Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 2: Hình thức kế toán. Sổ nhật ký chung (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan
I. VẤN ĐỀ CHUNG
1.1. KHÁI NIỆM
Là hệ
thống
tổ
chức
sổ kế
toán
bao
gồm:
Các loại sổ kế toán
Kết cấu mẫu sổ
Mối quan hệ giữa các sổ kế toán
Trình tự ghi sổ và cách kiểm tra tính chính xác của
việc ghi sổ nhằm hệ thống hóa thông tin kế toán từ
chứng từ để lập báo cáo tài chính định kỳ
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 2: Hình thức kế toán. Sổ nhật ký chung (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 2: Hình thức kế toán. Sổ nhật ký chung (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan
C2. Sổ Nhật ký chung GV: TS.ĐTTLan 1 Chương 2 – Nội dung I. Vấn đề chung: 11.Khái niệm 12.Các hình thức kế toán II. Hình thức kế toán Sổ Nhật ký chung 21. Đặc điểm 22. Các loại sổ 23. Kết cấu sổ 24. Mối quan hệ giữa các loại sổ 83 C2-Nhật ký chung C2. Sổ Nhật ký chung GV: TS.ĐTTLan 2 I. VẤN ĐỀ CHUNG 1.1. KHÁI NIỆM Là hệ thống tổ chức sổ kế toán bao gồm: Các loại sổ kế toán Kết cấu mẫu sổ Mối quan hệ giữa các sổ kế toán Trình tự ghi sổ và cách kiểm tra tính chính xác của việc ghi sổ nhằm hệ thống hóa thông tin kế toán từ chứng từ để lập báo cáo tài chính định kỳ 84 C 2-N hật ký chung 11. KHÁI NIỆM Phân biệt các hình thức kế toán dựa vào: Số lượng sổ tổng hợp Kết cấu mỗi loại sổ Mối quan hệ giữa các sổ để tổng hợp thông tin 85 C 2-N hật ký chung C2. Sổ Nhật ký chung GV: TS.ĐTTLan 3 22.CÁC HÌNH THỨC KẾ TOÁN Các hình thức kế toán Sổ nhật ký chung Nhật ký – Sổ cái Chứng từ - Ghi sổ Nhật ký – Chứng từ Kế toán máy 86 C 2-N hật ký chung • Các nghiệp vụ phát sinh đều phải ghi vào sổ nhật ký chung 21. Đặc điểm 87 II. Hình thức kế toán Sổ nhật ký chung C2-Nhật ký chung C2. Sổ Nhật ký chung GV: TS.ĐTTLan 4 22. Các loại sổ kế toán Sổ nhật ký chung Sổ nhật ký đặc biệt Sổ cái Bảng cân đối số phát sinh 88C2-Nhật ký chung 22. Các loại sổ kế toán • • Sổ Nhật ký chung 89C2-Nhật ký chung C2. Sổ Nhật ký chung GV: TS.ĐTTLan 5 22.Các loại sổ kế toán Sổ nhật ký đặc biệt Sổ nhật ký thu tiền Sổ nhật ký chi tiền Sổ nhật ký mua hàng Sổ nhật ký bán hàng 90C2-Nhật ký chung Sổ cái Mở cho từng đối tượng kế toán 91 22.Các loại sổ kế toán C2-Nhật ký chung C2. Sổ Nhật ký chung GV: TS.ĐTTLan 6 23. Kết cấu sổ 92 Đơn vị: Địa chỉ:.. Mẫu số S03a-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Đã ghi Sổ Cái STT dòng Số hiệu TK đối ứng Số phát sinh Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có A B C D E G H 1 2 Số trang trước chuyển sang Cộng chuyển sang trang sau x x x SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm... Đơn vị tính: - Sổ này có . trang, đánh số từ trang số 01 đến trang - Ngày mở sổ: Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) C2-Nhật ký chung 23. Kết cấu sổ 93 Đơn vị: Địa chỉ:.. Mẫu số S03a2-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Ghi Có TK... Ghi Nợ các TK Số hiệu Ngày tháng Tài khoản khác Số tiền Số hiệu A B C D 1 2 3 4 5 6 E Số trang trước chuyển sang Cộng chuyển sang trang sau SỔ NHẬT KÝ CHI TIỀN Năm... - Sổ này có . trang, đánh số từ trang số 01 đến trang - Ngày mở sổ: Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) C2-Nhật ký chung C2. Sổ Nhật ký chung GV: TS.