Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Báo cáo tài chính

2.1 Bảng cân đối kế toán

2.1.1. Khái niệm

Là một báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.

 

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Báo cáo tài chính trang 1

Trang 1

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Báo cáo tài chính trang 2

Trang 2

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Báo cáo tài chính trang 3

Trang 3

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Báo cáo tài chính trang 4

Trang 4

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Báo cáo tài chính trang 5

Trang 5

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Báo cáo tài chính trang 6

Trang 6

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Báo cáo tài chính trang 7

Trang 7

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Báo cáo tài chính trang 8

Trang 8

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Báo cáo tài chính trang 9

Trang 9

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Báo cáo tài chính trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pptx 56 trang xuanhieu 9300
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Báo cáo tài chính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Báo cáo tài chính

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Báo cáo tài chính
 hạn 
Phải trả người bán 
Phải trả khác 
Loại B: VCSH 
Nguồn vốn KD 
Quỹ ĐTPT 
LNCPP 
900.000 
500.000 
300.000 
100.000 
5.165.000 
5.000.000 
60.000 
105.000 
Tổng cộng 
6.065.000 
6.065.000 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
TH1: TS tăng, TS giảm 
Trong tháng 07/N, cĩ NV phát sinh sau (đvt: 1.000 đ) 
1. Mua NVL nhập kho đã trả bằng TGNH 60.000 
2. Rút TGNH về quỹ TM 70.000 
	 Bảng CĐKT sau 2 NV trên như sau: 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
Bảng CĐKT tại ngày 31/07/NĐVT : 1.000 đ 
Tài sản 
Số tiền 
Nguồn vốn 
Số tiền 
Loại A:Tài sản ngắn hạn 
Tiền mặt 
Tiền gởi Ngân hàng 
Vật liệu 
Công cụ dụng cụ 
Thành phẩm 
Loại B: Tài sản dài hạn 
TSCĐ hữu hình 
Hao mòn TSCĐ 
1.865.000 
120.000 
720.000 
660.000 
65.000 
300.000 
4.200.000 
5.000.000 
(800.000) 
Loại A:Nợ Phải trả 
Vay ngắn hạn 
Phải trả người bán 
Phải trả khác 
Loại B: VCSH 
Nguồn vốn KD 
Quỹ ĐTPT 
LNCPP 
900.000 
500.000 
300.000 
100.000 
5.165.000 
5.000.000 
60.000 
105.000 
Tổng cộng 
6.065.000 
6.065.000 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
Nhận xét 
Trường hợp mợt TS này tăng lên đờng thời sẽ làm mợt TS khác giảm xuớng. Sớ tởng cợng của B CĐKT khơng thay đởi nhưng tỷ trọng của các tài sản chịu ảnh hưởng có sự thay đởi. 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
TH2: NV tăng, NV giảm 
Trong tháng 08/N, cĩ NV phát sinh sau ( đvt: 1.000 đ) 
1. Vay ngắn hạn trả nợ người bán 50.000 
2. Dùng LNCPP bổ sung nguồn vốn kinh doanh 20.000 
	 Bảng CĐKT sau 2 NV trên như sau: 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
Bảng CĐKT tại ngày 31/08/N ĐVT : 1.000 đ 
Tài sản 
Số tiền 
Nguồn vốn 
Số tiền 
Loại A:Tài sản ngắn hạn 
Tiền mặt 
Tiền gởi Ngân hàng 
Vật liệu 
Công cụ dụng cụ 
Thành phẩm 
Loại B: Tài sản dài hạn 
TSCĐ hữu hình 
Hao mòn TSCĐ 
1.865.000 
120.000 
720.000 
660.000 
65.000 
300.000 
4.200.000 
