Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 3: Nhật ký & Sổ cái (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan

•Chi tiết TK331 gồm:

-Công ty Bích Chi (hóa đơn 247/P ngày 28/2):

346.368.000đ

-Công ty Nutifood (hóa đơn A128/P ngày 5/3):

138.600.000đ

•Sổ chi tiết TK156 gồm:

-Sữa lon: 25 thùng *8.200.000đ = 205.000.000đ

-Sữa nước: 25 thùng *6.300.000đ =157.500.000đ

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 3: Nhật ký & Sổ cái (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 1

Trang 1

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 3: Nhật ký & Sổ cái (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 2

Trang 2

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 3: Nhật ký & Sổ cái (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 3

Trang 3

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 3: Nhật ký & Sổ cái (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 4

Trang 4

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 3: Nhật ký & Sổ cái (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 5

Trang 5

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 3: Nhật ký & Sổ cái (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 6

Trang 6

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 3: Nhật ký & Sổ cái (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 7

Trang 7

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 3: Nhật ký & Sổ cái (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 8

Trang 8

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 3: Nhật ký & Sổ cái (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 9

Trang 9

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 3: Nhật ký & Sổ cái (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 11 trang xuanhieu 3221
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 3: Nhật ký & Sổ cái (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 3: Nhật ký & Sổ cái (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 3: Nhật ký & Sổ cái (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan
C3.Nhật ký-Sổ cái
GV: TS.ĐTTLan 1
Giảng viên:
TS. Đỗ Thị Tuyết Lan
C3-Nhật ký-Sổ cái110
I. Vấn đề chung:
11. Khái niệm
12. Đặc điểm
II. Nội dung tổ chức
21. Các loại sổ
22. Kết cấu sổ
23. Mối quan hệ giữa 
các loại sổ
Chương 3 – Nội dung
C3.Nhật ký-Sổ cái
GV: TS.ĐTTLan 2
I. Vấn đề chung
C3-Nhật ký-Sổ cái 111
• Là hình thức tổ chức hệ thống sổ kế 
toán phù hợp với doanh nghiệp có quy 
mô nhỏ, sử dụng khoảng 30 tài khoản.
11. 
Khái 
niệm
• 
• Đối chiếu ngay trên NK-SC
12. 
Đặc 
trưng
I. Vấn đề chung
12.Đặc trưng: 
 Đối chiếu số liệu ngay trên Nhật ký-Sổ cái
C3-Nhật ký-Sổ cái 112
Tổng số tiền
phần nhật ký
Tổng số tiền
vế Nợ các TK
phần sổ cái
Tổng số tiền
vế Có các TK
phần sổ cái
= =
Tổng số dư vế Nợ 
các tài khoản
Tổng số dư vế Có 
các tài khoản=
C3.Nhật ký-Sổ cái
GV: TS.ĐTTLan 3
II.NỘI DUNG TỔ CHỨC
21.Các loại sổ
22.Kết cấu sổ
23.Mối quan hệ 
giữa các sổ
113
C
3-N
hật ký-Sổ cái
• Nhật ký – Sổ 
cái
Sổ 
tổng 
hợp
• Các loại sổ theo 
yêu cầu quản lý 
chi tiết
Sổ 
chi 
tiết
C3-Nhật ký-Sổ cái 114
21.Các loại sổ
C3.Nhật ký-Sổ cái
GV: TS.ĐTTLan 4
22. Kết cấu sổ
C3-Nhật ký-Sổ cái115
