Bài giảng Trường điện từ - Chương 3: Trường từ tĩnh

Điều kiện biên của thế vector A :

e1) Điều kiện liên tục:

A ( ) A ( ) 1 2 S S

Do là nghiệm ptrình Poisson, thế vectơ phải thỏa điều kiện

liên tục. Trên biên S của hai môi trường ta có:

e2) Điều kiện biên của trường từ:

Do định nghĩa từ : B rotA

Nên thành phần pháp tuyến và tiếp tuyên của rotA cũng

phải thỏa các điều kiện biên của trường từ.

Bài giảng Trường điện từ - Chương 3: Trường từ tĩnh trang 1

Trang 1

Bài giảng Trường điện từ - Chương 3: Trường từ tĩnh trang 2

Trang 2

Bài giảng Trường điện từ - Chương 3: Trường từ tĩnh trang 3

Trang 3

Bài giảng Trường điện từ - Chương 3: Trường từ tĩnh trang 4

Trang 4

Bài giảng Trường điện từ - Chương 3: Trường từ tĩnh trang 5

Trang 5

Bài giảng Trường điện từ - Chương 3: Trường từ tĩnh trang 6

Trang 6

Bài giảng Trường điện từ - Chương 3: Trường từ tĩnh trang 7

Trang 7

Bài giảng Trường điện từ - Chương 3: Trường từ tĩnh trang 8

Trang 8

Bài giảng Trường điện từ - Chương 3: Trường từ tĩnh trang 9

Trang 9

Bài giảng Trường điện từ - Chương 3: Trường từ tĩnh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 65 trang duykhanh 5180
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Trường điện từ - Chương 3: Trường từ tĩnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Trường điện từ - Chương 3: Trường từ tĩnh

