Bài giảng Trường điện từ - Chương 1: Mở đầu
Định luật Gauss đối với điện trường
? Thông lượng của vectơ cảm ứng điện (vectơ dịch chuyển
điện ) gửi qua mặt kín S bất kỳ bằng tổng các điện tích tự
do phân bố trong thể tích V bao bởi mặt S (bên trong mặt
cong kín đó)
? Biểu thức dạng tích phn:
? Phương trình dạng vi phn:
Định luật Gauss đối với từ trường
? Thông lượng của vectơ cảm ứng từ gửi qua mặt kín S
bất kỳ luôn bằng không
? Biểu thức dạng tích phn:
? Phương trình dạng vi phn:
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Trường điện từ - Chương 1: Mở đầu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Trường điện từ - Chương 1: Mở đầu
CHƢƠNG 1 MỞ ĐẦU CHƢƠNG I: MỞ ĐẦU 1. Giải tích vectơ 2. Khái niệm 3. Các đại lƣợng đặc trƣng 4. Các định luật cơ bản của trƣờng điện từ 5. Hệ phƣơng trình Maxwell 6. Điều kiện biên 7. Định lý Poynting – năng lƣợng điện từ 1. Giải tích vectơ 1.1. Hệ tọa độ 1.2. Các tốn tử 1.3. Định lý tích phân 1.4. Các hệ thức thường gặp Hệ tọa độ Descartes Các yếu tố vi phân: zzyyxx yxzxzyzyx iAiAiAA iiiiiiiii ... ;; dzdydxdV idydxdS idzdxdS idzdydS idzidyidxdl zz yy xx zyx .. .. .. .. ... 1.1. Hệ tọa độ Hệ tọa độ trụ Các yếu tố vi phân: zzrr rzrzzr iAiAiAA iiiiiiiii ... ;; dzddrrdV iddrrdS idzdrdS idzdrdS idzidridrdl zz rr zr ... ... .. ... .... Hệ tọa độ cầu Các yếu tố vi phân: iAiAiAA iiiiiiiii rr rrr ... ;; dddrrdV iddrrdS iddrrdS iddrdS idridridrdl rr r ...sin. ... ...sin. ...sin. ..sin.... 2 2 1.2. Các tốn tử Gradient (grad) HTĐ descartes: HTĐ trụ: HTĐ cầu: zyx i z A i y A i x A gradA ... zr i z A i r A i r A gradA .. . i r A i r A i r A grdA r . .sin. . . Divergence (div) HTĐ descartes: HTĐ trụ: HTĐ cầu: z A y A x A Adiv z yx z A r A rr Ar Adiv zr .. . .sin..sin. .sin . . 2 2 r A r A rr Ar Adiv r Rotation (rot) HTĐ descartes: HTĐ trụ: HTĐ cầu: zyx zyx AAA zyx iii Arot zr zr AArA zr r i i r i Arot . ArArA r r i r i r i Arot r r .sin.. sin.sin.2 Laplace (∆) Tác dụng lên 1 vơ hướng • HTĐ descartes: • HTĐ trụ: • HTĐ cầu: Tác dụng lên 1 vectơ: 2 2 2 2 2 2 z A y A x A gradAdivA 2 2 2 2 2 11 z AA rr A r rr gradAdivA 2 2 222 2 2 sin. 1 sin sin. 11 A r A rr A r rr A ArotrotAdivgradA 1.3. Định lý tích phân Định lý Divergence: Định lý Stokes: SV dSAdVAdiv . CS dlAdSArot .. 1.4. Các hệ thức thƣờng gặp AAA gradfrotf ArotdivA BAABBA fAAfAf 0 0 ... Trường điện từ là một dạng vật chất cơ bản, chuyển động với vận tốc C trong mọi hệ quy chiếu quán tính trong chân không, nó thể hiện sự tồn tại và vận động qua những tương tác với một dạng vật chất khác là những hạt hoặc những môi trường chất mang điện. Mơ hình vật lý: hệ tương tác TĐT – MTC mang điện Mơ hình tốn học:Hệ PT Maxwell, các điều kiện biên 2. Khái niệm 3. Các đại lƣợng đặc trƣng Điện tích: q (C) Mật độ điện tích: Mật độ điện tích đường: Mật độ điện tích mặt: Mật độ điện tích khối: Vectơ mật độ dịng điện: Vectơ mật độ dịng điện mặt: m C dl dq 2m C dS dq 3m C dV dq dVdSdldq dt dq SdJI m A J S .2 L SS dlJI m A J . Lực tương tác điện từ: Lực điện: Lực từ: Vectơ cường độ điện trường: Vectơ cảm ứng từ: EqFe . BvqFm BvqEqFFF me . m V E T m Wb B , 2 MT điện mơi: Phân cực điện trong điện mơi Vectơ phân cực điện: Vectơ cảm ứng điện: Trong đĩ: : độ cảm điện của mơi trường EEEPED re ..1. 