Bài giảng Trường điện từ - Chương 3: Trường từ tĩnh
Điều kiện biên của thế vector A :
e1) Điều kiện liên tục:
A ( ) A ( ) 1 2 S S
Do là nghiệm ptrình Poisson, thế vectơ phải thỏa điều kiện
liên tục. Trên biên S của hai môi trường ta có:
e2) Điều kiện biên của trường từ:
Do định nghĩa từ : B rotA
Nên thành phần pháp tuyến và tiếp tuyên của rotA cũng
phải thỏa các điều kiện biên của trường từ.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Trường điện từ - Chương 3: Trường từ tĩnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Trường điện từ - Chương 3: Trường từ tĩnh
và thông dụng EM - Ch3 16 a) Các phân bố dòng đối xứng: Đường Ampere là hình tròn i. Dây dẫn mang dòng dài vô hạn: zJ J.a Đường Ampere là hình chữ nhật ii. Mặt mang dòng rộng vô hạn: S S yJ J .a Dùng luật Biot-Savart: H H.aBiot-Savart & H const trên đường tròn H Mặt mang dòng và H = const bên ngoài mặt EM - Ch3 17 b) Áp dụng luật Ampere: H & B.1. Xác định tính đối xứng của bài toán và dạng: 4. Viết lại dạng vectơ đặc trưng cho trường từ. 3. Dùng luật Amper, suy ra biên độ vectơ trường từ. *I H L * * C H I H.L Id l 2. Chọn đường Amper thích hợp : H ( or ) d l Và phải đi qua điểm cần tính trường từ. EM - Ch3 18 Lưu ý: Với lõi trụ mang dòng, đường Amper là đường tròn, cường độ trường từ xác định theo : *I H 2 r Chỉ cần tìm I* . Lõi bán kính R mang dòng I phân bố đều: mật độ dòng trong lõi: J = I/( R2). Và phần dòng bên trong đường Amper xác định: * 2I J.( r ) Khi lõi mang dòng có mật độ dòng J là hàm theo tọa độ : J = J(r), phần dòng bên trong đường Amper xác định theo : 2 * 0 0 I J(r)[ ] r rdrd EM - Ch3 19 VD 3.2.1: PP dùng luật Ampere *I I H 2 r 2 r Áp dụng luật Amper : Tìm trường từ bên ngoài dây dẫn mang dòng I ? Giaûi Ta thấy bài toán đối xứng trụ: H H.a Chọn đường Amper là đường tròn, bán kính r , tâm tại dây dẫn. I H a 2 r Vectơ cường độ trường từ: EM - Ch3 20 VD 3.2.1: Thí nghiệm kiểm chứng a) Trước khi có dòng điện: b) Sau khi có dòng điện: Đặt các kim la bàn trên mặt phẳng vuông góc dây dẫn. EM - Ch3 21 VD 3.2.1: Minh họa bằng số Dây dẫn mang dòng I = 50A. 2m P Bp Tại P (cách trục dây dẫn 2m) . Vectơ cảm ứng từ tiếp xúc đường tròn. Và độ lớn: 7 0 P I 4 .10 50 B 5 (μT) 2 r 2 .2 EM - Ch3 22 VD 3.2.2: PP dùng luật Ampere 1. Xét miền r < R (trong lõi) : Cho lõi trụ đặc, bkính R, mang dòng I , tìm cảm ứng từ bên trong và bên ngoài lõi biết = 0 ? Giải 2 * 0 2 0 1 0 1 2 I r I I.rRB 2 r 2 r 2 R Áp dụng luật Amper: Đường Amper là đường tròn, bkính r , và: B.2 r = I* . Ta thấy bài toán đối xứng trụ: B B.a Đường Amper: EM - Ch3 23 VD 3.2.2: PP dùng luật Ampere (tt) * 0 2 0 2 I I B 2 r 2 r Áp dụng luật Amper: 2. Xét miền r > R (ngoài lõi) : Đường Amper : Vậy: 0 2 0 Ir for r R 2 R B I for r R 2 r EM - Ch3 24 VD 3.2.2: Minh họa bằng số Lõi mang dòng I = 100A , bán kính R = 0,5cm. Mật độ dòng trong lõi: 6 2 -6 100 4.10 