Bài giảng Trường điện từ - Chương 3: Trường từ tĩnh
và thông dụng 
EM - Ch3 16 
a) Các phân bố dòng đối xứng: 
Đường Ampere là hình tròn 
i. Dây dẫn mang dòng dài vô hạn: 
zJ J.a
Đường Ampere là hình chữ nhật 
ii. Mặt mang dòng rộng vô hạn: 
S S yJ J .a
Dùng luật Biot-Savart: 
H H.aBiot-Savart & H const trên đường tròn 
H Mặt mang dòng và H = const bên ngoài mặt 
EM - Ch3 17 
b) Áp dụng luật Ampere: 
H & B.1. Xác định tính đối xứng của bài toán và dạng: 
4. Viết lại dạng vectơ đặc trưng cho trường từ. 
3. Dùng luật Amper, suy ra biên độ vectơ trường từ. 
*I
H
L
* *
C
H I H.L Id l
2. Chọn đường Amper thích hợp : H ( or ) d l
Và phải đi qua điểm cần tính trường từ. 
EM - Ch3 18 
 Lưu ý: 
 Với lõi trụ mang dòng, đường Amper là đường tròn, cường độ 
trường từ xác định theo : *I
H
2 r
Chỉ cần tìm I* . 
 Lõi bán kính R mang dòng I phân bố 
đều: mật độ dòng trong lõi: J = I/( R2). 
Và phần dòng bên trong đường Amper 
xác định: * 2I J.( r )
 Khi lõi mang dòng có mật độ dòng J là hàm 
theo tọa độ : J = J(r), phần dòng bên trong 
đường Amper xác định theo : 
2
*
0 0
I J(r)[ ]
r
rdrd
EM - Ch3 19 
VD 3.2.1: PP dùng luật Ampere 
*I I
H
2 r 2 r
 Áp dụng luật Amper : 
Tìm trường từ bên ngoài dây dẫn mang dòng I ? 
Giaûi 
 Ta thấy bài toán đối xứng trụ: H H.a
 Chọn đường Amper là đường tròn, 
 bán kính r , tâm tại dây dẫn. 
I
H a
2 r
 Vectơ cường độ trường từ: 
EM - Ch3 20 
VD 3.2.1: Thí nghiệm kiểm chứng 
a) Trước khi có dòng điện: b) Sau khi có dòng điện: 
 Đặt các kim la bàn trên mặt phẳng vuông góc dây dẫn. 
EM - Ch3 21 
VD 3.2.1: Minh họa bằng số 
Dây dẫn mang dòng I = 50A. 
2m 
P Bp 
 Tại P (cách trục dây dẫn 2m) . 
 Vectơ cảm ứng từ tiếp xúc đường tròn. 
 Và độ lớn: 
7
0
P
I 4 .10 50
B 5 (μT)
2 r 2 .2
EM - Ch3 22 
VD 3.2.2: PP dùng luật Ampere 
1. Xét miền r < R (trong lõi) : 
Cho lõi trụ đặc, bkính R, mang dòng I , tìm cảm ứng từ bên 
trong và bên ngoài lõi biết = 0 ? 
Giải 
2
* 0 2
0 1 0
1 2
I
r
I I.rRB
2 r 2 r 2 R
 Áp dụng luật Amper: 
 Đường Amper là đường tròn, bkính r , và: B.2 r = I* . 
 Ta thấy bài toán đối xứng trụ: B B.a
 Đường Amper: 
EM - Ch3 23 
VD 3.2.2: PP dùng luật Ampere (tt) 
*
0 2 0
2
I I
B
2 r 2 r
 Áp dụng luật Amper: 
2. Xét miền r > R (ngoài lõi) : 
 Đường Amper : 
 Vậy: 
0
2
0
Ir
 for r R
2 R
B
I
 for r R
2 r
EM - Ch3 24 
VD 3.2.2: Minh họa bằng số 
Lõi mang dòng I = 100A , bán kính R = 0,5cm. 
 Mật độ dòng trong lõi: 
6
2
-6
100 4.10
J (A/m )
.25.10
a) Cảm ứng từ trong lõi: 
2 7 6
0
1
(J. r ) 4 .10 4.10
B 0,8 ( )
2 r 2
r r T
b) Cảm ứng từ ngoài lõi : 
7 5
0
2
(I) 4 .10 100 2.10
B ( )
2 r 2
T
r r
EM - Ch3 25 
VD 3.2.3: PP dùng luật Ampere 
s x0J J a [A/m]
Tìm trường từ bên ngoài mặt mang 
dòng với mật độ mặt: 
Giaûi 
 Bằng xếp chồng ta CM được bên ngoài mặt mang dòng: 
H=const
H // mp(xOy)
EM - Ch3 26 
VD 3.2.3: PP dùng luật Ampere (tt) 
1
H J
2
o
*
o
abcda
