Bài giảng Phát triển vận hành bảo trì phần mềm - Chương 1: Vận hành và bảo trì hệ thống - Nguyễn Thị Thanh Trúc

VẬN HÀNH HỆ THỐNG

Thành phần Quản lý đòi hỏi cho vận hành hệ

thống:

o Quản lý tài nguyên (Resource Management)

o Quản lý vấn đề( Problem Management)

o Quản lý tiện nghi (Facility Management)

o Quản lý bảo mật (Security Management)

o Quản lý vận hành (Performance Management)

o Quản lý chi phí (Cost Management)

1.1.1 Quản lý tài nguyên

Chiếm vị trí quan trọng trong các thành phần

Cần có kiến thức chính xác về tài nguyên đòi hỏi

cho vận hành  dùng tài nguyên hệ thống hiệu

quả

o Tài nguyên Hardware (1)

o Tài nguyên Software (2)

o Tài nguyên dữ liệu (3)

o Tài nguyên mạng (network) (4)

Bài giảng Phát triển vận hành bảo trì phần mềm - Chương 1: Vận hành và bảo trì hệ thống - Nguyễn Thị Thanh Trúc trang 1

Trang 1

Bài giảng Phát triển vận hành bảo trì phần mềm - Chương 1: Vận hành và bảo trì hệ thống - Nguyễn Thị Thanh Trúc trang 2

Trang 2

Bài giảng Phát triển vận hành bảo trì phần mềm - Chương 1: Vận hành và bảo trì hệ thống - Nguyễn Thị Thanh Trúc trang 3

Trang 3

Bài giảng Phát triển vận hành bảo trì phần mềm - Chương 1: Vận hành và bảo trì hệ thống - Nguyễn Thị Thanh Trúc trang 4

Trang 4

Bài giảng Phát triển vận hành bảo trì phần mềm - Chương 1: Vận hành và bảo trì hệ thống - Nguyễn Thị Thanh Trúc trang 5

Trang 5

Bài giảng Phát triển vận hành bảo trì phần mềm - Chương 1: Vận hành và bảo trì hệ thống - Nguyễn Thị Thanh Trúc trang 6

Trang 6

Bài giảng Phát triển vận hành bảo trì phần mềm - Chương 1: Vận hành và bảo trì hệ thống - Nguyễn Thị Thanh Trúc trang 7

Trang 7

Bài giảng Phát triển vận hành bảo trì phần mềm - Chương 1: Vận hành và bảo trì hệ thống - Nguyễn Thị Thanh Trúc trang 8

Trang 8

Bài giảng Phát triển vận hành bảo trì phần mềm - Chương 1: Vận hành và bảo trì hệ thống - Nguyễn Thị Thanh Trúc trang 9

Trang 9

Bài giảng Phát triển vận hành bảo trì phần mềm - Chương 1: Vận hành và bảo trì hệ thống - Nguyễn Thị Thanh Trúc trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 55 trang duykhanh 10640
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phát triển vận hành bảo trì phần mềm - Chương 1: Vận hành và bảo trì hệ thống - Nguyễn Thị Thanh Trúc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Phát triển vận hành bảo trì phần mềm - Chương 1: Vận hành và bảo trì hệ thống - Nguyễn Thị Thanh Trúc