J (A/m ) .25.10 a) Cảm ứng từ trong lõi: 2 7 6 0 1 (J. r ) 4 .10 4.10 B 0,8 ( ) 2 r 2 r r T b) Cảm ứng từ ngoài lõi : 7 5 0 2 (I) 4 .10 100 2.10 B ( ) 2 r 2 T r r EM - Ch3 25 VD 3.2.3: PP dùng luật Ampere s x0J J a [A/m] Tìm trường từ bên ngoài mặt mang dòng với mật độ mặt: Giaûi Bằng xếp chồng ta CM được bên ngoài mặt mang dòng: H=const H // mp(xOy) EM - Ch3 26 VD 3.2.3: PP dùng luật Ampere (tt) 1 H J 2 o * o abcda H I H. H J .d l l l l Đường Amper là hình chữ nhật abcd : EM - Ch3 27 VD 3.2.3: PP dùng luật Ampere (tt) na Vectơ pháp tuyến, hướng vào miền chứa điểm khảo sát . Tổng quát dưới dạng vectơ: s n 1 H J a 2 s x0J J a [A/m] Tìm trường từ bên ngoài mặt mang dòng với mật độ mặt : Giải EM - Ch3 28 VD 3.2.3: Minh họa bằng số Giaûi Dây dẫn phẳng, rộng w = 3m, mang dòng I = 60A. Tìm trường từ bên ngoài mặt mang dòng ? s x I J a 20 [A/m] w xa Mật độ dòng mặt: na za Miền z > 0 : 1 x yH 10 10a (A/m)za a na za Miền z < 0 : 2 x yH 10 10a (A/m)za a 1H 2H EM - Ch3 29 3.3 Thế từ vector: EM - Ch3 30 a) Thế từ vô hướng m : J 1rotH J 2rotH 0 Ở miền không có dòng: rotH 0 Ở miền có dòng: rotH J Trường từ có tính xoáy, giải dùng thế vectơ có tính tổng quát hơn . Trường từ có tính thế: mH grad ( m : thế từ vô hướng [A]) EM - Ch3 31 b) Thế từ vector A : div B 0 (IV) div(rot A) 0 (gtvt) Định nghĩa: Thế vectơ có tính đa trị, dùng điều kiện phụ để đơn giản hóa phương trình: B rot A divA 0 Đơn vị của thế vectơ : [Wb/m] hay [T.m] EM - Ch3 32 c) Phương trình Poisson của thế từ vector: Giả sử môi trường đẳng hướng, TT, đnhất: = const : J rot H (1)Có: J rot B rot(rot A) grad(divA) A A J ( phương trình Poisson của trường từ tĩnh ) EM - Ch3 33 d) Nghiệm Pt Poisson của trường từ tĩnh : Đ/v dòng khối: V J A . 4 r dV N.xét 1: Nguồn gốc trường từ là yếu tố dòng. L I A 4 r d l N.xét 2: Thế vectơ cùng phương , chiều với yếu tố dòng dây . J dl dA P r I L J JS IdV d l d l Đ/v dòng dây: EM - Ch3 34 e) Điều kiện biên của thế vector A : e1) Điều kiện liên tục: 1 2A ( ) A ( )S S Do là nghiệm ptrình Poisson, thế vectơ phải thỏa điều kiện liên tục. Trên biên S của hai môi trường ta có: e2) Điều kiện biên của trường từ: B rotADo định nghĩa từ : Nên thành phần pháp tuyến và tiếp tuyên của rotA cũng phải thỏa các điều kiện biên của trường từ. EM - Ch3 35 f) Từ thông tính theo thế vector A : m C A d l m S S B S rot A Sd dCó: Dựa vào định lý Stokes : EM - Ch3 36 g) Xác định thế vector A i. Giải trực tiếp thế vectơ từ phương trình Poisson. Dùng ĐKB xác định các hằng số tích phân. A J (phương trình Poisson của trường từ tĩnh ) EM - Ch3 37 ii. Sự tương tự giữa A và : Trường từ tĩnh (có Js = 0) Trường điện tĩnh (có s = 0) A J ; B rot A V ρ ; E grad( ) V, E, ρ , ρ , , ...1A, B, I, J, , ... C H Id l 0S D S ρd A B. r Cd E. r Cd Và có sự tương tự giữa: Nếu: zJ J(x,y)a Thì : z zA A(x,y)a A.a EM - Ch3 38 Qui trình xác định A tương