5.000.000 
(800.000) 
Loại A:Nợ Phải trả 
Vay ngắn hạn 
Phải trả người bán 
Phải trả khác 
Loại B: VCSH 
Nguồn vốn KD 
Quỹ ĐTPT 
LNCPP 
900.000 
550.000 
250.000 
100.000 
5.165.000 
5.020.000 
60.000 
85.000 
Tổng cộng 
6.065.000 
6.065.000 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
Nhận xét 
Trường hợp mợt khoản NV này tăng lên đờng thời sẽ làm mợt khoản NV khác giảm xuớng. Sớ tởng cợng của B CĐKT khơng thay đởi nhưng tỷ trọng của các loại nguờn vớn chịu ảnh hưởng có sự thay đởi. 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
TH3: TS tăng , NV tăng 
Trong tháng 09/N , cĩ NV phát sinh sau (đvt: 1.000 đ) 
1. Vay ngắn hạn NH 50.000 nhập quỹ TM 
2. Mua NVL chưa trả tiền người bán 80.000 
	 Bảng CĐKT sau 2 NV trên như sau: 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
Bảng CĐKT tại ngày 30/09/N ĐVT : 1.000 đ 
Tài sản 
Số tiền 
Nguồn vốn 
Số tiền 
Loại A:Tài sản ngắn hạn 
Tiền mặt 
Tiền gởi Ngân hàng 
Vật liệu 
Công cụ dụng cụ 
Thành phẩm 
Loại B: Tài sản dài hạn 
TSCĐ hữu hình 
Hao mòn TSCĐ 
1.995.000 
170.000 
720.000 
740.000 
65.000 
300.000 
4.200.000 
5.000.000 
(800.000) 
Loại A:Nợ Phải trả 
Vay ngắn hạn 
Phải trả người bán 
Phải trả khác 
Loại B: VCSH 
Nguồn vốn KD 
Quỹ ĐTPT 
LNCPP 
1030.000 
600.000 
330.000 
100.000 
5.165.000 
5.020.000 
60.000 
85.000 
Tổng cộng 
6.195.000 
6.195.000 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
Nhận xét 
Trường hợp mợt khoản TS này tăng lên đờng thời sẽ làm mợt khoản NV khác tăng lên tương ứng. Sớ tởng cợng của B CĐKT sẽ tăng lên và tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và các loại nguờn vớn khác đều có sự thay đởi. 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
TH4: TS giảm, NV giảm 
Trong tháng 10/N , cĩ NV phát sinh sau (đvt: 1.000 đ) 
1. Chuyển khoản trả nợ vay ngắn hạn NH 60.000 
2. Trả khoản phải trả khác bằng TM 20.000 
	 Bảng CĐKT sau 2 NV trên như sau: 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
Bảng CĐKT tại ngày 31/10/N ĐVT : 1.000 đ 
Tài sản 
Số tiền 
Nguồn vốn 
Số tiền 
Loại A:Tài sản ngắn hạn 
Tiền mặt 
Tiền gởi Ngân hàng 
Vật liệu 
Công cụ dụng cụ 
Thành phẩm 
Loại B: Tài sản dài hạn 
TSCĐ hữu hình 
Hao mòn TSCĐ 
1.915.000 
150.000 
660.000 
740.000 
65.000 
300.000 
4.200.000 
5.000.000 
(800.000) 
Loại A:Nợ Phải trả 
Vay ngắn hạn 
Phải trả người bán 
Phải trả khác 
Loại B: VCSH 
Nguồn vốn KD 
Quỹ ĐTPT 
LNCPP 
950.000 
540.000 
330.000 
80.000 
5.165.000 
5.020.000 
60.000 
85.000 
Tổng cộng 
6.115.000 
6.115.000 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
Nhận xét 
Trường hợp mợt khoản TS này giảm xuớng đờng thời sẽ làm mợt khoản NV khác giảm xuớng tương ứng. Sớ tởng cợng của B CĐKT sẽ giảm xuớng và tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và các loại nguờn vớn khác đều có sự thay đởi. 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
Kết luận 
NVKT phát sinh nếu chỉ ảnh hưởng tới 1 bên BCĐKT -> số tổng cộng khơng thay đổi. Tỷ trọng những khoản mục ảnh hưởng sẽ thay đổi. 
NVKT phát sinh nếu ảnh hưởng tới 2 bên BCĐKT -> số tổng cộng thay đổi. Tỷ trọng tồn bộ các khoản mục ảnh hưởng sẽ thay đổi . 
Mọi NVKT phát sinh ảnh hưởng tới ít nhất 2 khoản mục và khơng làm mất tính cân đối của BCĐKT 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
