Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Báo cáo tài chính
2.1 Bảng cân đối kế toán
2.1.1. Khái niệm
Là một báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.

Trang 1

Trang 2

Trang 3

Trang 4

Trang 5

Trang 6

Trang 7

Trang 8

Trang 9

Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Báo cáo tài chính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 2: Báo cáo tài chính
hạn
Phải trả người bán
Phải trả khác
Loại B: VCSH
Nguồn vốn KD
Quỹ ĐTPT
LNCPP
900.000
500.000
300.000
100.000
5.165.000
5.000.000
60.000
105.000
Tổng cộng
6.065.000
6.065.000
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
TH1: TS tăng, TS giảm
Trong tháng 07/N, cĩ NV phát sinh sau (đvt: 1.000 đ)
1. Mua NVL nhập kho đã trả bằng TGNH 60.000
2. Rút TGNH về quỹ TM 70.000
Bảng CĐKT sau 2 NV trên như sau:
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
Bảng CĐKT tại ngày 31/07/NĐVT : 1.000 đ
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
Loại A:Tài sản ngắn hạn
Tiền mặt
Tiền gởi Ngân hàng
Vật liệu
Công cụ dụng cụ
Thành phẩm
Loại B: Tài sản dài hạn
TSCĐ hữu hình
Hao mòn TSCĐ
1.865.000
120.000
720.000
660.000
65.000
300.000
4.200.000
5.000.000
(800.000)
Loại A:Nợ Phải trả
Vay ngắn hạn
Phải trả người bán
Phải trả khác
Loại B: VCSH
Nguồn vốn KD
Quỹ ĐTPT
LNCPP
900.000
500.000
300.000
100.000
5.165.000
5.000.000
60.000
105.000
Tổng cộng
6.065.000
6.065.000
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
Nhận xét
Trường hợp mợt TS này tăng lên đờng thời sẽ làm mợt TS khác giảm xuớng. Sớ tởng cợng của B CĐKT khơng thay đởi nhưng tỷ trọng của các tài sản chịu ảnh hưởng có sự thay đởi.
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
TH2: NV tăng, NV giảm
Trong tháng 08/N, cĩ NV phát sinh sau ( đvt: 1.000 đ)
1. Vay ngắn hạn trả nợ người bán 50.000
2. Dùng LNCPP bổ sung nguồn vốn kinh doanh 20.000
Bảng CĐKT sau 2 NV trên như sau:
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
Bảng CĐKT tại ngày 31/08/N ĐVT : 1.000 đ
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
Loại A:Tài sản ngắn hạn
Tiền mặt
Tiền gởi Ngân hàng
Vật liệu
Công cụ dụng cụ
Thành phẩm
Loại B: Tài sản dài hạn
TSCĐ hữu hình
Hao mòn TSCĐ
1.865.000
120.000
720.000
660.000
65.000
300.000
4.200.000
5.000.000
(800.000)
Loại A:Nợ Phải trả
Vay ngắn hạn
Phải trả người bán
Phải trả khác
Loại B: VCSH
Nguồn vốn KD
Quỹ ĐTPT
LNCPP
900.000
550.000
250.000
100.000
5.165.000
5.020.000
60.000
85.000
Tổng cộng
6.065.000
6.065.000
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
Nhận xét
Trường hợp mợt khoản NV này tăng lên đờng thời sẽ làm mợt khoản NV khác giảm xuớng. Sớ tởng cợng của B CĐKT khơng thay đởi nhưng tỷ trọng của các loại nguờn vớn chịu ảnh hưởng có sự thay đởi.
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
TH3: TS tăng , NV tăng
Trong tháng 09/N , cĩ NV phát sinh sau (đvt: 1.000 đ)
1. Vay ngắn hạn NH 50.000 nhập quỹ TM
2. Mua NVL chưa trả tiền người bán 80.000
Bảng CĐKT sau 2 NV trên như sau:
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
Bảng CĐKT tại ngày 30/09/N ĐVT : 1.000 đ
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
Loại A:Tài sản ngắn hạn
Tiền mặt
Tiền gởi Ngân hàng
Vật liệu
Công cụ dụng cụ
Thành phẩm
Loại B: Tài sản dài hạn
TSCĐ hữu hình
Hao mòn TSCĐ
1.995.000
170.000
720.000
740.000
65.000
300.000
4.200.000
5.000.000
(800.000)
Loại A:Nợ Phải trả
Vay ngắn hạn
Phải trả người bán
Phải trả khác
Loại B: VCSH
Nguồn vốn KD
Quỹ ĐTPT
LNCPP
1030.000
600.000
330.000
100.000
5.165.000
5.020.000
60.000
85.000
Tổng cộng
6.195.000
6.195.000
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
Nhận xét
