dòng điện tạo ra trường từ.
Đối với trường điện tĩnh và trường từ tĩnh, các đại lượng đặc
trưng không thay đổi theo thời gian.
Ở trường điện từ tĩnh, trường E và D độc lập với trường B và H .
Khi nguồn điện tích và dòng điện biến thiên theo t, thì ta có:
Trường điện từ không chỉ biến thiên theo t .
Trường điện và trường từ còn chuyển hóa lẫn nhau.
Sự chuyển hóa lẫn nhau của trường điện và trường từ tạo nên
sóng điện từ lan truyền không trongkhí hay môi trường vật liệu .
Khái niệm sóng phẳng đơn sắc :
ii. E và H nằm trên mặt phẳng
vuông góc với phương lan
truyền của sóng phẳng.
iii. Do không có thành phần theo
phương truyền sóng, sóng
phẳng đơn sắc thuộc loại sóng
điện từ ngang (TEM wave).
iv. Các đại lượng đặc trưng có cùng biên độ và hướng trên mặt
phẳng chứa nó.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Trường điện từ - Chương 4: Trường điện từ biến thiên
0 8 1 2 *10 1*5 0.0047 3*10 20.0047 1 0.36 1 0.000833 (Np/m) 2 EM-Ch4 36 VD 4.3.2: Tính các đặc trưng của upw (tt) Môi trường đất khô có = 10–5 S/m, = 5 0, = 0. Tính toán các đại lượng α, β, vp, và tại tần số f = 100 kHz ? 20.0047 1 0.36 1 0.00477 (rad/m) 2 c) Hệ số pha: e) Trở sóng: 5 72 *10 *4 *10 163 9.9 0.000833 0.00477 oj j d) Bước sóng và vận tốc pha: 5 82 2 2 *101317 ; 1.317*10 (m/s) 0.00477 0.00477 pm v EM-Ch4 37 4.4 Định lý Poynting: EM-Ch4 38 a) Vector Poynting tức thời: S S P E H Sd Công suất gởi quamặt S : E H SS S P d Công suất gởi vào bên trong mặt kín S : 2P E H (W m ) Định nghĩa: EM-Ch4 39 b) Định lý Poynting : D B... E J (E H )S t tV V P dV dV 1 S 2 ... P E J (ED HB)d dtV V dV dV E H SS S P d dW S J dt P P (Định lý Poynting) JP Công suất tiêu tán dạng nhiệt trong V. 1 e m2 W (ED HB) W W V dV NLTĐT tích lũy trong V EM-Ch4 40 Ứng dụng: Lò vi ba EM-Ch4 41 c) Đối với TĐT biến thiên điều hòa: 1 P E H 2 Vector Poynting phức: P Re P Vector Poynting trung bình: s sP P .a Mật độ dòng công suất điện từ trung bình: 2 s m 1 1 P E Re 2 η 2 s m 1 P H Re η 2 EM-Ch4 42 d) Công suất tiêu tán trung bình: 2 J m 1 p E 2 Mật độ công suất tiêu tán trung bình: 2 J m 1 P E [W] 2 V dV Công suất tiêu tán trung bình: EM-Ch4 43 VD 4.4.1: Xác định công suất Trường điện của sóng phẳng có biên độ 250V/m và tần số 1GHz truyền trong môi trường tổn hao có r = 2,5 và tg = 0,001. Tìm độ dẫn điện và mật độ công suất tiêu tán trung bình ? 9 9 4100,001(2 10 ) 2,5 1,39 10 ( / ) 36 S m Mật độ công suất tiêu tán trung bình: 21 1 2 2 J mP JE E 4 2 31 (1,39 10 ) 250 4,34 ( / ) 2 JP W m tan o r Từ hệ số tổn hao: EM-Ch4 44 VD 4.4.2: Vector Poynting của upw a) Xác định các thông số: và ? b) Tìm vector biên độ phức và giá trị tức thời của thành phần trường từ ? c) Xác định vector Poynting tức thời và trung bình ? Giải Sóng đtpđs, tần số 10MHz, truyền trong không khí theo phương +z, có vector biên độ phức thành phần trường điện: oj20 jβz x yE 100a 20.e a e (V/m) 7 8 p 2π.f 2π.10 π β v 3.10 15 a) Môi trường không khí vp = c, hệ số pha: 0 0 jωμ η 120 377 ( ) jωε Môi trường chân không và không khí ( = 0, = 0, µ = µ0): EM-Ch4 45 VD 4.4.2: Vector Poynting của upw (tt) o o1 1j20 jβz j20 