Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 5: Kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu - Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
Nội dung nghiên cứu
5.1. Khái quát chung về quá trình kinh
doanh trong doanh nghiệp
5.2. Kế toán các quá trình kinh doanh
chủ yếu trong doanh nghiệp thương
mại.
5.3. Kế toán các quá trình kinh doanh
chủ yếu trong doanh nghiệp sản xuất.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 5: Kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu - Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 5: Kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu - Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
ý chung + Sổ cái + Sổ chi tiết T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M (4) Định khoản kế toán: Giá vốn hàng hoá bán 632 Giá vốn hàng bán 156 Giảm giá vốn hàng hoá bán khi bị trả lại hàng bán 156 Giá vốn hàng bán giảm 632 Ví dụ: xem giáo trình trang 175 đến 187 T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M d. Ghi nhận chi phí bán hàng (1) Chứng từ: Phiếu chi; giấy báo nợ, hoá đơn, phiếu xuất kho, bảng thanh toán lương, bảng tính khấu hao tài sản cố định.. (2) Tài khoản sử dụng: + TK 641 – chi phí hàng bán (3) Sổ sách kế toán: + Sổ nhật ký chung + Sổ cái + Sổ chi tiết T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M (4) Định khoản kế toán: TK 338 Phần DN đóng 24% (2) Các khoản trích theo lương (34.5%) Phần NLĐ đóng 10.5% TK 334 TK 641 (1) Lương, PC phải trả bộ phận bán hàng TK 111, 112 (3) Khi trả lương T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M TK 152 TK 641 (4) Vật liệu xuất sử dụng bộ phận bán hàng TK 153 (5) CCDC xuất sử dụng bộ phận bán hàng TK 214 (5) Khấu hao TSCĐ sử dụng bộ phận bán hàng T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M TK 641 Thuế GTGT TK 111,112, 331 (4) Chi phí dịch vụ mua ngoài ở bộ phận bán hàng Giá chưa thuế GTGT TK 133 Ví dụ: xem giáo trình trang 188 T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M 5.2.3.2. Kế toán chi phí quản lý DN Chi phí QLDN: Là các CP quản lý chung của DN như: lương nhân viên quản lý, vật liệu dùng cho quản lý, khấu hao tài sản dùng cho quản lý, chi phí dịch vụ mua ngoài ở bộ phận quản lý T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M (1) Chứng từ: Phiếu chi; giấy báo nợ, hoá đơn, phiếu xuất kho, bảng thanh toán lương, bảng tính khấu hao tài sản cố định.. (2) Tài khoản sử dụng: + TK 642 – chi phí quản lý doanh nghiệp (3) Sổ sách kế toán: + Sổ nhật ký chung + Sổ cái + Sổ chi tiết T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M (4) Định khoản kế toán: TK 338 Phần DN đóng 24% (2) Các khoản trích theo lương (34,5%) Phần NLĐ đóng 10,5% TK 334 TK 642 (1) Lương, PC phải trả bộ phận quản lý TK 111, 112 (3) Khi trả lương T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M TK 152 TK 642 (4) Vật liệu xuất sử dụng bộ phận quản lý TK 153 (5) CCDC xuất sử dụng bộ phận quản lý TK 214 (5) Khấu hao TSCĐ sử dụng bộ phận quản lý T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M TK 642 Thuế GTGT TK 111,112, 331 (4) Chi phí dịch vụ mua ngoài ở bộ phận quản lý Giá chưa thuế GTGT TK 133 Ví dụ: xem giáo trình trang 188 T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M 5.2.3.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh a. Kế toán chi phí thuế TNDN Chi phí thuế TNDN Chi phí thuế TNDN hiện hành Chi phí thuế TNDN hoãn lại (sẽ nghiên cứu trong các môn học sau) T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M Kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành Chi phí thuế TNDN hiện hành là số thuế TNDN phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế TNDN hiện hành. