Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán
Khái niệm
“Tổng hợp – cân đối kế toán là PP tổng hợp số liệu từ các sổ kế toán theo các mối quan hệ cân đối vốn có của kế toán nhằm cung cấp thông tin cho những người ra quyết định và phục vụ công tác quản lý trong doanh nghiệp”.

Trang 1

Trang 2

Trang 3

Trang 4

Trang 5

Trang 6

Trang 7

Trang 8

Trang 9

Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán
Thành phẩm
Hàng hóa
.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Hàng tồn kho
Nội dung
Khoản mục
Bảng CĐKT
Tài sản ngắn hạn
Thuế GTGT được khấu trừ
Tạm ứng (cho người lao động)
Ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Tài sản thiếu chờ xử lý
Chi phí trả trước ngắn hạn
.
Tài sản ngắn hạn khác
Nội dung
Khoản mục
Bảng CĐKT
Tài sản dài hạn
Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
Bất động sản đầu tư
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Tài sản dài hạn khác
Tài sản dài hạn
Nội dung
Khoản mục
Bảng CĐKT
Tài sản dài hạn
Phải thu của khách hàng (dài hạn)
Vốn kinh doanh của đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
Các khoản phải thu
dài hạn
Nội dung
Khoản mục
Bảng CĐKT
Tài sản dài hạn
TSCĐ hữu hình (Nguyên giá, giá trị hao mòn lũy kế)
TSCĐ thuê tài chính (Nguyên giá, giá trị hao mòn lũy kế)
TSCĐ vô hình (Nguyên giá, giá trị hao mòn lũy kế)
Tài sản
cố định
Nội dung
Khoản mục
Bảng CĐKT
Tài sản dài hạn
Bất động sản đầu tư (Nguyên giá, giá trị hao mòn lũy kế)
Bất động
sản đầu tư
Nội dung
Khoản mục
Bảng CĐKT
Tài sản dài hạn
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác (cổ phiếu, trái phiếu, cho vay dài hạn)
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Nội dung
Khoản mục
Bảng CĐKT
Tài sản dài hạn
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác (cổ phiếu, trái phiếu, cho vay dài hạn)
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Nội dung
Khoản mục
Bảng CĐKT
Tài sản dài hạn
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác
Tài sản dài hạn khác
Nội dung
Khoản mục
Bảng CĐKT
Nguồn vốn
NỢ PHẢI TRẢ
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
VỐN CHỦ SỞ HỮU
Nội dung
Khoản mục
Nguồn vốn
Bảng CĐKT
Nợ phải trả
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp NN
Phải trả người lao động
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Nợ ngắn hạn
Nội dung
Khoản mục
Bảng CĐKT
Nợ phải trả
Phải trả người bán (dài hạn)
Vay và nợ dài hạn
Phải trả dài hạn khác
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
.
Nợ dài hạn
Nội dung
Khoản mục
Bảng CĐKT
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Quỹ đầu tư phát triển.
Quỹ dự phòng tài chính
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Vốn chủ sở hữu
Nội dung
Khoản mục
Tại DN A có các tài liệu vào ngày 31/12/N (1.000đ)
Tiền mặt 20.000
Tiền gửi ngân hàng 120.000
Phải thu của khách hàng 60.000
Nguyên vật liệu 200.000
Tài sản cố định hữu hình 700.000
Hao mòn TSCĐHH 100.000
Vay ngắn hạn 100.000
Phải trả người bán 80.000
Phải trả công nhân viên 20.000
Nguồn vốn kinh doanh 720.000
Quĩ phát triển kinh doanh 80.000
Yêu cầu: Căn cứ vào số liệu trên lập bảng cân đối kế toán của DN vào cuối năm.
Bảng CĐKT
Ví dụ 1
SỐ TiỀN
NGUỒN VỐN
SỐ TiỀN
TÀI SẢN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 31/12/N
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN
1- Tiền mặt
2- TGNH
3- Phải thu của KH
4- Nguyên vật liệu
B- TÀI SẢN DÀI HẠN
1- TSCĐ hữu hình
2- Hao mòn TSCĐHH
20.000
120.000
60.000
200.000
700.000
(100.000)
1.000.000
C- NỢ PHẢI TRẢ
1- Vay và nợ thuê TC
2- Phải trả người bán
3- Phải trả CNV
D- VỐN CSH
1- vốn góp của CSH
2- Quỹ phát triển kinh doanh
100.000
80.000
20.000
720.000
80.000
1.000.000
Bảng CĐKT