jβz z x y x y377 377 H a 100a 20.e a e 20.e a 100a e b) Sóng truyền theo phương +z, có : s za a 20 π 100 π7 7 x y377 15 377 15 H cos(2π.10 t z 20 )a cos(2π.10 t z)a (A/m)o c) Giá trị tức thời của trường điện: π π7 7 x y15 15 E 100cos(2π.10 t z)a 20cos(2π.10 t z 20 )a (V/m)o 2 2100 π 20 π2 7 2 7 2 z377 15 377 15 P E H cos (2π.10 t z) cos (2π.10 t z 20 ) a (W/m )o 2 21 100 20 2 z z2 377 377 a 13,8a (W/m ) EM-Ch4 46 VD 4.4.3: Công suất trung bình của upw a) Xác định vectơ phức trường điện và từ ? b) Xác định vector Poynting trung bình ? c) Tính công suất trung bình gởi qua diện tích 100 cm2 trên mặt phẳng 2x + y = 5 ? Giải Sóng đtpđs, truyền trong môi trường ( = 0, r = const, µr = 1) theo phương +x, có vector cường độ trường điện: 7 zE 4sin(2 .10 0,8 )a (V/m)t x a) Vectơ phức trường điện và từ: Sóng truyền theo s xa a Hệ số truyền: = α + jβ = 0 + j0,8 (1/m) Trở sóng: 7 7 0jωμ / γ j2 .10 .4 .10 / j0,8 98,7 Ω EM-Ch4 47 VD 4.4.3: Công suất t.bình của upw (tt) j0,8x zE 4e aVectơ phức trường điện: 1 j0,8x j0,8x y98,7 H [a 4 a ] 0,04053 a (A/m)x ze e Vectơ phức trường từ: 1 1 j0,8x j0,8x 2 z y x2 2 Re E H Re 4e a 0,04053e a 0,08106a (W/m ) b) Vectơ Poynting trung bình: x y n x 2a a P P dS P a dS (0,08106a ) dS 5S S S c) Công suất trung bình gởi qua mặt S: 42 2P (0,08106) S (0,08106) .100.10 725 μW 5 5 EM-Ch4 48 4.5 Tính phân cực của sóng phẳng: EM-Ch4 49 a) Khái niệm: Tính phân cực mô tả quỹ tích điểm ngọn của vector cường độ trường điện khi t thay đổi. x A AE A cos .cos sin .sint t y B BE B cos .cos sin .sint t A B Đặt: 22 y x y 2x 2 2 E E EE 2.cos sin A B AB Giả sử vector cường độ trường điện : x yA BE( 0, ) Acos( ) a Bcos( ) az t t t EM-Ch4 50 b) Phân cực tuyến tính (LIN) : Khi = 0 , : y x B E E A yx EE 0 A B Điểm ngọn của trường điện vẽ nên đường thẳng. Hai thành phần cùng hay ngược pha. EM-Ch4 51 Chú ý : xA E( 0, ) Acos( ) az t t Phân cực tuyến tính theo phương x . yB E( 0, ) Bcos( ) az t t Phân cực tuyến tính theo phương y. EM-Ch4 52 c) Phân cực tròn (CP) : Khi A = B and = /2 : 22 yx 2 2 EE 1 A A Điểm ngọn của trường điện vẽ nên đường tròn . 2 2 : Phân cực tròn phải (RCP) . Và: : Phân cực tròn trái (LCP) . EM-Ch4 53 d) Phân cực ellipse (EP): If A B and = /2 : 22 yx 2 2 EE 1 A B Điểm ngọn của trường điện vẽ nên ellipse. 2 2 :Phân cực ellipse phải (REP). Và: : Phân cực ellipse trái (LEP). EM-Ch4 54 Lưu ý: Nếu A B và tùy ý, ta có thể chuyển về trường hợp trên để có phân cực ellipse. EM-Ch4 55 Tổng kết các loại phân cực: x A y BE A ; E Bza : y A z BE A ; E Bxa : z A x BE A ; E Bya : Nếu upw lan truyền theo chiều: EM-Ch4 56 VD 4.5.1: Phân cực của sóng phẳng Sóng điện từ bức xạ từ anten có biểu thức trường điện: x0 x y0 yE(z,t) | E |cos( βz)a | E |cos( βz δ)at t Xác định tính phân cực và vẽ dạng quĩ tích E(0, t) cho : a) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 0 o . b) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 180 o. c) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = 90 o. d) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = – 90 o. e) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = – 45 o. (HD: Thay t = 0 , T/4 ; T/2 và vẽ E(0,t) trên mặt phẳng xOy ) EM-Ch4 57 VD 4.5.1: Phân cực của sóng phẳng (tt) Sóng điện từ bức xạ từ anten có biểu thức trường điện: x0 x y0 yE(z,t) | E |cos( βz)a | E |cos( βz δ)at t Xác định tính phân cực và vẽ dạng quĩ tích E(0, t) cho : a) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 0 o . b) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 180 o. c) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = 90 o. d) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = – 90 o. e) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = – 45 o. a) Tuyến tính 4 3 t = 0 t = T/8 t = T/4 t = 3T/8 - 4 - 3 t = T/2 x y E-direction EM-Ch4 58 VD 4.5.1: Phân cực của sóng phẳng (tt) Sóng điện từ bức xạ từ anten có biểu thức trường điện: x0 x y0 yE(z,t) | E |cos( βz)a | E |cos( βz δ)at t Xác định tính phân cực và vẽ dạng quĩ tích E(0, t) cho : a) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 0 o . b) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 180 o. c) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = 90 o. d) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = – 90 o. e) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = – 45 o. b) Tuyến tính t = T/4 3 t = 0 - 4 4 - 3 t = T/2 x y E-direction t = T/8 t = 3T/8 EM-Ch4 59 VD 4.5.1: Phân cực của sóng phẳng (tt) Sóng điện từ bức xạ từ anten có biểu thức trường điện: x0 x y0 yE(z,t) | E |cos( βz)a | E |cos( βz δ)at t Xác định tính phân cực và vẽ dạng quĩ tích E(0, t) cho : a) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 0 o . b) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 180 o. c) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = 90 o. d) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = – 90 o. e) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = – 45 o. c) Tròn trái t = 0 t = T/4 t = T/8 t = T/2 3 x y E-direction 3 z EM-Ch4 60 VD 4.5.1: Phân cực của sóng phẳng (tt) Sóng điện từ bức xạ từ anten có biểu thức trường điện: x0 x y0 yE(z,t) | E |cos( βz)a | E |cos( βz δ)at t Xác định tính phân cực và vẽ dạng quĩ tích E(0, t) cho : a) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 0 o . b) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 180 o. c) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = 90 o. d) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = – 90 o. e) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = – 45 o. d) Tròn phải t = 0 t = T/4 t = T/8 t = T/2 3 x y E-direction 3 z EM-Ch4 61 VD 4.5.1: Phân cực của sóng phẳng (tt) Sóng điện từ bức xạ từ anten có biểu thức trường điện: x0 x y0 yE(z,t) | E |cos( βz)a | E |cos( βz δ)at t Xác định tính phân cực và vẽ dạng quĩ tích E(0, t) cho : a) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 0 o . b) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = 180 o. c) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = 90 o. d) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 3V/m; = – 90 o. e) |Ex0| = 3V/m; |Ey0| = 4V/m; = – 45 o. e) Ellipse phải -3 x y E-direction 3 z t = 0 t = T/2 t = T/4 t = 3T/8 EM-Ch4 62 4.6 Sóng phẳng trong môi trường vật liệu: EM-Ch4 63 a) Điện môi lý tưởng (lossless): Khi 0 j j j p 1 v pv2λ f 0 : Không tắt dần biên độ. , j j : Trở sóng là số thực. EM-Ch4 64 Lưu ý: Có tính chất tương tự khi trong chân không và không khí, chỉ khác là : 0 và 0 . 