H I H. H J .d l l l l
 Đường Amper là hình 
 chữ nhật abcd : 
EM - Ch3 27 
VD 3.2.3: PP dùng luật Ampere (tt) 
na Vectơ pháp tuyến, hướng vào miền chứa điểm khảo sát . 
 Tổng quát dưới dạng vectơ: 
s n
1
H J a
2
s x0J J a [A/m]
Tìm trường từ bên ngoài mặt mang 
dòng với mật độ mặt : 
Giải 
EM - Ch3 28 
VD 3.2.3: Minh họa bằng số 
Giaûi 
Dây dẫn phẳng, rộng w = 3m, mang 
dòng I = 60A. Tìm trường từ bên ngoài 
mặt mang dòng ? 
s x
I
J a 20 [A/m]
w
xa
 Mật độ dòng mặt: 
na za Miền z > 0 : 1 x yH 10 10a (A/m)za a
na za Miền z < 0 : 2 x yH 10 10a (A/m)za a
1H
2H
EM - Ch3 29 
3.3 Thế từ vector: 
EM - Ch3 30 
a) Thế từ vô hướng m : 
J
1rotH J
2rotH 0
 Ở miền không có dòng: rotH 0
 Ở miền có dòng: rotH J
Trường từ có tính xoáy, giải dùng thế vectơ có tính tổng 
quát hơn . 
Trường từ có tính thế: mH grad
( m : thế từ vô hướng [A]) 
EM - Ch3 31 
b) Thế từ vector A : 
div B 0 (IV)
div(rot A) 0 (gtvt)
 Định nghĩa: 
 Thế vectơ có tính đa trị, dùng điều 
kiện phụ để đơn giản hóa phương trình: 
B rot A
divA 0
 Đơn vị của thế vectơ : [Wb/m] hay [T.m] 
EM - Ch3 32 
c) Phương trình Poisson của thế từ vector: 
 Giả sử môi trường đẳng hướng, TT, đnhất: = const : 
J rot H (1)Có: 
J rot B rot(rot A) grad(divA) A
A J
( phương trình Poisson 
của trường từ tĩnh ) 
EM - Ch3 33 
d) Nghiệm Pt Poisson của trường từ tĩnh : 
 Đ/v dòng khối: 
V
J
A .
4 r
dV
 N.xét 1: Nguồn gốc trường từ 
 là yếu tố dòng. 
L
I
A
4 r
d l
 N.xét 2: Thế vectơ cùng phương , 
chiều với yếu tố dòng dây . 
J 
dl 
dA 
P 
r 
I 
L 
J JS IdV d l d l
 Đ/v dòng dây: 
EM - Ch3 34 
e) Điều kiện biên của thế vector A : 
e1) Điều kiện liên tục: 
1 2A ( ) A ( )S S
Do là nghiệm ptrình Poisson, thế vectơ phải thỏa điều kiện 
liên tục. Trên biên S của hai môi trường ta có: 
e2) Điều kiện biên của trường từ: 
B rotADo định nghĩa từ : 
Nên thành phần pháp tuyến và tiếp tuyên của rotA cũng 
phải thỏa các điều kiện biên của trường từ. 
EM - Ch3 35 
f) Từ thông tính theo thế vector A : 
m
C
A d l
m
S S
B S rot A Sd dCó: 
 Dựa vào định lý Stokes : 
EM - Ch3 36 
g) Xác định thế vector A 
i. Giải trực tiếp thế vectơ từ phương trình Poisson. Dùng ĐKB 
xác định các hằng số tích phân. 
A J
(phương trình Poisson 
của trường từ tĩnh ) 
EM - Ch3 37 
ii. Sự tương tự giữa A và : 
Trường từ tĩnh (có Js = 0) Trường điện tĩnh (có s = 0) 
A J ; B rot A V
ρ
; E grad( )
V, E, ρ , ρ , , ...1A, B, I, J, , ...
C
H Id l
0S
D S ρd
A B. r Cd E. r Cd
Và có sự tương tự giữa: 
 Nếu: 
zJ J(x,y)a Thì : z zA A(x,y)a A.a
EM - Ch3 38 
 Qui trình xác định A tương tự : 
Trục điện Trục dòng 
E B
Edr C, ... A Bdr C, ...
Mặt Gauss Đường Amper 
Trường điện tĩnh Trường từ tĩnh 
EM - Ch3 39 
 VD 3.3.1: Tính thế vector A 
 Đường Ampere là đường tròn, bán kính r. Theo phương pháp 
đường Ampere, ta có: 
 Bài toán đối xứng trụ. 
Chọn hệ tọa độ trụ. 
0μ IB
2 r
r 
z 
B 
a) Xác định cảm ứng từ : 
0μ IB a
2 r
