Bài giảng Thiết kế đường dây và trạm biến áp - Chương 1: Các thông số dường dây truyền tải trên không - Nguyễn Nhật Nam
Điện trở 10/53
o Ảnh hưởng của điện trở đường dây
-Tổn thất trên đường dây RI2
-Giảm khả năng mang dòng của đường dây, đặc biệt ở các vùng
có nhiệt độ cao.
-Làm giảm các quá điện áp do sét hoặc hoạt động đóng
Điện cảm 11/53
o Xem xét một dây dẫn bán kính r mang dòng điện I, mật độ từ
thông (Wb/m2) bên trong và bên ngoài dây dẫn
Điện cảm 16/53
o Trường hợp 3: đường dây 3 pha không đối xứng, dây dẫn phải
được hoán vị đầy đủ để điện cảm ba pha giống nhau.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thiết kế đường dây và trạm biến áp - Chương 1: Các thông số dường dây truyền tải trên không - Nguyễn Nhật Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thiết kế đường dây và trạm biến áp - Chương 1: Các thông số dường dây truyền tải trên không - Nguyễn Nhật Nam
um Alloy Conductor) 4/531.2 Điện trở ( )DC l R A Kim loại (Ω.m) a (1/ºC) Đồng thường 1,72×10-8 0,00393 Đồng cứng 1,77×10-8 0,00382 Nhôm 2,83×10-8 0,00390 Thép 12-88×10-80,001 -0,005 Ở 20ºC - điện trở suất (Ω.m), l - chiều dài (m), A - tiết diện dây dẫn (m2) (/km) o Điện trở DC X5/531.2 Điện trở o Điện trở AC Hiệu ứng mặt ngoài của dây dẫn do tần số Tỉ số điện trở hiệu dụng mặt ngoài 1 AC DC R R RDC điện trở DC trên 1 m chiều dài dây Khi dòng điện xoay chiều đi qua dây dẫn, mật độ dòng điện ở mặt ngoài sẽ cao hơn mật độ dòng điện ở trung tâm dây dẫn. 6/531.2 Điện trở 20 1 1 20 t C t R R a a * Ảnh hưởng của nhiệt độ a - hệ số nhiệt điện trở ở 20ºC Rt - điện trở ở tºC R20ºC - điện trở ở 20ºC Khi một dây dẫn mang điện, nhiệt đô ̣ của nó sẽ đạt đến giá trị ổn định theo phương trình sau: (Nhiệt lượng sinh ra do I2R)+(Nhiệt lượng hấp thụ từ bức xạ mặt trời) = (Nhiệt lượng tỏa ra do quá trình đối lưu không khi ́)+(Nhiệt lượng tỏa ra do bức xạ) 7/531.2 Điện trở * Ảnh hưởng của nhiệt độ (Nhiệt lượng sinh ra do I2R) (W/m) 2 20 1 1 20 i C t W R I a a s msa W ds I (Nhiệt lượng hấp thu ̣ từ bức xạ mặt trời) (W/m) dm : đường kính dây dẫn sa : hệ sô ́ hấp thụ (1 cho vật đen, 0.6 cho dây dẫn mới) Is : cường đô ̣ bức xạ mặt trời (W/m2), 1000-1500 W/m2 8/531.2 Điện trở * Ảnh hưởng của nhiệt độ (Nhiệt lượng tỏa ra do đối lưu không khí) (W/m) Δt = t-tmôi trường: độ chênh lệch nhiệt độ so với môi trường p: áp suất khi ́ quyển (atmorpheres) vm: vận tốc gió (m/s) 5.73 18 m c m m m m pv W t d t pv d d 9/531.2 Điện trở * Ảnh hưởng của nhiệt độ 8 4 4 _ 4 4 _ 5.702 10 ( ) 17.9 100 100 r r moi truong moi truong r m W a T T T T a d - - (Nhiệt lượng tỏa ra do bức xạ) (W/m) ar : hê ̣ số bức xa ̣ bề mặt (1 cho vật đen, 0.5 cho oxit nhôm hoặc đồng) 10/531.2 Điện trở o Ảnh hưởng của điện trở đường dây -Tổn thất trên đường dây RI2 -Giảm kha ̉ năng mang dòng của đường dây, đặc biệt ở các vùng có nhiệt độ cao. -Làm giảm các quá điện áp do sét hoặc hoạt