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M Chi phí thuế TNDN hiện hành = Thu nhập tính thuế x Thuế suất thuế TNDN Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - Thu nhập được miễn thuế và lỗ kết chuyển từ năm trước Thu nhập chịu thuế = Tổng LN kế toán trước thuế + Các khoản điều chỉnh tăng TNCT - Các khoản điều chỉnh giảm TNCT Thuế suất: theo mức chung là 22%. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M Lợi nhuận kế toán trước thuế: xem công thức sách giáo trình trang 191 Ví dụ: lấy các ví dụ sách giáo trình tính chi phí thuế TNDN hiện hành. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M Ghi nhận CP thuế TNDN hiện hành (1) Chứng từ: - Tờ khai quyết toán thuế TNDN năm. - Giấy nộp tiền vào NSNN. (2) Tài khoản sử dụng: + TK 8211 – CP thuế TNDN hiện hành (3) Sổ sách kế toán: + Sổ nhật ký chung + Sổ cái + Sổ chi tiết T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M (4) Định khoản kế toán: (2b) Cuối năm, C/l số quyết toán < số đã tạm nộp 8211 (1) Thuế TNDN tạm phải nộp hàng quý 3334 Ví dụ: lấy các ví dụ bên định khoản kế toán T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M b. Kế toán xác định kết quả KD Lợi nhuận thuần từ HĐKD = Lợi nhuận gộp từ bán hàng và cung cấp dịch vụ + Doanh thu hoạt động tài chính – Chi phí tài chính – Chi phí bán hàng – Chi phí quản lý doanh nghiệp Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần – giá vốn hàng bán Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ – các khoản giảm trừ doanh thu T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M Lợi nhuận sau thuế TNDN = Lợi nhuận thuần từ HĐKD + Lợi nhuận khác – Chi phí thuế TNDN Lợi nhuận khác = Thu nhập khác – Chi phí khác T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M (1) Chứng từ: Phiếu kế toán (2) Tài khoản sử dụng: + TK 911 – xác định kết quả KD (3) Sổ sách kế toán: + Sổ nhật ký chung + Sổ cái T rư ờ n g Đ ại h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M (4) Định khoản kế toán: TK 911TK 632 TK 635 TK 641,642 TK 811 TK 515 TK 711 TK 421 TK 8212 Lỗ Lãi K/c giá vốn K/c CP tài chính K/c CPBH, CPQLDN K/c CP khác TK 8211,8212 K/c CP thuế TNDN K/c DT thuần TK 511 TK 521 K/c giảm trừ DT K/c DT tài chính K/c thu nhập khác K/c CP thuế TNDN hoãn lại T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M Ví dụ: xem ví dụ sách giáo trình trang 190 5.2.4. Lập báo cáo tài chính Ví dụ: xem ví dụ sách giáo trình trang 192 5.3. Kế toán quá trình kinh doanh chủ yếu trong doanh nghiệp sản xuất T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M 5.3.1. Những vấn đề chung a. Hoạt động kinh doanh của DN sản xuất Mua NVL, máy móc, thiết bị Sản xuất sản phẩm Bán sản phẩm T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M b. Hoạt động sản xuất Sử dụng lao động Máy móc thiết bị sản xuất Vật liệu sản xuất Sản phẩm cung cấp cho khách hàng T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M c. Quy trình sản xuất: Mỗi doanh nghiệp tuỳ theo quy trình công nghệ sản xuất SP mà có quy trình riêng biệt Ví dụ: Quy trình sản xuất áo Jacket NVL: Vải Cắt vải May áo Kiểm tra chất lượng áo Ủi áo Kiểm tra chất lượng áo sau ủi Đóng gói SP T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M - Thực hiện sản xuất doanh nghiệp phát sinh các chi phí sản xuất gồm: Chi phí NVLTT Chi phí NCTT Chi phí SXC T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M Chi phí NVLTT: Chi phí về vật liệu chính, vật liệu phụ, được sử dụng để trực tiếp sản xuất sản phẩm Chi phí NCTT: Chi phí liên quan đến người lao động trực tiếp SX sp như: lương, phụ cấp, BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M Chi phí SXC: Chi phí phục vụ và quản lý sản xuất gắn liền với từng phân xưởng sản xuất như: tiền lương NV quản lý PX, khấu hao TSCĐ, chi phí dịch vụ mua ngoài sử dụng PX như điện, nước; NVL, CCDC sử dụng cho quản lý XP.. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M - Kết thúc quá trình sản xuất, DN sẽ thu được sản phẩm hoàn thành (thành phẩm) Giá thành sp nhập kho = Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ + Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ - Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ Ví dụ: xem giáo trình trang 200 T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M d. Xác định giá NVL, TSCĐ Giá NVL, TSCĐ mua được xác định theo nguyên tắc giá gốc Giá gốc NVL mua vào = Giá mua và các khoản thuế được tính vào trị giá hàng mua + Chi phí mua NVL - Các khoản giảm giá và chiếc khấu thương mại được hưởng Giá xuất NVL sử dụng được tính bằng 1 trong 3 phương pháp: Thực tế đích danh, bình quân, nhập trước xuất trước (tương tự hàng hoá). T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M Nguyên giá TSCĐ mua sắm = Giá mua và các khoản thuế được tính vào nguyên giá TSCĐ + Chi phí liên quan trực tiếp đến việc đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sử dụng - Các khoản giảm giá và chiếc khấu thương mại được hưởng Nguyên giá TSCĐ được phân bổ vào chi phí sản xuất kinh doanh của DN trong suốt thời gian sử dụng hữu ích TSCĐ gọi là khấu hao TSCĐ. 67T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M Có 3 phương pháp tính khấu hao Phương pháp khấu hao Đường thẳng Số dư giảm dần Soá löôïng saûn phaåm Nghiên cứu ở môn học sau PP khấu hao đường thẳng Chi phí khấu hao được phân bổ đều trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của TS. 12 Möùc trích khaáu hao trung bình haøng naêm = Möùc trích khaáu hao trung bình haøng thaùng Thôøi gian söû duïng Nguyên giá của TSCĐ = Möùc trích khaáu hao trung bình haøng naêm cuûa TSCÑ 69 Ví dụ Cty A mua một TSCĐ (mới 100%) với giá ghi trên hoá đơn chưa thuế GTGT là 110 triệu đồng, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển TSCĐ về doanh nghiệp là 3 triệu đồng. Chi phí lắp đặt, chạy thử là 7 triệu đồng. Thời gian sử dụng hữu ích của tài sản cố định doanh nghiệp dự kiến là 10 năm. Yêu cầu: xác định nguyên giá tài sản và tính mức khấu hao năm, khấu hao tháng. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M (1) Chứng từ: Hoá đơn GTGT, phiếu nhập kho, phiếu chi, giấy báo nợ. (2) Tài khoản sử dụng: + TK 152 – Nguyên vật liệu + TK 153 – CCDC + TK 211 – TSCĐ hữu hình + TK 212 – TSCĐ vô hình + TK 133 – thuế GTGT được khấu trừ 5.3.2. Kế toán quá trình mua hàng T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M (3) Sổ sách kế toán: + Sổ nhật ký chung + Sổ cái + Sổ chi tiết (4) Định khoản kế toán: (theo PP kế khai thường xuyên) TK 111,112,331 TK 133 TK 152, 153 Giá trị NVL, CCDC mua chưa có thuế GTGT Giá thanh toán Thuế GTGT mua vào Mua NVL, CCDC nhập kho T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M Mua TSCĐ về doanh nghiệp 133 Giá mua chưa thuế GTGT 211, 213 111,112,331 Thuế GTGT Tổng giá thanh toán T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M Khi trả tiền cho người bán (trường hợp mua thanh toán sau) TK 111,112 TK 331 TK 515 Số phải thanh toánSố thực trả CK thanh toán (nếu có) Ghi chú: Chiếc khấu thanh toán là khoản mà người bán