Trường hợp mợt khoản TS này tăng lên đờng thời sẽ làm mợt khoản NV khác tăng lên tương ứng. Sớ tởng cợng của B CĐKT sẽ tăng lên và tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và các loại nguờn vớn khác đều có sự thay đởi.
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
TH4: TS giảm, NV giảm
Trong tháng 10/N , cĩ NV phát sinh sau (đvt: 1.000 đ)
1. Chuyển khoản trả nợ vay ngắn hạn NH 60.000
2. Trả khoản phải trả khác bằng TM 20.000
Bảng CĐKT sau 2 NV trên như sau:
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
Bảng CĐKT tại ngày 31/10/N ĐVT : 1.000 đ
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
Loại A:Tài sản ngắn hạn
Tiền mặt
Tiền gởi Ngân hàng
Vật liệu
Công cụ dụng cụ
Thành phẩm
Loại B: Tài sản dài hạn
TSCĐ hữu hình
Hao mòn TSCĐ
1.915.000
150.000
660.000
740.000
65.000
300.000
4.200.000
5.000.000
(800.000)
Loại A:Nợ Phải trả
Vay ngắn hạn
Phải trả người bán
Phải trả khác
Loại B: VCSH
Nguồn vốn KD
Quỹ ĐTPT
LNCPP
950.000
540.000
330.000
80.000
5.165.000
5.020.000
60.000
85.000
Tổng cộng
6.115.000
6.115.000
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
Nhận xét
Trường hợp mợt khoản TS này giảm xuớng đờng thời sẽ làm mợt khoản NV khác giảm xuớng tương ứng. Sớ tởng cợng của B CĐKT sẽ giảm xuớng và tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và các loại nguờn vớn khác đều có sự thay đởi.
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
Kết luận
NVKT phát sinh nếu chỉ ảnh hưởng tới 1 bên BCĐKT -> số tổng cộng khơng thay đổi. Tỷ trọng những khoản mục ảnh hưởng sẽ thay đổi.
NVKT phát sinh nếu ảnh hưởng tới 2 bên BCĐKT -> số tổng cộng thay đổi. Tỷ trọng tồn bộ các khoản mục ảnh hưởng sẽ thay đổi .
Mọi NVKT phát sinh ảnh hưởng tới ít nhất 2 khoản mục và khơng làm mất tính cân đối của BCĐKT
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
2. 2. B áo cáo kết quả kinh doanh2.2.1. Khái niệm
Là báo cáo tài chính tởng hợp, phản ánh tởng quát tình hình và kết quả kinh doanh trong mợt kỳ kế toán của doanh nghiệp.
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
2.2.2 . Các yếu tố của BCKQKD
Yếu tố của BCKQKD
Doanh thu
Thu nhập
Chi phí
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
Doanh thu và thu nhập khác
Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế thu được trong kỳ , phát sinh từ các hoạt động SXKD thơng thường và các hoạt động khác của DN, gĩp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Khơng bao gồm khoản gĩp vốn của cổ đơng hoặc chủ sở hữu.
Gồm: DT bán hàng, cung cấp dịch vụ, DT hoạt động tài chính và các khoản thu nhập khác ngồi tạo ra DT như thanh lý TS, thu tiền phạt vi phạm
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
Chi phí
Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu,
Khơng bao gồm khoản phân phối cho cổ đơng hoặc chủ sở hữu .
Gồm: Chi phí SXKD như: giá vốn hàng bán, CPBH, CPQLDN. Và chi phí khác (CP ngồi CP SXKD) như: CP thanh lý TS, chi tiền phạt
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết Minh
Năm nay
Năm trước
1. Doanh thu bán hàng và CCDV
01
2. Các khoản giảm trừ DT
02
3. Doanh thu thuần (10 = 1 -2)
10
4. Giá vốn hàng bán
11
5. Lợi nhuận gộp về BH và CCDV (20 = 10 – 11)
20
6. Doanh thu hoạt động TC
21
7. Chi phí tài chính
- Trong đĩ : chi phí lãi vay
22
23
8. Chi phí bán hàng
24
9. Chi phí QLDN
25
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
2.2.3. Kết cấu của BCKQKD
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết Minh
Năm nay
Năm trước
10. LN thuần từ HĐKD {30=20+(21-22)-(24+25)}
30
11. Thu nhập khác
31
12. Chi phí khác
32
13. LN khác {40=31-32}
40
14. Tổng LNKTTT {50=30+40}
50