Dây dẫn dài vô hạn mang dòng I, trong môi trường không khí. 
Xác định: (a) Vector cảm ứng từ bên ngoài dây dẫn ? (b) Thế 
vector bên ngoài dây dẫn ? (c) Tình từ thông gởi qua khung dây 
hình chữ nhật đặt song song dây dẫn ? 
Giải 
EM - Ch3 40 
 VD 3.3.1: Tính thế vector A (tt) 
b) Xác định thế vector : theo sự tương tự giữa trường từ và điện: 
a 
z 
b 
L 
A 
B 
C 
D 
c) Xác định từ thông gởi qua khung dây ABCD: 
m r=a r=bA A .L 0 A .L 0
ABCD
d
0μ I C
r a 2π a
A ln
0μ I C
r b 2π b
; A ln
0μ I b
m 2π a
ln
0 0μ I μ I C
2πr 2π r
A B dr C' ' lndr C zA Aa
EM - Ch3 41 
 Các công thức xác định A tương tự : 
I C
A ln
2 r
a. Trục mang điện : a. Trục mang dòng I : 
ρ C
ln
2 r
b. Hai trục mang điện : b. Hai trục mang dòng I : 
-
+
I r
A ln
2 r
-
+
ρ r
ln
2 r
EM - Ch3 42 
3.4 Năng lượng trường từ (Wm) 
EM - Ch3 43 
a) Tính theo các đại lượng đặc trưng : 
2 2 3
m
1 1 1
w HB H B (J/m )
2 2 2
= Mật độ NL trường từ 
2
2
m
V V V
1 1 1 B
W B.H H
2 2 2
dV dV dV
(V : khoâng gian toàn taïi tröôøng töø) 
EM - Ch3 44 
b) Tính theo A và J : 
H.rot A div(A H) A. H div(A H) A. Jrot Có: 
m
V V
1 1
W B.H. H.(rot A)
2 2
dV dV Từ : 
m
V S
1 1
W A. J A H. S
2 2
dV d
r
S S
A H. S lim( A H. S) 0d d
JV V
A. J A. JdV dV
 Mà: 
J
m
V
1
W A. J
2
dV
(VJ: miền có dòng) 
EM - Ch3 45 
c) NL trường từ của hệ N dòng dây: 
J k k
n n
m k
k 1 k 1V V C
1 1 1
W A. J . A. J A I
2 2 2
dV dV d l
 Cho hệ n dòng điện dây: I1  In ; 1  n : 
n
m k k
k 1
1
W I
2
 Vậy : 
k
n n
m k k k
k 1 k 1C
1 1
W I A I
2 2
d l
EM - Ch3 46 
 Các trường hợp đặc biệt: 
2
m
1 1
W I LI
2 2
 Ta có: 
i. n = 1 : Một vòng dây mang dòng 
ii. n = 2 : Hai vòng dây mang dòng 
m 1 1 2 2 1 1 1 2 2 1 2 2
1 1 1 1
W I I I (L I MI ) I (MI L I )
2 2 2 2
 Ta có: 
2 2
m 1 1 2 2 1 2
1 1
W L I L I MI I
2 2
 Đây là công thức xác định NLTT trong phần tử hỗ cảm. 
EM - Ch3 47 
 VD 3.4.1: Tính năng lượng trường từ 
Cuộn dây hình xuyến (toroid) N vòng, tiết 
diện hình chữ nhật, bán kính trong là a, 
ngoài là b,cao là h (hình a). Xác định: (a) 
cường độ trường từ trong lõi khi có dòng I 
chạy qua toroid ? (b) Năng lượng trường từ 
tích lũy trong lõi có = const ? 
Giải 
 Đường Ampere là đường tròn, bán kính r. 
 Bài toán đối xứng trụ. Chọn hệ tọa độ trụ. 
NI
H
2 r
 Tổng dòng bên trong : NI (hình b). Ta có: 
EM - Ch3 48 
 VD 3.4.1: Tính năng lượng trường từ (tt) 
Cuộn dây hình xuyến (toroid) N vòng, tiết 
diện hình chữ nhật, bán kính trong là a, 
ngoài là b,cao là h (hình a). Xác định: (a) 
cường độ trường từ trong lõi khi có dòng I 
chạy qua toroid ? (b) Năng lượng trường từ 
tích lũy trong lõi có = const ? 
Giải 
2 2
2 2
2
1 μ N I2
m 2 2 4π r0 0
W μH dV ( )
b h
V a
rdrd dz
 Năng lượng trường từ: 
2 2μN I b
m 4π a
W ln h
EM - Ch3 49 
3.5 Tính toán điện cảm: 
EM - Ch3 50 
a) Điện cảm bản thân và hỗ cảm: 
 Định nghĩa điện cảm (self inductance) : 
1 11 1L I ( )H
 Gọi 11 : từ thông gởi qua vòng dây 1 