Các trường hợp làm thay đổi bảng CĐKT
TS , TS
NV , NV
TS , NV
TS , NV
Số tổng cộng của bảng
cân đối kế toán thay đổi
hay không thay đổi?
Tỷ trọng của các đối
tượng chịu ảnh hưởng
có thay đổi hay không
thay đổi?
Tại DN A bảng CĐKT vào ngày 31/12/N (1.000đ)
Bảng CĐKT
Ví dụ 2
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
A- Tài sản ngắn hạn
Tiền mặt
Tiền gởi ngân hàng
Phải thu khách hàng
Nguyên vật liệu
C- Tài sản dài hạn
TSCĐ hữu hình
1.800.000
40.000
560.000
200.000
1.000.000
10.200.000
10.200.000
C- Nợ phải trả
Vay và nợ thuê TC
Phải trả người bán
Phải trả, phải nộp khác
D- Vốn chủ sở hữu
Nguồn vốn kinh doanh
Quỹ đầu tư phát triển
Lợi nhuận chưa PP
800.000
600.000
100.000
100.000
11.200.000
11.000.000
140.000
60.000
Tổng tài sản
12.000.000
Tổng nguồn vốn
12.000.000
Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau :
Rút tiền gởi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt là 100.000
Vay ngắn hạn ngân hàng 40.000 để trả nợ người bán
Mua NVL chưa trả tiền người bán 400.000
Trả nợ người bán 80.000 bằng tiền gởi ngân hàng
Bảng CĐKT
Ví dụ 2
1. Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt 100.000
Bảng CĐKT
Ví dụ 2
Nghiệp vụ kinh tế
TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
Tiền mặt
TGNH
Phải thu KH
NVL
TSCĐ
HH
NVKD
Phải trả NB
Vay ngắn hạn NH
1
+100.000
-100.000
2
3
4
Bảng CĐKT
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (sau nghiệp vụ 1)
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
A- Tài sản ngắn hạn
Tiền mặt
Tiền gởi ngân hàng
Phải thu khách hàng
Nguyên vật liệu
C- Tài sản dài hạn
TSCĐ hữu hình
1.800.000
140.000
460.000
200.000
1.000.000
10.200.000
10.200.000
C- Nợ phải trả
Vay và nợ thuê TC
Phải trả người bán
Phải trả, phải nộp khác
D- Vốn chủ sở hữu
Nguồn vốn kinh doanh
Quỹ đầu tư phát triển
Lợi nhuận chưa PP
800.000
600.000
100.000
100.000
11.200.000
11.000.000
140.000
60.000
Tổng tài sản
12.000.000
Tổng nguồn vốn
12.000.000
2. Vay ngắn hạn ngân hàng 40.000 trả nợ người bán.
Bảng CĐKT
Ví dụ 2
Nghiệp vụ kinh tế
TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
Tiền mặt
TGNH
Phải thu KH
NVL
TSCĐ
HH
NVKD
Phải trả NB
Vay ngắn hạn NH
1
+100.000
-100.000
2
-40.000
+40.000
3
4
Bảng CĐKT
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (sau nghiệp vụ 2)
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
A- Tài sản ngắn hạn
Tiền mặt
Tiền gởi ngân hàng
Phải thu khách hàng
Nguyên vật liệu
C- Tài sản dài hạn
TSCĐ hữu hình
1.800.000
140.000
460.000
200.000
1.000.000
10.200.000
10.200.000
C- Nợ phải trả
Vay và nợ thuê TC
Phải trả người bán
Phải trả, phải nộp khác
D- Vốn chủ sở hữu
Nguồn vốn kinh doanh
Quỹ đầu tư phát triển
Lợi nhuận chưa PP
800.000
640.000
60.000
100.000
11.200.000
11.000.000
140.000
60.000
Tổng tài sản
12.000.000
Tổng nguồn vốn
12.000.000
3. Mua NVL 400.000 chưa trả tiền người bán.
Bảng CĐKT
Ví dụ 2
Nghiệp vụ kinh tế
TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
Tiền mặt
TGNH
Phải thu KH
NVL
TSCĐ
HH
NVKD
Phải trả NB
Vay ngắn hạn NH
1
+100.000
-100.000
2
-40.000
+40.000
3
+400.000
-400.000
4
Bảng CĐKT
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (sau nghiệp vụ 3)
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
A- Tài sản ngắn hạn
Tiền mặt
Tiền gởi ngân hàng
Phải thu khách hàng
Nguyên vật liệu
C- Tài sản dài hạn
TSCĐ hữu hình
2.200.000
140.000
460.000
200.000
1.400.000
10.200.000
10.200.000
C- Nợ phải trả
Vay và nợ thuê TC
Phải trả người bán
Phải trả, phải nộp khác
D- Vốn chủ sở hữu
Nguồn vốn kinh doanh
Quỹ đầu tư phát triển
Lợi nhuận chưa PP
1.200.000
640.000
460.000
100.000
11.200.000
11.000.000
140.000
60.000
Tổng tài sản
12.400.000
Tổng nguồn vốn
12.400.000
4. Trả nợ người bán 800.000 bằng TGNH.
Bảng CĐKT