Đơn vị:
Địa chỉ:..
Mẫu số S01-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC 
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Thứ 
tự 
dòng
Ngày, 
tháng 
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải Số tiền
phát 
sinh 
Số hiệu tài 
khoản đối 
ứng
Thứ 
tự 
dòng
TK... TK... TK... TK... TK... TK...
Số 
hiệ
u
Ngày
, 
tháng
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
A B C D E 1 F G H 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 ... ...
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong 
tháng
- Cộng số phát sinh 
tháng
- Số dư cuối tháng
- Cộng luỹ kế từ đầu quý
NHẬT KÝ – SỔ CÁI
Năm: 
- Sổ này có . trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 
- Ngày mở sổ: Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc 
(Ký, họ tên, đóng dấu)
23. Mối quan hệ giữa các sổ
C3-Nhật ký-Sổ cái116
Chứng từ kế toán
Sổ quỹ Bảng tổng hợp
chứng từ kế toán
cùng loại
Sổ, thẻ 
kế toán 
chi tiết
NHẬT KÝ-SỔ CÁI Bảng tổng hợp chi tiết
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
 Trình tự ghi sổ:
C3.Nhật ký-Sổ cái
GV: TS.ĐTTLan 5
Bài tập 3.1
•Số dư các tài khoản trên Nhật ký sổ cái ngày 
31/3 của Công ty kinh doanh sữa Bé Yêu:
C3-Nhật ký-Sổ cái 117
Tài khoản Số tiền Tài khoản Số tiền
-TK111 173.694.000đ -TK156 362.500.000đ
-TK112 1.268.806.000đ -TK211 3.097.600.000đ
-TK131 606.870.000đ -TK214 948.906.000đ
-TK141 15.000.000đ -TK331 484.968.000đ
-TK153 7.380.000đ -TK333 23.452.000đ
• Theo sổ chi tiết TK131 gồm:
- Co-opmart Long Châu (hóa đơn 263/E ngày 17/2): 
364.320.000đ.
- Trường tiểu học Lâm Viên (hóa đơn 272/E ngày 
10/3, n/90, 2/15, 1/30): 242.550.000đ
C3-Nhật ký-Sổ cái 118
-TK334 142.718.400đ -TK411 2.000.000.000đ
-TK338 21.407.760đ -TK414 103.236.000đ
-TK341 1.500.000.000đ -TK421 307.161.840đ
Bài tập 3.1 (tt)
C3.Nhật ký-Sổ cái
GV: TS.ĐTTLan 6
•Chi tiết TK331 gồm:
-Công ty Bích Chi (hóa đơn 247/P ngày 28/2): 
346.368.000đ
-Công ty Nutifood (hóa đơn A128/P ngày 5/3): 
138.600.000đ
•Sổ chi tiết TK156 gồm:
-Sữa lon: 25 thùng *8.200.000đ = 205.000.000đ
-Sữa nước: 25 thùng *6.300.000đ =157.500.000đ
C3-Nhật ký-Sổ cái 119
Bài tập 3.1 (tt)
• Các chứng từ phát sinh trong tháng 4/19 gồm:
1) Nhận hóa đơn 2018/P ngày 1/4 của Công ty Bích Chi 
gồm 40 thùng sữa nước, đơn giá chưa thuế 6.380.000đ, 
VAT 10%. Đã giao ngay cho Trường Tiểu học Phú Mỹ, 
hóa đơn 295/E ngày 1/4 đơn giá 7.896.000đ.
2) Bản sao kê (BSK) ngân hàng số 1192/sk/acb ngày 1/4:
- Ký quỹ ủy thác nhập khẩu-Công ty Enfa: 460.000.000đ
- Thanh toán tiền internet tháng 3-Công ty FPT (hóa đơn
AB0461123/E ngày 1/4): 1.320.000đ (bao gồm VAT 10%)
- Thanh toán cho Công ty Bích Chi-hóa đơn 247/P ngày 
28/2: 346.368.000đ
C3-Nhật ký-Sổ cái 120
Bài tập 3.1 (tt)
C3.Nhật ký-Sổ cái
GV: TS.ĐTTLan 7
3) Ngày 5/4: xuất hóa đơn 296/E giao hàng 
cho Big C gồm 25 thùng sữa nước, đơn giá
chưa thuế 7.900.000đ, VAT 10%; đính kèm 
phiếu xuất kho (PXK) số 18/4X.
4) Phiếu chi (PC) số 420/c ngày 5/4: chi mua 
vật dụng dùng ngay cho các phòng ban, giá 
chưa thuế 4.380.000đ, VAT 10%; đính kèm 
hóa đơn AN106/P ngày 5/4.
C3-Nhật ký-Sổ cái 121
Bài tập 3.1 (tt)
5) Phiếu thu (PT) số 233/t ngày 8/4: thu hoàn 
ứng: 10.000.000đ; đính kèm PC421/c ngày 8/4 