do dòng I1 tạo ra . 
 Gọi 21 : từ thông gởi qua vòng dây 2 
do dòng I1 tạo ra . 
 Xét 2 vòng dây, dòng I1 chạy qua vòng 
dây 1 . 
21 1M I ( )H Đnghĩa hỗ cảm (mutual inductance) : 
EM - Ch3 51 
b) Thuật toán chung tính L hay M : 
i. Chọn hệ tọa độ. 
ii. Giả sử dòng điện I chạy qua hệ . 
v. Nếu là cuộn dây N vòng thì từ thông móc vòng m = N. m . 
vi. Xác định L = m/I . 
iv. Tìm từ thông móc vòng m : 
m
C
BdS A
S
d
iii. Tìm B (hay A ) do dòng I tạo ra . 
EM - Ch3 52 
c) P2 dùng năng lượng trường từ : 
2 2 2
V V
1 1
W LI B H
m 2 2 2
dV dV m
2
2W
L
I
m mtr mngW W W
Wmtr: năng lượng TT trong miền có dòng. 
Wmng: năng lượng TT ngoài miền có dòng. 
mtr
tr 2
2W
L
I
1. Điện cảm trong : 
mng
ng 2
2W
L
I
2. Điện cảm ngoài: 
EM - Ch3 53 
 Tính Ltr theo từ thông móc vòng: 
mtr
tr
total
L
I
mtr
total
I
BdS
IS
Từ thông móc vòng qua phần tiết diện mang dòng S do chỉ 
phần dòng điện trong miền có dòng tạo ra: 
EM - Ch3 54 
d) Các ví dụ tính điện cảm & hỗ cảm: 
VD3.5.1: Tính điện cảm riêng L0 của solenoid 
không khí, dài L, tiết diện A (hình tròn bkính 
R) , gồm N vòng dây ? 
Giaûi 
 Mặt cắt dọc solenoid: 2 mặt mang dòng. 
 Trường từ chỉ tồn tại bên 
trong solenoid : 
0 0 S 0
NI
B μ H μ J μ
L
EM - Ch3 55 
VD 3.5.1: Tính điện cảm của solenoid (tt) 
 Từ thông gởi qua N vòng của solenoid : 
 Điện cảm của solenoid : 
0L
I
2
0 0
N A
L
L
N N.B.A 2; (A πR )
EM - Ch3 56 
VD 3.5.2: Tính điện cảm của toroid. 
Tính điện cảm riêng L0 của toroid ? 
Giaûi 
 Trường từ chỉ tồn tại trong 
toroid , và : 
B.2πr μNI
 Mặt cắt ngang toroid: 
 Đường Amper: 
EM - Ch3 57 
VD 3.5.2: Tính điện cảm của toroid (tt) 
 Từ thông gởi qua N vòng dây toroid : 
2
0
N h b
L ln
2 a
b h2
S
a 0
N I .
N N B
2
dr dz
dS
r
2N I b
N ln .h
2 a
EM - Ch3 58 
VD 3.5.3: Tính điện cảm của đường dây 
Điện cảm đơn vị L0 của đường dây 
song hành ? 
Giải 
0 0L I Đnghĩa: 
0
MNPQ
A A Ad l Có: 
I d-a
2 a
I a
2 d-a
A ln
A ln
,với: 
0
I d a
ln
a
0
d a
L ln
a
EM - Ch3 59 
VD 3.5.4: Tính điện cảm của cáp 
0
MNPQ
Ad l
0 0L I Dùng: 
1 20 r r r r
A A
1 1
2 2
I C
r r 2 r
I C
r r 2 r
A ln
A ln
 Mà: 
2
0
1
I r
ln
2 r
2
0
1
r
L ln
2 r
Điện cảm đơn vị L0 của 
cáp đồng trục ? 
Giaûi 
EM - Ch3 60 
VD 3.5.5: Tính hỗ cảm hệ đường dây 
12
2
Φ
z 0 I
A A i M
1
212 2 2
C
; A A Ad l
2 12'
12
2 1'2'
1'2
I d
2 2 d
I d
2 2 d
A ln
A ln
2 12' 1'2
12 1'2'
I d d
12 2 d d
ln 12' 1'2
12 1'2'
d d
2 d d
M ln
Hỗ cảm đơn vị của 2 hệ trục mang dòng song song ? 
EM - Ch3 61 
VD 3.5.6: Tính điện cảm dùng MATLAB 
Dây dẫn bán kính a = 1 mm uốn thành vòng dây tròn bán kính 
10 cm. Bỏ qua điện cảm trong của dây dẫn, viết chương trình 
MATLAB tính điện cảm của vòng dây này. 
% Inductance inside a conductive loop 
% This modifies ML0302 to calculate inductance 
% of a conductive loop. It does this by 
% calculating the mag field at discrete, 
% points along a pie wedge then calculates flux 