0 0 1 cVận tốc pha của sóng trong chân không r r c μ ε vp trong điện môi lý tưởng 0 0 μ ε 120 377 trong chân không r r r r μ μμ ε ε ε 120 377 trong điện môi lý tưởng EM-Ch4 65 VD 4.6.1: UPW trong điện môi lý tưởng Sóng phẳng đơn sắc, truyền theo phương +z , trong điện môi lý tưởng ( = 0 , r = 9) , có cường độ trường từ tại z = 0 : 8 y [A/m]0H | 0.1cos(2 .10 ) aH( 0) .zz t a) Tính toán các thông số đặc trưng ? b) Tìm trường điện của sóng phẳng ? Giải a) Ta có: 8 [rad/m]r r 0 0 8 1 β ω μ ε μ ε 2 .10 .3. 2 3.10 r r μ 120 40 ( ) ε b) Vectơ trường từ: H = 0,1.e-j2 z.a y E = 4 .e -j2 z .a x 8 x [V/m]4 cos(2 .10 ) aE( , ) . 2z t t z 2 λ 1 β m ; 8 r r v 10 m/s μ ε c ; EM-Ch4 66 VD 4.6.2: UPW trong điện môi lý tưởng a) Ta có: 8 x [V/m]E 10sin(3 .10 ) at z Cho trường điện của sóng phẳng trong đmôi = 0 : a) Tìm các đại lượng đặc trưng: ; và vp ? b) Tìm vectơ cường độ trường từ của sóng phẳng ? Giải [rad/m] [m] 2 2 8 [m/s]pv 3.10 b) Ta có : S za a ; jβz xE 10 ae Do: = 0, 0jωμ / jβ 377 jβz z xH (10 / 377) (a a )e 8 y [A/m]H (10 / 377) (3 .10 ) asin t z EM-Ch4 67 b) Điện môi thực (lossy): Tương tự điện môi lý tưởng chỉ khác là hệ số tắt dần khác 0. j j γ 2 j 1 2 j 1j j 1 : ( 10 )Khi ≠ 0 nhưng: EM-Ch4 68 c) Môi trường dẫn tốt – Hiệu ứng bề mặt: Khi : ( 10) j j 1 2 j 2 1 2 j j j 45 ( ) EM-Ch4 69 Hiệu ứng bề mặt : Xét dây dẫn bán kính là a, chiều dài ℓ và mang dòng điện I . i. Dòng điện DC : Vector mật độ dòng phân bố đều . r J a 0 I a2 a I Điện trở DC: DCR ( ) S EM-Ch4 70 ii. Dòng AC tần số cao: a I m cos( t) r J a 0 I m a2 Dòng điện tập trung trên hình vành khăn, độ dày . Skin Effect Điện trở bề mặt xác định : S good conductor πfμ1 R Re{η } σδ σ Điện trở AC: S AC R R ( ) 2πa Với dây dẫn là bản phẳng, rộng w và dài ℓ: S AC R R ( ) w EM-Ch4 71 VD 4.6.3: UPW ở môi trường dẫn tốt Sóng đtpđs truyền trong môi trường ( = 10 (S/m), = 9 0 , = 0) có vectơ cđộ trường từ: 8 yz 0H | 0.75 cos(2 .10 ) [A/m]. at a) CMR môi trường là dẫn tốt ở tần số khảo sát ? b) Tìm vector cường độ trường điện ? Giải 8 9 10 200 1 1 10 2 10 9 36 o r d a) Tính hệ số tổn hao: 8 7/ 2 2 .10 .4 .10 .10/ 2 20 Ta có: EM-Ch4 72 VD 4.6.3: UPW ở môi trường dẫn tốt (tt) b) Xác định vector cường độ trường điện: 8 7 o o2 .10 .4 .1045 45 2 2 45 10 o 8 x 20 z 20 z / 4E 6.67. cos(2 .10 ) [V/m]. ae t Vậy: E = (0,75.e- z.e-j z.ay) × az = 6,67 45 o.e- z.e-j z.ax Sóng đtpđs truyền trong môi trường ( = 10 (S/m), = 9 0 , = 0) có vectơ cđộ trường từ: 8 yz 0H | 0.75 cos(2 .10 ) [A/m]. at a) CMR môi trường là dẫn tốt ở tần số khảo sát ? b) Tìm vector cường độ trường điện ? Giải EM-Ch4 73 VD 4.6.4: UPW ở môi trường dẫn tốt Sóng đtpđs truyền trong môi trường nước biển ( = 4 (S/m), = 72 0 , = 0) có trường điện tại z = 0: 7 x0 ( .10 ) [V/m]E 100cos . at a) CMR môi trường là dẫn tốt ở tần số khảo sát ? b) Xác định α, β, vp, , và ? c) Tìm khoảng cách để biên độ trường điện còn 1% giá trị của nó tại z = 0 ? d) Xác định vector cường độ trường điện và từ tại z = 0,8m? Giải a) Tính hệ số tổn hao: 7 9 4 200 1 1 10 10 72 36 o r d Môi trường dẫn tốt EM-Ch4 74 VD 4.6.4: UPW ở môi trường dẫn tốt (tt) b) Tính các hệ số α, β, vp, , và : 8984104105 76 . (Np/m) Có ωμ πfμ 2 8,89 (rad/m) 7 610 3,53 10 8,89 (m/s) pv 2 0,707 8,89 (m) 2 1 f j 4 j e 1 0,112 8,89 (m) 1 EM-Ch4 75 VD 4.6.4: UPW ở môi trường dẫn tốt (tt) c) Tính khoảng cách để biên độ còn 1% : Có: 1 1 - z z 1 1 0,01 100 ln100 1 4.605 ln100 0,518 8,89 e e z z m EM-Ch4 76 VD 4.6.4: UPW ở môi trường dẫn tốt (tt) d) Xác định trường điện & trường từ tại z = 0,8m: Từ 0E 100a x E (100a ) z j z x e e Tại z = 0.8m : 0,8 0,8 7.11E 100 a 0,082 aj jx xe e e (V/m) 7E 0,8; 0,082cos 10 7,11 a xt t (A/m) 7H 0,8; 0,026cos 10 7,9 a yt t 7,11 7,91H [a 0,082 a ] 0,026 a / 4 j j z x ye eVà: EM-Ch4 77 d) Môi trường dẫn lý tưởng: Khi Sóng điện từ không tồn tại bên trong môi trường dẫn lý tưởng. Ta dùng mô hình này khi môi trường các độ dẫn điện vô cùng lớn. , 0 EM-Ch4 78 VD 4.6.5: UPW ở môi trường bất kỳ Sóng đtpđs tần số 3MHz truyền trong môi trường ( = 1,5.10–4 (S/m), = 3,2 0 , = 0). Xác định d, α, β và ? Giải a) Hệ số tổn hao: 4 6 12 1.5*10 0.28 2 *3*10 *3.2*8.842*10 d tg b) Hệ số tắt dần và hệ số pha: do d < 10 nên ta tính α, β theo: 6 0 8 1 2 *3*10 1*3.2 0.1124 3*10 20.1124 1 0.28 1 0.0156 (Np/m) 2 EM-Ch4 79 VD 4.6.5: UPW ở môi trường bất kỳ (tt) Giải c) Hệ số pha: 20.1124 1 0.28 1 0.1135 (rad/m) 2 d) Trở sóng: 6 72 *3*10 * 4 *10 206.75 7.826 0.0156 0.1135 oj j Sóng đtpđs tần số 3MHz truyền trong môi trường ( = 1,5.10–4 (S/m), = 3,2 0 , = 0). Xác định d, α, β và ? EM-Ch4 80 VD 4.6.6: UPW ở môi trường bất kỳ 9 8 2 (2,45.10 ) -1 0 3.10 γ jω μ ε 40 14 334 80,35 56 j329,3 (m ) j j a) Tìm các đại lượng đặc trưng : ; ; ; vp và ? b) Tìm vectơ phức trường điện và trường từ tại z bất kỳ ? c) Tìm E0 biết công suất tiêu tán trong hình hộp (cạnh 10cm) là 300 W ? d) Tìm mật độ dòng công suất điện từ trung bình tại z = 0 ? Giải Sóng đtpđs, tần số 2,45 GHz, truyền theo phương +z trong môi trường ( = 0; ẽ = 0(40-j14) ). Trường điện hướng theo phương +x và có biên độ E0 tại z = 0. a) Ta coù: 2 β λ 19 (mm) 2 f 7 p β v 4,67.10 (m/s) 0μ 120 ε 40 14 58 9,6 57,1 9,66 ( )o j j EM-Ch4 81 VD 4.6.6: UPW ở môi trường bất kỳ (tt) b) Vectơ phức trường điện tại z = 0 : 0 x0E E a γz -αz -jβz 0 x0E E .e E e e a S za a Có và , ta có: 01 -αz -jβz -j9,60 ysη E H a E e e e a 58 EM-Ch4 82 VD 4.6.6: UPW ở môi trường bất kỳ (tt) c) Công suất tiêu tán trung bình trong hình hộp : 10 2 2 2 2 -2 z m 0 0 0 1 1 1 P E E . E .S e 2 2 2 cm z V V dV e dV dz 2 0,2 0 1 P E .S.(1 ) 4 e 0 0,2.56 4αP E S(1 e ) Từ ẽ , ta có: = 14 0 =14.2 .2,45.10 9.8,842.10-12 = 1,9 S/m. 0 -2 0,2.56 4.56.300 E 1,88 (kV/m) 1,9.10 (1 e ) EM-Ch4 83 VD 4.6.6: UPW ở môi trường bất kỳ (tt) d) Mật độ dòng công suất điện từ trung bình tại z = 0 : 2 2 2 s 0 1 1 1 (1880) P E Re cos( 9,6 ) 30042,3 (W/m ) 2 2 58 o
File đính kèm:
- bai_giang_truong_dien_tu_chuong_4_truong_dien_tu_bien_thien.pdf