tự : Trục điện Trục dòng E B Edr C, ... A Bdr C, ... Mặt Gauss Đường Amper Trường điện tĩnh Trường từ tĩnh EM - Ch3 39 VD 3.3.1: Tính thế vector A Đường Ampere là đường tròn, bán kính r. Theo phương pháp đường Ampere, ta có: Bài toán đối xứng trụ. Chọn hệ tọa độ trụ. 0μ IB 2 r r z B a) Xác định cảm ứng từ : 0μ IB a 2 r Dây dẫn dài vô hạn mang dòng I, trong môi trường không khí. Xác định: (a) Vector cảm ứng từ bên ngoài dây dẫn ? (b) Thế vector bên ngoài dây dẫn ? (c) Tình từ thông gởi qua khung dây hình chữ nhật đặt song song dây dẫn ? Giải EM - Ch3 40 VD 3.3.1: Tính thế vector A (tt) b) Xác định thế vector : theo sự tương tự giữa trường từ và điện: a z b L A B C D c) Xác định từ thông gởi qua khung dây ABCD: m r=a r=bA A .L 0 A .L 0 ABCD d 0μ I C r a 2π a A ln 0μ I C r b 2π b ; A ln 0μ I b m 2π a ln 0 0μ I μ I C 2πr 2π r A B dr C' ' lndr C zA Aa EM - Ch3 41 Các công thức xác định A tương tự : I C A ln 2 r a. Trục mang điện : a. Trục mang dòng I : ρ C ln 2 r b. Hai trục mang điện : b. Hai trục mang dòng I : - + I r A ln 2 r - + ρ r ln 2 r EM - Ch3 42 3.4 Năng lượng trường từ (Wm) EM - Ch3 43 a) Tính theo các đại lượng đặc trưng : 2 2 3 m 1 1 1 w HB H B (J/m ) 2 2 2 = Mật độ NL trường từ 2 2 m V V V 1 1 1 B W B.H H 2 2 2 dV dV dV (V : khoâng gian toàn taïi tröôøng töø) EM - Ch3 44 b) Tính theo A và J : H.rot A div(A H) A. H div(A H) A. Jrot Có: m V V 1 1 W B.H. H.(rot A) 2 2 dV dV Từ : m V S 1 1 W A. J A H. S 2 2 dV d r S S A H. S lim( A H. S) 0d d JV V A. J A. JdV dV Mà: J m V 1 W A. J 2 dV (VJ: miền có dòng) EM - Ch3 45 c) NL trường từ của hệ N dòng dây: J k k n n m k k 1 k 1V V C 1 1 1 W A. J . A. J A I 2 2 2 dV dV d l Cho hệ n dòng điện dây: I1 In ; 1 n : n m k k k 1 1 W I 2 Vậy : k n n m k k k k 1 k 1C 1 1 W I A I 2 2 d l EM - Ch3 46 Các trường hợp đặc biệt: 2 m 1 1 W I LI 2 2 Ta có: i. n = 1 : Một vòng dây mang dòng ii. n = 2 : Hai vòng dây mang dòng m 1 1 2 2 1 1 1 2 2 1 2 2 1 1 1 1 W I I I (L I MI ) I (MI L I ) 2 2 2 2 Ta có: 2 2 m 1 1 2 2 1 2 1 1 W L I L I MI I 2 2 Đây là công thức xác định NLTT trong phần tử hỗ cảm. EM - Ch3 47 VD 3.4.1: Tính năng lượng trường từ Cuộn dây hình xuyến (toroid) N vòng, tiết diện hình chữ nhật, bán kính trong là a, ngoài là b,cao là h (hình a). Xác định: (a) cường độ trường từ trong lõi khi có dòng I chạy qua toroid ? (b) Năng lượng trường từ tích lũy trong lõi có = const ? Giải Đường Ampere là đường tròn, bán kính r. Bài toán đối xứng trụ. Chọn hệ tọa độ trụ. NI H 2 r Tổng dòng bên trong : NI (hình b). Ta có: EM - Ch3 48 VD 3.4.1: Tính năng lượng trường từ (tt) Cuộn dây hình xuyến (toroid) N vòng, tiết diện hình chữ nhật, bán kính trong là a, ngoài là b,cao là h (hình a). Xác định: (a) cường độ trường từ trong lõi khi có dòng I chạy qua toroid ? (b) Năng lượng trường từ tích lũy trong lõi có = const ? Giải 2 2 2 2 2 1 μ N I2 m 2 2 4π r0 0 W μH dV ( ) b h V a rdrd dz Năng lượng trường từ: 2 2μN I b m 4π a W ln h EM - Ch3 49 3.5 Tính toán điện cảm: EM - Ch3 50 a) Điện cảm bản thân và hỗ cảm: Định nghĩa điện cảm (self inductance) : 1 11 1L I ( )H Gọi 11 : từ thông gởi qua vòng dây 1 do dòng I1 tạo ra . Gọi 21 : từ thông gởi qua vòng dây 2 do dòng I1 tạo ra . Xét 2 vòng dây, dòng I1 chạy qua vòng dây 1 . 