15. Chi phí thuế TNDN HH
51
16. Chi phí thuế TNDN HL
52
17. LN sau thuế {60=50-51-52}
60
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
70
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
71
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
2.2.4. Phân tích các hoạt động kinh tế liên quan đến DT, CP và trình bày thơng tin trên BCKQKD
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh
TH1: DT tăng, TS tăng
TH2: CP tăng, TS giảm
TH3: CP tăng, NPT tăng
TH1: Doanh thu tăng, TS tăng
VD1 : Trong tháng 12/N Cty K cĩ nghiệp vụ sau :
Bán 1.000 sản phẩm, giá 70.000 đ/sp, đã thu bằng TGNH.
Bán 2.000 sản phẩm, giá 72.000 đ/sp, chưa thu tiền.
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
Phân tích
Nghiệp vụ
Doanh thu
Tài sản
1
DT bán sp t ăng 70.000.000
TGNH tăng 70.000.000
2
DT bán sp t ăng 144.000.000
Phải thu KH tăng 144.000.000
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
TH2: Chi phí tăng, TS giảm
Tiếp theo VD1 :
Giá xuất kho lơ hàng bán NV1 là 40.000 đ/sp.
Giá xuất kho lơ hàng bán NV2 là 42.000 đ/sp .
Chi tiền mặt trả tiền điện, nước, điện thoại khối văn phịng 5.000.000 đ
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
Phân tích
Nghiệp vụ
Chi phí
Tài sản
3
GVHB t ăng 40.000.000
Sản phẩm giảm 40.000.000
4
GVHB tăng 84.000.000
Sản phẩm giảm 84.000.000
5
Chi phí QLDN tăng 5.000.000
Tiền mặt giảm 5.000.000
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
TH3: Chi phí tăng, NPT tăng
Tiếp theo VD1 :
Chi phí vận chuyển hàng đi bán ở NV1 và NV2 hết 6.000.000 đ chưa trả tiền cho người vận chuyển
Tổng hợp tiền lương phải trả cho bộ phận văn phịng 9.000.000 đ; bộ phận bán hàng 7.000.000 đ.
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
Phân tích
Nghiệp vụ
Chi phí
Nợ phải trả
6
CP bán hàng t ăng 6.000.000
Phải trả NCC tăng 6.000.000
7
- CP bán hàng tăng 7.000.000
- CP QLDN tăng 9.000.000
Phải trả CNV tăng 16.000.000
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
Báo cáo KQKD tháng 12/N (Đvt : 1.000 đ)
Chỉ tiêu
Mã số
TM
Năm nay
Năm trước
1. Doanh thu bán hàng và CCDV
01
214.000
2. Các khoản giảm trừ DT
02
0
3. Doanh thu thuần (10 = 1 -2)
10
214.000
4. Giá vốn hàng bán
11
124.000
5. Lợi nhuận gộp về BH và CCDV (20 = 10 – 11)
20
90.000
6. Doanh thu hoạt động TC
21
0
7. Chi phí tài chính
- Trong đĩ : chi phí lãi vay
22
23
0
0
8. Chi phí bán hàng
24
13.000
9. Chi phí QLDN
25
14.000
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
Chỉ tiêu
Mã số
T M
Năm nay
Năm trước
10. LN thuần từ HĐKD {30=20+(21-22)-(24+25)}
30
63.000
11. Thu nhập khác
31
0
12. Chi phí khác
32
0
13. LN khác {40=31-32}
40
0
14. Tổng LNKTTT {50=30+40}
50
63.000
15. Chi phí thuế TNDN HH
51
13.860
16. Chi phí thuế TNDN HL
52
17. LN sau thuế {60=50-51-52}
60
49.140
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
70
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
2.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
2.3.1. Khái niệm
Báo cáo cung cấp thơng tin giúp người sử dụng đánh giá các thay đổi trong tài sản thuần, cơ cấu tài chính, khả năng chuyển đổi của tài sản thành tiền, khả năng thanh tốn và khả năng của doanh nghiệp trong việc tạo ra các luồng tiền trong quá trình hoạt động
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
2.3.2 . Các yếu tố của báo cáo LCTT
Yếu tố của báo cáo LCTT
Lưu chuyển tiền từ hoạt động SXKD
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
(1) Lưu chuyển tiền từ hoạt động SXKD : Luồng tiền từ hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu và các hoạt động khác khơng phải là đầu tư hay tài chính
Dịng tiền thu vào từ bán hàng hố, SP, cung cấp dịch vụ
