Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 6: Kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu - Hồ Thị Thanh Ngọc
DN ABC có tài liệu SX sản phẩm X như sau:
I/ SP dở dang đầu kỳ: 45 Sp trị giá 120trđ
II/ Trong kỳ
1/ Xuất kho NVL chính cho trực tiếp sản xuất SP
450trđ
2/ Tiền điện nước tại phân xưởng Sx (đã trả bằng tiền
mặt), giá chưa thuế 10trđ, VAT 10%
3/ Lương phải trả công nhân trực tiếp sx 120trđ, nhân
viên quản lý phân xưởng 30trđ
4/ Trích khấu hao TSCĐ tại phân xưởng sx 25trđ
5/ Cuối kỳ:
- Kết chuyển chi phí để tính giá thành
- Hoàn thành nhập kho 100 sp X, còn dở dang 20 sp
trị giá 30trđ
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 6: Kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu - Hồ Thị Thanh Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 6: Kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu - Hồ Thị Thanh Ngọc
15 9 NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc Kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu 16 0 NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 6.1/ Kế toán quá trình cung cấp 6.2/ Kế toán quá trình sản xuất 6.3/ Kế toán quá trình bán hàng và xác định kết quả kinh doanh NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 16 1 Quá trình cung cấp Quá trình sản xuất Quá trình bán hàng Xác định KQKD Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, TSCĐ, nhân công -CP NVL trực tiếp -CP nhân công trực tiếp -CP SX chung - Thanhff phẩm Doanh thu Giá vốn Lãi Lỗ 16 2 NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 6.1/ Kế toán quá trình cung cấp NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 16 3 TK 111, 112, 331 TK 152, 153, 211.. TK 133 Mua NVL, CCDC nhập kho NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 16 4 (1) Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên (2a) Thanh toán tạm ứng với nhân viên (2b) Hoàn trả tạm ứng TK 111 (1) TK 141 TK 152, 153 (2a) (2b) TK 133 NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 16 5 (1) Mua hàng hóa nhưng cuối tháng hàng chưa về kho (2) Hàng đi đường về nhập kho TK 111, 112, 331 (1) TK 151 TK 152, 153 (2) TK 133 Kế toán quá trình sản xuất NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 16 6 NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 16 7 DN ABC có tài liệu SX sản phẩm X như sau: I/ SP dở dang đầu kỳ: 45 Sp trị giá 120trđ II/ Trong kỳ 1/ Xuất kho NVL chính cho trực tiếp sản xuất SP 450trđ 2/ Tiền điện nước tại phân xưởng Sx (đã trả bằng tiền mặt), giá chưa thuế 10trđ, VAT 10% 3/ Lương phải trả công nhân trực tiếp sx 120trđ, nhân viên quản lý phân xưởng 30trđ 4/ Trích khấu hao TSCĐ tại phân xưởng sx 25trđ 5/ Cuối kỳ: - Kết chuyển chi phí để tính giá thành - Hoàn thành nhập kho 100 sp X, còn dở dang 20 sp trị giá 30trđ NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 16 8 Chi phí NVL trực tiếp Chi phí nhân công trực tiếp Chi phí sản xuất chung NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 16 9 Tổng giá thành SX = CP SX dở dang đầu kỳ Tổng chi phí PS trong kỳ Các khoả n giảm trừ CP SX dở dang cuối kỳ + - - -SP hỏng - Phế liệu thu hồi -CP NVL trực tiếp -CP nhân công trực tiếp - CP SX chung NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 17 0 (1a), (1b), (1c) : Kết chuyển chi phí sx để tính giá thành (2a): hoàn thành nhập kho thành phẩm (2b): thành phẩm hoan thành mang đi gửi bán (2c): Thành phẩm hoàn thành bán trực tiếp cho khách hàng (không nhập kho) TK 621 TK 622 TK 627 TK 154 TK 155 TK 157 TK 632 (1a) (1b) (1c) (2a) (2b) (2c) Kế toán quá trình bán hàng NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 17 1 Ví dụ nghiệp vụ bán hàng Ngày 1/3, DN xuất kho 100 thành phẩm A bán cho khách hàng, đã thu bằng tiền mặt, giá bán chưa thuế là 2trđ/sp, VAT 10%. Giá xuất kho của lô hàng là 1,5trđ/sp. NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 17 2 NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 17 3 VAT theo phương pháp trực tiếp DT ghi theo tổng giá thanh toán (bao gồm cả VAT) VAT theo phương pháp khấu trừ DT ghi theo giá chưa thuế NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 17 4 Bán hàng ghi 2 định khoả n Định khoản phản ánh doanh thu Định khoản phản ánh giá vốn Nợ TK 111 220tr Có TK 511 200tr Có TK 333 20tr Nợ TK 632 100tr Có TK 155 100tr Kế toán xác định kết quả kinh doanh NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 17 5 Doanh thu Chi phí DT bán hàng DT tài chính Thu nhập khác Giá vốn CP bán hàng CP quản lý DN CP tài chính Chi phí khác CP thuế TNDN NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 17 6 NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 17 7 Ví dụ 1) Xuất kho 100 sp A bán, đã thu bằng tiền mặt, giá bán chưa thuế là 2trđ/sp, VAT 10%. Giá vốn 1trđ/sp 2) Xuất kho 100 sp A bán, khách hàng chưa thanh toán, giá bán chưa thuế là 2trđ/sp, VAT 10%. Giá vốn 1 trđ/sp. 3) Lương phải trả nhân viên bán hàng là 10trđ, nhân viên quản lý doanh nghiệp 25trđ. 4) Lãi thu được từ đầu tư chứng khoán, thu bằng tiền gửi ngân hàng 50trđ 5) Chi tiền mặt thanh toán tiền điện tại văn phòng Dn , giá chưa thuế 10trđ, VAT 10%. 6) Dùng TGNH trả lãi vay 5trđ 7) Thu được tiền do khách hàng vi phạm hợp đồng 20trđ 8) Thuế TNDN phải nộp trong kỳ là 10trđ 9) Cuối kỳ thực hiện các bút toán kết chuyển để xác định kết quả kinh doanh. NLKT - Chương 6 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 17 8 TK 632 TK 641 TK 642 TK 635 TK 811 TK 821 TK 421 TK 521 TK 511 TK 711 TK 515 TK 421 (1a ) TK 911 (1b ) (1c ) (1d ) (1e ) (1f) (2) (3a ) (3c ) (3d ) (4a ) (4b )
File đính kèm:
- bai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuong_6_ke_toan_cac_qua_trinh_k.pdf