2. 2. B áo cáo kết quả kinh doanh2.2.1. Khái niệm 
Là báo cáo tài chính tởng hợp, phản ánh tởng quát tình hình và kết quả kinh doanh trong mợt kỳ kế toán của doanh nghiệp. 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
2.2.2 . Các yếu tố của BCKQKD 
Yếu tố của BCKQKD 
Doanh thu 
Thu nhập 
Chi phí 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
Doanh thu và thu nhập khác 
Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế thu được trong kỳ , phát sinh từ các hoạt động SXKD thơng thường và các hoạt động khác của DN, gĩp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. 
Khơng bao gồm khoản gĩp vốn của cổ đơng hoặc chủ sở hữu. 
Gồm: DT bán hàng, cung cấp dịch vụ, DT hoạt động tài chính và các khoản thu nhập khác ngồi tạo ra DT như thanh lý TS, thu tiền phạt vi phạm 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
Chi phí 
Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, 
Khơng bao gồm khoản phân phối cho cổ đơng hoặc chủ sở hữu . 
Gồm: Chi phí SXKD như: giá vốn hàng bán, CPBH, CPQLDN. Và chi phí khác (CP ngồi CP SXKD) như: CP thanh lý TS, chi tiền phạt 
Chỉ tiêu 
Mã số 
Thuyết Minh 
Năm nay 
Năm trước 
1. Doanh thu bán hàng và CCDV 
01 
2. Các khoản giảm trừ DT 
02 
3. Doanh thu thuần (10 = 1 -2) 
10 
4. Giá vốn hàng bán 
11 
5. Lợi nhuận gộp về BH và CCDV (20 = 10 – 11) 
20 
6. Doanh thu hoạt động TC 
21 
7. Chi phí tài chính 
- Trong đĩ : chi phí lãi vay 
22 
23 
8. Chi phí bán hàng 
24 
9. Chi phí QLDN 
25 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
2.2.3. Kết cấu của BCKQKD 
Chỉ tiêu 
Mã số 
Thuyết Minh 
Năm nay 
Năm trước 
10. LN thuần từ HĐKD {30=20+(21-22)-(24+25)} 
30 
11. Thu nhập khác 
31 
12. Chi phí khác 
32 
13. LN khác {40=31-32} 
40 
14. Tổng LNKTTT {50=30+40} 
50 
15. Chi phí thuế TNDN HH 
51 
16. Chi phí thuế TNDN HL 
52 
17. LN sau thuế {60=50-51-52} 
60 
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 
70 
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 
71 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
2.2.4. Phân tích các hoạt động kinh tế liên quan đến DT, CP và trình bày thơng tin trên BCKQKD 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh 
TH1: DT tăng, TS tăng 
TH2: CP tăng, TS giảm 
TH3: CP tăng, NPT tăng 
TH1: Doanh thu tăng, TS tăng 
VD1 : Trong tháng 12/N Cty K cĩ nghiệp vụ sau : 
Bán 1.000 sản phẩm, giá 70.000 đ/sp, đã thu bằng TGNH. 
Bán 2.000 sản phẩm, giá 72.000 đ/sp, chưa thu tiền. 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
Phân tích 
Nghiệp vụ 
Doanh thu 
Tài sản 
1 
DT bán sp t ăng 70.000.000 
TGNH tăng 70.000.000 
2 
DT bán sp t ăng 144.000.000 
Phải thu KH tăng 144.000.000 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
TH2: Chi phí tăng, TS giảm 
Tiếp theo VD1 : 
Giá xuất kho lơ hàng bán NV1 là 40.000 đ/sp. 
Giá xuất kho lơ hàng bán NV2 là 42.000 đ/sp . 
Chi tiền mặt trả tiền điện, nước, điện thoại khối văn phịng 5.000.000 đ 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
Phân tích 
Nghiệp vụ 
Chi phí 
Tài sản 
3 
GVHB t ăng 40.000.000 
Sản phẩm giảm 40.000.000 
4 
GVHB tăng 84.000.000 
Sản phẩm giảm 84.000.000 
5 
Chi phí QLDN tăng 5.000.000 
Tiền mặt giảm 5.000.000 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