ĐTTLan 7 Đơn vị: Địa chỉ:.. Mẫu số S03a1-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Sổ nhật ký thu tiền Năm... Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Ghi Nợ TK ... Ghi Có các TK Số hiệu Ngày tháng Tài khoản khác Số tiền Số hiệu A B C D 1 2 3 4 5 6 E Số trang trước chuyển sang Cộng chuyển sang trang sau - Sổ này có . trang, đánh số từ trang số 01 đến trang - Ngày mở sổ: Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) 94C2-Nhật ký chung 95 Đơn vị: Địa chỉ:.. Mẫu số S03a3-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Sổ nhật ký mua hàng Năm... Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Tài khoản ghi Nợ Phải trả người bán (Ghi Có)Số hiệu Ngày tháng Hàng hoá Nguyên liệu, vật liệu TK khác Số hiệu Số tiền A B C D 1 2 E 3 4 Số trang trước chuyển sang Cộng chuyển sang trang sau - Sổ này có . trang, đánh số từ trang số 01 đến trang - Ngày mở sổ: Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) C2-Nhật ký chung C2. Sổ Nhật ký chung GV: TS.ĐTTLan 8 96 Đơn vị: Địa chỉ:.. Mẫu số S03a4-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Sổ nhật ký bán hàng Năm... Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Phải thu từ người mua (Ghi Nợ) Ghi Có tài khoản doanh thu VAT (Có 33311)Số hiệu Ngày tháng Hàng hoá Thành phẩm Dịch vụ A B C D 1 2 3 4 5 Số trang trước chuyển sang Cộng chuyển sang trang sau - Sổ này có . trang, đánh số từ trang số 01 đến trang - Ngày mở sổ: Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) C2-Nhật ký chung 97 Đơn vị: Địa chỉ:.. Mẫu số S03b-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng Nợ Có A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu năm - Số phát sinh trong tháng - Cộng số phát sinh tháng - Số dư cuối tháng - Cộng luỹ kế từ đầu quý SỔ CÁI Năm . Tên tài khoản: .. Số hiệu.. - Sổ này có . trang, đánh số từ trang số 01 đến trang . - Ngày mở sổ: Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) C2-Nhật ký chung C2. Sổ Nhật ký chung GV: TS.ĐTTLan 9 24. Mối quan hệ Trình tự ghi sổ: 98 Chứng từ kế toán Sổ, thẻ kế toán chi tiếtSỔ NHẬT KÝ CHUNG Sổ nhật ký đặc biệt SỔ CÁI Bảng tổng hợp chi tiết Bảng cân đối số phát sinh BÁO CÁO TÀI CHÍNH C2-Nhật ký chung Bài tập 2.1 Số dư ngày 31/8 trên sổ cái TK1111 là 21.725.200đ; TK1121 là 4.122.615.000đ. Trong tháng 9/18 phòng kế toán Công ty thương mại dịch vụ Mây Hồng có các chứng từ gốc sau đây: 1) Hóa đơn 612/P ngày 1/9 của Nhà máy San Hô: hàng K 46.200 đơn vị, đơn giá chưa thuế 82.000đ, VAT 10%, đính kèm phiếu nhập kho (PNK) 01/9N ngày 4/9. 2) Phiếu chi (PC) 01/9c ngày 1/9: Trả tiền bốc xếp hàng K vào kho 3.200.000đ. 3) PC02/9c ngày 4/9: Thay drum máy photocopy và bơm mực 1.725.000đ. 99 C2-Nhật ký chung C2. Sổ Nhật ký chung GV: TS.ĐTTLan 10 4) Hóa đơn AB773/E ngày 5/9 đính kèm phiếu xuất kho (PXK) 01/9X: xuất bán cho công ty Hải Đảo 38.500 đơn vị hàng K, đơn giá chưa thuế 115.000đ, VAT 10%. 5) Bản sao kê (BSK) 1592/sk/eib ngày 7/9: a. Thu tiền bán hàng Công ty An Phú-hóa đơn AB728/E ngày 18/7 là 1.214.400.000đ. b. Trả tiền mua hàng K-Nhà máy San Hô-hóa đơn 612/P ngày 1/9 số tiền 4.167.240.000đ và được trừ chiết khấu 1% giá chưa thuế của hóa đơn. c. Trả lãi tiền vay tháng 8 là 52.413.250đ. Bài tập 2.1 (tt) 100 C2-Nhật ký chung 6) Phiếu thu (PT) 901/t ngày 8/9 kèm hóa đơn AB744/E ngày 8/9: thu tiền cho thuê dụng cụ 15.125.000đ (bao gồm VAT 10%). 