000 m F12 90 10.85,8 10.36 1 20 .. m C EP e e MT từ mơi: Phân cực từ trong từ mơi Vectơ phân cực từ: Vectơ cường độ từ trường: Vectơ cảm ứng từ: Trong đĩ: :độ cảm từ của mơi trường HM m. HHHB rm ..1 00 m H7 0 10.4 m A M B H . 0 m MT vật dẫn: gây ra cơng suất tiêu tán dưới dạng nhiệt Mật độ cơng suất tiêu tán: Cơng suất tiêu tán trong thể tích V: Định luật Ohm: Trong đĩ: là độ dẫn điện V dVpP . EJp . 2 2.. J EpEJ m S m , 1 Định luật cảm ứng điện từ Faraday Sức điện động cảm ứng có giá trị bằng và ngược chiều với tốc độ biến thiên từ thông theo thời gian gửi qua diện tích bao bởi đường cong kín C Biểu thức dạng tích phân: Phương trình dạng vi phân: 4. Các định luật cơ bản của TĐT CS dlEdSB dt d t e .. t B Erot Định luật lưu số Ampere-MaxWell Lưu số của vectơ cường độ từ trường theo đường cong kín C bất kỳ bằng tổng đại số cường độ các dòng điện chảy qua diện tích bao bởi đường cong kín C Biểu thức dạng tích phân: Phương trình dạng vi phân: n n i C IIIIdlH .... 21 1 t D JHrot Định luật Gauss đối với điện trường Thông lượng của vectơ cảm ứng điện (vectơ dịch chuyển điện ) gửi qua mặt kín S bất kỳ bằng tổng các điện tích tự do phân bố trong thể tích V bao bởi mặt S (bên trong mặt cong kín đó) Biểu thức dạng tích phân: Phương trình dạng vi phân: qdSD S . Ddiv Định luật Gauss đối với từ trường Thông lượng của vectơ cảm ứng từ gửi qua mặt kín S bất kỳ luôn bằng không Biểu thức dạng tích phân: Phương trình dạng vi phân: B 0. S dSB 0 Bdiv Định luật bảo toàn điện tích Tổng các điện tích của một hệ cô lập luôn được bảo toàn. Phương trình: Nếu điện tích q giảm thì dịng điện chảy ra ngồi mặt S, khi đĩ: Đây là phương trình liên tục hĩa, là mơ hình tốn học của định luật bảo tồn điện tích dt dq dSJI S . t Jdiv dt dq dSJI S . Hệ phương trình Maxwell Trong đĩ: Ý nghĩa hệ phương trình Maxwell 5. Hệ phƣơng trình Maxwell . ; . ; .D E B H J E 0 Bdiv Ddiv t B Erot t D JHrot ĐKB đối với thành phần pháp tuyến: ĐKB đối với thành phần tiếp tuyến: 6. Các điều kiện biên t JJ BB DD nn nn nn 21 21 21 0 021 21 tt stt EE JHH Định nghĩa vectơ Poynting: Định lý Poynting: Như vậy cơng suất điện từ gửi vào V dùng để: Tiêu tán dưới dạng nhiệt Thay đổi năng lượng điện từ tích lũy trong V 7. Định lý Poynting-năng lƣợng điện từ HEP t W PPs Năng lượng điện từ: Năng lượng điện trường: Năng lượng từ trường: • Mật độ năng lượng điện trường: • Mật độ năng lượng từ trường: me V WWdVBHDEW .2 1 . 2 1 dVDEW V e .. 2 1 dVBHW V m .. 2 1 DEwe . 2 1 BHwm . 2 1
File đính kèm:
- bai_giang_truong_dien_tu_chuong_1_mo_dau.pdf