TH3: Chi phí tăng, NPT tăng 
Tiếp theo VD1 : 
Chi phí vận chuyển hàng đi bán ở NV1 và NV2 hết 6.000.000 đ chưa trả tiền cho người vận chuyển 
Tổng hợp tiền lương phải trả cho bộ phận văn phịng 9.000.000 đ; bộ phận bán hàng 7.000.000 đ. 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
Phân tích 
Nghiệp vụ 
Chi phí 
Nợ phải trả 
6 
CP bán hàng t ăng 6.000.000 
Phải trả NCC tăng 6.000.000 
7 
- CP bán hàng tăng 7.000.000 
- CP QLDN tăng 9.000.000 
Phải trả CNV tăng 16.000.000 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
Báo cáo KQKD tháng 12/N (Đvt : 1.000 đ) 
Chỉ tiêu 
Mã số 
TM 
Năm nay 
Năm trước 
1. Doanh thu bán hàng và CCDV 
01 
214.000 
2. Các khoản giảm trừ DT 
02 
0 
3. Doanh thu thuần (10 = 1 -2) 
10 
214.000 
4. Giá vốn hàng bán 
11 
124.000 
5. Lợi nhuận gộp về BH và CCDV (20 = 10 – 11) 
20 
90.000 
6. Doanh thu hoạt động TC 
21 
0 
7. Chi phí tài chính 
- Trong đĩ : chi phí lãi vay 
22 
23 
0 
0 
8. Chi phí bán hàng 
24 
13.000 
9. Chi phí QLDN 
25 
14.000 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
Chỉ tiêu 
Mã số 
T M 
Năm nay 
Năm trước 
10. LN thuần từ HĐKD {30=20+(21-22)-(24+25)} 
30 
63.000 
11. Thu nhập khác 
31 
0 
12. Chi phí khác 
32 
0 
13. LN khác {40=31-32} 
40 
0 
14. Tổng LNKTTT {50=30+40} 
50 
63.000 
15. Chi phí thuế TNDN HH 
51 
13.860 
16. Chi phí thuế TNDN HL 
52 
17. LN sau thuế {60=50-51-52} 
60 
49.140 
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 
70 
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
2.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
2.3.1. Khái niệm 
Báo cáo cung cấp thơng tin giúp người sử dụng đánh giá các thay đổi trong tài sản thuần, cơ cấu tài chính, khả năng chuyển đổi của tài sản thành tiền, khả năng thanh tốn và khả năng của doanh nghiệp trong việc tạo ra các luồng tiền trong quá trình hoạt động 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
2.3.2 . Các yếu tố của báo cáo LCTT 
Yếu tố của báo cáo LCTT 
Lưu chuyển tiền từ hoạt động SXKD 
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
(1) Lưu chuyển tiền từ hoạt động SXKD : Luồng tiền từ hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu và các hoạt động khác khơng phải là đầu tư hay tài chính 
Dịng tiền thu vào từ bán hàng hố, SP, cung cấp dịch vụ 
Dịng tiền chi ra cho mua NVL, CCDC, hàng hố, trả lương, nộp thuế 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
(2) Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư : Luồng tiền từ hoạt động mua sắm, xây dựng, thanh lý, nhượng bán các tài sản dài hạn và các khoản đầu tư 
Dịng tiền thu vào từ bán thanh lý tài sản, thu tiền lãi đầu tư, cho vay 
Dịng tiền chi ra cho mua sắm tài sản cố định, chi cho vay 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
(3) Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính : Luồng tiền từ hoạt động tạo ra các thay đổi về quy mơ và kết cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay của doanh nghiệp 
Dịng tiền thu vào từ CSH gĩp vốn, vay vốn 
Dịng tiền chi ra cho trả vốn gĩp cho CSH, trả cổ tức cho cổ đơng, trả nợ vay cho các tổ chức tín dụng 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
2.3.3. Kết cấu của báo cáo LCTT 
Chỉ tiêu 
Mã số 
Thuyết minh 
Năm nay 
Năm trước 
1 
2 
3 
4 