giảm trừ cho người mua khi thanh toán trước thời hạn quy định trong hợp đồng. Ví dụ: xem sách giáo trình trang 201 T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M a. Kế toán chi phí NVL trực tiếp (2) Tài khoản sử dụng: + TK: 621 – Chi phí NVL trực tiếp 5.3.3. Kế toán quá trình sản xuất (1). Chứng từ - Phiếu xuất kho. - Hoá đơn GTGT. (3) Sổ sách kế toán: + Sổ nhật ký chung + Sổ cái + Sổ chi tiết T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M (4) Định khoản kế toán: TK 152 TK 621 (1) Xuất kho NVL để sản xuất SP TK 152 (2) NVL sử dụng không hết trả lại nhập kho Ví dụ: xem sách giáo trình trang 202 T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M b. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp (2) Tài khoản sử dụng: + TK: 622 – CP nhân công trực tiếp (1). Chứng từ - Bảng chấm công - Bảng tính lương - Bảng trích các khoản nộp theo lương (3) Sổ sách kế toán: + Sổ nhật ký chung + Sổ cái + Sổ chi tiết T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M (4) Định khoản kế toán: (1) Tính lương phải trả nhân công trực tiếp SX TK 334 TK 622 24%(2) Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ TK 338 10,5% (3) Trả lương TK 111, 112 Ví dụ: xem sách giáo trình trang 204 T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M c. Kế toán chi phí sản xuất chung (1). Chứng từ - Bảng chấm công, Bảng tính lương, Bảng trích các khoản nộp theo lương. - Bảng tính khấu hao - Hoá đơn GTGT - Phiếu xuất kho - .. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M (2) Tài khoản sử dụng: + TK: 627 – Chi phí sản xuất chung (3) Sổ sách kế toán: + Sổ nhật ký chung + Sổ cái + Sổ chi tiết T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M (4) Định khoản kế toán: (1) Tính lương phải trả nhân viên quản lý ở phân xưởng TK 334 TK 627 24%(2) Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ TK 338 10,5% (3) Trả lương TK 111, 112 T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M (4) Định khoản kế toán: TK 152 TK 627 (3) Xuất kho NVL để dùng cho quản lý phân xưởng TK 152 (4) NVL sử dụng không hết trả lại nhập kho TK 153 (6) Xuất kho CCDC để dùng cho phân xưởng TK 214 (7) Khấu hao TSCĐ dùng ở phân xưởng T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M 133 Giá mua chưa thuế GTGT 627 111,112,331 Thuế GTGT CP dịch vụ mua ngoài phát sinh ở Phân xưởng Ví dụ: xem sách giáo trình trang 204 T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M d. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm (1). Chứng từ - Phiếu kế toán - Phiếu tính giá thành (2) Tài khoản sử dụng: + TK: 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang + TK: 155 – Thành phẩm (sản phẩm) T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M (3) Sổ sách kế toán: + Sổ nhật ký chung + Sổ cái + Sổ chi tiết T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M (4) Định khoản kế toán: TK 621 TK 154 (1) K/c chi phí NVL trực tiếp TK 155 (4) Giá thành sản phẩm hoàn thành nhập kho TK 622 (2) K/c chi phí nhân công trực tiếp TK 627 (3) K/c chi phí sản xuất chung Ví dụ: xem sách giáo trình trang 205 T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n gh iệ p T P .H C M 5.3.4. Kế toán quá trình bán hàng và xác định kết quả kinh doanh Tương tự như bán hàng và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp thương mại. Sinh viên nghiên cứu giáo trình từ trang 206 đến 208. 5.3.5. Lập báo cáo tài chính Sinh viên nghiên cứu giáo trình từ trang 208 đến 216./.
File đính kèm:
- bai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuong_5_ke_toan_cac_qua_trinh_k.pdf