Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán

Khái niệm

“Tổng hợp – cân đối kế toán là PP tổng hợp số liệu từ các sổ kế toán theo các mối quan hệ cân đối vốn có của kế toán nhằm cung cấp thông tin cho những người ra quyết định và phục vụ công tác quản lý trong doanh nghiệp”.

 

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán trang 1

Trang 1

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán trang 2

Trang 2

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán trang 3

Trang 3

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán trang 4

Trang 4

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán trang 5

Trang 5

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán trang 6

Trang 6

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán trang 7

Trang 7

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán trang 8

Trang 8

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán trang 9

Trang 9

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

ppt 70 trang xuanhieu 10160
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán
Thành phẩm 
Hàng hóa 
. 
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 
Hàng tồn kho 
Nội dung 
Khoản mục 
Bảng CĐKT 
Tài sản ngắn hạn 
Thuế GTGT được khấu trừ 
Tạm ứng (cho người lao động) 
Ký quỹ, ký cược ngắn hạn 
Tài sản thiếu chờ xử lý 
Chi phí trả trước ngắn hạn 
. 
Tài sản ngắn hạn khác 
Nội dung 
Khoản mục 
Bảng CĐKT 
Tài sản dài hạn 
Các khoản phải thu dài hạn 
 Tài sản cố định 
 Bất động sản đầu tư 
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 
 Tài sản dài hạn khác 
Tài sản dài hạn 
Nội dung 
Khoản mục 
Bảng CĐKT 
Tài sản dài hạn 
Phải thu của khách hàng (dài hạn) 
Vốn kinh doanh của đơn vị trực thuộc 
Phải thu dài hạn khác 
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 
Các khoản phải thu 
dài hạn 
Nội dung 
Khoản mục 
Bảng CĐKT 
Tài sản dài hạn 
TSCĐ hữu hình (Nguyên giá, giá trị hao mòn lũy kế) 
TSCĐ thuê tài chính (Nguyên giá, giá trị hao mòn lũy kế) 
TSCĐ vô hình (Nguyên giá, giá trị hao mòn lũy kế) 
Tài sản 
cố định 
Nội dung 
Khoản mục 
Bảng CĐKT 
Tài sản dài hạn 
Bất động sản đầu tư (Nguyên giá, giá trị hao mòn lũy kế) 
Bất động 
sản đầu tư 
Nội dung 
Khoản mục 
Bảng CĐKT 
Tài sản dài hạn 
Đầu tư vào công ty con 
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 
Đầu tư dài hạn khác (cổ phiếu, trái phiếu, cho vay dài hạn) 
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn 
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 
Nội dung 
Khoản mục 
Bảng CĐKT 
Tài sản dài hạn 
Đầu tư vào công ty con 
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 
Đầu tư dài hạn khác (cổ phiếu, trái phiếu, cho vay dài hạn) 
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn 
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 
Nội dung 
Khoản mục 
Bảng CĐKT 
Tài sản dài hạn 
Chi phí trả trước dài hạn 
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 
Tài sản dài hạn khác 
Tài sản dài hạn khác 
Nội dung 
Khoản mục 
Bảng CĐKT 
Nguồn vốn 
NỢ PHẢI TRẢ 
Nợ ngắn hạn 
Nợ dài hạn 
VỐN CHỦ SỞ HỮU 
Nội dung 
Khoản mục 
Nguồn vốn 
Bảng CĐKT 
Nợ phải trả 
Vay và nợ ngắn hạn 
Phải trả người bán 
Người mua trả tiền trước 
Thuế và các khoản phải nộp NN 
Phải trả người lao động 