21 1M I ( )H Đnghĩa hỗ cảm (mutual inductance) : EM - Ch3 51 b) Thuật toán chung tính L hay M : i. Chọn hệ tọa độ. ii. Giả sử dòng điện I chạy qua hệ . v. Nếu là cuộn dây N vòng thì từ thông móc vòng m = N. m . vi. Xác định L = m/I . iv. Tìm từ thông móc vòng m : m C BdS A S d iii. Tìm B (hay A ) do dòng I tạo ra . EM - Ch3 52 c) P2 dùng năng lượng trường từ : 2 2 2 V V 1 1 W LI B H m 2 2 2 dV dV m 2 2W L I m mtr mngW W W Wmtr: năng lượng TT trong miền có dòng. Wmng: năng lượng TT ngoài miền có dòng. mtr tr 2 2W L I 1. Điện cảm trong : mng ng 2 2W L I 2. Điện cảm ngoài: EM - Ch3 53 Tính Ltr theo từ thông móc vòng: mtr tr total L I mtr total I BdS IS Từ thông móc vòng qua phần tiết diện mang dòng S do chỉ phần dòng điện trong miền có dòng tạo ra: EM - Ch3 54 d) Các ví dụ tính điện cảm & hỗ cảm: VD3.5.1: Tính điện cảm riêng L0 của solenoid không khí, dài L, tiết diện A (hình tròn bkính R) , gồm N vòng dây ? Giaûi Mặt cắt dọc solenoid: 2 mặt mang dòng. Trường từ chỉ tồn tại bên trong solenoid : 0 0 S 0 NI B μ H μ J μ L EM - Ch3 55 VD 3.5.1: Tính điện cảm của solenoid (tt) Từ thông gởi qua N vòng của solenoid : Điện cảm của solenoid : 0L I 2 0 0 N A L L N N.B.A 2; (A πR ) EM - Ch3 56 VD 3.5.2: Tính điện cảm của toroid. Tính điện cảm riêng L0 của toroid ? Giaûi Trường từ chỉ tồn tại trong toroid , và : B.2πr μNI Mặt cắt ngang toroid: Đường Amper: EM - Ch3 57 VD 3.5.2: Tính điện cảm của toroid (tt) Từ thông gởi qua N vòng dây toroid : 2 0 N h b L ln 2 a b h2 S a 0 N I . N N B 2 dr dz dS r 2N I b N ln .h 2 a EM - Ch3 58 VD 3.5.3: Tính điện cảm của đường dây Điện cảm đơn vị L0 của đường dây song hành ? Giải 0 0L I Đnghĩa: 0 MNPQ A A Ad l Có: I d-a 2 a I a 2 d-a A ln A ln ,với: 0 I d a ln a 0 d a L ln a EM - Ch3 59 VD 3.5.4: Tính điện cảm của cáp 0 MNPQ Ad l 0 0L I Dùng: 1 20 r r r r A A 1 1 2 2 I C r r 2 r I C r r 2 r A ln A ln Mà: 2 0 1 I r ln 2 r 2 0 1 r L ln 2 r Điện cảm đơn vị L0 của cáp đồng trục ? Giaûi EM - Ch3 60 VD 3.5.5: Tính hỗ cảm hệ đường dây 12 2 Φ z 0 I A A i M 1 212 2 2 C ; A A Ad l 2 12' 12 2 1'2' 1'2 I d 2 2 d I d 2 2 d A ln A ln 2 12' 1'2 12 1'2' I d d 12 2 d d ln 12' 1'2 12 1'2' d d 2 d d M ln Hỗ cảm đơn vị của 2 hệ trục mang dòng song song ? EM - Ch3 61 VD 3.5.6: Tính điện cảm dùng MATLAB Dây dẫn bán kính a = 1 mm uốn thành vòng dây tròn bán kính 10 cm. Bỏ qua điện cảm trong của dây dẫn, viết chương trình MATLAB tính điện cảm của vòng dây này. % Inductance inside a conductive loop % This modifies ML0302 to