động đóng cắt. 11/531.3 Điện cảm o Xem xét một dây dẫn bán kính r mang dòng điện I, mật độ từ thông (Wb/m2) bên trong và bên ngoài dây dẫn: 7 2 7 2 10 ( < ) 2 10 ( > ) tr ng I x B x r r I B x r x - - r B Khoảng cách D x I Dây dẫn tr ng L I o Điện cảm: 12/531.3 Điện cảm o Từ thông móc vòng tổng trên mỗi đơn vị chiều dài trong dây dẫn 2 7 7 2 2 0 2 10 1 10 (W ) 2 r tr x I x dx I b m r r - - 7 72 10 2 10 ln (W ) D ng r I D dx I b m x r - - o Từ thông móc vòng tổng trên mỗi đơn vị chiều dài bên ngoài dây dẫn đến bán kính D 7 72 10 ln 0,25 =2 10 ln ( ) D D L H m r r - - Với r’ = re-0,25 = 0,779r là bán kính tự thân của dây dẫn (GMR-Geometric Mean Radius) 13/531.3 Điện cảm o GMD tự thân của dây dẫn bện nhiều sợi với số sợi khác nhauDây dẫn GMD 1 (dây tròn đặc ruột) 0,779R 7 0,726R 19 0,758R 37 0,768R 61 0,772R 91 0,774R 127 0,776R Với R là bán kính ngoài của dây dẫn RR Cáp 3 sợi Cáp 7 sợi 14/531.3 Điện cảm o Trường hợp 1: đường dây 1 pha 2 dây dẫn bán kính r cách nhau một khoảng D * Điện cảm hai dây dẫn: dây dẫn thứ hai được xem như đường đi về, điện cảm sinh ra bởi dây dẫn tăng gấp đôi D r I1 I2 I1 + I2 = 0 * Điện cảm một dây dẫn 72 10 ln (H m) D L r - 74 10 ln (H m) D L r - 15/531.3 Điện cảm o Trường hợp 2: đường dây 3 pha đối xứng DAB = DBC = DCA. Điện cảm ba pha giống nhau và điện cảm một pha (thí dụ pha A) là 72 10 ln ( H m)A D L r - IA D r IA + IB + IC = 0 IB IC Giống với điện cảm của đường dây 1 pha có cùng khoảng cách và kích cỡ dây dẫn 16/531.3 Điện cảm o Trường hợp 3: đường dây 3 pha không đối xứng, dây dẫn phải được hoán vị đầy đủ để điện cảm ba pha giống nhau. Điện cảm pha A là 72 10 ln ( H m)mA D L r - A B C 3 m AB BC CAD D D D Trong đó Dm là khoảng cách trung bình hình học giữa các dây dẫn (GMD- Geometric Mean Distance) A r B C 1/3 1/3 1/3 17/531.3 Điện cảm o Trường hợp 4: đường dây 3 pha lộ kép gần nhau (có hoán vị). Mạch tương tương với một pha có 2 dây. 72 10 ln (H m)mA s D L D - A1 B1 C1 A2 B2 C2 Lộ 1 Lộ 2 r 18/531.3 Điện cảm A1 B1 A2 B2 DA1B1 DA2B1 DA1B2 DA2B2 Khoảng cách trung bình hình học Dm 3 m AB BC CAD D D D 1 1 1 2 2 1 2 2 1 1 1 2 2 1 2 2 1 1 1 2 2 1 2 2 4 4 4 AB A B A B A B A B BC B C B C B C B C CA C A C A C A C A D D D D D D D D D D D D D D D Trong đó 19/531.3 Điện cảm A1 A2DA1A2 Khoảng cách trung bình hình học tự thân Ds hay bán kính trung bình hình học (GMR) 3 s sA sC sAD D D D 1 2 1 2 1 2 sA A A sB B B sC C C D r D D r D D r D Trong đó 20/531.3 Điện cảm o Trường hợp 5: đường dây 3 pha có phân pha, mỗi pha có 4 dây. (Trên đường dây phân pha hoặc dây chùm, một pha gồm nhiều dây dẫn bố trí theo một đa giác đều để tăng khả năng truyền tải và giảm hiệu ứng vầng quang). A B C d D 72 10 ln (H m)mA s D L D - 3 4 2 2 m s D D D D D r D D D D 21/531.3 Điện cảm o Chú ý: công thức tổng quát tính điện cảm của đường dây truyền tải trên không: 2 ( m)LX fL 72 10 ln ( H m)m s D L D - Trong đó Dm và Ds phụ thuộc và kích thước dây dẫn và cách bố trí dây dẫn o Cảm kháng 22/531.3 Điện cảm L ( )d cm L ( )mD cmĐường kính dây (H/m) (H/m)Đường kính dây thay đổi Khoảng cách pha thay đổi Khoảng cách pha o Chú ý: Sự phụ thuộc của điện cảm L với đường kính dây dẫn, và khoảng cách pha. 23/531.3 Điện cảm o Bài tập 1: cho đường dây 3 pha hoán vị đầy đủ được bố trí như hình vẽ. Mỗi dây dẫn được bện từ 7 sợi và đường kính ngoài là của dây dẫn là 15 mm. Tính điện cảm trên từng km mỗi pha. A B C 4 m 6 m 9 m 24/531.3 Điện cảm o Bài tập 2: cho đường dây lộ kép 3 pha có hoán vị được cho như hình vẽ. Bán kính mỗi dây là 1,25 cm. Tính toán cảm kháng trên 1 km mỗi pha biết tần số của hệ thống là 50 Hz. a b c a' b' c' 7,5 m 9 m 4 m 4 m 25/531.3 Điện cảm o Bài tập 3: cho đường dây 3 pha lộ kép có hoán vị được cho như hình vẽ. Đường kính mỗi dây là 5 cm. Tính toán cảm kháng trên 1 km mỗi pha biết tần số của hệ thống là 50 Hz. A B C 30 cm 5 m5 m 5 m A’ B’ C’ 26/531.4 Điện dung o Điện trường không tồn tại bên trong dây dẫn như từ trường o Nếu dây dẫn mang điện tích q (C/m) trên đơn vị chiều dài, thì mật độ điện thông D ở khoảng cách x là ( ) 2 q D x r x r D Khoảng cách x q Dây dẫn PQ q C U o Điện dung: o Hiệu điện thế giữa 2 điểm P và Q 918 10 ln Q P r Q PQ Pr D r U dx q r 27/531.4 Điện dung o Trường hợp 1: đường dây 1 pha 2 dây dẫn bán kính r cách nhau một khoảng D D r q1 q2 q1 + q2 = 0 A B* Điện dung giữa dây dẫn A và B 9 1 ( F m) 36 10 ln ABC D r * Điện dung giữa bất kỳ một dây dẫn và trung tính 9 1 2 ( F m) 18 10 ln AN ABC C D r 28/531.4 Điện dung o Trường hợp 2: đường dây 1 pha với đường về là đất * Điện dung giữa dây dẫn và đất 9 1 ( F m) 2 18 10 ln ANC h r r A h o Trường hợp 3: đường dây 3 pha đối xứng DAB = DBC = DCA. qA D r qA + qB + qC = 0 qB qC 9 1 ( F m) 18 10 ln ABC D r 29/531.4 Điện dung o Trường hợp 4: đường dây 3 pha không đối xứng có hoán vị 9 1 ( F m) 18 10 ln AN m C D r A r B C 3 m AB BC CAD D D D Với 30/531.4 Điện dung o Chú ý: công thức tổng quát tính điện dung của đường dây truyền tải trên không: 1 ( m) 2 C AN X fC • Dm: giống với trường hợp tính điện cảm. • Ds cách tính giống với trường trường hợp tính điện cảm nhưng dùng bán kính thật r thay cho r’. o Dung kháng 9 1 ( ) 18 10 ln AN m s C F m D D o Dung dẫn 2 (1/ m)C ANY fC 31/531.4 Điện dung o Chú ý: Sự phụ thuộc của điện dung C với đường kính dây dẫn, và khoảng cách pha. C ( )d cmĐường kính dây (μF/km) Đường kính dây thay đổi Khoảng cách pha thay đổi C (μF/km) ( )mD cmKhoảng cách dây 2 2 8 1 1 3.10 LC c o Nếu bỏ qua từ thông bên trongdây dẫn 32/531.5 Mô hình đường dây o Đầu đường dây: công suất SP, dòng điện IP, điện áp UP. o Cuối đường dây: công suất SN, dòng điện IN, điện áp UN. o Đường dây: các thông số đường dây trên một đơn vị chiều dài, điện trở r, cảm kháng x, dung dẫn b, điện dẫn rò g. Tải IP UNUP P P PS P jQ N N NS P jQ , , ),(r x b g INĐường dây 1.5.1 Đường dây truyền tải 33/531.5 Mô hình đường dây o Các đại lượng điện quan tâm: điện áp, dòng điện, công suất, hệ số công suất ở đầu và cuối đường dây. o Phần trăm sụt áp: % 100%P N N U U U U - o Tổn thất trên đường dây (tính cho 3 pha): 23 NP I R Tải UNUP P P PS P jQ N N NS P jQ , , ),(r x b g o Hiệu suất tải điện: N P P P 1.5.1 Đường dây truyền tải 34/531.5 Mô hình đường dây Phân loại đường dây o Ngắn: l < 80 km o Trung bình: 80 km ≤ l ≤ 240 km o Dài: l > 240 km Dườngdây có chiều dài l 1.5.1 Đường dây truyền tải 35/531.5 Mô hình đường dây 1.5.2 Những biểu thức tổng quát r jb UP jx r jx r jx g g jb Tải UN IP IN Mạch thay thế thông số rải đường dây dài 36/531.5 Mô hình đường dây 1.5.2 Những biểu thức tổng quát zdx UP ydx i +di Một phần của đường dây dài UN dx x PQ O ee +de i 37/531.5 Mô hình đường dây 1.5.2 Những biểu thức tổng quát Z zl l r jx R jX Y yl l g jb G jB S l zyl ZY a 0 C Z z Z Z Y y Tổng trở: Tổng dẫn: Hằng số truyền: Tổng trở sóng: 0 0 1 , Y Z Z Z 38/531.5 Mô hình đường dây 1.5.2 Những biểu thức tổng quát Tính toán quan hệ giữa 2 điểm P và Q 2 2 2 e de e izdx d e di z eyz e dx dx de iz dx a 2 2 2 i di i eydx d i de y iyz i dx dx di ey dx a cosh sinh cosh sinh e x x i A B C Dx x a a a a 39/531.5 Mô hình đường dây 1.5.2 Những biểu thức tổng quát Nếu tính theo các điều kiện đầu nhận: 0 0 cosh sinh cosh sinh N N N N e x x i U I Z U I Z x x a a a a sinh cosh sinh cosh P N N P N N U U I Z I I U Y (V) (A) sinh cosh sinh cosh N P P N P P U U I Z I I U Y - - (V) (A) 40/531.5 Mô hình đường dây 1.5.2 Những biểu thức tổng quát O , , ,A B C D PU NU PI NI NP NP UU A B II C D N P N P U UD B I IA C - - cosh sinh sinh 1 A D B Z C Y AD BC - 41/531.5 Mô hình đường dây 1.5.2 Những biểu thức tổng quát 2 2 2 2 2 2 1 ... 2 24 1 ... 6 120 1 ... 6 120 YZ Y Z A D YZ Y Z B Z YZ Y Z C Y Coshx và sinhx có thể viết bằng dạng chuỗi: 2 4 6 3 5 7 cosh 1 2! 4! 6! sinh 3! 5! 7! x x x x x x x x x 42/531.5 Mô hình đường dây Đường dây ngắn: bỏ qua điện trở rò và điện dung 0Y 1 0 1 A B Z C D P N R P R U U I I I Z (V) (A) Z R jX PU NU P NI I I 43/531.5 Mô hình đường dây Đường dây ngắn Z R jX PU NU P NI I I N NU I PU IR IX U U Dòng điện trễ pha N N N N N N N P Q IR IX U I U I P R Q X U cos sinN NU IR IX 44/531.5 Mô hình đường dây Bên cạnh cách tính thông thường trên số phức cho mạch tương đương, có thể tính đơn giản bằng số thực theo phương pháp từng bước từ dữ liệu của điện áp và công suất tại đầu nhận. 2 2 1 ( ) ( ) tan N N N N N N P N N P R Q X U U P X Q R U U U U U U U U U - - 45/531.5 Mô hình đường dây Tổn thất công suất phản kháng (3 pha) Tổn thất công suất tác dụng (3 pha) 2 2 2 N N N P Q Q X U 2 2 2 N N N P Q P R U (PN và QN là công suất 3 pha tại đầu nhận) 46/531.5 Mô hình đường dây Công suất tại đầu phát P N P N P P P P P P Q Q Q S P jQ Hiệu suất tải điện N N P P P 47/531.5 Mô