Bài giảng Phát triển vận hành bảo trì phần mềm - Chương 1: Vận hành và bảo trì hệ thống - Nguyễn Thị Thanh Trúc
 Để vận hành hệ thống máy tính, các tiện nghi và 
 thiết bị được duy trì ở mức độ chất lượng nhất 
 định 
 o Tiện nghi liên quan cung cấp điện 
 Nguồn cung cấp chính, bổ trợ, UPS  
 Khác: pin, tiện ích phân bố điện 
 o Máy điều hoà 
 o Tiện nghi ngăn chặn xảy ra rủi ro 
 Tiện nghi chống lửa, động đất, thiết bị thông báo khẩn cấp 
 o Tiện nghi ngăn tội phạm 
 Thiết bị kiểm soát vào ra, máy điều khiển 
 o Tiện nghi lưu trữ 
 Bảo mật mức cao nhất chống dữ liệu mất cắp, ngăn hiểm 
 hoạ, ngăn lửa, nước 
 18 
UIT-VNUHCM 2009 
 Quản lý bảo mật 
 Mục tiêu đảm bảo sử dụng trái phép hệ thống và 
 rò rỉ thông tin trong vận hành : 
 o Quản lý người dùng 
 userID 
 Chia sẻ userID ko được phép 
 Số quyền hạn cấp userID, mã hóa mật khẩu userID 
 o Quản lý truy cập 
 o Quản lý sử dụng 
 Data thu thập: User name, Use date, Use time (login, 
 logout time , Terminals used, System used, Resource 
 used 
 o Các kỹ thuật liên quan mã hoá 
 19 
UIT-VNUHCM 2009 
 Quản lý tốc độ 
  Mục tiêu kiểm tra tốc độ vận hành hệ thống và kiểm tra 
 dịch vụ đạt yêu cầu chuẩn ? 
  Thành phần cần quản lý: 
 o Thời gian phản hồi và lần thay đổi 
 o Đầu vào 
 o Thời gian sẵn sàng (bắt đầu và kết thúc) 
 o Số tối đa vận hành ngừng 
 o Chất lượng dữ liệu output 
 o SLA (Service Level Agreement) của mạng 
  Thu thập và phân tích dữ liệu để đảm bảo xác định tốc 
 độ mong cho hệ thống được bảo trì 
  Chú ý đến phản ánh của người dùng liên quan tốc độ 
 khó nhận biết bởi đo đạc đơn giản 
  Kiểm tra yếu tô bên ngoài 
 20 
UIT-VNUHCM 2009 
 Quản lý chi phí 
  Chi phí đóng vai trò quan trọng tăng lợi nhuận 
 o Chi phí khởi đầu: chi phí trong giai đoạn cài đặt 
 Mua sắm chi phí thiết bị 
 Mua sắm chi phí phần mềm 
 Chi phí phát triển phần mềm 
 o Chi phí hoạt động (running cost) 
 Chi phí thuê mướn 
 Phí license phần mềm (cơ bản, package software) 
 Chi phí bảo trì (hardware & software) 
 Chi phí bảo trì thiết bị 
 Chi phí thêm vào 
 Chi phí nhân sự 
 21 
UIT-VNUHCM 2009 
 Quản lý vận hành khác 
 Vận hành hệ thống 
 o Vận hành thủ công, mô tả phương pháp, thủ tục vận hành 
 o Liệt kê kiểm soát công việc (job schedule)-> xử lý tự động 
 o Kiểm soát đầu vào đầu ra 
 Công cụ vận hành hệ thống 
 o Công cụ vận hành tự động 
 o Công cụ kiểm soát 
 o Công cụ chuẩn đoán 
 Chuyển giao hệ thống 
 o Chuẩn bị kế hoạch chuyển giao 
 o Chuẩn bi kế hoạch thủ tục chuyển giao thủ công 
 o Thực hiện các công việc chuyển giao 
 o Kiểm tra vận hành 
 o Chuyển giao các công đoạn vận hành 
 22 
UIT-VNUHCM 2009 
 1.2 Bảo trì hệ thống 
 Bảo trì là gì 
 Tầm quan trọng của việc bảo trì 
 Chi phí bảo trì 
 Nhiệm vụ của bảo trì 
 Tổ chức bảo trì 
 Các loại bảo trì 
 Bảo trì phần mềm và phần cứng 
 23 
UIT-VNUHCM 2009 
 Bảo trì hệ thống 
  Hệ thống được phát triển 
 theo mô hình thác nước 
 (water fall) 
  Hệ thống phải được hiệu 