Ví dụ 2
Nghiệp vụ kinh tế
TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
Tiền mặt
TGNH
Phải thu KH
NVL
TSCĐ
HH
NVKD
Phải trả NB
Vay ngắn hạn NH
1
+100.000
-100.000
2
-40.000
+40.000
3
+400.000
-400.000
4
-80.000
-80.000
Bảng CĐKT
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (sau nghiệp vụ 4)
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
A- Tài sản ngắn hạn
Tiền mặt
Tiền gởi ngân hàng
Phải thu khách hàng
Nguyên vật liệu
C- Tài sản dài hạn
TSCĐ hữu hình
2.120.000
140.000
380.000
200.000
1.400.000
10.200.000
10.200.000
C- Nợ phải trả
Vay và nợ thuê TC
Phải trả người bán
Phải trả, phải nộp khác
D- Vốn chủ sở hữu
Nguồn vốn kinh doanh
Quỹ đầu tư phát triển
Lợi nhuận chưa PP
1.120.000
640.000
380.000
100.000
11.200.000
11.000.000
140.000
60.000
Tổng tài sản
12.320.000
Tổng nguồn vốn
12.320.000
Khái niệm
Đặc điểm
Kết cấu
Tính cân đối của báo cáo KQ HĐKD
Báo cáo kết quả HĐKD
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Báo cáo kết quả HĐKD
Khái niệm
Là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tình hình
và kết quả hoạt động kinh doanh của DN tại một
thời kỳ nhất định
Được đo lường theo những nguyên tắc kế toán
Mang tính thời kỳ
Lãi, lỗ theo báo cáo này là lợi nhuận kế toán
Báo cáo kết quả HĐKD
Đặc điểm
Kết cấu
Đơn vị báo cáo: .................
Mẫu số B 02 – DN
Địa chỉ:...............
(Ban hành theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm
Đơn vị tính:............
CHỈ TIÊU
Mã số
Thuyết
minh
Năm
nay
Năm
trước
1
2
3
4
5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
VI.25
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
10
4. Giá vốn hàng bán
11
VI.27
Báo cáo kết quả HĐKD
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD
Doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Nội dung
Khoản mục
Báo cáo kết quả HĐKD
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD
Các khoản chiết khấu thương mại
Giảm giá hàng bán
Hàng bán bị trả lại
Thuế TTĐB, thuế XK , thuế GTGT theo pp trực tiếp, thuế bảo vệ môi trường.
Các khoản giảm trừ doanh thu
Nội dung
Khoản mục
Báo cáo kết quả HĐKD
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trừ (-) các khoản giảm trừ doanh thu.
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Nội dung
Khoản mục
Báo cáo kết quả HĐKD
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD
Tổng giá vốn hàng hoá, BĐS đầu tư, Giá thành sản phẩm, CP trực tiếp của khối lượng dịch vụ hoàn thành đã cung cấp.
Giá vốn hàng bán
Nội dung
Khoản mục
Báo cáo kết quả HĐKD
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ trừ (-) giá vốn hàng bán.
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Nội dung
Khoản mục
Báo cáo kết quả HĐKD
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD
Thu tiền lãi;
Thu tiền bản quyền;
Cổ tức và lợi nhuận được chia và các HĐTC khác ;
Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua hàng;
Khoản lãi do chênh lệch tỷ giá
Doanh thu hoạt động tài chính
Nội dung
Khoản mục
Báo cáo kết quả HĐKD
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD
CP lãi vay;
CP bản quyền;
CP hoạt động liên doanh;
Chiết khấu thanh toán cho người mua;
Khoản lỗ do chênh lệch tỷ giá.
Chi phí hoạt động tài chính
Nội dung
Khoản mục
Báo cáo kết quả HĐKD
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD
CP phát sinh tại bộ phận bán hàng: CP nhân viên, KH TSCĐ, dịch vụ mua ngoài,
Chi phí bán hàng
Nội dung
Khoản mục
Báo cáo kết quả HĐKD
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD
CP phát sinh tại bộ phận quản lý doanh nghiệp: CP nhân viên, KH TSCĐ, dịch vụ mua ngoài,
Chi phí QLDN
Nội dung
Khoản mục
Báo cáo kết quả HĐKD
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD
Lợi nhuận gộp từ BH & CCDV + (DTHĐTC – CPHĐTC)
– CPBH – CPQLDN
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Nội dung
Khoản mục
Báo cáo kết quả HĐKD
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD
Thu nhượng bán, thanh lý TSCĐ ;
Thu tiền phạt vi phạm hợp đồng ;
Thu từ việc được biếu, tặng tài sản
Thu nhập khác
Nội dung
Khoản mục
Báo cáo kết quả HĐKD
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD
Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ;
Giá trị còn lại của TSCĐ khi thanh lý, nhượng bán TSCĐ,
Tiền phạt do vi phạm hợp đồng
Chi phí khác
Nội dung
Khoản mục
Báo cáo kết quả HĐKD
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD
Thu nhập khác – Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Nội dung
Khoản mục
Báo cáo kết quả HĐKD
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD
LN thuần từ HĐKD + LN HĐ khác
Tổng lợi nhuận trước thuế TNDN
Nội dung
Khoản mục
Báo cáo kết quả HĐKD
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD
Chỉ tiêu này phản ánh chi phí thuế TNDN hiện hành phải nộp.
(DT chịu thuế – CP được trừ) x thuế suất thuế TNDN
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Nội dung
Khoản mục
Báo cáo kết quả HĐKD
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD
Chỉ tiêu này phản ánh chi phí thuế TNDN hiện hành tạm thời được hoãn lại trong tương lai.
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Nội dung
Khoản mục
Báo cáo kết quả HĐKD
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD
Lợi nhuận trước thuế - Chi phí thuế TNDN hiện hành – CP thuế TNDN hoãn lại.
Lợi nhuận sau thuế TNDN
Nội dung
Khoản mục
Báo cáo kết quả HĐKD
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết quả HĐKD
Dùng trong trường hợp công ty Cổ phần,
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Nội dung
Khoản mục
Tại DN A có các tài liệu của tháng 12/ X (1.000đ)
Sản phẩm được bán ra trong kỳ tháng: số lượng 1000 sp. Giá xuất kho: 20.000 đ/sp, giá bán 25.000đ/sp.
Khoản chiết khấu thương mại cho số sản phẩm đã bán trong nước : 40.000đ
Thu nhập hoạt động tài chính 2.000.000 đ
Thu nhập do bán tài sản cố định: 8.000.000đ
Chi phí hoạt động tài chính 1.800.000 đ
Chi phí phục vụ cho việc nhượng bán tài sản cố định: 2.200.000đ.
Chi phí bán hàng 800.000đ.
Chi phí quản lý doanh nghiệp 1.000.000đ.
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 22%
Yêu cầu: Hãy lập báo cáo kết quả HĐKD tháng 12/X.
Báo cáo kết quả HĐKD
Ví dụ 3
Báo cáo kết quả HĐKD (tháng 12/X)
CHỈ TIÊU
Mã
số
Thuyết
minh
Năm
nay
1
2
3
4
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1
VI.25
25.000.000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
2
40.000
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
10
24.960.000
4. Giá vốn hàng bán
11
VI.27
20.000.000
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)
20
4.960.000
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.26
2.000.000
7. Chi phí tài chính
22
VI.28
1.800.000
- Trong đó: Chi phí lãi vay
23
8. Chi phí bán hàng
24
800.000
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
1.000.000
Báo cáo kết quả HĐKD (tháng 12/X)
1
2
3
4
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
30
3.360.000
11. Thu nhập khác
31
8.000.000
12. Chi phí khác
32
2.200.000
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
40
5.800.000
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)
50
9.160.000
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
52
VI.30
2.015.200
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 – 51 - 52)
60
7.144.800
17. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
70
Cảm ơn !
70
File đính kèm:
bai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuong_3_phuong_phap_tong_hop_va.ppt