Dịng tiền chi ra cho mua NVL, CCDC, hàng hố, trả lương, nộp thuế
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
(2) Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư : Luồng tiền từ hoạt động mua sắm, xây dựng, thanh lý, nhượng bán các tài sản dài hạn và các khoản đầu tư
Dịng tiền thu vào từ bán thanh lý tài sản, thu tiền lãi đầu tư, cho vay
Dịng tiền chi ra cho mua sắm tài sản cố định, chi cho vay
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
(3) Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính : Luồng tiền từ hoạt động tạo ra các thay đổi về quy mơ và kết cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay của doanh nghiệp
Dịng tiền thu vào từ CSH gĩp vốn, vay vốn
Dịng tiền chi ra cho trả vốn gĩp cho CSH, trả cổ tức cho cổ đơng, trả nợ vay cho các tổ chức tín dụng
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
2.3.3. Kết cấu của báo cáo LCTT
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
1
2
3
4
5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
01
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hĩa và dịch vụ
02
3. Tiền chi trả cho người lao động
03
4. Tiền lãi vay đã trả
04
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
05
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
06
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
07
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
1
2
3
4
5
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
21
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
22
3.Tiền chi cho vay, mua các cơng cụ nợ của đơn vị khác
23
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các cơng cụ nợ của đơn vị khác
24
5.Tiền chi đầu tư gĩp vốn vào đơn vị khác
25
6.Tiền thu hồi đầu tư gĩp vốn vào đơn vị khác
26
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
1
2
3
4
5
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn gĩp của chủ sở hữu
31
2. Tiền trả lại vốn gĩp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
32
3. Tiền thu từ đi vay
33
4. Tiền trả nợ gốc vay
34
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính
35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
1
2
3
4
5
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
50
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đối quy đổi ngoại tệ
61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)
70
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
2.3.4. Trình bày thơng tin trên báo cáo LCTT
Sinh viên đọc ví dụ trong giáo trình, phân tích và lập Báo cáo lưu chuyển tiền
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
2.4. Các đặc trưng định tính của thơng tin tài chính hữu ích
Sinh viên đọc giáo trình, tĩm tắt các tính chất cơ bản của thơng tin
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
2.5. Một số phân tích, đánh giá dựa trên thơng tin của BCTC
a. T ỷ số tự tài trợ
Tỷ số tự tài trợ
=
Vốn chủ sỡ hữu
Tổng cộng tài sản
X 100%
=> Chỉ tiêu này càng lớn càng tốt, chứng tỏ doanh nghiệp càng tự chủ về tài chính.
VD:
Hệ số tự tài trợ năm nay
=
110.140
813.240
X 100% = 14%
=> Khả năng tài trợ quá thấp
Trường Đại học cơng nghiệp TP.HCM
2.5. Một số phân tích, đánh giá dựa trên thơng tin của BCTC
b. T ỷ số lợi nhuận trên tài sản (ROA)
Tỷ số lợi nhuận trên tài sản
=
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản bình quân
X 100%
=> Chỉ tiêu này càng lớn càng tốt, chứng tỏ khả năng sinh lời từ việc sử dụng tài sản càng cao.
VD:
Hệ số tự tài trợ năm nay
=
145.000
1.145.000
X 100% = 12,6%
=> hiệu quả sử dụng tài sản chưa cao
File đính kèm:
bai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuong_2_bao_cao_tai_chinh.pptx