 chỉnh nếu có bug (error) 
  Khi người dùng yêu cầu 
 thay đổi đặc tả hệ thống 
  Việc hiệu chỉnh hay cập 
 nhật được gọi là bảo trì 
 24 
UIT-VNUHCM 2009 
 Minh hoạ 
 Maintenance 
 Hệ thống tồn tại Hệ thống mới 
 Bug Bug bị loại bỏ 
 Công việc bảo trì 
 Đặc tả được 
 Cập nhật đặc tả điều chỉnh 
 25 
UIT-VNUHCM 2009 
 Khó khăn 
 Đây là vấn đề khó khăn và nhiều thách thức của 
 một sản phẩm phần mềm. 
 o Liên quan đến tất cả các giai đoạn trong tiến trình xây 
 dựng phần mềm. 
 Chi phí bảo trì? 
 o Phụ thuộc vào số lượng các thay đổi 
 o Chi phí thay đổi phụ thuộc vào khả năng bảo trì 
 Chi phí bảo trì bị ảnh hưởng bởi cả tác nhân kỹ 
 thuật và phi kỹ thuật. 
 26 
UIT-VNUHCM 2009 26 
 Khó khăn 
 Nếu bảo trì càng nhiều, sẽ càng làm thay đổi cấu 
 trúc phần mềm và do đó sẽ làm cho việc bảo trì 
 càng trở lên khó khăn hơn. 
 Phần mềm có tuổi thọ càng cao thì càng phải cần 
 chi phí cao hơn (vì sử dụng các ngôn ngữ và 
 chương trình dịch cũ ) 
 27 
UIT-VNUHCM 2009 27 
 Nhiệm vụ của Bảo trì hệ thống 
  Truyền thông giữ phía người dùng và phía phát triển 
 o Bài tập: Thảo luận nhóm vấn đề Phía người dùng và 
 phía phát triển (15 phút) phác hoạ sơ đồ để diễn giải 
  Đo lường bởi phía phát triển và phía người dùng 
 o Nỗ lực giảm thiểu công việc bảo trì phải làm: user & 
 development side 
 o Nỗ lực làm mịn công việc bảo trì: 
 Định dạng sưu liệu 
 Quản lý tổng thể đăng ký vấn đề(trouble) 
 Phân tích vấn đề, thực thi,cải tiến thay đổi, quản lý tài liệu thiết kế, 
 chương trình nguồn 
 o Xem xét công việc thủ công 
 o Xem xét dự án để thêm chức năng và cải tiến thực hiện 
  Tác vụ của bảo trì phần mềm 
 o Correction 
 o Modification 
 o Improvement 
 28 
UIT-VNUHCM 2009 
 Giới thiệu Bảo trì phần mềm 
 Định nghĩa 
 Tại sao phần mềm cần phải bảo trì? 
 Phát triển mới và hoạt động bảo trì khác nhau ? 
  Duy trì hệ thống một cách hiệu quả? 
  Phân loại sự thay đổi phần mềm 
 29 
UIT-VNUHCM 2009 
 Bảo trì phần mềm là gì? 
 Bảo trì phần mềm chính là hoạt động chỉnh sửa 
 chương trình sau khi nó đã được đưa vào sử 
 dụng. 
 Bảo trì thường không bao gồm những thay đổi 
 chính liên quan tới kiến trúc của hệ thống. 
 o Những thay đổi trong hệ thống thường được cài đặt 
 bằng cách điều chỉnh những thành phần đang tồn tại và 
 bổ sung những thành phần mới cho hệ thống. 
 30 
UIT-VNUHCM 2009 30 
 Bảo trì phần mềm 
 Giai đoạn bảo trì: 
 o Bắt đầu sau khi khách hàng đã chấp thuận sản phẩm và 
 cần có các thay đổi trên sản phẩm 
 Các thể hiện của bảo trì: 
 o Mã nguồn, tài liệu, hướng dẫn sử dụng 
 Còn gọi là tiến triển (evolution) để chỉ rõ sự phát 
 triển của sản phẩm thay vì gọi đó là bảo trì 
 31 
UIT-VNUHCM 2009 31 
 Tại sao cần phải bảo trì 
 Hiệu chỉnh: Các lỗi về đặc tả, thiết kế, tài liệu, mã 
 nguồn, 
 Hoàn thiện: Thay đổi nhằm hoàn thiện hiệu năng 
 của sản phẩm 
 o Ví dụ: Khách hàng yêu cầu thêm một số chức năng hay 
 sửa đổi sản phẩm để tăng tốc độ xử lý. 