7) Hóa đơn 429/P ngày 10/9 của Xn Lộc Hưng: mua 27.800m hàng X, đơn giá chưa thuế 56.000đ, VAT 10%; đã giao ngay cho Công ty Vỹ Dạ theo hóa đơn AB775/E ngày 10/9, đơn giá chưa thuế 70.000đ. 8) PC03/9c ngày 10/9: Chi phí xếp dỡ hàng X là 3.500.000đ. Bài tập 2.1 (tt) 101 C2-Nhật ký chung C2. Sổ Nhật ký chung GV: TS.ĐTTLan 11 9) PC04/9c ngày 12/9 kèm hóa đơn BP1018/E ngày 12/9 của Nhà hàng Hoa Phượng Đỏ: Chi tiếp khách 6.897.000đ (bao gồm VAT 10%). 10) PT902/t ngày 13/9: thu tiền bán phế liệu vệ sinh kho hàng 745.200đ. 11) Giấy báo nợ NH (GBN) số 2004931/eib ngày 13/9: thanh toán tiền điện tháng 8 (hóa đơn AE/18E/116723) 12.457.500đ (bao gồm VAT 10%). Bài tập 2.1 (tt) 102 C2-Nhật ký chung 12) PC05/9c ngày 15/9: giao tạm ứng cho Phó phòng kinh doanh 10.000.000đ. 13) BSK1833/sk/eib ngày 15/9: a. Thanh toán tiền internet tháng 8-công ty HTVC là 3.850.000đ (bao gồm VAT 10%). b. Thu tiền lãi được chia liên doanh từ Công ty Giải Pháp Mới 450.000.000đ. c. Thanh toán tiền điện thoại tháng 8-Công ty VNPT là 11.803.000đ (bao gồm VAT 10%). d. Chi lương tháng 8 là 726.480.000đ Bài tập 2.1 (tt) 103 C2-Nhật ký chung C2. Sổ Nhật ký chung GV: TS.ĐTTLan 12 104 14) Hóa đơn TA811/P ngày 18/9: mua 31.000 đơn vị hàng K của Nhà máy Tín Như, đơn giá chưa thuế 81.600đ, VAT 10%; đính kèm PNK 02/9N. 15) PC05/9c ngày 20/9 đính kèm hóa đơn 10086/E của doanh nghiệp Vy Trân: mua vật dụng đưa ra dùng ngay 4.978.600đ (bao gồm VAT 10%) 16) PT903/t ngày 20/9: thu tiền ký quỹ thuê dụng cụ của DNTN Bến Lức 10.000.000đ. Bài tập 2.1 (tt) C2-Nhật ký chung 105 17) Giấy báo có NH (GBC) số 100392/eib ngày 20/9: nhận ứng trước tiền hàng của Xn Hương Trang (hợp đồng 78/hdmb/19 ngày 15/9) là 303.600.000đ. 18) PT904/t ngày 21/9: thu hồi tạm ứng Phó phòng kinh doanh (PC tạm ứng 05/9c ngày 15/9). Đính kèm PC06/9c thanh toán theo Báo cáo tạm ứng của Phó phòng kinh doanh gồm công tác phí 9.650.000đ (gồm VAT 870.000đ); tài liệu kỹ thuật 1.680.000đ (gồm VAT 80.000đ). Bài tập 2.1 (tt) C2-Nhật ký chung C2. Sổ Nhật ký chung GV: TS.ĐTTLan 13 106 19) PT905/t ngày 22/9 đính kèm hóa đơn AB777/E: thu tiền cho thuê dụng cụ (bao gồm VAT 10%) là 8.250.000đ. 20) Hóa đơn AB778/E ngày 24/9 đính kèm PXK18/9X: giao hàng X cho Xn Hương Trang (hợp đồng 78/hdmb/19 ngày 15/9) gồm 26.400 đơn vị hàng K, đơn giá chưa thuế 115.000đ, VAT 10%. Bài tập 2.1 (tt) C2-Nhật ký chung 107 21) GBN2005116/eib ngày 28/9: vay NH (hợp đồng vay 102/eib/vlđ ngày 1/7) thanh toán cho Nhà máy Tín Như (hóa đơn TA811/P ngày 18/9) và được trừ chiết khấu thanh toán 1% giá chưa thuế. 22) BSK1568/sk/eib ngày 30/9: a. Nộp bảo hiểm xã hội 111.151.400đ b. Trả phí thuê phần mềm quản lý 1.320.000đ (gồm VAT 10%, hóa đơn AA564 ngày 30/9). c. Lãi tiền gửi ngân hàng 1.908.625đ Bài tập 2.1 (tt) C2-Nhật ký chung C2. Sổ Nhật ký chung GV: TS.ĐTTLan 14 Bài tập 2.1 (tt) 108 YÊU CẦU: a. Ghi sổ nhật ký thu tiền mặt và nhật ký chi tiền mặt. b. Ghi sổ nhật ký thu tiền gửi ngân hàng và nhật ký chi tiền gửi ngân hàng. c. Ghi sổ nhật ký chung. d. Ghi sổ cái TK “Tiền mặt” các nghiệp vụ trên (từ sổ nhật ký chi tiền và thu tiền). e. Ghi sổ cái “Tiền gửi ngân hàng” các nghiệp vụ trên (từ sổ nhật ký chi TGNH và thu TGNH) C2-Nhật ký chung
File đính kèm:
- bai_giang_thuc_hanh_thiet_ke_so_ke_toan_chuong_2_hinh_thuc_k.pdf