% through each portion of the wedge. Then it 
% multiplies by the number of wedges in the 'pie'. 
% Variables: 
% I current(A) in +phi direction on ring 
% a ring radius (m) 
% b wire radius (m) 
% Ndeg number of increments for phi 
% f angle of phi in radians 
% df differential change in phi 
% dL differential length vector on the ring 
% dLmag magnitude of dL 
% dLuv unit vector in direction of dL 
% [xL,yL,0] location of source point 
% Ntest number of test points 
% Rsuv unit vector from O to source point 
% R vector from the source to test point 
% Ruv unit vector for R 
% Rmag magnitude of R 
% dH differential contribution to H 
% dHmag magnitude of dH 
% radius radial distance from origin 
% Hz total magnetic field at test point 
% Bz total mag flux density at test point 
% flux flux through each differential 
segment 
clc %clears the command window 
clear %clears variables 
EM - Ch3 62 
VD 3.5.6: Tính điện cảm dùng MATLAB 
% Initialize Variables 
a=0.1; 
b=1e-3; 
I=1; 
Ndeg=180; 
Ntest=60; 
uo=pi*4e-7; 
df=360/Ndeg; 
dLmag=(df*pi/180)*a; 
dr=(a-b)/Ntest; 
% Calculate flux thru each segment of pie 
wedge 
for j=1:Ntest 
 x=(j-0.5)*dr; 
 for i=(df/2):df:360 
 f=i*pi/180; 
 xL=a*cos(f); 
 yL=a*sin(f); 
 Rsuv=[xL yL 0]/a; 
 dLuv=cross([0 0 1],Rsuv); 
 dL=dLmag*dLuv; 
 R=[x-xL -yL 0]; 
 Rmag=magvector(R); 
 Ruv=R/Rmag; 
 dH=I*cross(dL,Ruv)/(4*pi*Rmag^2); 
 dHmag(i)=magvector(dH); 
 end 
 Hz(j)=sum(dHmag); 
 Bz(j)=uo*Hz(j); 
 dSz(j)=x*df*(pi/180)*dr; 
 flux(j)=Bz(j)*dSz(j); 
end 
fluxwedge=sum(flux); 
Inductance=Ndeg*fluxwedge 
Now run the program: 
Inductance = 5.5410e-007 
or 
L = 550 nH 
EM - Ch3 63 
 VD 3.5.7: Tính trường từ tĩnh 
2
2
a 2 2
r 0
0 a
0 0
J πa
I J (1 )[ ]
2
rdrd
a) Tổng dòng trên lõi: chọn hệ trụ. 
z 
a 
z 
I 
= 
Lõi trụ đặc, dài vô hạn, bán kính là a, mang dòng với mật độ: 
Giải 
Lõi có độ thẩm từ µ = const. Bên ngoài là không khí. Xác định: 
(a) Tổng dòng trên lõi ? (b) Cường độ trường từ trong lõi ? (c) 
Năng lượng trường từ tích lũy bên trong lõi trên đơn vị dài ? 
Suy ra điện cảm trong của lõi trên đơn vị dài ? 
2
2
r
0 za
J J (1 )a
EM - Ch3 64 
 VD 3.5.7: Tính trường từ tĩnh (tt) 
 Bài toán đối xứng trụ. Đường Ampere là đường tròn, 
bán kính r. Theo phương pháp đường Ampere, ta có 
tổng dòng bên trong : 
b) Xác định cường độ trường từ: 
3
2
*
r r
0 2 4a
I
H J
2 r
2 2 4
2 2
2
r r r*
0 0 2a 4a
0 0
I J (1 )[ ] J ( )2
r
rdrd
c) Xác định năng lượng trường từ trên 1m dài: 
z 
r 
H 
1m 
2 4 6
2 4
a 2 1
1 1 r r r2 2
mtr 02 2 4 4a 16a0 0 0
W μH μJ ( )
V
dV rdrd dz
EM - Ch3 65 
 VD 3.5.7: Tính trường từ tĩnh (tt) 
z 
r 
H 
1m 
4 6 8 4
2 4
π a a a π 83a2 2
mtr 0 02 4 2 38424a 128a
W μJ μJ
4
2 2 4
0
π 83a 42
02 38
mtr
2 J πr 4 at
2 μ
2W
JL
I
 Điện cảm trong: 
tr
83μ
L
96π

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_truong_dien_tu_chuong_3_truong_tu_tinh.pdf