 Thích ứng: Các thay đổi nhằm đáp ứng những thay 
 đổi trong môi trường mà sản phẩm đang vận hành. 
 o Ví dụ: thay đổi trình biên dịch, hệ điều hành, phần cứng, 
 32 
UIT-VNUHCM 2009 32 
 Tại sao cần phải bảo trì 
 Được xem như là dịch vụ hậu mãi, giữ khách 
 hàng bằng cách cung cấp những dịch vụ bảo trì 
 tốt nhất. 
 33 
UIT-VNUHCM 2009 33 
 Tại sao bảo trì phần mềm ? 
 Cung cấp tính liên tục của dịch vụ 
 Hỗ trợ việc nâng cấp bắt buộc 
 Hỗ trợ yêu cầu người dùng cho việc cải tiến 
 Thuận tiện cho công việc bảo trì trong tương lai 
 34 
UIT-VNUHCM 2009 
 Bảo trì phần mềm hướng đối tượng 
 Dễ dàng bảo trì các đối tượng 
 o Do các khái niệm độc lập nên dễ dàng xác định vị trí 
 nhằm hiệu chỉnh hay nâng cao 
 o Các thay đổi chỉ ảnh hưởng bên trong đối tượng nên 
 giảm thiểu các lỗi hồi qui. 
 Khó khăn? 
 35 
UIT-VNUHCM 2009 35 
 Hệ thống mới và hoạt động bảo trì? 
  Khác biệt ? 
  Xét Waterfall của vòng đời 
 phần mềm 
  Bài tập 1.1: Định nghĩa 
 thuật ngữ bảo trì phần 
 mềm và chỉ ra yếu tố khởi 
 đầu sự thay đổi phần mềm 
  Bài tập 1.2: So sánh và 
 tương phản phát triển 
 phần mềm và bảo trì phần 
 mềm 
 36 
UIT-VNUHCM 2009 
 Để Bảo trì hệ thống một cách hiệu quả 
 Kỹ sư bảo trì cần 
 o Hiểu công việc đã qua và tác động tương lại một cách 
 phù hợp 
 o Kỹ năng tầm nhìn rộng hơn lập trình 
 o Kỹ năng nắm bắt thông tin tốt 
 o Thế mạnh phân tích rộng 
 Đọc hiểu case study 1.7 Air Traffic Control trong 
 giáo trình ebook chính 
 37 
UIT-VNUHCM 2009 
 Phân loại thay đổi phần mềm 
 Sự thay đổi khởi đầu bởi dò lỗi trong phần mềm 
 Thay đổi dẫn xuất từ nhu cầu cung cấp thay đổi 
 môi trường của hệ thống phần mềm 
 Thay đổi dưới tác động mở rộng yêu cầu tồn tài 
 của hệ thống 
 Thay đổi dưới ngăn cản sai lệch chức năng 
 38 
UIT-VNUHCM 2009 
 Phân loại bảo trì phần mềm 
 Bảo trì sửa lỗi 
 o Thay đổi hệ thống để sửa lại những khiếm khuyết nhằm 
 thoả mãn yêu cầu hệ thống. 
 Bảo trì tích hợp hệ thống vào một môi trường vận 
 hành khác 
 Bảo trì để bổ sung hoặc chỉnh sửa các yêu cầu 
 chức năng của hệ thống 
 o Chỉnh sửa hệ thống sao cho thoả mãn các yêu cầu mới. 
 39 
UIT-VNUHCM 2009 39 
 Ngữ cảnh bảo trì phần mềm 
 Tìm kiếm chi tiết điều gì xảy ra trong qui trình bảo 
 trì 
 Cung cấp nền tảng hỗ trợ trong xây dựng tốt hệ 
 thống phần mềm 
 Hiểu rõ cơ sở lý thuyết và ngữ cảnh vận hành 
 Nghiên cứu nền tảng phần mềm với những giới 
 hạn và ràng buộc qua mô hình qui trình bảo trì 
 40 
UIT-VNUHCM 2009 
 Nhu cầu của Bảo trì phần mềm 
  Đảm bảo phần mềm vẫn thoả mãn yêu cầu của khách 
 hàng. 
  Bảo trì thích hợp đối với phần mềm phát triển sử dụng mô 
 hình vòng đời phần mềm (mô hình xoắn ốc). 
  Hệ thống thay đổi để hiểu chỉnh và không hiệu chỉnh những 
 hành động phần mềm. Bảo trì thực hiển để 
 o Hiệu chỉnh lỗi 
 o Cải tiến thiết kế 
 o Thực thi cải tiến 
 o Giao diện với hệ thống khác 
 o Thích nghi chương trình sao cho tiện nghi hardware, software, system 
 features, and telecommunications khác được dùng 
 o Chuyển đổi phần mệm hợp lệ 
 o Không lưu hành phần mềm 
  Hoạt động của người bảo trì gồm 4 key chính theo 
 Pfleeger: 
 o Duy trì kiểm soát software’s day-to-day functions 
 o Duy trì kiểm soát qua sự cập nhật phần mềm 
 o Hoàn chỉnh chức năng tồn tại 
 o Ngăn tốc độ phần mềm từ suy giảm mức độ không thể chấp nhận được 41 
UIT-VNUHCM 2009 
1.3 Khung làm việc Bảo trì(Maintenance Framework) 
  Định nghĩa 
  Software maintenance framework 
 o Cấu thành của Framework 
 Người dùng (User) 
 Môi trường (Environment) 
 Môi trường vận hành 
 Môi trường tổ chức 
 Qui trình bảo trì 
 Sản phẩm phần mềm 
 Nhân sự trong bảo trì 
 o Mối liên hệ giữa các yếu tố trong bảo trì 
 42 
 UIT-VNUHCM 2009 
 Định nghĩa (ebook) 
  Môi trường 
  Yếu tố môi trường 
  Frameworks 
  Khoảng cách thông tin 
  Thách thức bảo trì 
  Nhân sự bảo trì 
  Qui trình bảo trì 
  Môi trường vận hành 
  Môi trường tổ chức 
  Tính tới hạn an toàn, liên quan đến an toàn 
  Khung làm việc bảo trì phần mềm 
 43 
UIT-VNUHCM 2009 
 Thành phần của Khung làm việc bảo trì phần mềm 
 Yêu cầu người 
 dùng 
 Môi trường tổ chức 
 Môi trường vận 
 hành 
 Qui trình bảo trì 
 Sản phẩm phần 
 mềm 
 Nhân sự bảo trì 
 44 
 UIT-VNUHCM 2009 
 Qui trình bảo trì 
 Nắm bắt thay đổi yêu cầu 
 Biến đổi thực nghiệm chương trình 
 Dịch chuyển hệ biến hoá (paradigm) 
 Biến hoá “dead” cho làm sống “living” hệ thống 
 Dò lỗi và hiệu chỉnh lỗi. 
 45 
UIT-VNUHCM 2009 
 Qui trình bảo trì 
 46 
UIT-VNUHCM 2009 
 Các tác vụ của bảo trì phần mềm 
  Thực thi qui trình 
  Phân tích vấn đề và cập 
 nhật thay đổi 
  Thực hiện thay đổi 
  Chấp nhận/Xét duyệt việc 
 bảo trì 
  Migration 
  Loại bỏ (cho về hưu) phần 
 mềm 
 47 
UIT-VNUHCM 2009 
 Các hoạt động của Bảo trì 
 Unique activities 
 Các hoạt động hỗ trợ (Supporting activities) 
 Hoạt động lên kế hoạch bảo trì 
 Quản lý cấu hình phần mềm (Software 
 configuration management) 
 Chất lượng phần mềm (Software quality) 
 Kỹ thuật cho việc bảo trì 
 Nắm bắt chương trình (Program Comprehension) 
 Reengineering 
 Reverse engineering 
 Bài tập tìm hiểu các hoạt động trên 
 48 
UIT-VNUHCM 2009 
 Mối liên hệ giữa các yếu tố 
 Liên hệ giữa sản phẩm và môi trường 
 Liên hệ sản phẩm và người dùng 
 Tương tác giữa nhân sự và sản phẩm 
 49 
UIT-VNUHCM 2009 
 Yếu tố liên quan đến bảo trì 
 . Môi trường tổ chức & người 
 dùng 
 .Qui trình & nhân sự 
 .Ảnh hưởng trực tiếp/gián tiếp 
 .Môi trường vận hành 
 50 
UIT-VNUHCM 2009 
 Các nhân tố ảnh hưởng 
 Sự ổn định của đội dự án: chi phí bảo trì sẽ giảm 
 nếu nhân viên trong đội dự án không thay đổi. 
 Những trách nhiệm đã cam kết. 
 Kỹ năng của nhân viên: nhân viên bảo trì thường 
 không có kinh nghiệm và hiểu biết về miền ứng 
 dụng của họ bị hạn chế. 
 Tuổi thọ và cấu trúc chương trình: khi tuổi thọ và 
 cấu trúc chương trình bị xuống cấp thì chúng càng 
 trở lên khó hiểu và thay đổi nhiều. 
 51 
UIT-VNUHCM 2009 51 
 Nhân sự trong bảo trì 