hình đường dây o Bài tập 4: cho l = 10 km, r0 = 0,1 Ω/km, x0 = 0,2 Ω/km . PN = 5000 kW cos N = 0,8 trễ UN = 11 kVUP P P PS P jQ Đường dây Tìm theo 2 cách, %, ,cos ,P P PU U S ĐS: UP = 12,149 (kV) ∆U% = 10,45 % cos P = 0,771 (trễ) η = 93,93 % 5,323 4,396 ( )PS j MVA 48/531.5 Mô hình đường dây Đường dây trung bình: bỏ qua điện trở rò và điện dung 0G o Giả sử điện dung đường dây tập trung ở giữa đường dây. Mô hình hình T o Giả sử mỗi nửa điện dung đường dây đặt ở mỗi đầu đường dây. Mô hình hình Π (Được sử dụng phổ biến) 49/531.5 Mô hình đường dây Mô hình hình T 1 2 1 4 YZ A D YZ B Z C Y 1 1 2 4 1 P N N P N N YZ YZ Y Y U U I I I ZU 2 2 Z R jX Y jB 2 2 Z R jX PU NU PI NI 50/531.5 Mô hình đường dây Mô hình hình Π 1 2 1 1 4 2 P N N P N N YZ Z YZ YZ Y U U I I U I 1 2 1 4 YZ A D B Z YZ C Y Z R jX 2 2 Y jB PU NU 2 2 Y jB NI PI LI 51/531.5 Mô hình đường dây Phương pháp từng bước cho mô hình hình Π Z R jX 2 jB PU NU 2 jB PS PS NS NS CPj Q- CN j Q- 2 2 CN N B Q U 2 2 CP P B Q U 52/531.5 Mô hình đường dây Phương pháp từng bước cho mô hình hình Π Cho PN , cos N => QN = PN.tg N Cho SN , cos N => PN = SN.cos N QN = SN.sin N Các bước tính: B1: Công suất đầu nhận: N N NS P jQ SN PN QN N 53/531.5 Mô hình đường dây Phương pháp từng bước cho mô hình hình Π B2: Công suất ở cuối tổng trở Z N N N CN N NS P jQ j Q P jQ - B3: Sụt áp trên tổng trở Z (tương tự như đường dây ngắn) N N N N N N P R Q X U U P X Q R U U - 54/531.5 Mô hình đường dây B4: Điện áp tại đầu phát P 2 2( ) ( )P NU U U U Góc lệch giữa UP và UN 1tan N U U U - B5: Tổn thất CS trên tổng trở Z (tương tự như đường dây ngắn) 2 2 2 2 2 2 N N N N N N P Q P R U P Q Q X U 55/531.5 Mô hình đường dây B6: Công suất ở đầu tổng trở Z ( )P N P PS S P j Q P jQ B7: Công suất ở đầu phát ( )P P CP P PS S j Q P jQ - 56/531.5 Mô hình đường dây Bài tập 5: Giải lại bài tập 4 bằng mô hình hình Π l = 10 km, r0 = 0,1 Ω/km, x0 = 0,2 Ω/km, b0 = 4×10 -6 (1/Ωkm) . PN = 5000 kW cos N = 0,8 trễ UN = 11 kVUP P P PS P jQ Đường dây ĐS: UP = 12,149 (kV) ∆U% = 10,445 % cos P = 0,771 (trễ) η = 93,93 % 5,323 ( )PS j MVA 4,395 57/531.5 Mô hình đường dây ĐS: UP = 357.8 kV, ΔU% = 3.71% SP = 184.13 – j35.4 MVA, hiệu suất: 0.98 Bài tập 6: r0 = 0,1Ω/km, l0 = 1,1mH/km, c0 = 0,02μF/km, f = 60 Hz. , %, ,cos , ? P P P U U S PN = 180 MW cos N = 0,9 trễ UN = 345 kVUP l = 150 km o Dùng mô hình Π - Tính toán trên số phức thông thường - Áp dụng phương pháp từng bước o Dùng mô hình thông số rải tổng quát 58/531.5 Mô hình đường dây Bài tập 7: Cho dây AC-70 (7 sợi, đường kính ngoài 11,4 mm) dài 150 km, bố trí trên trụ như hình vẽ, hoán vị đầy đủ, f = 50 Hz. Tải có công suất S = 50+j45 MVA. Điện áp đầu nhận là 110kV. Tính công suất phát và hiệu suất đường dây. Cho r0 = 0,1 Ω/km. 5 m 5 m 8 m SN = 50 + j45 MWA UN = 110 kVUP l = 150 km
File đính kèm:
- bai_giang_thiet_ke_duong_day_va_tram_bien_ap_chuong_1_cac_th.pdf