và Báo cáo tạm ứng của nhân viên kinh doanh:
− Chi phí vận chuyển, bốc xếp hàng bán: 
5.200.000đ
− Trả phí quảng cáo (hóa đơn B2077 ngày 6/4 của 
Báo Thanh niên) 4.950.000đ (bao gồm VAT 
10%)
C3-Nhật ký-Sổ cái 122
Bài tập 3.1 (tt)
C3.Nhật ký-Sổ cái
GV: TS.ĐTTLan 8
6) Giấy báo có NH số 2100922/acb ngày 9/4: 
Thu tiền bán hàng thuộc hóa đơn 272/E ngày 
10/3-Trường tiểu học Lâm Viên, đã trừ chiết 
khấu theo thỏa thuận là 2.205.000đ.
7) Hóa đơn 198/BC ngày 12/4 của Công ty Enfa 
nhập ủy thác và giao 60 thùng sữa lon, đơn giá
chưa thuế 8.220.000đ, VAT 10%. Đã nhập kho 
theo PNK14/4N ngày 12/4.
C3-Nhật ký-Sổ cái 123
Bài tập 3.1 (tt)
8) BSK1255/sk/acb ngày 15/4:
-Thu tiền hàng theo hóa đơn 263/E ngày 17/2-Co-
opmart Long Châu: 364.320.000đ.
-Thanh toán tiền điện T3-Công ty EVN-hóa đơn
AZ11768/E ngày 14/4: 9.625.000đ (gồm VAT 
10%).
-Trả lương T3 là 142.718.400đ
-Nộp bảo hiểm xã hội T3 là 21.407.760đ
-Nộp thuế: 23.452.000đ
C3-Nhật ký-Sổ cái 124
Bài tập 3.1 (tt)
C3.Nhật ký-Sổ cái
GV: TS.ĐTTLan 9
9) PT234/t ngày 17/4: thu tiền bán 30 lon sữa, đơn 
giá chưa thuế 535.600đ, VAT 10%; hóa đơn 297/E 
đính kèm PXK19/4X ngày 17/4.
10)Hóa đơn 298/E ngày 18/4: xuất kho bán cho Cửa 
hàng Tiện lợi-Nhơn hòa: 52 thùng sữa lon, đơn 
giá chưa thuế 10.300.000đ; đính kèm PXK20/4X.
11)PC422/c ngày 20/4: chi bảo dưỡng thiết bị văn 
phòng 4.380.000đ.
C3-Nhật ký-Sổ cái 125
Bài tập 3.1 (tt)
12) BSK1312/sk/acb ngày 23/4:
−Thanh toán tiền điện thoại T3: 6.196.300đ (bao gồm 
VAT 10%)-hóa đơn AC046392/19E ngày 22/4.
−Nhận trước tiền hàng của Nhà hàng Hoa Sứ: 
50.000.000đ.
−Thanh toán tiền hàng cho Công ty Enfa-hóa đơn
198/BC ngày 12/4-bằng khoản đã ký quỹ 
460.000.000đ, và từ tài khoản tiền gửi số tiền còn 
lại.
C3-Nhật ký-Sổ cái 126
Bài tập 3.1 (tt)
C3.Nhật ký-Sổ cái
GV: TS.ĐTTLan 10
13) PT235/t ngày 24/4: thu hoàn ứng Trưởng phòng kinh 
doanh: 5.000.000đ; kèm PC423/c và Báo cáo tạm ứng 
về chi phí công tác 6.000.000đ (bao gồm VAT 
470.000đ).
14) Bảng tính lương tháng 4 gồm tiền lương phải trả 
nhân viên bán hàng 68.688.000đ; nhân viên phòng 
ban 97.816.800đ; các khoản bảo hiểm bắt buộc theo 
chế độ hiện hành tính trên tiền lương nộp bảo hiểm 
của nhân viên bán hàng là 57.240.000đ; của nhân viên 
phòng ban là 69.960.000đ.
C3-Nhật ký-Sổ cái 127
Bài tập 3.1 (tt)
15) PC424/c ngày 26/4: giao tạm ứng nhân viên kinh 
doanh 10.000.000đ.
16) Bảng tính khấu hao tài sản cố định phục vụ bán 
hàng là 56.250.000đ; phục vụ quản lý chung là 
78.904.000đ.
17) Tổng hợp các PXK hàng hóa và công cụ dụng cụ:
− Giá xuất kho hàng bán là 597.270.000đ.
− Giá xuất kho công cụ dụng cụ phục vụ quản lý 
2.120.000đ
C3-Nhật ký-Sổ cái 128
Bài tập 3.1 (tt)
C3.Nhật ký-Sổ cái
GV: TS.ĐTTLan 11
18) BSK1426/sk/acb ngày 29/4:
− Thu tiền hàng theo hóa đơn 295/E ngày 1/4-Trường 
Tiểu học Phú Mỹ: 347.424.000đ.
− Trả lãi tiền vay Ngân hàng: 11.250.000đ.
− Phí dịch vụ ngân hàng: 845.000đ.
− Lãi tiền gửi ngân hàng: 1.062.500đ.
19) Báo cáo thuế giá trị gia tăng: khấu trừ toàn bộ.
20) Phiếu kế toán cuối tháng: các bút toán kết chuyển 
cuối tháng. 
 YÊU CẦU: Ghi Nhật ký-Sổ cái tháng 4/19.
C3-Nhật ký-Sổ cái 129
Bài tập 3.1 (tt)

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thuc_hanh_thiet_ke_so_ke_toan_chuong_3_nhat_ky_so.pdf