  Staff turnover: nhân sự dự án kết thúc chuyển sang dự án 
 khác  
  Domain expertise: thiếu thông tin kiến thức của người lập 
 trình khi tiếp nhận thay đổi 
  Working pratices 
 o Người bảo trì có sáng tạo 
 o Sử dụng tập giả định ko được ghi sưu liệu 
 o Thiết kế ko được ghi sưu liệu & quyết định thực thi mất thời 
 gian lập trình tìm và đọc hiểu chương trình 
  Bài tập 
 o Bài tập 2.1 Thảo luận issues có thể đóng góp gia tăng chi phí 
 bảo trì. Bạn làm thế nào tối thiểu tác động của nó? 
 o Bài tập 2.2 Những yếu tố nào tác động (impinge) vào tính tiến 
 hóa của sản phẩm phần mềm? 
 52 
UIT-VNUHCM 2009 
 Sản phẩm phần mềm 
  Độ tăng trưởng và độ khó 
 của phạm vi ứng dụng: 
  Chất lượng của sưu liệu 
  Tính mềm dẻo của của 
 chương trình 
  Chất lượng cố hữu 
 53 
UIT-VNUHCM 2009 
 Overview of System Development 
 Maintenance 
 Planning process Development Operation process 
 process process 
 (1) Preparation for process (1) Preparation for process (1) Preparation for process (1) Preparation for process 
 implementation implementation implementation implementation 
 (2) Information strategy (2) System requirement (2) Operation testing (2) Problem identification 
 development analysis and correction analysis 
 (3) Work and system 
 (3) Information system (3) System architectural migration (3) Correction 
 concept development specifications implementation 
 (4) System operation 
 (4) System plan (4) Detailed specifications of (4) Maintenance review and 
 development operation (5) Work operation and user acceptance 
 support 
 (5) Software requirement (5) Migration 
 analysis (6) System operation 
 evaluation (6) System or software 
 (6) Software architectural disposal 
 specifications (7) Work operation evaluation 
 (7) Software detailed 
 specifications 
 (8) Software coding and Acquisition Provision process Documentation 
 process process 
 testing 
 (9) Software integration 
 Configuration Quality assurance Verification 
 (10) Software qualification management process process process 
 testing 
 (11) System integration Validation process Collaborative review Auditing process 
 process 
 (12) System qualification testing 
 Process: (13) Software installation Problem solving Retouching System auditing 
 process process process 
 (14) Software acceptance 
 Activity: support 
 Management Environmental Improvement 
 process maintenance process process 
 Education and 
 training process 
 54 
UIT-VNUHCM 2009 
 Yêu cầu & bài tập 
 Danh sách số nhóm sv làm đồ án ? & đề tài. 
 Đọc tài liệu chương kế tiếp 
 Tìm hiểu các hoạt động của incident management, 
 problem management, change management 
 Tìm hiểu các công cụ (tools) hỗ trợ quản lý vấn đề 
 (Problem Management) 
 Nộp các bài tập đã thảo luận ở lớp (Deadline 
 trước buổi học tuần kế tiếp) 
 55 
UIT-VNUHCM 2009 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_phat_trien_van_hanh_bao_tri_phan_mem_chuong_1_van.pdf