5 
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 
01 
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hĩa và dịch vụ 
02 
3. Tiền chi trả cho người lao động 
03 
4. Tiền lãi vay đã trả 
04 
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 
05 
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 
06 
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 
07 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 
20 
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
(Theo phương pháp trực tiếp) (*) 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
Chỉ tiêu 
Mã số 
Thuyết minh 
Năm nay 
Năm trước 
1 
2 
3 
4 
5 
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 
21 
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 
22 
3.Tiền chi cho vay, mua các cơng cụ nợ của đơn vị khác 
23 
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các cơng cụ nợ của đơn vị khác 
24 
5.Tiền chi đầu tư gĩp vốn vào đơn vị khác 
25 
6.Tiền thu hồi đầu tư gĩp vốn vào đơn vị khác 
26 
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 
27 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 
30 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
Chỉ tiêu 
Mã số 
Thuyết minh 
Năm nay 
Năm trước 
1 
2 
3 
4 
5 
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn gĩp của chủ sở hữu 
31 
2. Tiền trả lại vốn gĩp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 
32 
3. Tiền thu từ đi vay 
33 
4. Tiền trả nợ gốc vay 
34 
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 
35 
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 
36 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
Chỉ tiêu 
Mã số 
Thuyết minh 
Năm nay 
Năm trước 
1 
2 
3 
4 
5 
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 
50 
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 
60 
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đối quy đổi ngoại tệ 
61 
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 
70 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
2.3.4. Trình bày thơng tin trên báo cáo LCTT 
Sinh viên đọc ví dụ trong giáo trình, phân tích và lập Báo cáo lưu chuyển tiền 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
2.4. Các đặc trưng định tính của thơng tin tài chính hữu ích 
Sinh viên đọc giáo trình, tĩm tắt các tính chất cơ bản của thơng tin 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
2.5. Một số phân tích, đánh giá dựa trên thơng tin của BCTC 
a. T ỷ số tự tài trợ 
Tỷ số tự tài trợ 
= 
Vốn chủ sỡ hữu 
Tổng cộng tài sản 
X 100% 
=> Chỉ tiêu này càng lớn càng tốt, chứng tỏ doanh nghiệp càng tự chủ về tài chính. 
VD: 
Hệ số tự tài trợ năm nay 
= 
110.140 
813.240 
X 100% = 14% 
=> Khả năng tài trợ quá thấp 
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM 
2.5. Một số phân tích, đánh giá dựa trên thơng tin của BCTC 
b. T ỷ số lợi nhuận trên tài sản (ROA) 
Tỷ số lợi nhuận trên tài sản 
= 
Lợi nhuận sau thuế 
Tổng tài sản bình quân 
X 100% 
=> Chỉ tiêu này càng lớn càng tốt, chứng tỏ khả năng sinh lời từ việc sử dụng tài sản càng cao. 
VD: 
Hệ số tự tài trợ năm nay 
= 
145.000 
1.145.000 
X 100% = 12,6% 
=> hiệu quả sử dụng tài sản chưa cao 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuong_2_bao_cao_tai_chinh.pptx