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 
Nợ ngắn hạn 
Nội dung 
Khoản mục 
Bảng CĐKT 
Nợ phải trả 
Phải trả người bán (dài hạn) 
Vay và nợ dài hạn 
Phải trả dài hạn khác 
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 
. 
Nợ dài hạn 
Nội dung 
Khoản mục 
Bảng CĐKT 
Vốn chủ sở hữu 
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 
Quỹ đầu tư phát triển. 
Quỹ dự phòng tài chính 
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 
Vốn chủ sở hữu 
Nội dung 
Khoản mục 
Tại DN A có các tài liệu vào ngày 31/12/N (1.000đ) 
Tiền mặt	 20.000 
Tiền gửi ngân hàng	120.000 
Phải thu của khách hàng	60.000 
Nguyên vật liệu	 200.000 
Tài sản cố định hữu hình	700.000 
Hao mòn TSCĐHH	100.000 
Vay ngắn hạn 	 100.000 
Phải trả người bán 	 	 80.000 
Phải trả công nhân viên	20.000 
Nguồn vốn kinh doanh 	720.000 
Quĩ phát triển kinh doanh	80.000 
Yêu cầu: Căn cứ vào số liệu trên lập bảng cân đối kế toán của DN vào 	 	 cuối năm. 
Bảng CĐKT 
Ví dụ 1 
SỐ TiỀN 
NGUỒN VỐN 
SỐ TiỀN	 
TÀI SẢN 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 31/12/N 
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN 
1- Tiền mặt	 
2- TGNH 
3- Phải thu của KH	 
4- Nguyên vật liệu 	 
B- TÀI SẢN DÀI HẠN 
1- TSCĐ hữu hình	 
2- Hao mòn TSCĐHH 
20.000 
120.000 
60.000 
200.000 
700.000 
(100.000) 
1.000.000 
C- NỢ PHẢI TRẢ 
1- Vay và nợ thuê TC 
2- Phải trả người bán 
3- Phải trả CNV 
D- VỐN CSH 
1- vốn góp của CSH 
2- Quỹ phát triển kinh doanh 
100.000 
80.000 
20.000 
720.000 
80.000 
1.000.000 
Bảng CĐKT 
Các trường hợp làm thay đổi bảng CĐKT 
TS , TS 
NV , NV 
TS , NV 
TS , NV 
Số tổng cộng của bảng 
 cân đối kế toán thay đổi 
 hay không thay đổi? 
Tỷ trọng của các đối 
 tượng chịu ảnh hưởng 
 có thay đổi hay không 
 thay đổi? 
Tại DN A bảng CĐKT vào ngày 31/12/N (1.000đ) 
Bảng CĐKT 
Ví dụ 2 
Tài sản 
Số tiền 
Nguồn vốn 
Số tiền 
A- Tài sản ngắn hạn 
Tiền mặt 
Tiền gởi ngân hàng 
Phải thu khách hàng 
Nguyên vật liệu 
C- Tài sản dài hạn 
TSCĐ hữu hình 
1.800.000 
40.000 
560.000 
200.000 
1.000.000 
10.200.000 
10.200.000 
C- Nợ phải trả 
Vay và nợ thuê TC 
Phải trả người bán 
Phải trả, phải nộp khác 
D- Vốn chủ sở hữu 
Nguồn vốn kinh doanh 
Quỹ đầu tư phát triển 
Lợi nhuận chưa PP 
800.000 
600.000 
100.000 
100.000 
11.200.000 
11.000.000 
140.000 
60.000 
Tổng tài sản 
12.000.000 
Tổng nguồn vốn 
12.000.000 
Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau : 
Rút tiền gởi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt là 100.000 
Vay ngắn hạn ngân hàng 40.000 để trả nợ người bán 
Mua NVL chưa trả tiền người bán 400.000 
Trả nợ người bán 80.000 bằng tiền gởi ngân hàng 
Bảng CĐKT 
Ví dụ 2 
1. Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt 100.000 
Bảng CĐKT 
Ví dụ 2 
Nghiệp vụ kinh tế 
TÀI SẢN 
NGUỒN VỐN 
Tiền mặt 
TGNH 
Phải thu KH 
NVL 
TSCĐ 
HH 
NVKD 
Phải trả NB 
Vay ngắn hạn NH 
1 
+100.000 
-100.000 
2 
3 
4 
Bảng CĐKT 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (sau nghiệp vụ 1) 
Tài sản 
Số tiền 
Nguồn vốn 
Số tiền 
A- Tài sản ngắn hạn 
Tiền mặt 
Tiền gởi ngân hàng 
Phải thu khách hàng 
Nguyên vật liệu 
C- Tài sản dài hạn 
TSCĐ hữu hình 
1.800.000 
140.000 
460.000 
200.000 
1.000.000 
10.200.000 
10.200.000 
C- Nợ phải trả 
Vay và nợ thuê TC 
Phải trả người bán 
Phải trả, phải nộp khác 