calculate inductance % of a conductive loop. It does this by % calculating the mag field at discrete, % points along a pie wedge then calculates flux % through each portion of the wedge. Then it % multiplies by the number of wedges in the 'pie'. % Variables: % I current(A) in +phi direction on ring % a ring radius (m) % b wire radius (m) % Ndeg number of increments for phi % f angle of phi in radians % df differential change in phi % dL differential length vector on the ring % dLmag magnitude of dL % dLuv unit vector in direction of dL % [xL,yL,0] location of source point % Ntest number of test points % Rsuv unit vector from O to source point % R vector from the source to test point % Ruv unit vector for R % Rmag magnitude of R % dH differential contribution to H % dHmag magnitude of dH % radius radial distance from origin % Hz total magnetic field at test point % Bz total mag flux density at test point % flux flux through each differential segment clc %clears the command window clear %clears variables EM - Ch3 62 VD 3.5.6: Tính điện cảm dùng MATLAB % Initialize Variables a=0.1; b=1e-3; I=1; Ndeg=180; Ntest=60; uo=pi*4e-7; df=360/Ndeg; dLmag=(df*pi/180)*a; dr=(a-b)/Ntest; % Calculate flux thru each segment of pie wedge for j=1:Ntest x=(j-0.5)*dr; for i=(df/2):df:360 f=i*pi/180; xL=a*cos(f); yL=a*sin(f); Rsuv=[xL yL 0]/a; dLuv=cross([0 0 1],Rsuv); dL=dLmag*dLuv; R=[x-xL -yL 0]; Rmag=magvector(R); Ruv=R/Rmag; dH=I*cross(dL,Ruv)/(4*pi*Rmag^2); dHmag(i)=magvector(dH); end Hz(j)=sum(dHmag); Bz(j)=uo*Hz(j); dSz(j)=x*df*(pi/180)*dr; flux(j)=Bz(j)*dSz(j); end fluxwedge=sum(flux); Inductance=Ndeg*fluxwedge Now run the program: Inductance = 5.5410e-007 or L = 550 nH EM - Ch3 63 VD 3.5.7: Tính trường từ tĩnh 2 2 a 2 2 r 0 0 a 0 0 J πa I J (1 )[ ] 2 rdrd a) Tổng dòng trên lõi: chọn hệ trụ. z a z I = Lõi trụ đặc, dài vô hạn, bán kính là a, mang dòng với mật độ: Giải Lõi có độ thẩm từ µ = const. Bên ngoài là không khí. Xác định: (a) Tổng dòng trên lõi ? (b) Cường độ trường từ trong lõi ? (c) Năng lượng trường từ tích lũy bên trong lõi trên đơn vị dài ? Suy ra điện cảm trong của lõi trên đơn vị dài ? 2 2 r 0 za J J (1 )a EM - Ch3 64 VD 3.5.7: Tính trường từ tĩnh (tt) Bài toán đối xứng trụ. Đường Ampere là đường tròn, bán kính r. Theo phương pháp đường Ampere, ta có tổng dòng bên trong : b) Xác định cường độ trường từ: 3 2 * r r 0 2 4a I H J 2 r 2 2 4 2 2 2 r r r* 0 0 2a 4a 0 0 I J (1 )[ ] J ( )2 r rdrd c) Xác định năng lượng trường từ trên 1m dài: z r H 1m 2 4 6 2 4 a 2 1 1 1 r r r2 2 mtr 02 2 4 4a 16a0 0 0 W μH μJ ( ) V dV rdrd dz EM - Ch3 65 VD 3.5.7: Tính trường từ tĩnh (tt) z r H 1m 4 6 8 4 2 4 π a a a π 83a2 2 mtr 0 02 4 2 38424a 128a W μJ μJ 4 2 2 4 0 π 83a 42 02 38 mtr 2 J πr 4 at 2 μ 2W JL I Điện cảm trong: tr 83μ L 96π
File đính kèm:
- bai_giang_truong_dien_tu_chuong_3_truong_tu_tinh.pdf