D- Vốn chủ sở hữu 
Nguồn vốn kinh doanh 
Quỹ đầu tư phát triển 
Lợi nhuận chưa PP 
800.000 
600.000 
100.000 
100.000 
11.200.000 
11.000.000 
140.000 
60.000 
Tổng tài sản 
12.000.000 
Tổng nguồn vốn 
12.000.000 
2. Vay ngắn hạn ngân hàng 40.000 trả nợ người bán. 
Bảng CĐKT 
Ví dụ 2 
Nghiệp vụ kinh tế 
TÀI SẢN 
NGUỒN VỐN 
Tiền mặt 
TGNH 
Phải thu KH 
NVL 
TSCĐ 
HH 
NVKD 
Phải trả NB 
Vay ngắn hạn NH 
1 
+100.000 
-100.000 
2 
-40.000 
+40.000 
3 
4 
Bảng CĐKT 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (sau nghiệp vụ 2) 
Tài sản 
Số tiền 
Nguồn vốn 
Số tiền 
A- Tài sản ngắn hạn 
Tiền mặt 
Tiền gởi ngân hàng 
Phải thu khách hàng 
Nguyên vật liệu 
C- Tài sản dài hạn 
TSCĐ hữu hình 
1.800.000 
140.000 
460.000 
200.000 
1.000.000 
10.200.000 
10.200.000 
C- Nợ phải trả 
Vay và nợ thuê TC 
Phải trả người bán 
Phải trả, phải nộp khác 
D- Vốn chủ sở hữu 
Nguồn vốn kinh doanh 
Quỹ đầu tư phát triển 
Lợi nhuận chưa PP 
800.000 
640.000 
60.000 
100.000 
11.200.000 
11.000.000 
140.000 
60.000 
Tổng tài sản 
12.000.000 
Tổng nguồn vốn 
12.000.000 
3. Mua NVL 400.000 chưa trả tiền người bán. 
Bảng CĐKT 
Ví dụ 2 
Nghiệp vụ kinh tế 
TÀI SẢN 
NGUỒN VỐN 
Tiền mặt 
TGNH 
Phải thu KH 
NVL 
TSCĐ 
HH 
NVKD 
Phải trả NB 
Vay ngắn hạn NH 
1 
+100.000 
-100.000 
2 
-40.000 
+40.000 
3 
+400.000 
-400.000 
4 
Bảng CĐKT 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (sau nghiệp vụ 3) 
Tài sản 
Số tiền 
Nguồn vốn 
Số tiền 
A- Tài sản ngắn hạn 
Tiền mặt 
Tiền gởi ngân hàng 
Phải thu khách hàng 
Nguyên vật liệu 
C- Tài sản dài hạn 
TSCĐ hữu hình 
2.200.000 
140.000 
460.000 
200.000 
1.400.000 
10.200.000 
10.200.000 
C- Nợ phải trả 
Vay và nợ thuê TC 
Phải trả người bán 
Phải trả, phải nộp khác 
D- Vốn chủ sở hữu 
Nguồn vốn kinh doanh 
Quỹ đầu tư phát triển 
Lợi nhuận chưa PP 
1.200.000 
640.000 
460.000 
100.000 
11.200.000 
11.000.000 
140.000 
60.000 
Tổng tài sản 
12.400.000 
Tổng nguồn vốn 
12.400.000 
4. Trả nợ người bán 800.000 bằng TGNH. 
Bảng CĐKT 
Ví dụ 2 
Nghiệp vụ kinh tế 
TÀI SẢN 
NGUỒN VỐN 
Tiền mặt 
TGNH 
Phải thu KH 
NVL 
TSCĐ 
HH 
NVKD 
Phải trả NB 
Vay ngắn hạn NH 
1 
+100.000 
-100.000 
2 
-40.000 
+40.000 
3 
+400.000 
-400.000 
4 
-80.000 
-80.000 
Bảng CĐKT 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (sau nghiệp vụ 4) 
Tài sản 
Số tiền 
Nguồn vốn 
Số tiền 
A- Tài sản ngắn hạn 
Tiền mặt 
Tiền gởi ngân hàng 
Phải thu khách hàng 
Nguyên vật liệu 
C- Tài sản dài hạn 
TSCĐ hữu hình 
2.120.000 
140.000 
380.000 
200.000 
1.400.000 
10.200.000 
10.200.000 
C- Nợ phải trả 
Vay và nợ thuê TC 
Phải trả người bán 
Phải trả, phải nộp khác 
D- Vốn chủ sở hữu 
Nguồn vốn kinh doanh 
Quỹ đầu tư phát triển 
Lợi nhuận chưa PP 
1.120.000 
640.000 
380.000 
100.000 
11.200.000 
11.000.000 
140.000 
60.000 
Tổng tài sản 
12.320.000 
Tổng nguồn vốn 
12.320.000 
Khái niệm 
Đặc điểm 
Kết cấu 
Tính cân đối của báo cáo KQ HĐKD 
Báo cáo kết quả HĐKD 
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 
Báo cáo kết quả HĐKD 
Khái niệm 
Là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tình hình 
và kết quả hoạt động kinh doanh của DN tại một 
thời kỳ nhất định 
Được đo lường theo những nguyên tắc kế toán 
Mang tính thời kỳ 
Lãi, lỗ theo báo cáo này là lợi nhuận kế toán 
Báo cáo kết quả HĐKD 
Đặc điểm 
Kết cấu 
Đơn vị báo cáo: ................. 
 Mẫu số B 02 – DN 
Địa chỉ:............... 
 (Ban hành theo Thông tư 200/2014/TT-BTC 
 Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC) 
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 
 Năm 
 Đơn vị tính:............ 
CHỈ TIÊU 
Mã số 
Thuyết 
minh 
Năm 
nay 
Năm 
trước 
1 
2 
3 
4 
5 
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 
01 
VI.25 
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 
02 
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 
10 
4. Giá vốn hàng bán 
11 
VI.27 
Báo cáo kết quả HĐKD 
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD 
Doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ. 
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 
Nội dung 
Khoản mục 
Báo cáo kết quả HĐKD 
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD 
Các khoản chiết khấu thương mại 
Giảm giá hàng bán 
Hàng bán bị trả lại 
Thuế TTĐB, thuế XK , thuế GTGT theo pp trực tiếp, thuế bảo vệ môi trường. 
Các khoản giảm trừ doanh thu 
Nội dung 
Khoản mục 
Báo cáo kết quả HĐKD 
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD 
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trừ (-) các khoản giảm trừ doanh thu. 
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 
Nội dung 
Khoản mục 
Báo cáo kết quả HĐKD 
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD 
Tổng giá vốn hàng hoá, BĐS đầu tư, Giá thành sản phẩm, CP trực tiếp của khối lượng dịch vụ hoàn thành đã cung cấp. 
Giá vốn hàng bán 
Nội dung 
Khoản mục 
Báo cáo kết quả HĐKD 
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD 
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ trừ (-) giá vốn hàng bán. 
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 
Nội dung 
Khoản mục 
Báo cáo kết quả HĐKD 
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD 
Thu tiền lãi; 
Thu tiền bản quyền; 
Cổ tức và lợi nhuận được chia và các HĐTC khác ; 
Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua hàng; 
Khoản lãi do chênh lệch tỷ giá 
Doanh thu hoạt động tài chính 
Nội dung 
Khoản mục 
Báo cáo kết quả HĐKD 
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD 
CP lãi vay; 
CP bản quyền; 
CP hoạt động liên doanh; 
Chiết khấu thanh toán cho người mua; 
Khoản lỗ do chênh lệch tỷ giá. 
Chi phí hoạt động tài chính 
Nội dung 
Khoản mục 
Báo cáo kết quả HĐKD 
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD 
CP phát sinh tại bộ phận bán hàng: CP nhân viên, KH TSCĐ, dịch vụ mua ngoài,  
Chi phí bán hàng 
Nội dung 
Khoản mục 
Báo cáo kết quả HĐKD 
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD 
CP phát sinh tại bộ phận quản lý doanh nghiệp: CP nhân viên, KH TSCĐ, dịch vụ mua ngoài,  
Chi phí QLDN 
Nội dung 
Khoản mục 
Báo cáo kết quả HĐKD 
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD 
Lợi nhuận gộp từ BH & CCDV + (DTHĐTC – CPHĐTC) 
– CPBH – CPQLDN 
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 
Nội dung 
Khoản mục 
Báo cáo kết quả HĐKD 
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD 
Thu nhượng bán, thanh lý TSCĐ ; 
Thu tiền phạt vi phạm hợp đồng ; 
Thu từ việc được biếu, tặng tài sản 
Thu nhập khác 
Nội dung 
Khoản mục 
Báo cáo kết quả HĐKD 
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD 
Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ; 
Giá trị còn lại của TSCĐ khi thanh lý, nhượng bán TSCĐ, 
Tiền phạt do vi phạm hợp đồng 
Chi phí khác 
Nội dung 
Khoản mục 
Báo cáo kết quả HĐKD 
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD 
Thu nhập khác – Chi phí khác 
Lợi nhuận khác 
Nội dung 
Khoản mục 
Báo cáo kết quả HĐKD 
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD 
LN thuần từ HĐKD + LN HĐ khác 
Tổng lợi nhuận trước thuế TNDN 
Nội dung 
Khoản mục 
Báo cáo kết quả HĐKD 
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD 
Chỉ tiêu này phản ánh chi phí thuế TNDN hiện hành phải nộp. 
(DT chịu thuế – CP được trừ) x thuế suất thuế TNDN 
Chi phí thuế TNDN hiện hành 
Nội dung 
Khoản mục 
Báo cáo kết quả HĐKD 
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD 
Chỉ tiêu này phản ánh chi phí thuế TNDN hiện hành tạm thời được hoãn lại trong tương lai. 
Chi phí thuế TNDN hoãn lại 
Nội dung 
Khoản mục 
Báo cáo kết quả HĐKD 
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD 
Lợi nhuận trước thuế - Chi phí thuế TNDN hiện hành – CP thuế TNDN hoãn lại. 
Lợi nhuận sau thuế TNDN 
Nội dung 
Khoản mục 
Báo cáo kết quả HĐKD 
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD 
Dùng trong trường hợp công ty Cổ phần,  
Lãi cơ bản trên cổ phiếu 
Nội dung 
Khoản mục 
Tại DN A có các tài liệu của tháng 12/ X (1.000đ) 
Sản phẩm được bán ra trong kỳ tháng: số lượng 1000 sp. Giá xuất kho: 20.000 đ/sp, giá bán 25.000đ/sp. 
Khoản chiết khấu thương mại cho số sản phẩm đã bán trong nước : 40.000đ 
Thu nhập hoạt động tài chính 2.000.000 đ 
Thu nhập do bán tài sản cố định: 8.000.000đ 
Chi phí hoạt động tài chính 1.800.000 đ 
Chi phí phục vụ cho việc nhượng bán tài sản cố định: 2.200.000đ. 
Chi phí bán hàng 800.000đ. 
Chi phí quản lý doanh nghiệp 1.000.000đ. 
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 22% 
Yêu cầu: Hãy lập báo cáo kết quả HĐKD tháng 12/X. 
Báo cáo kết quả HĐKD 
Ví dụ 3 
Báo cáo kết quả HĐKD (tháng 12/X) 
CHỈ TIÊU 
Mã 
 số 
Thuyết 
minh 
Năm 
nay 
1 
2 
3 
4 
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 
1 
VI.25 
 25.000.000 
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 
2 
 40.000 
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 
10 
24.960.000  
4. Giá vốn hàng bán 
11 
VI.27 
20.000.000  
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) 
20 
4.960.000  
6. Doanh thu hoạt động tài chính 
21 
VI.26 
 2.000.000 
7. Chi phí tài chính 
22 
VI.28 
 1.800.000 
 - Trong đó: Chi phí lãi vay 
23 
8. Chi phí bán hàng 
24 
 800.000 
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 
25 
 1.000.000 
Báo cáo kết quả HĐKD (tháng 12/X) 
1 
2 
3 
4 
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)} 
30 
 3.360.000 
11. Thu nhập khác 
31 
8.000.000  
12. Chi phí khác 
32 
2.200.000  
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 
40 
5.800.000  
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 
50 
 9.160.000 
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 
52 
VI.30 
 2.015.200 
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 – 51 - 52) 
60 
7.144.800  
17. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 
70 
Cảm ơn ! 
70 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuong_3_phuong_phap_tong_hop_va.ppt